THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Ph n 1ầ
Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ
thông tin
2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I. Thông tin và x lý thông tinử
1.Thông tin
•Thông tin mang l i s hi u bi t cho con ng i.ạ ự ể ế ườ
Nh ng hi u bi t v 1 th c th nào đó đ c g iữ ể ế ề ự ể ượ ọ
là thông tin v th c th đó.ề ự ể
• Giá mang tin : V t có th mang đ c thông tin.ậ ể ượ
• Tín hi u : Hình th c v t lý c a thông tin.ệ ứ ậ ủ
3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• D li u : Là hình th c th hi n c a thông tinữ ệ ứ ể ệ ủ
trong m c đích l u tr và x lý nh t đ nh.ụ ư ữ ử ấ ị
4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Mã hoá thông tin
• Thông tin đ c bi u di n qua b các ký hi u.ượ ể ễ ộ ệ
• Mã hoá là con đ ng chuy n thông tin thànhườ ể
d li u.ữ ệ
• Gi i mã là quá trình ng c l i c a mã hoáả ượ ạ ủ
5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Thông tin có th đ c di n gi i d i d ng vănể ượ ễ ả ướ ạ
b n thông qua các ký t (ch cái: a, b, c...; ch s :ả ự ữ ữ ố
0, 1, 2, ..., 9; các d u . , ( ) # + - * / = ...)ấ
• Đ ghi thông tin máy tính dùng các bit, m i bit cóể ỗ
hai tr ng thái mà ta s hoá g i m t tr ng thái làạ ố ọ ộ ạ
0, còn tr ng thái kia là 1ạ
• Đ ghi m t ký t máy dùng c m 8 bit. Các tr ngể ộ ự ụ ạ
thái 0, 1 khác nhau c a c m 8 bit s bi u di n choủ ụ ẽ ể ễ
các ký t khác nhauự
6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
A : 0100 0001 a : 0110 0001
B : 0100 0010 b : 0110 0010
C : 0100 0011 c : 0110 0011
D : 0100 0100 d : 0110 0100
• Thông tin ph i đ c bi n đ i thành dãy bitả ượ ế ổ
7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Đ n v đo thông tinơ ị
Bit có hai tr ng tháiạ đ n v c sơ ị ơ ở
Byte B 8 bit đ n v c b nơ ị ơ ả
Kilo byteKb 210
B
Mega byte Mb 210
Kb
Giga byte Gb 210
Mb
Tera byte Tb 210
Gb
8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. X lý thông tinử
• X lý thông tin là tìm ra nh ng d ng th hi nử ữ ạ ể ệ
m i c a thông tin phù h p v i m c đích sớ ủ ợ ớ ụ ử
d ng.ụ
9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
II. X lý thông tin b ng MTĐTử ằ
1. X lý thông tin b ng MTĐTử ằ
Đ x lý thông tin, máy tính c n cóể ử ầ
• B nh : đ ghi nh d li u, k t qu và cáchộ ớ ể ớ ữ ệ ế ả
x lý.ử
• B s h c và logic : S d ng m t s m ch tínhộ ố ọ ử ụ ộ ố ạ
toán có kh năng x lý d li u.ả ử ữ ệ
• Ch ng trình : K ch b n x lý d li u, đ cươ ị ả ử ữ ệ ượ
so n b ng ngôn ng máy hi u đ cạ ằ ữ ể ượ
10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• C n có ph ng ti n đ l u ch ng trình vàoầ ươ ệ ể ư ươ
và thi t b đ m b o kh năng t đi u khi nế ị ả ả ả ự ề ể
c a ch ng trình.ủ ươ
Ch ng trìnhươ
Máy tính K t quế ả
D li uữ ệ
11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
f(ng i th c hi n)ườ ự ệ
X Y
mã gi i mãả
X1 Y1
p(máy th c hi n)ự ệ
12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Tin h c và công ngh thông tinọ ệ
• Tin h c là ngành khoa h c nghiên c u cácọ ọ ứ
ph ng pháp và quá trình x lý thông tin m tươ ử ộ
cách t đ ng d a trên các ph ng ti n kự ộ ự ươ ệ ỹ
thu t (hi n nay là máy tính).ậ ệ
Trong đ nh nghĩa đ c p t i 2 khía c nh :ị ề ậ ớ ạ
Ph n c ngầ ứ
Ph n m mầ ề
13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Công ngh thông tin là t p h p các ph ngệ ậ ợ ươ
pháp khoa h c, các ph ng ti n và công c kọ ươ ệ ụ ỹ
thu t hi n đ i (ch y u là máy tính và vi nậ ệ ạ ủ ế ễ
thông) nh m t ch c, khai thác và s d ng cóằ ổ ứ ử ụ
hi u qu ngu n tài nguyên thông tin trongệ ả ồ
m i lĩnh v c ho t đ ng c a con ng i và xãọ ự ạ ộ ủ ườ
h i.ộ
CNTT phát tri n trên n n t ng c a Tin h c,ể ề ả ủ ọ
Đi n t , Vi n thông và T đ ng hoá.ệ ử ễ ự ộ