ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Ph n 1ầ
Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ
thông tin
(Ti p theo)ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XII. Internet
1. L ch s ra đ i c a Internetị ử ờ ủ
• Có ngu n g c t m t d án c a b qu cồ ố ừ ộ ự ủ ộ ố
phòng M có tên là ARPANET đ c th c hi nỹ ượ ự ệ
vào nh ng năm 70 c a th k XX.ữ ủ ế ỷ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Các tài nguyên và d ch v trên Internetị ụ
a). Các tài nguyên
• Tài nguyên trên Internet có th là thi t b ,ể ế ị
nh ng ch y u là thông tin.ư ủ ế
• Các d ng thông tin có th l y trên Internetạ ể ấ
g m : Các văn b n, nh, âm thanh l u trồ ả ả ư ữ
d i d ng t p, phim video s , các ph n m mướ ạ ệ ố ầ ề
máy tính.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). Các d ch v trên Internetị ụ
Có 3 nhóm d ch v chính :ị ụ
• Trao đ i thông tin gi a các thành viên trongổ ữ
c ng đ ng (th đi n t , di n đàn, h i tho iộ ồ ư ệ ử ễ ộ ạ
m ng, h i ngh t xa...)ạ ộ ị ừ
• Khai thác tài nguyên trên m ng (tra c u th.tinạ ứ
qua Web, FTP, x d ng MT t xa)ử ụ ừ
• Các d ch v khác.ị ụ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mô t chi ti t m t s d ch vả ế ộ ố ị ụ
• Th đi n t : Giá r , th i gian g i nhanh.ư ệ ử ẻ ờ ử
• Nhóm tin (di n đàn) : Nh ng ai có v n đ c nễ ữ ấ ề ầ
trao đ i đ u có th lên di n đàn.ổ ề ể ễ
• H i tho i m ng (chatting) : M nh h n đi nộ ạ ạ ạ ơ ệ
tho i, hàng ch c ng i có th trao đ i đ ngạ ụ ườ ể ổ ồ
th i (v i đi n tho i m i lúc ch thi t l p đ cờ ớ ệ ạ ỗ ỉ ế ậ ượ
m t kênh gi a 2 ng i).ộ ữ ườ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Đi n tho i Internet : Ti ng nói đ c s hoá vàệ ạ ế ượ ố
truy n theo m ng. Cách này giá thành rề ạ ẻ
nh ng ch t l ng ti ng nói không cao.ư ấ ượ ế
• H i ngh t xa (tele conference) : Truy n hìnhộ ị ừ ề
nh đ ng và âm thanh thu tr c ti p. Hi u quả ộ ự ế ệ ả
t ng t nh c u truy n hình.ươ ự ư ầ ề
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Th vi n file : Có nhi u ph n m m và tin t cư ệ ề ầ ề ứ
có s n đ trên m ng, n u mu n có th l yẵ ể ạ ế ố ể ấ
v .ề
• World wide web : Khai thác các trang web.
• D ch v khai thác s d ng máy tính t xa (telị ụ ử ụ ừ
net) : vi c tính toán, x lý đ c th c hi n quaệ ử ượ ự ệ
máy tính t xa, máy tính t i ch ch đóng vaiừ ạ ỗ ỉ
trò nh thi t b giao ti p.ư ế ị ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. Công ngh Internet (TCP/IP)ệ
a). Giao th c TCP/IPứ
Có hàng ch c giao th c dùng v i Internet, trongụ ứ ớ
đó có 2 giao th c chính là :ứ
• Giao th c đánh đ a ch và ch n đ ng IPứ ị ỉ ọ ườ
(Internet Protocol)
• Giao th c đi u khi n vi c truy n tin TCPứ ề ể ệ ề
(Transmission Control Protocol)
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
a1). Đ a ch IPị ỉ
• Trong Internet, máy tính và các thi t b cóế ị
ho t đ ng x lý đ c c p đ a ch IP. M i đ aạ ộ ử ượ ấ ị ỉ ỗ ị
ch IP là m t s cho trong 4 byte, giá tr trongỉ ộ ố ị
m i byte đ c vi t thành m t s th p phân,ỗ ượ ế ộ ố ậ
các s th p phân này tách nhau b i d uố ậ ở ấ
ch m.ấ
Ví d :ụ 192.13.23.120
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đ a ch IP đ c chia thành nhi u l p ki uị ỉ ượ ề ớ ể
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• S khác nhau c b n gi a các l p đ a ch làự ơ ả ữ ớ ị ỉ
kh năng t ch c c u trúc con c a nó.ả ổ ứ ấ ủ
Ví d : L p B có th cho t i 65536 đ a ch c aụ ớ ể ớ ị ỉ ủ
các máy trong m ng, còn v i l p C ch có thạ ớ ớ ỉ ể
