ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Ph n 1ầ
Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ
thông tin
(Ti p theo)ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
III. Máy tính đi n tệ ử
1. Nguyên lý Von Neumann
• Nguyên lý đi u khi n b ng ch ng trình :ề ể ằ ươ
Máy tính ho t đ ng theo ch ng trình l u trạ ộ ươ ư ữ
s n trong b nh c a nó.ẵ ộ ớ ủ
• Nguyên lý truy c p theo đ a ch : D li u đ cậ ị ỉ ữ ệ ượ
đ a vào b nh trong nh ng vùng nh đ cư ộ ớ ữ ớ ượ
ch đ nh b ng đ a ch . Trong ch ng trình DLỉ ị ằ ị ỉ ươ
đ c ch đ nh qua đ a chượ ỉ ị ị ỉ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Ki n trúc chung c a MTĐTế ủ
Bộ nhớ ngoài
Bộ xử lý trung tâm
Bộ điều khiển Bộ số học/logic
Bộ nhớ trong
Thiết bị vào Thiết bị ra
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. B s h c và logic (Arithmetic Logic Unit –ộ ố ọ
ALU)
• Là n i th c hi n các x lý : nh th c hi n cácơ ự ệ ử ư ự ệ
phép tính s h c hay logic.ố ọ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4. B đi u khi n (Control Unit – CU)ộ ề ể
• Là đ n v ch c năng đ m b o cho máy tínhơ ị ứ ả ả
th c hi n đúng theo ch ng trình đã đ nh.ự ệ ươ ị
• B đi u khi n ph i đi u ph i, đ ng b hoáộ ề ể ả ề ố ồ ộ
t t c các thi t b c a máy đ ph c v yêuấ ả ế ị ủ ể ụ ụ
c u x lý do ch ng trình quy đ nh.ầ ử ươ ị
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
5. B nhộ ớ
B nh là thi t b dùng đ l u tr d li u vàộ ớ ế ị ể ư ữ ữ ệ
ch ng trình. Tính năng đ c đánh giá qua :ươ ượ
Th i gian truy c pờ ậ
S c ch a b nhứ ứ ộ ớ
Đ tin c yộ ậ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
a). B nh trongộ ớ
• Đ c dùng ghi ch ng trình, d li u trongượ ươ ữ ệ
th i gian x lý.ờ ử
• Đ c c u t o t các ph n t có 2 tr ng tháiượ ấ ạ ừ ầ ử ạ
đ i l p. Hi n nay hay dùng lo i b nh c uố ậ ệ ạ ộ ớ ấ
t o t v t li u bán d n, b nh bán d n chiaạ ừ ậ ệ ẫ ộ ớ ẫ
làm 2 lo i :ạ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
o B nh RAM (Random Access Memory)ộ ớ
Có th ghi và đ c d li u.ể ọ ữ ệ
D li u ph i nuôi b ng ngu n đi n.ữ ệ ả ằ ồ ệ
o B nh ROM (Read Only Memory)ộ ớ
Là b nh c đ nh, ng i s d ng ch đ c dộ ớ ố ị ườ ử ụ ỉ ọ ữ
li u ra mà không ghi vào đ c.ệ ượ
D li u ghi vào ROM trong lúc ch t o ho cữ ệ ế ạ ặ
b ng ph ng ti n chuyên d ng.ằ ươ ệ ụ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
D li u trong ROM không c n ngu n nuôi.ữ ệ ầ ồ
ROM th ng dùng đ l u tr các ch ngườ ể ư ữ ươ
trình đi u hành c s c a máy tính.ề ơ ở ủ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• T ch c b nh trongổ ứ ộ ớ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đ dài l p khác nhau theo t ng lo i máy.ộ ớ ừ ạ
Dãy các bit dài nh t mà CPU có th x lý trongấ ể ử
m t l nh c b n g i là m t t máy (memoryộ ệ ơ ả ọ ộ ừ
word)
• M i ô nh có 2 đ c tr ngỗ ớ ặ ư
Đ a chị ỉ
N i dungộ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). B nh ngoàiộ ớ
• Dùng đ ghi thông tin lâu dài và có th v iể ể ớ
kh i l ng l n.ố ượ ớ
• M t s lo i b nh ngoài : Băng t , Đĩa c ng,ộ ố ạ ộ ớ ừ ứ
Đĩa m m, Đĩa quang (CD), Thi t b nh Flash,ề ế ị ớ
Th nh ...ẻ ớ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
6. B x lý tr.tâm và cách th c thi hành l nhộ ử ứ ệ
a). B x lý (CPU – Central Processing Unit)ộ ử
• Ch c năng : Đi u khi n máy tính và x lýứ ề ể ử
thông tin theo ch ng trình đ c l u trongươ ượ ư
b nh .ộ ớ
• Thành ph n:ầ Đ ng h xung, Các thanh ghi,ồ ồ
Kh i b s h c và logic, Kh i đi u khi n.ố ộ ố ọ ố ề ể
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). Quá trình th c hi n l nhự ệ ệ
• L nh máy : M i l nh máy là m t yêu c u ALUệ ỗ ệ ộ ầ
th c hi n m t phép tính c s (c ng, nhân,ự ệ ộ ơ ở ộ
c ng logic, nhân logic...), l nh này ph i ch raộ ệ ả ỉ
- Phép tính c n th c hi nầ ự ệ
- N i đ t d li u c a l nhơ ặ ữ ệ ủ ệ
- Đ a ch n i đ k t quị ỉ ơ ể ế ả
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• C u trúc m t l nh máyấ ộ ệ
• MTĐT đ c đi u khi n b i các l nh c aượ ề ể ở ệ ủ
ch ng trình. Chu kỳ th c hi n m t l nh baoươ ự ệ ộ ệ
g mồ Đ c l nhọ ệ
Gi i mã l nhả ệ
Đ c d li uọ ữ ệ
Th c hi n l nhự ệ ệ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Có 2 ph ng pháp t ch c đi u khi nươ ổ ứ ề ể
- Ph ng pháp đi u khi n c ng : m i l nhươ ề ể ứ ỗ ệ
ng v i m t m ch đi n.ứ ớ ộ ạ ệ
- Ph ng pháp đi u khi n vi ch ng trình:ươ ề ể ươ
M i l nh chia thành các l nh s c p.ỗ ệ ệ ơ ấ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
7. Các thi t b ngo i viế ị ạ
• Là các thi t b giúp máy tính giao ti p v i môiế ị ế ớ
tr ng bên ngoài g m :ườ ồ
Thi t b vàoế ị
Thi t b raế ị
M t s thi t b đóng vai trò v a vào v a raộ ố ế ị ừ ừ
K t n i máy tính và m r ng ngo i viế ố ở ộ ạ

More Related Content

THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Ph n 1ầ Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ thông tin (Ti p theo)ế
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN III. Máy tính đi n tệ ử 1. Nguyên lý Von Neumann • Nguyên lý đi u khi n b ng ch ng trình :ề ể ằ ươ Máy tính ho t đ ng theo ch ng trình l u trạ ộ ươ ư ữ s n trong b nh c a nó.ẵ ộ ớ ủ • Nguyên lý truy c p theo đ a ch : D li u đ cậ ị ỉ ữ ệ ượ đ a vào b nh trong nh ng vùng nh đ cư ộ ớ ữ ớ ượ ch đ nh b ng đ a ch . Trong ch ng trình DLỉ ị ằ ị ỉ ươ đ c ch đ nh qua đ a chượ ỉ ị ị ỉ
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Ki n trúc chung c a MTĐTế ủ Bộ nhớ ngoài Bộ xử lý trung tâm Bộ điều khiển Bộ số học/logic Bộ nhớ trong Thiết bị vào Thiết bị ra
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. B s h c và logic (Arithmetic Logic Unit –ộ ố ọ ALU) • Là n i th c hi n các x lý : nh th c hi n cácơ ự ệ ử ư ự ệ phép tính s h c hay logic.ố ọ
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 4. B đi u khi n (Control Unit – CU)ộ ề ể • Là đ n v ch c năng đ m b o cho máy tínhơ ị ứ ả ả th c hi n đúng theo ch ng trình đã đ nh.ự ệ ươ ị • B đi u khi n ph i đi u ph i, đ ng b hoáộ ề ể ả ề ố ồ ộ t t c các thi t b c a máy đ ph c v yêuấ ả ế ị ủ ể ụ ụ c u x lý do ch ng trình quy đ nh.ầ ử ươ ị
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 5. B nhộ ớ B nh là thi t b dùng đ l u tr d li u vàộ ớ ế ị ể ư ữ ữ ệ ch ng trình. Tính năng đ c đánh giá qua :ươ ượ Th i gian truy c pờ ậ S c ch a b nhứ ứ ộ ớ Đ tin c yộ ậ
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN a). B nh trongộ ớ • Đ c dùng ghi ch ng trình, d li u trongượ ươ ữ ệ th i gian x lý.ờ ử • Đ c c u t o t các ph n t có 2 tr ng tháiượ ấ ạ ừ ầ ử ạ đ i l p. Hi n nay hay dùng lo i b nh c uố ậ ệ ạ ộ ớ ấ t o t v t li u bán d n, b nh bán d n chiaạ ừ ậ ệ ẫ ộ ớ ẫ làm 2 lo i :ạ
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN o B nh RAM (Random Access Memory)ộ ớ Có th ghi và đ c d li u.ể ọ ữ ệ D li u ph i nuôi b ng ngu n đi n.ữ ệ ả ằ ồ ệ o B nh ROM (Read Only Memory)ộ ớ Là b nh c đ nh, ng i s d ng ch đ c dộ ớ ố ị ườ ử ụ ỉ ọ ữ li u ra mà không ghi vào đ c.ệ ượ D li u ghi vào ROM trong lúc ch t o ho cữ ệ ế ạ ặ b ng ph ng ti n chuyên d ng.ằ ươ ệ ụ
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN D li u trong ROM không c n ngu n nuôi.ữ ệ ầ ồ ROM th ng dùng đ l u tr các ch ngườ ể ư ữ ươ trình đi u hành c s c a máy tính.ề ơ ở ủ
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • T ch c b nh trongổ ứ ộ ớ
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đ dài l p khác nhau theo t ng lo i máy.ộ ớ ừ ạ Dãy các bit dài nh t mà CPU có th x lý trongấ ể ử m t l nh c b n g i là m t t máy (memoryộ ệ ơ ả ọ ộ ừ word) • M i ô nh có 2 đ c tr ngỗ ớ ặ ư Đ a chị ỉ N i dungộ
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). B nh ngoàiộ ớ • Dùng đ ghi thông tin lâu dài và có th v iể ể ớ kh i l ng l n.ố ượ ớ • M t s lo i b nh ngoài : Băng t , Đĩa c ng,ộ ố ạ ộ ớ ừ ứ Đĩa m m, Đĩa quang (CD), Thi t b nh Flash,ề ế ị ớ Th nh ...ẻ ớ
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 6. B x lý tr.tâm và cách th c thi hành l nhộ ử ứ ệ a). B x lý (CPU – Central Processing Unit)ộ ử • Ch c năng : Đi u khi n máy tính và x lýứ ề ể ử thông tin theo ch ng trình đ c l u trongươ ượ ư b nh .ộ ớ • Thành ph n:ầ Đ ng h xung, Các thanh ghi,ồ ồ Kh i b s h c và logic, Kh i đi u khi n.ố ộ ố ọ ố ề ể
  • 14. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). Quá trình th c hi n l nhự ệ ệ • L nh máy : M i l nh máy là m t yêu c u ALUệ ỗ ệ ộ ầ th c hi n m t phép tính c s (c ng, nhân,ự ệ ộ ơ ở ộ c ng logic, nhân logic...), l nh này ph i ch raộ ệ ả ỉ - Phép tính c n th c hi nầ ự ệ - N i đ t d li u c a l nhơ ặ ữ ệ ủ ệ - Đ a ch n i đ k t quị ỉ ơ ể ế ả
  • 15. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • C u trúc m t l nh máyấ ộ ệ • MTĐT đ c đi u khi n b i các l nh c aượ ề ể ở ệ ủ ch ng trình. Chu kỳ th c hi n m t l nh baoươ ự ệ ộ ệ g mồ Đ c l nhọ ệ Gi i mã l nhả ệ Đ c d li uọ ữ ệ Th c hi n l nhự ệ ệ
  • 16. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Có 2 ph ng pháp t ch c đi u khi nươ ổ ứ ề ể - Ph ng pháp đi u khi n c ng : m i l nhươ ề ể ứ ỗ ệ ng v i m t m ch đi n.ứ ớ ộ ạ ệ - Ph ng pháp đi u khi n vi ch ng trình:ươ ề ể ươ M i l nh chia thành các l nh s c p.ỗ ệ ệ ơ ấ
  • 17. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 7. Các thi t b ngo i viế ị ạ • Là các thi t b giúp máy tính giao ti p v i môiế ị ế ớ tr ng bên ngoài g m :ườ ồ Thi t b vàoế ị Thi t b raế ị M t s thi t b đóng vai trò v a vào v a raộ ố ế ị ừ ừ K t n i máy tính và m r ng ngo i viế ố ở ộ ạ