ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Ph n 1ầ
Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ
thông tin
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I. Thông tin và x lý thông tinử
1.Thông tin
•Thông tin mang l i s hi u bi t cho con ng i.ạ ự ể ế ườ
Nh ng hi u bi t v 1 th c th nào đó đ c g iữ ể ế ề ự ể ượ ọ
là thông tin v th c th đó.ề ự ể
• Giá mang tin : V t có th mang đ c thông tin.ậ ể ượ
• Tín hi u : Hình th c v t lý c a thông tin.ệ ứ ậ ủ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• D li u : Là hình th c th hi n c a thông tinữ ệ ứ ể ệ ủ
trong m c đích l u tr và x lý nh t đ nh.ụ ư ữ ử ấ ị
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Mã hoá thông tin
• Thông tin đ c bi u di n qua b các ký hi u.ượ ể ễ ộ ệ
• Mã hoá là con đ ng chuy n thông tin thànhườ ể
d li u.ữ ệ
• Gi i mã là quá trình ng c l i c a mã hoáả ượ ạ ủ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Thông tin có th đ c di n gi i d i d ng vănể ượ ễ ả ướ ạ
b n thông qua các ký t (ch cái: a, b, c...; ch s :ả ự ữ ữ ố
0, 1, 2, ..., 9; các d u . , ( ) # + - * / = ...)ấ
• Đ ghi thông tin máy tính dùng các bit, m i bit cóể ỗ
hai tr ng thái mà ta s hoá g i m t tr ng thái làạ ố ọ ộ ạ
0, còn tr ng thái kia là 1ạ
• Đ ghi m t ký t máy dùng c m 8 bit. Các tr ngể ộ ự ụ ạ
thái 0, 1 khác nhau c a c m 8 bit s bi u di n choủ ụ ẽ ể ễ
các ký t khác nhauự
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
A : 0100 0001 a : 0110 0001
B : 0100 0010 b : 0110 0010
C : 0100 0011 c : 0110 0011
D : 0100 0100 d : 0110 0100
• Thông tin ph i đ c bi n đ i thành dãy bitả ượ ế ổ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Đ n v đo thông tinơ ị
Bit có hai tr ng tháiạ đ n v c sơ ị ơ ở
Byte B 8 bit đ n v c b nơ ị ơ ả
Kilo byteKb 210
B
Mega byte Mb 210
Kb
Giga byte Gb 210
Mb
Tera byte Tb 210
Gb
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. X lý thông tinử
• X lý thông tin là tìm ra nh ng d ng th hi nử ữ ạ ể ệ
m i c a thông tin phù h p v i m c đích sớ ủ ợ ớ ụ ử
d ng.ụ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
II. X lý thông tin b ng MTĐTử ằ
1. X lý thông tin b ng MTĐTử ằ
Đ x lý thông tin, máy tính c n cóể ử ầ
• B nh : đ ghi nh d li u, k t qu và cáchộ ớ ể ớ ữ ệ ế ả
x lý.ử
• B s h c và logic : S d ng m t s m ch tínhộ ố ọ ử ụ ộ ố ạ
toán có kh năng x lý d li u.ả ử ữ ệ
• Ch ng trình : K ch b n x lý d li u, đ cươ ị ả ử ữ ệ ượ
so n b ng ngôn ng máy hi u đ cạ ằ ữ ể ượ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• C n có ph ng ti n đ l u ch ng trình vàoầ ươ ệ ể ư ươ
và thi t b đ m b o kh năng t đi u khi nế ị ả ả ả ự ề ể
c a ch ng trình.ủ ươ
Ch ng trìnhươ
Máy tính K t quế ả
D li uữ ệ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
f(ng i th c hi n)ườ ự ệ
X Y
mã gi i mãả
X1 Y1
p(máy th c hi n)ự ệ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Tin h c và công ngh thông tinọ ệ
• Tin h c là ngành khoa h c nghiên c u cácọ ọ ứ
ph ng pháp và quá trình x lý thông tin m tươ ử ộ
cách t đ ng d a trên các ph ng ti n kự ộ ự ươ ệ ỹ
thu t (hi n nay là máy tính).ậ ệ
Trong đ nh nghĩa đ c p t i 2 khía c nh :ị ề ậ ớ ạ
Ph n c ngầ ứ
Ph n m mầ ề
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Công ngh thông tin là t p h p các ph ngệ ậ ợ ươ
pháp khoa h c, các ph ng ti n và công c kọ ươ ệ ụ ỹ
thu t hi n đ i (ch y u là máy tính và vi nậ ệ ạ ủ ế ễ
thông) nh m t ch c, khai thác và s d ng cóằ ổ ứ ử ụ
hi u qu ngu n tài nguyên thông tin trongệ ả ồ
m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng i và xãọ ự ạ ộ ủ ườ
h i.ộ
CNTT phát tri n trên n n t ng c a Tin h c,ể ề ả ủ ọ
Đi n t , Vi n thông và T đ ng hoá.ệ ử ễ ự ộ

More Related Content

THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Ph n 1ầ Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ thông tin
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN I. Thông tin và x lý thông tinử 1.Thông tin •Thông tin mang l i s hi u bi t cho con ng i.ạ ự ể ế ườ Nh ng hi u bi t v 1 th c th nào đó đ c g iữ ể ế ề ự ể ượ ọ là thông tin v th c th đó.ề ự ể • Giá mang tin : V t có th mang đ c thông tin.ậ ể ượ • Tín hi u : Hình th c v t lý c a thông tin.ệ ứ ậ ủ
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • D li u : Là hình th c th hi n c a thông tinữ ệ ứ ể ệ ủ trong m c đích l u tr và x lý nh t đ nh.ụ ư ữ ử ấ ị
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Mã hoá thông tin • Thông tin đ c bi u di n qua b các ký hi u.ượ ể ễ ộ ệ • Mã hoá là con đ ng chuy n thông tin thànhườ ể d li u.ữ ệ • Gi i mã là quá trình ng c l i c a mã hoáả ượ ạ ủ
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Thông tin có th đ c di n gi i d i d ng vănể ượ ễ ả ướ ạ b n thông qua các ký t (ch cái: a, b, c...; ch s :ả ự ữ ữ ố 0, 1, 2, ..., 9; các d u . , ( ) # + - * / = ...)ấ • Đ ghi thông tin máy tính dùng các bit, m i bit cóể ỗ hai tr ng thái mà ta s hoá g i m t tr ng thái làạ ố ọ ộ ạ 0, còn tr ng thái kia là 1ạ • Đ ghi m t ký t máy dùng c m 8 bit. Các tr ngể ộ ự ụ ạ thái 0, 1 khác nhau c a c m 8 bit s bi u di n choủ ụ ẽ ể ễ các ký t khác nhauự
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A : 0100 0001 a : 0110 0001 B : 0100 0010 b : 0110 0010 C : 0100 0011 c : 0110 0011 D : 0100 0100 d : 0110 0100 • Thông tin ph i đ c bi n đ i thành dãy bitả ượ ế ổ
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Đ n v đo thông tinơ ị Bit có hai tr ng tháiạ đ n v c sơ ị ơ ở Byte B 8 bit đ n v c b nơ ị ơ ả Kilo byteKb 210 B Mega byte Mb 210 Kb Giga byte Gb 210 Mb Tera byte Tb 210 Gb
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. X lý thông tinử • X lý thông tin là tìm ra nh ng d ng th hi nử ữ ạ ể ệ m i c a thông tin phù h p v i m c đích sớ ủ ợ ớ ụ ử d ng.ụ
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN II. X lý thông tin b ng MTĐTử ằ 1. X lý thông tin b ng MTĐTử ằ Đ x lý thông tin, máy tính c n cóể ử ầ • B nh : đ ghi nh d li u, k t qu và cáchộ ớ ể ớ ữ ệ ế ả x lý.ử • B s h c và logic : S d ng m t s m ch tínhộ ố ọ ử ụ ộ ố ạ toán có kh năng x lý d li u.ả ử ữ ệ • Ch ng trình : K ch b n x lý d li u, đ cươ ị ả ử ữ ệ ượ so n b ng ngôn ng máy hi u đ cạ ằ ữ ể ượ
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • C n có ph ng ti n đ l u ch ng trình vàoầ ươ ệ ể ư ươ và thi t b đ m b o kh năng t đi u khi nế ị ả ả ả ự ề ể c a ch ng trình.ủ ươ Ch ng trìnhươ Máy tính K t quế ả D li uữ ệ
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN f(ng i th c hi n)ườ ự ệ X Y mã gi i mãả X1 Y1 p(máy th c hi n)ự ệ
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Tin h c và công ngh thông tinọ ệ • Tin h c là ngành khoa h c nghiên c u cácọ ọ ứ ph ng pháp và quá trình x lý thông tin m tươ ử ộ cách t đ ng d a trên các ph ng ti n kự ộ ự ươ ệ ỹ thu t (hi n nay là máy tính).ậ ệ Trong đ nh nghĩa đ c p t i 2 khía c nh :ị ề ậ ớ ạ Ph n c ngầ ứ Ph n m mầ ề
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Công ngh thông tin là t p h p các ph ngệ ậ ợ ươ pháp khoa h c, các ph ng ti n và công c kọ ươ ệ ụ ỹ thu t hi n đ i (ch y u là máy tính và vi nậ ệ ạ ủ ế ễ thông) nh m t ch c, khai thác và s d ng cóằ ổ ứ ử ụ hi u qu ngu n tài nguyên thông tin trongệ ả ồ m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng i và xãọ ự ạ ộ ủ ườ h i.ộ CNTT phát tri n trên n n t ng c a Tin h c,ể ề ả ủ ọ Đi n t , Vi n thông và T đ ng hoá.ệ ử ễ ự ộ