ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Ph n 1ầ
Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ
thông tin
(Ti p theo)ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XI. M ng máy tínhạ
1. M ng máy tínhạ
a). Khái ni mệ
• M ng máy tính là t p h p các máy tính n iạ ậ ợ ố
v i nhau b ng nh ng kênh truy n v t lý theoớ ằ ữ ề ậ
m t ki n trúc nh t đ nh.ộ ế ấ ị
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
V i m ng máy tính ng i ta quan tâm t i :ớ ạ ườ ớ
• Các thi t b đ u cu i : thi t b tham gia vàoế ị ầ ố ế ị
m ng đ khai thác các tài nguyên chung.ạ ể
• Các kênh v t lý : là môi tr ng truy n d n dậ ườ ề ẫ ữ
li u.ệ
• Cách đ u n i các thi t b đ u cu i v ph ngấ ố ế ị ầ ố ề ươ
di n hình h c (tô pô c a m ng).ệ ọ ủ ạ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Giao th c c a m ng (protocol) : là các quyứ ủ ạ
c truy n thông đ các máy tính trong m ngướ ề ể ạ
có th liên l c, trao đ i thông tin v i nhau.ể ạ ổ ớ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). Môi tr ng truy n d n : v i m ng có dây thìườ ề ẫ ớ ạ
dùng cáp n i, v i m ng không dây thì dùngố ớ ạ
các thi t b thu phát vô tuy n.ế ị ế
• Cáp n i : cáp xo n, cáp đ ng tr c, cápố ắ ồ ụ
quang...
• Sóng vô tuy n : m ng v tinh, m ng đi nế ạ ệ ạ ệ
tho i di đ ng, m ng không dây trong ph m viạ ộ ạ ạ
h p...ẹ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
c). Card giao ti p m ng : đ n i máy tính vàoế ạ ể ố
m ng.ạ
d). Tô pô c a m ng (s đ đ u n i)ủ ạ ơ ồ ấ ố
• Khái ni m Host : là các th c th truy n thôngệ ự ể ề
trong m ng.ạ
• Tô pô n i ti p (Bus topology)ố ế
• Tô pô hình sao (Star topology)
• Tô pô vòng (Wired ring topology)
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
S đ đ u n i n i ti pơ ồ ấ ố ố ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
S đ đ u n i hình saoơ ồ ấ ố
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
S đ đ u n i hình vòngơ ồ ấ ố
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
e). Giao th c m ngứ ạ
• Đ các thi t b trên m ng liên h đ c v iể ế ị ạ ệ ượ ớ
nhau, c n có các qui c mà các host ph iầ ướ ả
tuân th trong truy n thông mà chúng đ củ ề ượ
g i là các giao th c. V i truy n thông, có m tọ ứ ớ ề ộ
s lo i chu n :ố ạ ẩ
- Chu n cẩ ơ
- Chu n đi nẩ ệ
- Chu n th t cẩ ủ ụ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
g). M ng c c b (LAN)ạ ụ ộ
• Là m ng mà liên k t th c hi n trong ph m viạ ế ự ệ ạ
đ ng k t n i t vài mét đ n vài trăm métườ ế ố ừ ế
mà không c n dùng các tr m chuy n ti p,ầ ạ ể ế
d n đ ng cho thông tin.ẫ ườ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
h). M ng r ng (WAN)ạ ộ
• Là m ng dùng đ k t n i các máy tính trênạ ể ế ố
m t qui mô đ a lý khá r ng.ộ ị ộ
• Khi đó không th k t n i qua các đ ng cápể ế ố ườ
tr c ti p n a mà ph i dùng k thu t k t n iự ế ữ ả ỹ ậ ế ố
m ng r ng. K thu t này là liên k t các m ngạ ộ ỹ ậ ế ạ
c c b qua các đ ng truy n vi n thông,ụ ộ ườ ề ễ
thông qua các thi t b k t n i là các b d nế ị ế ố ộ ẫ