cho 256 đ a ch .ị ỉ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
a2). C u trúc c a m t gói tin trong g.th c IPấ ủ ộ ứ
• Thông tin truy n đi trên Internet đ c chiaề ượ
nh thành các gói tin. M i gói tin đ c đóngỏ ỗ ượ
gói theo c u trúc qui đ nh, trong đó có m t sấ ị ộ ố
thông tin ki m soát vi c truy n tin, các thôngể ệ ề
tin này ghi phía đ u gói tin g i là Header.ở ầ ọ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
C u trúc m t gói tin IPấ ộ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Ph n d li u : thông tin c n truy n đi.ầ ữ ệ ầ ề
• Các tuỳ ch n, vùng đ m : mu n m r ngọ ệ ố ở ộ
header đ đ a thêm thông tin ki m soátể ư ể
truy n thông thì m i dùng t i vùng này.ề ớ ớ
• Đ dài header bình th ng là 5 (20 byte).ộ ườ
• Đ dài gói tin : là đ dài tính theo byte c aộ ộ ủ
gói tin (k c header). C c đ i lên đ n 65535ể ả ự ạ ế
byte, th c t th ng 1518 byte.ự ế ườ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Đ nh danh gói tin, c và offset phân đo n :ị ờ ạ
b n tin dài đ c c t thành nhi u m nh tin cóả ượ ắ ề ả
chung m t đ nh danh gói tin. C cho bi t góiộ ị ờ ế
tin nào là cu i cùng. Offset cho bi t gói tin vố ế ở ị
trí nào trong b n tin.ả
• Th i gian s ng : là s đo th i gian còn l i đ cờ ố ố ờ ạ ượ
phép t n t i trên m ng c a gói tin trong quáồ ạ ạ ủ
trình l u chuy n.ư ể
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Tr ng giao th c : th.báo giao th c nào đangườ ứ ứ
s d ng v i gói tin (TCP, UDP...)ử ụ ớ
• T ng ki m tra (TKT): ki m soát header truy nổ ể ể ề
đi có l i không. Khi nh n gói tin, n i nh n tínhỗ ậ ơ ậ
l i TKT, n u s này không trùng v i TKT g i điạ ế ố ớ ử
thì gói tin b xem là h ng.ị ỏ
• Đ a ch ngu n và đ a ch đích là các đ a ch IPị ỉ ồ ị ỉ ị ỉ
c a tr m ngu n và tr m đích.ủ ạ ồ ạ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
a3). Giao th c ch n đ ng tĩnhứ ọ ườ
• Các m ng liên k t v i nhau thông qua các máyạ ế ớ
tính đ c bi t có ch c năng d n đ ngặ ệ ứ ẫ ườ
(router). Khi nh n m t gói tin router chuy nậ ộ ể
gói tin đi đúng c ng c n thi t.ổ ầ ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• M t router có th có nhi u c ng n i v i nhi uộ ể ề ổ ố ớ ề
m ng, m i router có s n m t b ng ch nạ ỗ ẵ ộ ả ọ
đ ng. Khi nh n gói tin router xem đ a chườ ậ ị ỉ
đích và tra trong b ng ch n xem đ a ch đóả ọ ị ỉ
ng v i c ng c n chuy n nào r i chuy n góiứ ớ ổ ầ ể ồ ể
tin theo c ng đó. Trong b ng ch n có m tổ ả ọ ộ
c ng m c đ nh, gói tin không có đ a ch đíchổ ặ ị ị ỉ
s đ c g i vào c ng m c đ nh.ẽ ượ ử ổ ặ ị
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gói tin có đ a ch đích là :ị ỉ
162.34.56.123 g i theo c ng 3ử ổ
203.195.16.234 g i theo c ng 2ử ổ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Nhi u h th ng dùng giao th c ch n đ ngề ệ ố ứ ọ ườ
đ ng. Nh ng gói tin cùng g i t i m t đ a chộ ữ ử ớ ộ ị ỉ
nh ng khi thì router g i theo đ ng này, khiư ử ườ
thì g i theo đ ng khác, r i các gói tin đ cử ườ ồ ượ
nh p l i v i nhau máy tính đích.ậ ạ ớ ở
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
a4). Giao th c TCPứ
• TCP là giao th c liên quan đ n ph ng th cứ ế ươ ứ
chuy n các gói tin. TCP quan tâm t i đ m b oể ớ ả ả
ch t l ng c a vi c truy n tin.ấ ượ ủ ệ ề
• B n tin đ c chia thành các gói tin, TCP t oả ượ ạ
đ nh danh và đánh s gói tin, yêu c u bênị ố ầ
phát g i l i n u gói tin h ng, khi nh n đ thìử ạ ế ỏ ậ ủ
l p ráp các gói tin thành b n tin.ắ ả
