ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TIẾP CẬN VÀNG DA TRẺ EM
TẠI PHÒNG KHÁM
BS Lê Đăng Phát
BS Nguyễn Cẩm Tú
Khoa Tiêu Hóa - BV NĐTP
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 111/2016
XÁC ĐỊNH CÓ VÀNG DA KHÔNG?1
NGUYÊN NHÂN THEO TUỔI2
TIẾP CẬN TẠI PHÒNG KHÁM33
XÉT NGHIỆM TẠI PHÒNG KHÁM44
XỬ TRÍ TẠI PHÒNG KHÁM5
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 2
Vàng da niêm vàng mắt # Bili TP/máu
Tăng Bili TP > 2mg% (Sơ sinh: > 7mg%)
Tăng Bili TT (vàng da ứ mật)
> 1mg% (17,1µmol/l) nếu BiliTP < 5mg%
> 20% Bili TP nếu BiliTP > 5mg%
Bili TT > 20mg/l ở trẻ nhũ nhi có nuôi ăn TM
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 3
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 4
Tán huyết
Cường lách
Thiếu G6PD
Bệnh Hb, HC
Nhiễm trùng
Miễn dịch
Thuốc
Khác
Suy tim
Shunt cửa chủ
Thuốc:Rifamycin
Bất thường tổng hợp
BiliTT
$ Crigler-Najjar
$ Gilbert
Suy giáp
Vàng da sinh lý, sữa mẹ
Bệnh Wilson
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 5
Teo đường mật
Viêm gan sơ sinh vô căn
Viêm gan nhiễm trùng
Thiếu alpha 1 antritrypsin
Hội chứng Alagille
PFIC
Nuôi ăn TM kéo dài
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 6
Tăng Bili GT
Thiếu máu tán huyết
$ Gilbert
$ Crigler-Najjar
Tăng Bili TT
Đường mật
Viêm túi mật cấp
Sỏi đường mật
Nang OMC
Ngộ độc
Thuốc
$ Budd-Chiari
Nhiễm trùng
Tăng Bili TT
Viêm gan siêu vi
(A,B,C,D,E, EBV, CMV,
Herpes)
Viêm gan tự miễn
Bệnh chuyển hoá
Wilson
Thiếu alpha1-antitrypsine
Bệnh xơ nang
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 7
Bệnh sử
Thời gian xh vàng da
Triệu chứng đi kèm
Tổng quát: sốt, ho, bỏ bú…
Màu sắc phân, nước tiểu
Dinh dưỡng: bú mẹ/sữa CT, tăng trưởng
Sản khoa: sinh non, dị tật…
Bệnh lý: NT bào thai, nuôi ăn TM…
Gia đình: vàng da? Bệnh gan,
Dịch tễ: SR,
Ngộ độc: thuốc,
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 8
Khám
Sinh hiệu: tri giác, M, T, NT
Tình trạng dinh dưỡng
Xác định vàng da, mức độ, tăng Bili TT/GT
Tổng quát
Dị tật
Dấu TK: màng não, dây sọ, co giật
Hô hấp: SHH
Tim mạch: AT bất thường
Gan lách to, rốn lồi, ascites, THBH
Da niêm: xuất huyết, ban, thiếu máu
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 9
PHÂN BIỆT VÀNG DA???
Da xanh xao thiếu máu
Vàng da do tăng beta-carotene
(xanthoderma)
Vàng da do tăng Bilirubin
Vàng xanh (greenish skin) tắc mật
Vàng chanh (lemon-yellow) tán huyết, tăng
Bili GT
Vàng cam (orange-yellow) bệnh lý gan mật
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 10
PHÂN BIỆT VÀNG DA TĂNG BILI TT/GT
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 11
Trẻ < 2 tuần tuổi: qui tắc Kramer
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 12
Vàng da sinh lý
Trẻ khỏe
Vàng da sau 24h
Vàng da < 1 tuần trẻ đủ tháng, 2 tuần/trẻ sinh
non
Tốc độ tăng Bili TP < 5mg%/ngày hay ≤
0.2mg%/giờ
Không vượt ngưỡng chiếu đèn
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 13
QUAN SÁT MÀU PHÂN
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 14
Tắc mật
Viêm gan, xơ gan
Viêm xơ đường mật
Bệnh chuyển hóa,
bất thường hệ
thống ống mật bẩm
sinh (Alagille, etc)
Thuốc
Độ nhạy:76,5%; độ đặc hiệu: 99,9%
Source: Screening for Biliary Atresia by Infant Stool Color Card in Taiwan
Pediatrics April 2006 vol. 117 no. 4 1147-1154 doi: 10.1542/peds.2005-1267
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 15
Chỉ định xét nghiệm
Vàng da đến đùi
Vàng da kéo dài > 2 tuần tuổi
Nghi ngờ vàng da tăng Bili TT
Xét nghiệm
Huyết đồ
Bilirubin TP, TT; AST/ALT; PA/GGT
T4 tự do, TSH vàng da Bili GT
Đông máu trẻ lớn, suy gan cấp
Siêu âm bụng tắc mật
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 16
Nhập Cấp cứu
Rối loạn huyết động: SHH, sốc
Triệu chứng TK: RL tri giác, co giật
Thiếu máu nặng ± xuất huyết
Ngộ độc
Nhập vào khoa Sơ sinh
Vàng da sớm trước 48 giờ tuổi
Vàng da nặng vùng 4-5 (theo Kramer )
Vàng da tăng nhanh (>5 mg%/ngày)
Bệnh đi kèm: NT, sanh non/sanh ngạt, đa HC...
