ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Ph n 1ầ
Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ
thông tin
(Ti p theo)ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
IX. Ph n m mầ ề
1. Khái ni m ph n m mệ ầ ề
Ph n m m làầ ề
• Các ch d n (các ch ng trình máy tính) màỉ ẫ ươ
khi đ c th c hi n nó mang l i ch c năng vàượ ự ệ ạ ứ
hi u qu mong mu n.ệ ả ố
• Các c u trúc d li u mà theo đó ch ng trìnhấ ữ ệ ươ
có th thao tác đ c v i thông tin.ể ượ ớ
• Các tài li u h ng d n ho t đ ng và s d ngệ ướ ẫ ạ ộ ử ụ
ch ng trình.ươ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Ph n m m h th ng (PMHT)ầ ề ệ ố
• PMHT là các ch ng trình ch y trong ch đươ ạ ế ộ
th ng tr c, nó ph i cung c p các d ch vườ ự ả ấ ị ụ
theo yêu c u c a các ch ng trình khác. M tầ ủ ươ ộ
khi đ c thi hành, các ch ng trình PMHT trượ ươ ở
thành môi tr ng làm vi c cho các ph n m mườ ệ ầ ề
khác.
• PMHT quan tr ng nh t là h đi u hành.ọ ấ ệ ề
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. Ph n m m ng d ng (PMUD)ầ ề ứ ụ
• PMUD là các ph n m m ph c v cho ho tầ ề ụ ụ ạ
đ ng nghi p v , ho t đ ng gi i trí c a conộ ệ ụ ạ ộ ả ủ
ng i.ườ
Có nhi u cách phân lo i PMUD, theo m t cáchề ạ ộ
phân lo i thì PMUD chia thành 2 lo iạ ạ
+ Ph n m m đ t hàngầ ề ặ
+ Ph n m m đóng góiầ ề
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Theo quan đi m phân lo i khác (theo tính năngể ạ
s d ng) thì PMUD đ c chia thànhử ụ ượ
+ Ph n m m phát tri n ng d ng : Ph n m mầ ề ể ứ ụ ầ ề
dùng đ làm ra các ph n m m khác.ể ầ ề
+ Ph n m m ti n ích : Giúp ng i s d ng c iầ ề ệ ườ ử ụ ả
thi n hi u qu công vi c.ệ ệ ả ệ
+ Ph n m m nhúng : Đ c ghi vào ROM, dùngầ ề ượ
trong các h vi x lý.ệ ử
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4. Ph n m m mã ngu n m (PMNM)ầ ề ồ ở
a). Đ nh nghĩa PMNM :ị
PMNM là nh ng ph n m m đ c cung c pữ ầ ề ượ ấ
d i d ng mã ngu n, mi n phí v ti n mua,ướ ạ ồ ễ ề ề
mi n phí v b n quy n, NSD có quy n s aễ ề ả ề ề ử
đ i, c i ti n, phát tri n và nâng c p theo m tổ ả ế ể ấ ộ
s nguyên t c chung đã đ c quy đ nh màố ắ ượ ị
không c n xin phép ai.ầ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Xét v ph ng di n quy n s d ng, ph n m mề ươ ệ ề ử ụ ầ ề
có nhi u lo i gi y phép nh sau :ề ạ ấ ư
• Ph n m m th ng m iầ ề ươ ạ
• Ph n m m th nghi m gi i h nầ ề ử ệ ớ ạ
• Ph n m m chia sầ ề ẻ
• Ph n m m phi th ng m iầ ề ươ ạ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). u vi t c a PMNMƯ ệ ủ
• Chi phí th pấ
• Đ c l p (không l thu c vào nhà cung c p)ộ ậ ệ ộ ấ
• Làm ch công ngh , đ m b o an toàn riêng tủ ệ ả ả ư
• Tính thích ng và sáng t oứ ạ
• Ch t l ng tin c yấ ượ ậ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Tuân th theo các chu nủ ẩ
• Không b h n ch v quy n s d ngị ạ ế ề ề ử ụ
• Tính lâu dài
• T doự
• Phát tri n d dàngể ễ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
c). Nh ng h n ch c a PMNMữ ạ ế ủ
• Ch a có h tr k thu t tin c yư ỗ ợ ỹ ậ ậ
• S các thi t b h tr PMNM còn h n chố ế ị ỗ ợ ạ ế
• Các ng d ng chuyên nghi p trên PMNM cònứ ụ ệ
ít
• Thi u các h ng d n s d ngế ướ ẫ ử ụ