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• TCP ki m soát m t s ch đ truy n tin nhể ộ ố ế ộ ề ư
đ kh n, thông báo v xác nh n, thi t l p k tộ ẩ ề ậ ế ậ ế
n i.ố
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). H th ng tên mi n DNS (Domain name system)ệ ố ề
• Đ a ch IP d ng s khó nh . H th ng tên mi nị ỉ ạ ố ớ ệ ố ề
dùng đ đ t tên cho các máy tính trên m ng,ể ặ ạ
m i tên có th g m nhi u tr ng phân cáchỗ ể ồ ề ườ
nhau b i d u ch m.ở ấ ấ
• Qui c r ng tr ng đ u tiên là đ a lý (vn, th,ướ ằ ườ ầ ị
fr...). Tr ng th hai là lĩnh v c ho t đ ng (gov,ườ ứ ự ạ ộ
org, edu, ac, net, mil, com...). T tr ng th 3 trừ ườ ứ ở
đi do các t ch c t đ t mi n không trùng nhau.ổ ứ ự ặ ễ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Trong m ng m t máy ch đ c dùng đ th cạ ộ ủ ượ ể ự
hi n d ch v tên mi n, trong máy ch đóệ ị ụ ề ủ
đ c đ t m t b ng t ng ng gi a tên mi nượ ặ ộ ả ươ ứ ữ ề
và đ a ch IP, ví dị ỉ ụ
www.vnu.edu.vn 203.16.0.168
www.vnn.vn 202.167.121.212
• D ch v nào mu n gi i mã tên mi n thì khaiị ụ ố ả ề
báo t i IP máy ch d ch v tên mi n.ớ ủ ị ụ ề
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
c). H th ng đ nh v tài nguyên th ng nh t URLệ ố ị ị ố ấ
(Uniform resource locator)
• Đ ti n truy c p tài nguyên trên Internet,ể ệ ậ
ng i ta qui c cách ch đ nh ngu n tàiườ ướ ỉ ị ồ
nguyên nh sauư
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Giao th c : qui đ nh cách giao ti p đ truy c pứ ị ế ể ậ
đ n ngu n tài nguyên. Ví d :ế ồ ụ
- http giao th c truy c p web (hyper textứ ậ
transmission protocol)
- ftp giao th c truy n file (file transferứ ề
protocol)
• N i cung c p tài nguyên có th cho b ng tênơ ấ ể ằ
mi n hay đ a ch IP.ề ị ỉ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Đ ng d n đ n file có c u trúc t ng t nhườ ẫ ế ấ ươ ự ư
đ ng d n trong các h đi u hành.ườ ẫ ệ ề
Ví d : Đ xem trang tin th thao c a m ng vnnụ ể ể ủ ạ
ta có th dùng URLể
http://www.vnn.vn/tintuc/thethao ho cặ
http://202.167.121.212/tintuc/thethao
Đ l y t p antivirus trên m ng c a khoa côngể ấ ệ ạ ủ
ngh ta có th dùng URLệ ể
ftp://www.fotech.vnu.vn/virus/
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XIII. ng d ng CNTTỨ ụ
1. Các bài toán khoa h c k thu tọ ỹ ậ
2. Các bài toán qu n lýả
3. T đ ng hoáự ộ
4. CNTT trong ho t đ ng văn phòngạ ộ
5. CNTT và giáo d cụ
6. Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử
7. CNTT và cu c s ng hàng ngàyộ ố
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XIV. CNTT và xã h iộ
1. Công ngh thông tin và xã h iệ ộ
2. An toàn thông tin và t i ph m công nghộ ạ ệ
thông tin
3. S h u trí tu và b n quy n ph n m mở ữ ệ ả ề ầ ề

More Related Content

THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Ph n 1ầ Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ thông tin (Ti p theo)ế
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XII. Internet 1. L ch s ra đ i c a Internetị ử ờ ủ • Có ngu n g c t m t d án c a b qu cồ ố ừ ộ ự ủ ộ ố phòng M có tên là ARPANET đ c th c hi nỹ ượ ự ệ vào nh ng năm 70 c a th k XX.ữ ủ ế ỷ
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Các tài nguyên và d ch v trên Internetị ụ a). Các tài nguyên • Tài nguyên trên Internet có th là thi t b ,ể ế ị nh ng ch y u là thông tin.ư ủ ế • Các d ng thông tin có th l y trên Internetạ ể ấ g m : Các văn b n, nh, âm thanh l u trồ ả ả ư ữ d i d ng t p, phim video s , các ph n m mướ ạ ệ ố ầ ề máy tính.
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). Các d ch v trên Internetị ụ Có 3 nhóm d ch v chính :ị ụ • Trao đ i thông tin gi a các thành viên trongổ ữ c ng đ ng (th đi n t , di n đàn, h i tho iộ ồ ư ệ ử ễ ộ ạ m ng, h i ngh t xa...)ạ ộ ị ừ • Khai thác tài nguyên trên m ng (tra c u th.tinạ ứ qua Web, FTP, x d ng MT t xa)ử ụ ừ • Các d ch v khác.ị ụ
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Mô t chi ti t m t s d ch vả ế ộ ố ị ụ • Th đi n t : Giá r , th i gian g i nhanh.ư ệ ử ẻ ờ ử • Nhóm tin (di n đàn) : Nh ng ai có v n đ c nễ ữ ấ ề ầ trao đ i đ u có th lên di n đàn.ổ ề ể ễ • H i tho i m ng (chatting) : M nh h n đi nộ ạ ạ ạ ơ ệ tho i, hàng ch c ng i có th trao đ i đ ngạ ụ ườ ể ổ ồ th i (v i đi n tho i m i lúc ch thi t l p đ cờ ớ ệ ạ ỗ ỉ ế ậ ượ m t kênh gi a 2 ng i).ộ ữ ườ
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Đi n tho i Internet : Ti ng nói đ c s hoá vàệ ạ ế ượ ố truy n theo m ng. Cách này giá thành rề ạ ẻ nh ng ch t l ng ti ng nói không cao.ư ấ ượ ế • H i ngh t xa (tele conference) : Truy n hìnhộ ị ừ ề nh đ ng và âm thanh thu tr c ti p. Hi u quả ộ ự ế ệ ả t ng t nh c u truy n hình.ươ ự ư ầ ề
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Th vi n file : Có nhi u ph n m m và tin t cư ệ ề ầ ề ứ có s n đ trên m ng, n u mu n có th l yẵ ể ạ ế ố ể ấ v .ề • World wide web : Khai thác các trang web. • D ch v khai thác s d ng máy tính t xa (telị ụ ử ụ ừ net) : vi c tính toán, x lý đ c th c hi n quaệ ử ượ ự ệ máy tính t xa, máy tính t i ch ch đóng vaiừ ạ ỗ ỉ trò nh thi t b giao ti p.ư ế ị ế
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. Công ngh Internet (TCP/IP)ệ a). Giao th c TCP/IPứ Có hàng ch c giao th c dùng v i Internet, trongụ ứ ớ đó có 2 giao th c chính là :ứ • Giao th c đánh đ a ch và ch n đ ng IPứ ị ỉ ọ ườ (Internet Protocol) • Giao th c đi u khi n vi c truy n tin TCPứ ề ể ệ ề (Transmission Control Protocol)
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN a1). Đ a ch IPị ỉ • Trong Internet, máy tính và các thi t b cóế ị ho t đ ng x lý đ c c p đ a ch IP. M i đ aạ ộ ử ượ ấ ị ỉ ỗ ị ch IP là m t s cho trong 4 byte, giá tr trongỉ ộ ố ị m i byte đ c vi t thành m t s th p phân,ỗ ượ ế ộ ố ậ các s th p phân này tách nhau b i d uố ậ ở ấ ch m.ấ Ví d :ụ 192.13.23.120
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Đ a ch IP đ c chia thành nhi u l p ki uị ỉ ượ ề ớ ể
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • S khác nhau c b n gi a các l p đ a ch làự ơ ả ữ ớ ị ỉ kh năng t ch c c u trúc con c a nó.ả ổ ứ ấ ủ Ví d : L p B có th cho t i 65536 đ a ch c aụ ớ ể ớ ị ỉ ủ các máy trong m ng, còn v i l p C ch có thạ ớ ớ ỉ ể cho 256 đ a ch .ị ỉ
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN a2). C u trúc c a m t gói tin trong g.th c IPấ ủ ộ ứ • Thông tin truy n đi trên Internet đ c chiaề ượ nh thành các gói tin. M i gói tin đ c đóngỏ ỗ ượ gói theo c u trúc qui đ nh, trong đó có m t sấ ị ộ ố thông tin ki m soát vi c truy n tin, các thôngể ệ ề tin này ghi phía đ u gói tin g i là Header.ở ầ ọ
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN C u trúc m t gói tin IPấ ộ
  • 14. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Ph n d li u : thông tin c n truy n đi.ầ ữ ệ ầ ề • Các tuỳ ch n, vùng đ m : mu n m r ngọ ệ ố ở ộ header đ đ a thêm thông tin ki m soátể ư ể truy n thông thì m i dùng t i vùng này.ề ớ ớ • Đ dài header bình th ng là 5 (20 byte).ộ ườ • Đ dài gói tin : là đ dài tính theo byte c aộ ộ ủ gói tin (k c header). C c đ i lên đ n 65535ể ả ự ạ ế byte, th c t th ng 1518 byte.ự ế ườ
  • 15. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Đ nh danh gói tin, c và offset phân đo n :ị ờ ạ b n tin dài đ c c t thành nhi u m nh tin cóả ượ ắ ề ả chung m t đ nh danh gói tin. C cho bi t góiộ ị ờ ế tin nào là cu i cùng. Offset cho bi t gói tin vố ế ở ị trí nào trong b n tin.ả • Th i gian s ng : là s đo th i gian còn l i đ cờ ố ố ờ ạ ượ phép t n t i trên m ng c a gói tin trong quáồ ạ ạ ủ trình l u chuy n.ư ể
  • 16. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Tr ng giao th c : th.báo giao th c nào đangườ ứ ứ s d ng v i gói tin (TCP, UDP...)ử ụ ớ • T ng ki m tra (TKT): ki m soát header truy nổ ể ể ề đi có l i không. Khi nh n gói tin, n i nh n tínhỗ ậ ơ ậ l i TKT, n u s này không trùng v i TKT g i điạ ế ố ớ ử thì gói tin b xem là h ng.ị ỏ • Đ a ch ngu n và đ a ch đích là các đ a ch IPị ỉ ồ ị ỉ ị ỉ c a tr m ngu n và tr m đích.ủ ạ ồ ạ
  • 17. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN a3). Giao th c ch n đ ng tĩnhứ ọ ườ • Các m ng liên k t v i nhau thông qua các máyạ ế ớ tính đ c bi t có ch c năng d n đ ngặ ệ ứ ẫ ườ (router). Khi nh n m t gói tin router chuy nậ ộ ể gói tin đi đúng c ng c n thi t.ổ ầ ế
  • 18. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • M t router có th có nhi u c ng n i v i nhi uộ ể ề ổ ố ớ ề m ng, m i router có s n m t b ng ch nạ ỗ ẵ ộ ả ọ đ ng. Khi nh n gói tin router xem đ a chườ ậ ị ỉ đích và tra trong b ng ch n xem đ a ch đóả ọ ị ỉ ng v i c ng c n chuy n nào r i chuy n góiứ ớ ổ ầ ể ồ ể tin theo c ng đó. Trong b ng ch n có m tổ ả ọ ộ c ng m c đ nh, gói tin không có đ a ch đíchổ ặ ị ị ỉ s đ c g i vào c ng m c đ nh.ẽ ượ ử ổ ặ ị
  • 19. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Gói tin có đ a ch đích là :ị ỉ 162.34.56.123 g i theo c ng 3ử ổ 203.195.16.234 g i theo c ng 2ử ổ
  • 20. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Nhi u h th ng dùng giao th c ch n đ ngề ệ ố ứ ọ ườ đ ng. Nh ng gói tin cùng g i t i m t đ a chộ ữ ử ớ ộ ị ỉ nh ng khi thì router g i theo đ ng này, khiư ử ườ thì g i theo đ ng khác, r i các gói tin đ cử ườ ồ ượ nh p l i v i nhau máy tính đích.ậ ạ ớ ở