Triệu chứng TK của vàng da nhân
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 17
Nhập vào khoa Tiêu hóa
Vàng da tăng Bili TT ở trẻ nhỏ
Vàng da ở trẻ lớn
Chuyển Ngoại
Tắc mật
Điều trị ngoại trú
Chỉ định : vàng da “sinh lý” (2-10 tuần tuổi)
Chẩn đoán : VD Bili GT
Toa về : không thuốc
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 18
Tái khám
Sơ sinh : mỗi ngày
Trẻ > 2 tuần tuổi : mỗi 2 tuần, trước 8 tuần
Dấu hiệu tái khám ngay
Vàng da đến tay, chân
Lừ đừ, bú kém, bỏ bú
Khóc thét
Co gồng, co giật
Sốt
Tiêu phân bạc màu
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 19
Vàng da: nghiêm trọng, cần xác định vàng
da tăng Bili GT hay TT.
Nếu Bili TT cần loại trừ teo đường
mật (hướng dẫn thân nhân: quan sát màu
phân phát hiện kịp thời)
Nếu Bili GT cần loại trừ suy giáp bẩm
sinh
Trẻ lớn: cần nhập viện
24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 20
NĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS Tú

More Related Content

NĐTP - Tiếp cận vàng da trẻ em tại phòng khám - BS Tú

  • 1. TIẾP CẬN VÀNG DA TRẺ EM TẠI PHÒNG KHÁM BS Lê Đăng Phát BS Nguyễn Cẩm Tú Khoa Tiêu Hóa - BV NĐTP 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 111/2016
  • 2. XÁC ĐỊNH CÓ VÀNG DA KHÔNG?1 NGUYÊN NHÂN THEO TUỔI2 TIẾP CẬN TẠI PHÒNG KHÁM33 XÉT NGHIỆM TẠI PHÒNG KHÁM44 XỬ TRÍ TẠI PHÒNG KHÁM5 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 2
  • 3. Vàng da niêm vàng mắt # Bili TP/máu Tăng Bili TP > 2mg% (Sơ sinh: > 7mg%) Tăng Bili TT (vàng da ứ mật) > 1mg% (17,1µmol/l) nếu BiliTP < 5mg% > 20% Bili TP nếu BiliTP > 5mg% Bili TT > 20mg/l ở trẻ nhũ nhi có nuôi ăn TM 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 3
  • 5. Tán huyết Cường lách Thiếu G6PD Bệnh Hb, HC Nhiễm trùng Miễn dịch Thuốc Khác Suy tim Shunt cửa chủ Thuốc:Rifamycin Bất thường tổng hợp BiliTT $ Crigler-Najjar $ Gilbert Suy giáp Vàng da sinh lý, sữa mẹ Bệnh Wilson 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 5
  • 6. Teo đường mật Viêm gan sơ sinh vô căn Viêm gan nhiễm trùng Thiếu alpha 1 antritrypsin Hội chứng Alagille PFIC Nuôi ăn TM kéo dài 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 6
  • 7. Tăng Bili GT Thiếu máu tán huyết $ Gilbert $ Crigler-Najjar Tăng Bili TT Đường mật Viêm túi mật cấp Sỏi đường mật Nang OMC Ngộ độc Thuốc $ Budd-Chiari Nhiễm trùng Tăng Bili TT Viêm gan siêu vi (A,B,C,D,E, EBV, CMV, Herpes) Viêm gan tự miễn Bệnh chuyển hoá Wilson Thiếu alpha1-antitrypsine Bệnh xơ nang 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 7
  • 8. Bệnh sử Thời gian xh vàng da Triệu chứng đi kèm Tổng quát: sốt, ho, bỏ bú… Màu sắc phân, nước tiểu Dinh dưỡng: bú mẹ/sữa CT, tăng trưởng Sản khoa: sinh non, dị tật… Bệnh lý: NT bào thai, nuôi ăn TM… Gia đình: vàng da? Bệnh gan, Dịch tễ: SR, Ngộ độc: thuốc, 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 8