• Không có cam k t b t bu c ph i hoàn thànhế ắ ộ ả
m t s n ph m c thộ ả ẩ ụ ể
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Có m t s h n ch đ i v i các h th ng caoộ ố ạ ế ố ớ ệ ố
c pấ
• Năng l c h n ch c a ng i s d ngự ạ ế ủ ườ ử ụ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
X. NNLT và ch ng trình d chươ ị
1. Khái ni m ngôn ng l p trình (NNLT)ệ ữ ậ
• NNLT là t p các ký hi u và các qui t c vi t cácậ ệ ắ ế
l nh đ th hi n thu t toán.ệ ể ể ệ ậ
Đ MT th c hi n đ c, thu t toán ph i vi tể ự ệ ượ ậ ả ế
d i d ng các dòng l nh theo các qui c màướ ạ ệ ướ
máy có th tr c ti p th c hi n, ho c vi tể ự ế ự ệ ặ ế
d i d ng có th t đ ng sinh d ng mà máyướ ạ ể ự ộ ạ
có th th c hi n tr c ti p.ể ự ệ ự ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Các m c khác nhau c a NNLTứ ủ
a). Ngôn ng máy (NNM)ữ
• Ch ng trình trong NNM là dãy các l nh máyươ ệ
mà CPU có th th c hi n tr c ti p. Các l nhể ự ệ ự ế ệ
máy này đ c vi t d ng nh phân ho c bi nượ ế ở ạ ị ặ ế
th c a chúng h 16.ể ủ ở ệ
• Tuỳ theo thi t k ph n c ng, m i lo i máyế ế ầ ứ ỗ ạ
tính có m t ngôn ng máy khác nhau.ộ ữ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Đ i t ng đ c sinh ra b i đ a chố ượ ượ ở ị ỉ
• NNM khó trong vi c l p trìnhệ ậ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). H p ng (Assembly)ợ ữ
• Nh m kh c ph c nh c đi m c a NNM,ằ ắ ụ ượ ể ủ
ng i ta đ xu t m t ngôn ng giao ti p v iườ ề ấ ộ ữ ế ớ
máy m c đ hình th c h n g i là h p ng .ở ứ ộ ứ ơ ọ ợ ữ
• Đ c đi m : Các l nh và các đ i t ng trongặ ể ệ ố ượ
l nh vi t d i d ng mã chệ ế ướ ạ ữ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Đ ch ng trình vi t b ng h p ng ch yể ươ ế ằ ợ ữ ạ
đ c trên máy thì nó c n đ c d ch ra NNM.ượ ầ ượ ị
M i lo i máy có ch ng trình d ch t ng ngỗ ạ ươ ị ươ ứ
(Assembler).
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
c). Ngôn ng thu t toán (Ngôn ng b c cao)ữ ậ ữ ậ
• Ng i ta đ xu t NNLT có các l nh g n v iườ ề ấ ệ ầ ớ
ngôn ng t nhiên và ngôn ng toán. Cácữ ự ữ
NNLT này đ c g i là ngôn ng l p trình b cượ ọ ữ ậ ậ
cao (NNBC), các NNLT này nh m th hi n cácằ ể ệ
thu t toán, đ c l p v i các máy tính c th ,ậ ộ ậ ớ ụ ể
do v y chúng còn đ c g i là ngôn ng thu tậ ượ ọ ữ ậ
toán.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• M i l nh c a h p ng đ c d ch thành m tỗ ệ ủ ợ ữ ượ ị ộ
l nh trong NNM, m i l nh trong NNBCệ ỗ ệ
th ng t ng đ ng v i nhi u l nh trongườ ươ ươ ớ ề ệ
NNM.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đo n ch ng trình vi t trên Fortran IVạ ươ ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. Khái ni m ch ng trình d chệ ươ ị
• Đ ch.trình vi t b ng NNBC ch y đ c trênể ế ằ ạ ượ
máy thì nó ph i đ c d ch ra NNM. Có 2 ki uả ượ ị ể
d ch là thông d ch và biên d ch.ị ị ị
• Thông d ch : d ch t ng l nh ra NNM r i th cị ị ừ ệ ồ ự
hi n luôn.ệ
• Biên d ch : d ch toàn b ch.trình ngu n thànhị ị ộ ồ
ch.trình đích d i d ng NNM, r i n p ch.trìnhướ ạ ồ ạ
đích vào máy đ th c hi n.ể ự ệ

More Related Content

THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Ph n 1ầ Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ thông tin (Ti p theo)ế
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN IX. Ph n m mầ ề 1. Khái ni m ph n m mệ ầ ề Ph n m m làầ ề • Các ch d n (các ch ng trình máy tính) màỉ ẫ ươ khi đ c th c hi n nó mang l i ch c năng vàượ ự ệ ạ ứ hi u qu mong mu n.ệ ả ố • Các c u trúc d li u mà theo đó ch ng trìnhấ ữ ệ ươ có th thao tác đ c v i thông tin.ể ượ ớ • Các tài li u h ng d n ho t đ ng và s d ngệ ướ ẫ ạ ộ ử ụ ch ng trình.ươ
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Ph n m m h th ng (PMHT)ầ ề ệ ố • PMHT là các ch ng trình ch y trong ch đươ ạ ế ộ th ng tr c, nó ph i cung c p các d ch vườ ự ả ấ ị ụ theo yêu c u c a các ch ng trình khác. M tầ ủ ươ ộ khi đ c thi hành, các ch ng trình PMHT trượ ươ ở thành môi tr ng làm vi c cho các ph n m mườ ệ ầ ề khác. • PMHT quan tr ng nh t là h đi u hành.ọ ấ ệ ề
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. Ph n m m ng d ng (PMUD)ầ ề ứ ụ • PMUD là các ph n m m ph c v cho ho tầ ề ụ ụ ạ đ ng nghi p v , ho t đ ng gi i trí c a conộ ệ ụ ạ ộ ả ủ ng i.ườ Có nhi u cách phân lo i PMUD, theo m t cáchề ạ ộ phân lo i thì PMUD chia thành 2 lo iạ ạ + Ph n m m đ t hàngầ ề ặ + Ph n m m đóng góiầ ề
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Theo quan đi m phân lo i khác (theo tính năngể ạ s d ng) thì PMUD đ c chia thànhử ụ ượ + Ph n m m phát tri n ng d ng : Ph n m mầ ề ể ứ ụ ầ ề dùng đ làm ra các ph n m m khác.ể ầ ề + Ph n m m ti n ích : Giúp ng i s d ng c iầ ề ệ ườ ử ụ ả thi n hi u qu công vi c.ệ ệ ả ệ + Ph n m m nhúng : Đ c ghi vào ROM, dùngầ ề ượ trong các h vi x lý.ệ ử
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 4. Ph n m m mã ngu n m (PMNM)ầ ề ồ ở a). Đ nh nghĩa PMNM :ị PMNM là nh ng ph n m m đ c cung c pữ ầ ề ượ ấ d i d ng mã ngu n, mi n phí v ti n mua,ướ ạ ồ ễ ề ề mi n phí v b n quy n, NSD có quy n s aễ ề ả ề ề ử đ i, c i ti n, phát tri n và nâng c p theo m tổ ả ế ể ấ ộ s nguyên t c chung đã đ c quy đ nh màố ắ ượ ị không c n xin phép ai.ầ
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Xét v ph ng di n quy n s d ng, ph n m mề ươ ệ ề ử ụ ầ ề có nhi u lo i gi y phép nh sau :ề ạ ấ ư • Ph n m m th ng m iầ ề ươ ạ • Ph n m m th nghi m gi i h nầ ề ử ệ ớ ạ • Ph n m m chia sầ ề ẻ • Ph n m m phi th ng m iầ ề ươ ạ
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). u vi t c a PMNMƯ ệ ủ • Chi phí th pấ • Đ c l p (không l thu c vào nhà cung c p)ộ ậ ệ ộ ấ • Làm ch công ngh , đ m b o an toàn riêng tủ ệ ả ả ư • Tính thích ng và sáng t oứ ạ • Ch t l ng tin c yấ ượ ậ
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Tuân th theo các chu nủ ẩ • Không b h n ch v quy n s d ngị ạ ế ề ề ử ụ • Tính lâu dài • T doự • Phát tri n d dàngể ễ
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN c). Nh ng h n ch c a PMNMữ ạ ế ủ • Ch a có h tr k thu t tin c yư ỗ ợ ỹ ậ ậ • S các thi t b h tr PMNM còn h n chố ế ị ỗ ợ ạ ế • Các ng d ng chuyên nghi p trên PMNM cònứ ụ ệ ít • Thi u các h ng d n s d ngế ướ ẫ ử ụ • Không có cam k t b t bu c ph i hoàn thànhế ắ ộ ả m t s n ph m c thộ ả ẩ ụ ể