đ ng (router).ườ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2). Các mô hình x lý c ng tácử ộ
a). Mô hình ki u dùng chung thi t bể ế ị
• Trong mô hình này các máy tính đ c s d ngượ ử ụ
chung m t s thi t b (đĩa, máy in).ộ ố ế ị
• S có các server (th c ch t là máy tính) cungẽ ự ấ
c p các d ch v s d ng thi t b .ấ ị ụ ử ụ ế ị
• Máy tính yêu c u d ch v t các server, ph nầ ị ụ ừ ầ
x lý x y ra MT c a ng i làm.ử ả ở ủ ườ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). Mô hình ki u khách - ch (client – server)ể ủ
• Máy ch trong m ng (server) không ch cungủ ạ ỉ
c p d ch v file,in n mà c d ch v x lý, máyấ ị ụ ấ ả ị ụ ử
ch tính toán r i g i tr k t qu v các client.ủ ồ ử ả ế ả ề
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
u đi m c a mô hình khách - ch :Ư ể ủ ủ
• T n d ng kh năng c a máy ch (th ng làậ ụ ả ủ ủ ườ
máy m nh).ạ
• Vi c qu n lý d li u đ c t p trung trên máyệ ả ữ ệ ượ ậ
ch .ủ
• Do máy ch ch truy n k t qu t i các client,ủ ỉ ề ế ả ớ
nên gi m đ c s quá t i c a đ ng truy n.ả ượ ự ả ủ ườ ề
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
c). Mô hình ki u ngang hàng (peer to peer)ể
• T t c các máy tính trong m ng đ u bìnhấ ả ạ ề
đ ng v i nhau, chúng có th v a là n i phátẳ ớ ể ừ ơ
sinh yêu c u d ch v t i m t thành ph n khác,ầ ị ụ ớ ộ ầ
cũng v a là n i x lý yêu c u ti p nh n từ ơ ử ầ ế ậ ừ
m t nút khác trong h th ng.ộ ệ ố

More Related Content

THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Ph n 1ầ Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ thông tin (Ti p theo)ế
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XI. M ng máy tínhạ 1. M ng máy tínhạ a). Khái ni mệ • M ng máy tính là t p h p các máy tính n iạ ậ ợ ố v i nhau b ng nh ng kênh truy n v t lý theoớ ằ ữ ề ậ m t ki n trúc nh t đ nh.ộ ế ấ ị
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN V i m ng máy tính ng i ta quan tâm t i :ớ ạ ườ ớ • Các thi t b đ u cu i : thi t b tham gia vàoế ị ầ ố ế ị m ng đ khai thác các tài nguyên chung.ạ ể • Các kênh v t lý : là môi tr ng truy n d n dậ ườ ề ẫ ữ li u.ệ • Cách đ u n i các thi t b đ u cu i v ph ngấ ố ế ị ầ ố ề ươ di n hình h c (tô pô c a m ng).ệ ọ ủ ạ
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Giao th c c a m ng (protocol) : là các quyứ ủ ạ c truy n thông đ các máy tính trong m ngướ ề ể ạ có th liên l c, trao đ i thông tin v i nhau.ể ạ ổ ớ
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). Môi tr ng truy n d n : v i m ng có dây thìườ ề ẫ ớ ạ dùng cáp n i, v i m ng không dây thì dùngố ớ ạ các thi t b thu phát vô tuy n.ế ị ế • Cáp n i : cáp xo n, cáp đ ng tr c, cápố ắ ồ ụ quang... • Sóng vô tuy n : m ng v tinh, m ng đi nế ạ ệ ạ ệ tho i di đ ng, m ng không dây trong ph m viạ ộ ạ ạ h p...ẹ
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN c). Card giao ti p m ng : đ n i máy tính vàoế ạ ể ố m ng.ạ d). Tô pô c a m ng (s đ đ u n i)ủ ạ ơ ồ ấ ố • Khái ni m Host : là các th c th truy n thôngệ ự ể ề trong m ng.ạ • Tô pô n i ti p (Bus topology)ố ế • Tô pô hình sao (Star topology) • Tô pô vòng (Wired ring topology)