  • 9. Khám Sinh hiệu: tri giác, M, T, NT Tình trạng dinh dưỡng Xác định vàng da, mức độ, tăng Bili TT/GT Tổng quát Dị tật Dấu TK: màng não, dây sọ, co giật Hô hấp: SHH Tim mạch: AT bất thường Gan lách to, rốn lồi, ascites, THBH Da niêm: xuất huyết, ban, thiếu máu 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 9
  • 10. PHÂN BIỆT VÀNG DA??? Da xanh xao thiếu máu Vàng da do tăng beta-carotene (xanthoderma) Vàng da do tăng Bilirubin Vàng xanh (greenish skin) tắc mật Vàng chanh (lemon-yellow) tán huyết, tăng Bili GT Vàng cam (orange-yellow) bệnh lý gan mật 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 10
  • 11. PHÂN BIỆT VÀNG DA TĂNG BILI TT/GT 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 11
  • 12. Trẻ < 2 tuần tuổi: qui tắc Kramer 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 12
  • 13. Vàng da sinh lý Trẻ khỏe Vàng da sau 24h Vàng da < 1 tuần trẻ đủ tháng, 2 tuần/trẻ sinh non Tốc độ tăng Bili TP < 5mg%/ngày hay ≤ 0.2mg%/giờ Không vượt ngưỡng chiếu đèn 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 13
  • 14. QUAN SÁT MÀU PHÂN 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 14
  • 15. Tắc mật Viêm gan, xơ gan Viêm xơ đường mật Bệnh chuyển hóa, bất thường hệ thống ống mật bẩm sinh (Alagille, etc) Thuốc Độ nhạy:76,5%; độ đặc hiệu: 99,9% Source: Screening for Biliary Atresia by Infant Stool Color Card in Taiwan Pediatrics April 2006 vol. 117 no. 4 1147-1154 doi: 10.1542/peds.2005-1267 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 15
  • 16. Chỉ định xét nghiệm Vàng da đến đùi Vàng da kéo dài > 2 tuần tuổi Nghi ngờ vàng da tăng Bili TT Xét nghiệm Huyết đồ Bilirubin TP, TT; AST/ALT; PA/GGT T4 tự do, TSH vàng da Bili GT Đông máu trẻ lớn, suy gan cấp Siêu âm bụng tắc mật 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 16
  • 17. Nhập Cấp cứu Rối loạn huyết động: SHH, sốc Triệu chứng TK: RL tri giác, co giật Thiếu máu nặng ± xuất huyết Ngộ độc Nhập vào khoa Sơ sinh Vàng da sớm trước 48 giờ tuổi Vàng da nặng vùng 4-5 (theo Kramer ) Vàng da tăng nhanh (>5 mg%/ngày) Bệnh đi kèm: NT, sanh non/sanh ngạt, đa HC... Triệu chứng TK của vàng da nhân 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 17
  • 18. Nhập vào khoa Tiêu hóa Vàng da tăng Bili TT ở trẻ nhỏ Vàng da ở trẻ lớn Chuyển Ngoại Tắc mật Điều trị ngoại trú Chỉ định : vàng da “sinh lý” (2-10 tuần tuổi) Chẩn đoán : VD Bili GT Toa về : không thuốc 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 18
  • 19. Tái khám Sơ sinh : mỗi ngày Trẻ > 2 tuần tuổi : mỗi 2 tuần, trước 8 tuần Dấu hiệu tái khám ngay Vàng da đến tay, chân Lừ đừ, bú kém, bỏ bú Khóc thét Co gồng, co giật Sốt Tiêu phân bạc màu 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 19
  • 20. Vàng da: nghiêm trọng, cần xác định vàng da tăng Bili GT hay TT. Nếu Bili TT cần loại trừ teo đường mật (hướng dẫn thân nhân: quan sát màu phân phát hiện kịp thời) Nếu Bili GT cần loại trừ suy giáp bẩm sinh Trẻ lớn: cần nhập viện 24-Nov-16tu.nguyen@bvndtp.org.vn 20