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Có m t s h n ch đ i v i các h th ng caoộ ố ạ ế ố ớ ệ ố c pấ • Năng l c h n ch c a ng i s d ngự ạ ế ủ ườ ử ụ
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN X. NNLT và ch ng trình d chươ ị 1. Khái ni m ngôn ng l p trình (NNLT)ệ ữ ậ • NNLT là t p các ký hi u và các qui t c vi t cácậ ệ ắ ế l nh đ th hi n thu t toán.ệ ể ể ệ ậ Đ MT th c hi n đ c, thu t toán ph i vi tể ự ệ ượ ậ ả ế d i d ng các dòng l nh theo các qui c màướ ạ ệ ướ máy có th tr c ti p th c hi n, ho c vi tể ự ế ự ệ ặ ế d i d ng có th t đ ng sinh d ng mà máyướ ạ ể ự ộ ạ có th th c hi n tr c ti p.ể ự ệ ự ế
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Các m c khác nhau c a NNLTứ ủ a). Ngôn ng máy (NNM)ữ • Ch ng trình trong NNM là dãy các l nh máyươ ệ mà CPU có th th c hi n tr c ti p. Các l nhể ự ệ ự ế ệ máy này đ c vi t d ng nh phân ho c bi nượ ế ở ạ ị ặ ế th c a chúng h 16.ể ủ ở ệ • Tuỳ theo thi t k ph n c ng, m i lo i máyế ế ầ ứ ỗ ạ tính có m t ngôn ng máy khác nhau.ộ ữ
  • 14. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Đ i t ng đ c sinh ra b i đ a chố ượ ượ ở ị ỉ • NNM khó trong vi c l p trìnhệ ậ
  • 15. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). H p ng (Assembly)ợ ữ • Nh m kh c ph c nh c đi m c a NNM,ằ ắ ụ ượ ể ủ ng i ta đ xu t m t ngôn ng giao ti p v iườ ề ấ ộ ữ ế ớ máy m c đ hình th c h n g i là h p ng .ở ứ ộ ứ ơ ọ ợ ữ • Đ c đi m : Các l nh và các đ i t ng trongặ ể ệ ố ượ l nh vi t d i d ng mã chệ ế ướ ạ ữ
  • 16. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Đ ch ng trình vi t b ng h p ng ch yể ươ ế ằ ợ ữ ạ đ c trên máy thì nó c n đ c d ch ra NNM.ượ ầ ượ ị M i lo i máy có ch ng trình d ch t ng ngỗ ạ ươ ị ươ ứ (Assembler).
  • 17. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN c). Ngôn ng thu t toán (Ngôn ng b c cao)ữ ậ ữ ậ • Ng i ta đ xu t NNLT có các l nh g n v iườ ề ấ ệ ầ ớ ngôn ng t nhiên và ngôn ng toán. Cácữ ự ữ NNLT này đ c g i là ngôn ng l p trình b cượ ọ ữ ậ ậ cao (NNBC), các NNLT này nh m th hi n cácằ ể ệ thu t toán, đ c l p v i các máy tính c th ,ậ ộ ậ ớ ụ ể do v y chúng còn đ c g i là ngôn ng thu tậ ượ ọ ữ ậ toán.
  • 18. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • M i l nh c a h p ng đ c d ch thành m tỗ ệ ủ ợ ữ ượ ị ộ l nh trong NNM, m i l nh trong NNBCệ ỗ ệ th ng t ng đ ng v i nhi u l nh trongườ ươ ươ ớ ề ệ NNM.
  • 19. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 20. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đo n ch ng trình vi t trên Fortran IVạ ươ ế
  • 21. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. Khái ni m ch ng trình d chệ ươ ị • Đ ch.trình vi t b ng NNBC ch y đ c trênể ế ằ ạ ượ máy thì nó ph i đ c d ch ra NNM. Có 2 ki uả ượ ị ể d ch là thông d ch và biên d ch.ị ị ị • Thông d ch : d ch t ng l nh ra NNM r i th cị ị ừ ệ ồ ự hi n luôn.ệ • Biên d ch : d ch toàn b ch.trình ngu n thànhị ị ộ ồ ch.trình đích d i d ng NNM, r i n p ch.trìnhướ ạ ồ ạ đích vào máy đ th c hi n.ể ự ệ