  • 21. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN a4). Giao th c TCPứ • TCP là giao th c liên quan đ n ph ng th cứ ế ươ ứ chuy n các gói tin. TCP quan tâm t i đ m b oể ớ ả ả ch t l ng c a vi c truy n tin.ấ ượ ủ ệ ề • B n tin đ c chia thành các gói tin, TCP t oả ượ ạ đ nh danh và đánh s gói tin, yêu c u bênị ố ầ phát g i l i n u gói tin h ng, khi nh n đ thìử ạ ế ỏ ậ ủ l p ráp các gói tin thành b n tin.ắ ả
  • 22. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • TCP ki m soát m t s ch đ truy n tin nhể ộ ố ế ộ ề ư đ kh n, thông báo v xác nh n, thi t l p k tộ ẩ ề ậ ế ậ ế n i.ố
  • 23. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). H th ng tên mi n DNS (Domain name system)ệ ố ề • Đ a ch IP d ng s khó nh . H th ng tên mi nị ỉ ạ ố ớ ệ ố ề dùng đ đ t tên cho các máy tính trên m ng,ể ặ ạ m i tên có th g m nhi u tr ng phân cáchỗ ể ồ ề ườ nhau b i d u ch m.ở ấ ấ • Qui c r ng tr ng đ u tiên là đ a lý (vn, th,ướ ằ ườ ầ ị fr...). Tr ng th hai là lĩnh v c ho t đ ng (gov,ườ ứ ự ạ ộ org, edu, ac, net, mil, com...). T tr ng th 3 trừ ườ ứ ở đi do các t ch c t đ t mi n không trùng nhau.ổ ứ ự ặ ễ
  • 24. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 25. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Trong m ng m t máy ch đ c dùng đ th cạ ộ ủ ượ ể ự hi n d ch v tên mi n, trong máy ch đóệ ị ụ ề ủ đ c đ t m t b ng t ng ng gi a tên mi nượ ặ ộ ả ươ ứ ữ ề và đ a ch IP, ví dị ỉ ụ www.vnu.edu.vn 203.16.0.168 www.vnn.vn 202.167.121.212 • D ch v nào mu n gi i mã tên mi n thì khaiị ụ ố ả ề báo t i IP máy ch d ch v tên mi n.ớ ủ ị ụ ề
  • 26. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN c). H th ng đ nh v tài nguyên th ng nh t URLệ ố ị ị ố ấ (Uniform resource locator) • Đ ti n truy c p tài nguyên trên Internet,ể ệ ậ ng i ta qui c cách ch đ nh ngu n tàiườ ướ ỉ ị ồ nguyên nh sauư
  • 27. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Giao th c : qui đ nh cách giao ti p đ truy c pứ ị ế ể ậ đ n ngu n tài nguyên. Ví d :ế ồ ụ - http giao th c truy c p web (hyper textứ ậ transmission protocol) - ftp giao th c truy n file (file transferứ ề protocol) • N i cung c p tài nguyên có th cho b ng tênơ ấ ể ằ mi n hay đ a ch IP.ề ị ỉ
  • 28. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Đ ng d n đ n file có c u trúc t ng t nhườ ẫ ế ấ ươ ự ư đ ng d n trong các h đi u hành.ườ ẫ ệ ề Ví d : Đ xem trang tin th thao c a m ng vnnụ ể ể ủ ạ ta có th dùng URLể http://www.vnn.vn/tintuc/thethao ho cặ http://202.167.121.212/tintuc/thethao Đ l y t p antivirus trên m ng c a khoa côngể ấ ệ ạ ủ ngh ta có th dùng URLệ ể ftp://www.fotech.vnu.vn/virus/
  • 29. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XIII. ng d ng CNTTỨ ụ 1. Các bài toán khoa h c k thu tọ ỹ ậ 2. Các bài toán qu n lýả 3. T đ ng hoáự ộ 4. CNTT trong ho t đ ng văn phòngạ ộ 5. CNTT và giáo d cụ 6. Th ng m i đi n tươ ạ ệ ử 7. CNTT và cu c s ng hàng ngàyộ ố
  • 30. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN XIV. CNTT và xã h iộ 1. Công ngh thông tin và xã h iệ ộ 2. An toàn thông tin và t i ph m công nghộ ạ ệ thông tin 3. S h u trí tu và b n quy n ph n m mở ữ ệ ả ề ầ ề