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN S đ đ u n i n i ti pơ ồ ấ ố ố ế
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN S đ đ u n i hình saoơ ồ ấ ố
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN S đ đ u n i hình vòngơ ồ ấ ố
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN e). Giao th c m ngứ ạ • Đ các thi t b trên m ng liên h đ c v iể ế ị ạ ệ ượ ớ nhau, c n có các qui c mà các host ph iầ ướ ả tuân th trong truy n thông mà chúng đ củ ề ượ g i là các giao th c. V i truy n thông, có m tọ ứ ớ ề ộ s lo i chu n :ố ạ ẩ - Chu n cẩ ơ - Chu n đi nẩ ệ - Chu n th t cẩ ủ ụ
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN g). M ng c c b (LAN)ạ ụ ộ • Là m ng mà liên k t th c hi n trong ph m viạ ế ự ệ ạ đ ng k t n i t vài mét đ n vài trăm métườ ế ố ừ ế mà không c n dùng các tr m chuy n ti p,ầ ạ ể ế d n đ ng cho thông tin.ẫ ườ
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN h). M ng r ng (WAN)ạ ộ • Là m ng dùng đ k t n i các máy tính trênạ ể ế ố m t qui mô đ a lý khá r ng.ộ ị ộ • Khi đó không th k t n i qua các đ ng cápể ế ố ườ tr c ti p n a mà ph i dùng k thu t k t n iự ế ữ ả ỹ ậ ế ố m ng r ng. K thu t này là liên k t các m ngạ ộ ỹ ậ ế ạ c c b qua các đ ng truy n vi n thông,ụ ộ ườ ề ễ thông qua các thi t b k t n i là các b d nế ị ế ố ộ ẫ đ ng (router).ườ
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 14. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2). Các mô hình x lý c ng tácử ộ a). Mô hình ki u dùng chung thi t bể ế ị • Trong mô hình này các máy tính đ c s d ngượ ử ụ chung m t s thi t b (đĩa, máy in).ộ ố ế ị • S có các server (th c ch t là máy tính) cungẽ ự ấ c p các d ch v s d ng thi t b .ấ ị ụ ử ụ ế ị • Máy tính yêu c u d ch v t các server, ph nầ ị ụ ừ ầ x lý x y ra MT c a ng i làm.ử ả ở ủ ườ
  • 15. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). Mô hình ki u khách - ch (client – server)ể ủ • Máy ch trong m ng (server) không ch cungủ ạ ỉ c p d ch v file,in n mà c d ch v x lý, máyấ ị ụ ấ ả ị ụ ử ch tính toán r i g i tr k t qu v các client.ủ ồ ử ả ế ả ề
  • 16. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN u đi m c a mô hình khách - ch :Ư ể ủ ủ • T n d ng kh năng c a máy ch (th ng làậ ụ ả ủ ủ ườ máy m nh).ạ • Vi c qu n lý d li u đ c t p trung trên máyệ ả ữ ệ ượ ậ ch .ủ • Do máy ch ch truy n k t qu t i các client,ủ ỉ ề ế ả ớ nên gi m đ c s quá t i c a đ ng truy n.ả ượ ự ả ủ ườ ề
  • 17. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN c). Mô hình ki u ngang hàng (peer to peer)ể • T t c các máy tính trong m ng đ u bìnhấ ả ạ ề đ ng v i nhau, chúng có th v a là n i phátẳ ớ ể ừ ơ sinh yêu c u d ch v t i m t thành ph n khác,ầ ị ụ ớ ộ ầ cũng v a là n i x lý yêu c u ti p nh n từ ơ ử ầ ế ậ ừ m t nút khác trong h th ng.ộ ệ ố