ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Công Nghệ Bê Tông & Bê Tông Đặc Biệt 
Chuyên Đề 
Phụ Gia Khoáng
Nhóm 2 
Đoàn Kết 
Thống Nhất 
Nhóm 2 
Đoàn Kết 
Thống Nhất
1 
2 
3 
4 
Phụ Gia Là Gì? 
Phụ Gia Khoáng ? 
Tác Dụng Của Phụ Gia 
Khoáng 
Phân Loại Phụ Gia 
Khoáng
Phụ gia bê tông
Phụ gia bê tông
Bê tông tốt 
hơn,sử 
dụng hiệu 
quả hơn 
Bê tông tốt 
hơn,sử 
dụng hiệu 
quả hơn
Bê Tông Đạt Tiêu 
Chuẩn 
Phụ Gia Khoáng 
Vật liệu vô cơ thiên 
nhiên hoặc nhân tạo Bê tông Đầm Lăn 
Pha vào Bê Tông Ở Dạng 
Nghiền Mịn
thay thế một phần xi măng 
để giảm lượng tỏa nhiệt 
trong khối đổ 
đảm bảo hỗn hợp Bê Tông 
có tính công tác theo yêu 
cầu và tăng độ đặc chắc cho 
bê tông 
là một thành phần tham gia 
phản ứng tạo nên các tinh 
thể hydrat có thể làm tăng 
cường độ và các tính chất cơ 
lý cho bê tông 
SiO2 vđh + Ca(OH)2 + H2O 
C – S – H (Gel) 
1 
2 
3
1.TRO BAY (FA, PFA) 
2. XỈ LÒ CAO ( slag) 
3.MUỘI SI LÍC (silica fume) 
4.TRO TRẤU ( RHA) 
5.MÊ TA CAO LANH
Fly Ash (~ 10 microns)
Nguồn Gốc Kích thước 
Cỡ hạt từ 
10-40 μm 
(tỷ diện tích 
từ 3000- 
5000 cm2/g) 
-dạng bột 
mịn thu 
được từ khói 
của các nhà 
máy nhiệt 
điện chạy 
than;. 
-thành phần 
chủ yếu là 
SiO2 vđh 
hạt 
Công dụng Ứng dụng 
-Thay thế 1 
phần XM; 
-Sản xuất 
HSC, HPC 
và các loại 
BT khác 
- Tăng tính 
công tác cho 
hỗn hợp; 
-Tăng độ 
đặc cho BT 
: Tới 35% khối lượng XM 
Hàm 
lượng
Phụ gia bê tông
Nguồn Gốc 
Kích Thước 
Công Dụng 
Ứng Dụng 
-là sản phẩm xỉ thu được từ 
công nghiệp luyện thép 
-thành phần chủ yếu là các oxit 
cơ bản như trong XM 
- Được nghiền mịn đến cỡ hạt 
≤ 45 μm. 
-thay thế một phần XM; Giảm nhiệt 
thủy hóa; 
-giảm lượng nước nhào trộn; 
-tăng độ đặc BT; Tăng khả năng 
chống thấm; 
-tăng khả năng chống ăn mòn hóa 
học 
- Bê tông bền nước 
Hàm 
lượng : Tới 40% khối lượng XM
Silica Fume (~ 0.1 microns)
Hạt hình cầu, đường kính 
từ 0.1 - 1 μm 
Tăng độ đặc cho đá XM và BT 
Tăng tính bền nước; 
Tăng khả năng chịu mài mòn 
Tới 20% lượng XM 
-sản phẩm thải thu được 
từ công nghiệp sản xuất silic 
hoặc hợp kim silic; 
Thành phần chủ yếu là SiO2 vđh (≥ 90%); 
KKíícchh 
tthhưướớcc 
ỨỨnngg ddụụnngg 
CCôônngg DDụụnngg 
LLiiềềuu LLưượợnngg 
NNgguuồồnn ggốốcc 
Sản xuất HSC, UHSC, HPC 
và các loại BT khác
Phụ gia bê tông
Nguồn gốc 
sản phẩm tro thu 
được sau khi đốt 
trấu và 
nghiền mịn 
Thành phần chủ 
yếu là SiO2 vđh (≥ 
90%) 
Công Dụng 
-tăng độ đặc cho 
đá XM và BT; 
-tăng tính 
bền nước; 
Kich Thước 
tỷ diện tích bề mặt từ 
5000 – 6000 cm2/g. 
Ứng Dụng 
sản xuất HSC, HPC 
và các loại BT khác
*Liều Lượng: đến 20% khối lượng Xi Măng.
Phụ gia bê tông
Phụ gia bê tông
Phụ gia bê tông

