ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Never stop improving quality




Hệ Thống Kiến Thức Môn:
   Phân Tích Thiết Kế
  Hệ Thống Thông Tin

       LARION_TDT@Internship_03



                           www.elarion.com
Thành viên
●   Phan Đăng Huy
●   Nguyễn Đặng Hồng Phúc
●   Nguyễn Định Hoàng Vũ
●   Huỳnh Lê
●   Nguyễn Văn Duy
Nội Dung
   ●   Tổng quan
   ●   Xác định và phân tích yêu cầu
   ●   Phân tích và thiết kế dữ liệu
   ●   Đặc tả xử lý




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                 3
Nội dung
   ●   Tổng quan
   ●   Xác định và phân tích yêu cầu
   ●   Phân tích và thiết kế dữ liệu
   ●   Đặc tả xử lý




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                 4
Tổng quan
   ●   Khái niệm HTTT
   ●   Các thành phần của HTTT
   ●   Vòng đời phát triển HTTT
   ●   Hoạt động của HTTT




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT               5
Khái niệm HTTT
   ●   HTTT là tập hợp các thành phần được tổ chức
       thống nhất, có chức năng thu thập, xử lý, phân
       tích, tổng hợp thông tin, giúp các nhà quản lý
       quản lý tốt cơ sở của mình, trợ giúp ra quyết
       định hoạt động kinh doanh (mang lại lợi ích cho
       tổ chức).




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                        6
Các thành phần của HTTT (1/3)
   ●   Dữ liệu
       Chứa trong các tập tin và CSDL, là thành
        phần quan trọng của mọi HTTT
   ●   Quá trình
       Các công việc mà người sử dụng, người quản
        lý và nhân viên phải thực hiện với HTTT
   ●   Phần cứng
          Là lớp vật lý của HTTT (máy tính, mạng, cơ
           sở hạ tầng và công nghệ)

Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                       7
Các thành phần của HTTT (2/3)
   ●   Phần mềm
          Phần mềm hệ thống: điều khiển phần cứng và
           các phần mềm khác (hệ điều hành, phần
           mềm điều khiển thiết bị...)
          Phần mềm ứng dụng: các chương trình xử lý
           dữ liệu để tạo ra thông tin (ứng dụng do công
           ty thực hiện, các sản phẩm phần mềm mua
           của nhà cung cấp...)




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                          8
Các thành phần của HTTT (3/3)
   ●   Con người: người sử dụng hệ thống, là người
       cho / nhận thông tin đối với hệ thống
          Người sử dụng bên trong: người quản lý, kỹ
           thuật viên
          Người sử dụng bên ngoài: khách hàng, nhà
           cung cấp




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                       9
Vòng đời phát triển HTTT
   ●   Vòng đời phát triển hệ thống – SDLC (System
       Development Life Cycle): bao gồm nhiều giai
       đoạn từ khi bắt đầu dự án hệ thống cho đến khi
       kết thúc khai thác hệ thống
   ●   Vòng đời phát triển hệ thống điển hình:
          Khảo sát hệ thống & xác lập dự án
          Phân tích
          Thiết kế
          Triển khai
          Vận hành và bảo trì
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                       10
Hoạt Động Của HTTT




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                    11
Nội Dung
   ●   Tổng quan
   ●   Xác định và phân tích yêu cầu
   ●   Phân tích và thiết kế dữ liệu
   ●   Đặc tả xử lý




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                 12
Xác Định Và Phân Tích Yêu Cầu
   ●   Mục đích khảo sát
   ●   Nội dung khảo sát
   ●   Đối tượng khảo sát
   ●   Các bước thực hiện
   ●   Các phương pháp xác định yêu cầu
   ●   Các công cụ sử dụng trong việc mô tả hệ thống
   ●   Hồ sơ khảo sát hiện trạng
   ●   Chọn lựa phương án thiết kế


Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                      13
Nội Dung
   ●   Tổng quan
   ●   Xác định và phân tích yêu cầu
   ●   Phân tích và thiết kế dữ liệu
   ●   Đặc tả xử lý




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                 14
Phân tích và thiết kế dữ liệu
   ●   Khái niệm mô hình dữ liệu
   ●   Mô hình thực thể kết hợp ERD
   ●   Mô hình dòng dữ liệu DFD




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                   15
Khái Niệm Mô Hình Dữ Liệu
   ●   Các khái niệm trong một mô hình dữ liệu được
       xây dựng bởi cơ chế trừu tượng hóa và mô tả
       bằng ngôn ngữ hay biểu diễn đồ họa
   ●   Một tập hợp các khái niệm được dùng để diễn
       tả các đối tượng dữ liệu cũng như những mối
       quan hệ giữa chúng trong HTTT cần tin học hóa
   ●   Là cầu nối giữa thế giới thực với mô hình CSDL
       bên trong máy tính




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                       16
Mô Hình Thực Thể Kết Hợp
       ERD – Entity Relationship Diagrams
   ●   Các khái niệm cơ bản
        Thực thể
        Thuộc tính


        Mối kết hợp


        Thực thể kết hợp


        Thực thể mạnh / yếu


   ●   Chuyên biệt hóa / tổng quát hóa
   ●   Chuyển ERD thành RMD


Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT           17
Thực thể
   ●   Thực thể (entity) là một khái niệm để chỉ một
       lớp các đối tượng của thế giới thực hay các
       khái niệm độc lập có cùng những đặc trưng
       chung cần quan tâm
          Ví dụ: thực thể sinh viên     Sinh viên

   ●   Thể hiện (instance) của một thực thể là một
       trường hợp cụ thể của một thực thể
          Ví dụ: sinh viên Huỳnh Lê là thể hiển của thực thể
           Sinh Viên



Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                               18
Thuộc tính (1/5)
   ●   Thuộc tính là những đặc trưng của thực thể mà
       đáng quan tâm đối với người thiết kế CSDL
          Ví dụ: Thực thể sinh viên có các thuộc tính: Mã SV,
           Tên SV, Địa chỉ, Chuyên ngành


               Mã SV                             Đia chi

                                Sinh viên

               Tên SV                           Chuyên nganh




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                19
Thuộc tính (2/5)
   ●   Phân loại thuộc tính
          Thuộc tính phức hợp / Thuộc tính đơn
           ✔   Ví dụ: Địa chỉ là thuộc tính phức hợp. Số nhà / Đường /
               Quận / Thành phố là thuộc tính đơn




                                       Đia chi




                 Số nha        Đương             Quân      Thanh
                                                            phố




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                        20
Thuộc tính (3/5)
        Thuộc tính đơn trị / Thuộc tính đa trị
         ✔   Ví dụ: Tên sinh viên là thuộc tính đơn trị. Số điện thoại là
             thuộc tính đa trị

                 Tên sinh viên              Số% điên thoai



        Thuộc tính lưu trữ / Thuộc tính dẫn xuất
         ✔   Ví dụ: Ngày sinh là thuộc tính lưu trữ. Tuổi là thuộc tính
             dẫn xuất (được suy ra từ ngày sinh)

                  Ngay sinh                         Tuôi




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                           21
Thuộc tính (4/5)
        Thuộc tính xác định
         ✔   Ví dụ: Mã sinh viên là thuộc tính xác định của sinh viên
        Thuộc tính mô tả
         ✔   Ví dụ: tên, địa chỉ là thuộc tính mô tả của sinh viên
        Thuộc tính tên gọi
         ✔   Tên sinh viên là thuộc tính tên gọi của thực thể sinh viên




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                         22
Thuộc tính (5/5)

                               Sinh viên




               Mã SV           Tên SV          Đia chi




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                             23
Mối kết hợp
   ●   Định nghĩa mối kết hợp
   ●   Thể hiện của mối kết hợp
   ●   Thuộc tính của mối kết hợp
   ●   Bậc của mối kết hợp
   ●   Lượng số của mối kết hợp




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                 24
Định nghĩa & thể hiện của
                                       mối kết hợp
   ●   Mối kết hợp là một sự liên hệ có ý nghĩa giữa
       các thực thể
          Ví dụ: 2 thực thể Sinh Viên và Môn Học có 1 mối kết
           hợp là Đăng Ký
   ●   Thể hiện của mối kết hợp là sự kết hợp giữa
       các thể hiện của các thực thể tham gia vào mối
       kết hợp đó
          Ví dụ: Sinh viên Huỳnh Lê đăng ký môn học PTTK
           HTTT
                                    đăng
              Sinh viên              ky         Môn học




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                25
Thuộc tính của mối kết hợp
   ●   Trong một số trường hợp mối kết hợp có thể có
       thuộc tính riêng, không thuộc về riêng một thực
       thể nào
          Ví dụ: 1 Sinh viên hệ tín chỉ có thể đăng ký 1 môn
           học nhiều lần → cần lưu trữ lại thông tin thời gian
           mỗi lần đăng ký của sinh viên → thời gian là thuộc
           tính của mối quan hệ đăng ký
                                 đăng
             Sinh viên                          Môn học
                                  ky


                               Thơi gian




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                26
Bậc của mối kết hợp (1/2)
   ●   Bậc của mối kết hợp là số thực thể tham gia
       vào mối kết hợp đó
   ●   Có 3 loại bậc phổ biến
          Mối kết hợp bậc một (một ngôi, đệ quy): liên kết giữa
           các thể hiện của cùng 1 thực thể


                                            quan
                    Nhân viên                ly




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                  27
Bậc của mối kết hợp (2/2)
        Mối kết hợp bậc hai (hai ngôi): liên kết giữa 2 thực
         thể
                                    đăng
               Sinh viên                           Môn học
                                     ky

        Mối kết hợp bậc ba (ba ngôi): liên kết giữa 3 thực
         thể
                                     đăng
              Nhà cung cấp            ky             Sản phẩm




                                    Công ty



Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                               28
Lượng số của mối kết hợp (1/2)
   ●   Lượng số của mối kết hợp là số thể hiện của
       thực thể này có thể hoặc phải kết hợp với mỗi
       thể hiện của thực thể khác
   ●   Có nhiều cách ký hiệu như:
        0: 0 hoặc
        1: 1 hoặc


        Nhiều: n hoặc


   ●   Kết hợp: Lượng số nhỏ nhất, lượng số lớn nhất



Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                      29
Lượng số của mối kết hợp (2/2)
   ●   Ví dụ: 1 Sinh viên chỉ thuộc về 1 lớp. 1 lớp có
       thể không có hoặc có nhiều sinh viên

           Sinh viên                thuôc         Lơp




                       0,n          thuôc
                                            1,1
           Sinh viên                              Lơp




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                        30
Thực thể kết hợp (1/2)
   ●   Thực thể kết hợp là 1 thực thể mà kết hợp
       những thể hiện của 1 hay nhiều thực thể và có
       chứa thêm 1 số thuộc tính riêng biệt
   ●   Chuyển mối kết hợp thành thực thể kết hợp khi:
          Lượng số của mối kết hợp là nhiều – nhiều
          Mối kết hợp có thể có thuộc tính xác định riêng
          Mối kết hợp có một vài thuộc tính khác
          Mối kết hợp sẽ tham gia vào mối kết hợp với các
           thực thể khác



Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                            31
Thực thể kết hợp (2/2)


                       Thơi          Số lương   Gia
                       gian

                                    Lich cung
      Nha cung câp                                    San phâm
                                       câp




                                    Công ty




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                32
Thực thể mạnh / yếu
   ●   Thực thể mạnh: thực thể tồn tại độc lập với
       những thực thể khác
   ●   Thực thể yếu: thực thể mà sự tồn tại của nó lệ
       thuộc vào 1 thực thể khác
          Ví dụ: Nhân viên là thực thể mạnh, thân nhân của
           nhân viên là thực thể yếu


                Nhân viên           co      Thân nhân




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                             33
ERD – Ví Dụ Minh Họa
                  Mã SV               Tên SV               Mã MH                Tên MH


      Ngày sinh           Sinh viên            đăng ký             Môn học




                           thuộc               thời gian           Số tín chỉ


      Mã khoa
                           Khoa

      Tên khoa



Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                                        34
Chuyển ERD thành RDM
   ●   B1: Chuyển các khái niệm chuyên biệt hóa, tổng quát
       hóa → khái niệm quan hệ
   ●   B2: Chuyển thực thể → quan hệ
   ●   B3: Chuyển các mối kết hợp bậc 1 → quan hệ
   ●   B4: Chuyển các mối kết hợp bậc i → quan hệ (i = bậc
       trước + 1)
   ●   Lặp lại B4 cho đến khi hết các mối kết hợp
   ●   B5: Nhập tất cả các quan hệ cùng khóa lại với nhau
   ●   B6: Chuẩn hóa các quan hệ
   ●   B7: Xem xét các RBTV

Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                            35
Mô hình dòng dữ liệu DFD
                             Data Flow Diagram
   ●   Biểu diễn mối quan hệ thông tin bên trong hệ
       thống cũng như giữa hệ thống với môi trường
       của nó theo một số góc nhìn khác nhau




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                     36
Các khái niệm

      Khái niệm     Ký hiệu     Ký hiệu           Ý nghĩa
                   (DeMarco     (Gane &
                   & Youdon)    Sarson)
     Ô xử lý                              Một trong các hoạt động
                                          bên trong HTTT
     Dòng dữ                              Sự chuyển đổi thông tin
     liệu                                 giữa các thành phần
     Kho dữ liệu                          Vùng chứa dữ liệu, thông
                                          tin trong HTTT
     Đầu cuối                             Một tác nhân bên ngoài
                                          HTTT


Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                    37
Quy tắc vẽ DFD (1/3)
   ●   Dữ liệu vào của một ô xử lý cần khác với dữ
       liệu ra của nó
   ●   Mỗi ô xử lý phải có tên duy nhất. Tuy nhiên một
       số tác nhân ngoài và kho dữ liệu có thể được
       vẽ lặp lại
   ●   Các dòng dữ liệu đi vào một ô xử lý phải đủ để
       tạo thành các dòng dữ liệu đi ra
   ●   Không một ô xử lý nào chỉ có cái ra mà không
       có cái vào. Đối tượng chỉ có cái ra thì chỉ có thể
       là tác nhân (nguồn)

Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                           38
Quy tắc vẽ DFD (2/3)
   ●   Không một ô xử lý nào chỉ có cái vào mà không
       có cái ra. Một đối tượng chỉ có cái vào chỉ có
       thể là tác nhân (đích)
   ●   Không có dòng dữ liệu từ một kho đến một kho
       dữ liệu khác
   ●   Dữ liệu không thể di chuyển trực tiếp từ một tác
       nhân đến một kho dữ liệu và ngược lại
   ●   Dữ liệu không thể di chuyển trực tiếp từ một tác
       nhân đến một tác nhân
   ●   Một dòng dữ liệu không thể quay lại nơi mà nó
       vừa đi khỏi
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                          39
Quy tắc vẽ DFD (3/3)
   ●   Một dòng dữ liệu đi vào một kho có nghĩa là kho
       dữ liệu được cập nhật, một luồng dữ liệu đi ra
       khỏi một kho có nghĩa là kho dữ liệu được đọc




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                          40
Ví dụ mô hình DFD – mức 0




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT               41
Ví dụ mô hình DFD – mức 1
                                         (1/3)
   ●   1 - Nhận xe:




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                42
Ví dụ mô hình DFD – mức 1
                                         (2/3)
   ●   2 – Trả xe




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                43
Ví dụ mô hình DFD – mức 1
                                         (3/3)
   ●   3 – Giải quyết sự cố




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                44
Nội Dung
   ●   Tổng quan
   ●   Xác định và phân tích yêu cầu
   ●   Phân tích và thiết kế dữ liệu
   ●   Đặc tả xử lý




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                 45
Đặc Tả Xử Lý
   ●   Nhằm biểu diễn nội dung luận lý của các xử lý
       dưới dạng bảng
   ●   Các hình thức đặc tả:
          Mã giả
          Lưu đồ thuật giải
          Bảng quyết định và cây quyết định




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                        46
Mã Giả
                     Ngôn Ngữ PHP
   <?php                            if số thẻ tín dụng là đúng then
   if (is_valid($cc_number))           thực hiện giao dịch dựa
                                    trên số và thứ tự
   {
   execute_transaction($cc_nu       else
   mber, $order);
                                      hiển thị thông báo thất bại
   }
                                    end if
   else
   {
       show_failure();               Mã Giả

   }
   ?>
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                47
Lưu Đồ Thuật Giải




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                       48
Bảng Quyết Định
                                              3
                             Hoá đơn                        Hoá đơn đã xác nhận
                 Nhà CC                   Xác nhận
                                          hoá đơn



                                       Thông tin đơn hàng
                                       Đơn đặt hàng


                          Điều kiện                             Giá trị điều kiện
        Có đơn đặt hàng tương ứng với hóa đơn?                 Đ      Đ       S   S

        Hóa đơn có đúng số lượng và đơn giá không?             Đ      S       Đ   S

                       Hành động                               Giá trị hành động
        Từ chối hóa đơn do không có đơn đặt hàng                              X   X

        Từ chối hóa đơn do không đúng số lượng và                     X
        đơn giá
        Thanh toán hóa đơn                                     X

Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                                     49
Cây Quyết Định

                                      Đúng số lượng và
                                      đơn giá
             Có đơn đặt hàng                             Thanh toán hóa đơn
             tương ứng

                                                         Từ chối hóa đơn do
                                                              ͙
                                                         không đúng số lượng
                                      Không đúng số      hay đơn giá ͙
                                      lượng và đơn giá
             Không có đơn đặt
             hàng tương ứng
                                Từ chối hóa đơn do
                                     ͙
                                không có đơn đặt hàng



                      Xử lý xác nhận hóa đơn


Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                                              50
References
   ●   Tài liệu PTTK HTTT Đại học Tôn Đức Thắng
   ●   Tài liệu nhóm LARION_TDT@Internship_02




Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                 51
Questions & Answers




                               ?
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT                    52
Thanks for your attention!



Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT   53

More Related Content

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

  • 1. Never stop improving quality Hệ Thống Kiến Thức Môn: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin LARION_TDT@Internship_03 www.elarion.com
  • 2. Thành viên ● Phan Đăng Huy ● Nguyễn Đặng Hồng Phúc ● Nguyễn Định Hoàng Vũ ● Huỳnh Lê ● Nguyễn Văn Duy
  • 3. Nội Dung ● Tổng quan ● Xác định và phân tích yêu cầu ● Phân tích và thiết kế dữ liệu ● Đặc tả xử lý Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 3
  • 4. Nội dung ● Tổng quan ● Xác định và phân tích yêu cầu ● Phân tích và thiết kế dữ liệu ● Đặc tả xử lý Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 4
  • 5. Tổng quan ● Khái niệm HTTT ● Các thành phần của HTTT ● Vòng đời phát triển HTTT ● Hoạt động của HTTT Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 5
  • 6. Khái niệm HTTT ● HTTT là tập hợp các thành phần được tổ chức thống nhất, có chức năng thu thập, xử lý, phân tích, tổng hợp thông tin, giúp các nhà quản lý quản lý tốt cơ sở của mình, trợ giúp ra quyết định hoạt động kinh doanh (mang lại lợi ích cho tổ chức). Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 6
  • 7. Các thành phần của HTTT (1/3) ● Dữ liệu Chứa trong các tập tin và CSDL, là thành phần quan trọng của mọi HTTT ● Quá trình Các công việc mà người sử dụng, người quản lý và nhân viên phải thực hiện với HTTT ● Phần cứng  Là lớp vật lý của HTTT (máy tính, mạng, cơ sở hạ tầng và công nghệ) Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 7
  • 8. Các thành phần của HTTT (2/3) ● Phần mềm  Phần mềm hệ thống: điều khiển phần cứng và các phần mềm khác (hệ điều hành, phần mềm điều khiển thiết bị...)  Phần mềm ứng dụng: các chương trình xử lý dữ liệu để tạo ra thông tin (ứng dụng do công ty thực hiện, các sản phẩm phần mềm mua của nhà cung cấp...) Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 8
  • 9. Các thành phần của HTTT (3/3) ● Con người: người sử dụng hệ thống, là người cho / nhận thông tin đối với hệ thống  Người sử dụng bên trong: người quản lý, kỹ thuật viên  Người sử dụng bên ngoài: khách hàng, nhà cung cấp Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 9
  • 10. Vòng đời phát triển HTTT ● Vòng đời phát triển hệ thống – SDLC (System Development Life Cycle): bao gồm nhiều giai đoạn từ khi bắt đầu dự án hệ thống cho đến khi kết thúc khai thác hệ thống ● Vòng đời phát triển hệ thống điển hình:  Khảo sát hệ thống & xác lập dự án  Phân tích  Thiết kế  Triển khai  Vận hành và bảo trì Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 10
  • 11. Hoạt Động Của HTTT Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 11
  • 12. Nội Dung ● Tổng quan ● Xác định và phân tích yêu cầu ● Phân tích và thiết kế dữ liệu ● Đặc tả xử lý Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 12
  • 13. Xác Định Và Phân Tích Yêu Cầu ● Mục đích khảo sát ● Nội dung khảo sát ● Đối tượng khảo sát ● Các bước thực hiện ● Các phương pháp xác định yêu cầu ● Các công cụ sử dụng trong việc mô tả hệ thống ● Hồ sơ khảo sát hiện trạng ● Chọn lựa phương án thiết kế Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 13
  • 14. Nội Dung ● Tổng quan ● Xác định và phân tích yêu cầu ● Phân tích và thiết kế dữ liệu ● Đặc tả xử lý Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 14
  • 15. Phân tích và thiết kế dữ liệu ● Khái niệm mô hình dữ liệu ● Mô hình thực thể kết hợp ERD ● Mô hình dòng dữ liệu DFD Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 15
  • 16. Khái Niệm Mô Hình Dữ Liệu ● Các khái niệm trong một mô hình dữ liệu được xây dựng bởi cơ chế trừu tượng hóa và mô tả bằng ngôn ngữ hay biểu diễn đồ họa ● Một tập hợp các khái niệm được dùng để diễn tả các đối tượng dữ liệu cũng như những mối quan hệ giữa chúng trong HTTT cần tin học hóa ● Là cầu nối giữa thế giới thực với mô hình CSDL bên trong máy tính Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 16
  • 17. Mô Hình Thực Thể Kết Hợp ERD – Entity Relationship Diagrams ● Các khái niệm cơ bản  Thực thể  Thuộc tính  Mối kết hợp  Thực thể kết hợp  Thực thể mạnh / yếu ● Chuyên biệt hóa / tổng quát hóa ● Chuyển ERD thành RMD Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 17
  • 18. Thực thể ● Thực thể (entity) là một khái niệm để chỉ một lớp các đối tượng của thế giới thực hay các khái niệm độc lập có cùng những đặc trưng chung cần quan tâm  Ví dụ: thực thể sinh viên Sinh viên ● Thể hiện (instance) của một thực thể là một trường hợp cụ thể của một thực thể  Ví dụ: sinh viên Huỳnh Lê là thể hiển của thực thể Sinh Viên Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 18
  • 19. Thuộc tính (1/5) ● Thuộc tính là những đặc trưng của thực thể mà đáng quan tâm đối với người thiết kế CSDL  Ví dụ: Thực thể sinh viên có các thuộc tính: Mã SV, Tên SV, Địa chỉ, Chuyên ngành Mã SV Đia chi Sinh viên Tên SV Chuyên nganh Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 19
  • 20. Thuộc tính (2/5) ● Phân loại thuộc tính  Thuộc tính phức hợp / Thuộc tính đơn ✔ Ví dụ: Địa chỉ là thuộc tính phức hợp. Số nhà / Đường / Quận / Thành phố là thuộc tính đơn Đia chi Số nha Đương Quân Thanh phố Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 20
  • 21. Thuộc tính (3/5)  Thuộc tính đơn trị / Thuộc tính đa trị ✔ Ví dụ: Tên sinh viên là thuộc tính đơn trị. Số điện thoại là thuộc tính đa trị Tên sinh viên Số% điên thoai  Thuộc tính lưu trữ / Thuộc tính dẫn xuất ✔ Ví dụ: Ngày sinh là thuộc tính lưu trữ. Tuổi là thuộc tính dẫn xuất (được suy ra từ ngày sinh) Ngay sinh Tuôi Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 21
  • 22. Thuộc tính (4/5)  Thuộc tính xác định ✔ Ví dụ: Mã sinh viên là thuộc tính xác định của sinh viên  Thuộc tính mô tả ✔ Ví dụ: tên, địa chỉ là thuộc tính mô tả của sinh viên  Thuộc tính tên gọi ✔ Tên sinh viên là thuộc tính tên gọi của thực thể sinh viên Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 22
  • 23. Thuộc tính (5/5) Sinh viên Mã SV Tên SV Đia chi Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 23
  • 24. Mối kết hợp ● Định nghĩa mối kết hợp ● Thể hiện của mối kết hợp ● Thuộc tính của mối kết hợp ● Bậc của mối kết hợp ● Lượng số của mối kết hợp Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 24
  • 25. Định nghĩa & thể hiện của mối kết hợp ● Mối kết hợp là một sự liên hệ có ý nghĩa giữa các thực thể  Ví dụ: 2 thực thể Sinh Viên và Môn Học có 1 mối kết hợp là Đăng Ký ● Thể hiện của mối kết hợp là sự kết hợp giữa các thể hiện của các thực thể tham gia vào mối kết hợp đó  Ví dụ: Sinh viên Huỳnh Lê đăng ký môn học PTTK HTTT đăng Sinh viên ky Môn học Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 25
  • 26. Thuộc tính của mối kết hợp ● Trong một số trường hợp mối kết hợp có thể có thuộc tính riêng, không thuộc về riêng một thực thể nào  Ví dụ: 1 Sinh viên hệ tín chỉ có thể đăng ký 1 môn học nhiều lần → cần lưu trữ lại thông tin thời gian mỗi lần đăng ký của sinh viên → thời gian là thuộc tính của mối quan hệ đăng ký đăng Sinh viên Môn học ky Thơi gian Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 26
  • 27. Bậc của mối kết hợp (1/2) ● Bậc của mối kết hợp là số thực thể tham gia vào mối kết hợp đó ● Có 3 loại bậc phổ biến  Mối kết hợp bậc một (một ngôi, đệ quy): liên kết giữa các thể hiện của cùng 1 thực thể quan Nhân viên ly Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 27
  • 28. Bậc của mối kết hợp (2/2)  Mối kết hợp bậc hai (hai ngôi): liên kết giữa 2 thực thể đăng Sinh viên Môn học ky  Mối kết hợp bậc ba (ba ngôi): liên kết giữa 3 thực thể đăng Nhà cung cấp ky Sản phẩm Công ty Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 28
  • 29. Lượng số của mối kết hợp (1/2) ● Lượng số của mối kết hợp là số thể hiện của thực thể này có thể hoặc phải kết hợp với mỗi thể hiện của thực thể khác ● Có nhiều cách ký hiệu như:  0: 0 hoặc  1: 1 hoặc  Nhiều: n hoặc ● Kết hợp: Lượng số nhