ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Ph n 1ầ
Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ
thông tin
(Ti p theo)ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VII. Thu t toán x lý thông tinậ ử
1. Khái ni m bài toán và thu t toánệ ậ
• Bài toán đ c c u t o b i 2 thành ph n cượ ấ ạ ở ầ ơ
b n :ả
+ Thông tin vào (input) : thông báo cho bi tế
các d li u đã có.ữ ệ
+ Thông tin ra (output) : thông báo cho ta cái
c n tìm t input.ầ ừ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Thu t toán đ gi i m t bài toán là m t dãyậ ể ả ộ ộ
h u h n các thao tác đ c s p x p theo m tữ ạ ượ ắ ế ộ
trình t xác đ nh, sao cho sau khi th c hi nự ị ự ệ
dãy thao tác y thì t input c a bài toán taấ ừ ủ
nh n đ c output c n tìm.ậ ượ ầ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Đ c tr ng c a thu t toánặ ư ủ ậ
• Input
• Output
• Tính xác đ nhị
• Tính kh thiả
• Tính k t thúc (tính d ng)ế ừ
Ngoài ra m t s tài li u còn đ c p t iộ ố ệ ề ậ ớ
• Tính ph d ngổ ụ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. Các ph ng pháp di n đ t thu t toánươ ễ ạ ậ
• Li t kê t ng b cệ ừ ướ
• V s đ kh iẽ ơ ồ ố
• Ngôn ng thu t toán (ngôn ng l p trình)ữ ậ ữ ậ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4. S l c đánh giá thu t toánơ ượ ậ
• V i m t bài toán có th có nhi u thu t toán,ớ ộ ể ề ậ
các thu t toán này có th khác nhau v hi uậ ể ề ệ
qu :ả
+ Hi u qu v th i gianệ ả ề ờ
+ Hi u qu v không gianệ ả ề
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VIII. H đi u hànhệ ề
1. Khái ni m v h đi u hànhệ ề ệ ề
• H đi u hành là ph n m m h th ng qu n lýệ ề ầ ề ệ ố ả
tài nguyên c a máy tính, qu n lý công vi c xủ ả ệ ử
lý trên máy và qu n lý giao ti p v i ng i xả ế ớ ườ ử
d ng.ụ
Nh v y, HĐH là h th ng n m gi a ng i vàư ậ ệ ố ằ ữ ườ
máy, giúp ng i th c hi n công vi c x lý c aườ ự ệ ệ ử ủ
h m t cách hi u qu .ọ ộ ệ ả
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Các ch c năng c a h đi u hànhứ ủ ệ ề
• Qu n lý và đi u ph i các thi t b c a máy.ả ề ố ế ị ủ
• Qu n lý thông tin b nh ngoài.ả ở ộ ớ
• Qu n lý các ti n trình.ả ế
• Cung c p môi tr ng giao ti p v i ng i sấ ườ ế ớ ườ ử
d ng.ụ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. S ti n tri n c a h đi u hànhự ế ể ủ ệ ề
a). Ph.th c làm vi c c a máy tính th h 1ứ ệ ủ ế ệ
• Không có h đi u hành, ch ng trình đ a vàoệ ề ươ ư
máy b ng cách n i dây trên các b ng c m n i.ằ ố ả ắ ố
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). H đi u hành c aệ ề ủ
máy tính th h thế ệ ứ
2
• H đi u hành x lýệ ề ử
theo lô đ n gi n.ơ ả
Ng i l p trình tườ ậ ự
xác l p dãy công vi cậ ệ
ph i th c hi nả ự ệ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
c). H đi u hành c a máy tính th h 3ệ ề ủ ế ệ
• H đi u hành đa ch ng trìnhệ ề ươ
- Đ gi m t i cho CPU máy đ c trang bể ả ả ượ ị
thêm b x lý vào/ra.ộ ử
- CPU có m t c ch x lý ng t.ộ ơ ế ử ắ
- Tính năng đi u khi n phân tán.ề ể
• H đi u hành phân chia th i gianệ ề ờ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• H đi u hành đa nhi m : x lý các ch ngệ ề ệ ử ươ
trình luân phiên, các ch ng trình cùng ti nươ ế
tri nể
• H đi u hành nhi u ng i s d ngệ ề ề ườ ử ụ
• T ch c b nh o : đ máy tính ch y đ cổ ứ ộ ớ ả ể ạ ượ
các ch ng trình có kích th c l n h n bươ ướ ớ ơ ộ
nh trongớ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
d). H đi u hành c a máy tính th h 4ệ ề ủ ế ệ
• H đi u hành cho máy tính cá nhân : DOS,ệ ề
WINDOWS
Đ c đi m c a DOSặ ể ủ
- Là HĐH đ n ch ng trìnhơ ươ
- Đ n v qu n lý thông tin trên đĩa là fileơ ị ả
- Giao ti p gi a ng i và máy b ng l nhế ữ ườ ằ ệ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đ c đi m c a WINDOWS : Giao di n đ hoặ ể ủ ệ ồ ạ
thông qua các bi u t ng, th c đ n, h pể ượ ự ơ ộ
tho i, t ch c các c a s ng d ng.ạ ổ ứ ử ổ ứ ụ
• C ch plug and playơ ế
• H đi u hành c a máy tính l n : UNIXệ ề ủ ớ
- Là HĐH đa nhi mệ
- H th ng file đ c ki m soát th m quy nệ ố ượ ể ẩ ề
- Cung c p nhi u ti n ích d i d ng các l nh,ấ ề ệ ướ ạ ệ
các ph ng ti n l c, l p trình ...ươ ệ ọ ậ

More Related Content

THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Ph n 1ầ Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ thông tin (Ti p theo)ế
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VII. Thu t toán x lý thông tinậ ử 1. Khái ni m bài toán và thu t toánệ ậ • Bài toán đ c c u t o b i 2 thành ph n cượ ấ ạ ở ầ ơ b n :ả + Thông tin vào (input) : thông báo cho bi tế các d li u đã có.ữ ệ + Thông tin ra (output) : thông báo cho ta cái c n tìm t input.ầ ừ
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Thu t toán đ gi i m t bài toán là m t dãyậ ể ả ộ ộ h u h n các thao tác đ c s p x p theo m tữ ạ ượ ắ ế ộ trình t xác đ nh, sao cho sau khi th c hi nự ị ự ệ dãy thao tác y thì t input c a bài toán taấ ừ ủ nh n đ c output c n tìm.ậ ượ ầ
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Đ c tr ng c a thu t toánặ ư ủ ậ • Input • Output • Tính xác đ nhị • Tính kh thiả • Tính k t thúc (tính d ng)ế ừ Ngoài ra m t s tài li u còn đ c p t iộ ố ệ ề ậ ớ • Tính ph d ngổ ụ
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. Các ph ng pháp di n đ t thu t toánươ ễ ạ ậ • Li t kê t ng b cệ ừ ướ • V s đ kh iẽ ơ ồ ố • Ngôn ng thu t toán (ngôn ng l p trình)ữ ậ ữ ậ
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 4. S l c đánh giá thu t toánơ ượ ậ • V i m t bài toán có th có nhi u thu t toán,ớ ộ ể ề ậ các thu t toán này có th khác nhau v hi uậ ể ề ệ qu :ả + Hi u qu v th i gianệ ả ề ờ + Hi u qu v không gianệ ả ề
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VIII. H đi u hànhệ ề 1. Khái ni m v h đi u hànhệ ề ệ ề • H đi u hành là ph n m m h th ng qu n lýệ ề ầ ề ệ ố ả tài nguyên c a máy tính, qu n lý công vi c xủ ả ệ ử lý trên máy và qu n lý giao ti p v i ng i xả ế ớ ườ ử d ng.ụ Nh v y, HĐH là h th ng n m gi a ng i vàư ậ ệ ố ằ ữ ườ máy, giúp ng i th c hi n công vi c x lý c aườ ự ệ ệ ử ủ h m t cách hi u qu .ọ ộ ệ ả
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Các ch c năng c a h đi u hànhứ ủ ệ ề • Qu n lý và đi u ph i các thi t b c a máy.ả ề ố ế ị ủ • Qu n lý thông tin b nh ngoài.ả ở ộ ớ • Qu n lý các ti n trình.ả ế • Cung c p môi tr ng giao ti p v i ng i sấ ườ ế ớ ườ ử d ng.ụ
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. S ti n tri n c a h đi u hànhự ế ể ủ ệ ề a). Ph.th c làm vi c c a máy tính th h 1ứ ệ ủ ế ệ • Không có h đi u hành, ch ng trình đ a vàoệ ề ươ ư máy b ng cách n i dây trên các b ng c m n i.ằ ố ả ắ ố
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). H đi u hành c aệ ề ủ máy tính th h thế ệ ứ 2 • H đi u hành x lýệ ề ử theo lô đ n gi n.ơ ả Ng i l p trình tườ ậ ự xác l p dãy công vi cậ ệ ph i th c hi nả ự ệ
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN c). H đi u hành c a máy tính th h 3ệ ề ủ ế ệ • H đi u hành đa ch ng trìnhệ ề ươ - Đ gi m t i cho CPU máy đ c trang bể ả ả ượ ị thêm b x lý vào/ra.ộ ử - CPU có m t c ch x lý ng t.ộ ơ ế ử ắ - Tính năng đi u khi n phân tán.ề ể • H đi u hành phân chia th i gianệ ề ờ
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • H đi u hành đa nhi m : x lý các ch ngệ ề ệ ử ươ trình luân phiên, các ch ng trình cùng ti nươ ế tri nể • H đi u hành nhi u ng i s d ngệ ề ề ườ ử ụ • T ch c b nh o : đ máy tính ch y đ cổ ứ ộ ớ ả ể ạ ượ các ch ng trình có kích th c l n h n bươ ướ ớ ơ ộ nh trongớ
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN d). H đi u hành c a máy tính th h 4ệ ề ủ ế ệ • H đi u hành cho máy tính cá nhân : DOS,ệ ề WINDOWS Đ c đi m c a DOSặ ể ủ - Là HĐH đ n ch ng trìnhơ ươ - Đ n v qu n lý thông tin trên đĩa là fileơ ị ả - Giao ti p gi a ng i và máy b ng l nhế ữ ườ ằ ệ
  • 14. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đ c đi m c a WINDOWS : Giao di n đ hoặ ể ủ ệ ồ ạ thông qua các bi u t ng, th c đ n, h pể ượ ự ơ ộ tho i, t ch c các c a s ng d ng.ạ ổ ứ ử ổ ứ ụ • C ch plug and playơ ế • H đi u hành c a máy tính l n : UNIXệ ề ủ ớ - Là HĐH đa nhi mệ - H th ng file đ c ki m soát th m quy nệ ố ượ ể ẩ ề - Cung c p nhi u ti n ích d i d ng các l nh,ấ ề ệ ướ ạ ệ các ph ng ti n l c, l p trình ...ươ ệ ọ ậ