More Related Content

Phụ gia bê tông

  • 1. Công Nghệ Bê Tông & Bê Tông Đặc Biệt Chuyên Đề Phụ Gia Khoáng
  • 2. Nhóm 2 Đoàn Kết Thống Nhất Nhóm 2 Đoàn Kết Thống Nhất
  • 3. 1 2 3 4 Phụ Gia Là Gì? Phụ Gia Khoáng ? Tác Dụng Của Phụ Gia Khoáng Phân Loại Phụ Gia Khoáng
  • 6. Bê tông tốt hơn,sử dụng hiệu quả hơn Bê tông tốt hơn,sử dụng hiệu quả hơn
  • 7. Bê Tông Đạt Tiêu Chuẩn Phụ Gia Khoáng Vật liệu vô cơ thiên nhiên hoặc nhân tạo Bê tông Đầm Lăn Pha vào Bê Tông Ở Dạng Nghiền Mịn
  • 8. thay thế một phần xi măng để giảm lượng tỏa nhiệt trong khối đổ đảm bảo hỗn hợp Bê Tông có tính công tác theo yêu cầu và tăng độ đặc chắc cho bê tông là một thành phần tham gia phản ứng tạo nên các tinh thể hydrat có thể làm tăng cường độ và các tính chất cơ lý cho bê tông SiO2 vđh + Ca(OH)2 + H2O C – S – H (Gel) 1 2 3
  • 9. 1.TRO BAY (FA, PFA) 2. XỈ LÒ CAO ( slag) 3.MUỘI SI LÍC (silica fume) 4.TRO TRẤU ( RHA) 5.MÊ TA CAO LANH
  • 10. Fly Ash (~ 10 microns)
  • 11. Nguồn Gốc Kích thước Cỡ hạt từ 10-40 μm (tỷ diện tích từ 3000- 5000 cm2/g) -dạng bột mịn thu được từ khói của các nhà máy nhiệt điện chạy than;. -thành phần chủ yếu là SiO2 vđh hạt Công dụng Ứng dụng -Thay thế 1 phần XM; -Sản xuất HSC, HPC và các loại BT khác - Tăng tính công tác cho hỗn hợp; -Tăng độ đặc cho BT : Tới 35% khối lượng XM Hàm lượng
  • 13. Nguồn Gốc Kích Thước Công Dụng Ứng Dụng -là sản phẩm xỉ thu được từ công nghiệp luyện thép -thành phần chủ yếu là các oxit cơ bản như trong XM - Được nghiền mịn đến cỡ hạt ≤ 45 μm. -thay thế một phần XM; Giảm nhiệt thủy hóa; -giảm lượng nước nhào trộn; -tăng độ đặc BT; Tăng khả năng chống thấm; -tăng khả năng chống ăn mòn hóa học - Bê tông bền nước Hàm lượng : Tới 40% khối lượng XM
  • 14. Silica Fume (~ 0.1 microns)
  • 15. Hạt hình cầu, đường kính từ 0.1 - 1 μm Tăng độ đặc cho đá XM và BT Tăng tính bền nước; Tăng khả năng chịu mài mòn Tới 20% lượng XM -sản phẩm thải thu được từ công nghiệp sản xuất silic hoặc hợp kim silic; Thành phần chủ yếu là SiO2 vđh (≥ 90%); KKíícchh tthhưướớcc ỨỨnngg ddụụnngg CCôônngg DDụụnngg LLiiềềuu LLưượợnngg NNgguuồồnn ggốốcc Sản xuất HSC, UHSC, HPC và các loại BT khác
  • 17. Nguồn gốc sản phẩm tro thu được sau khi đốt trấu và nghiền mịn Thành phần chủ yếu là SiO2 vđh (≥ 90%) Công Dụng -tăng độ đặc cho đá XM và BT; -tăng tính bền nước; Kich Thước tỷ diện tích bề mặt từ 5000 – 6000 cm2/g. Ứng Dụng sản xuất HSC, HPC và các loại BT khác
  • 18. *Liều Lượng: đến 20% khối lượng Xi Măng.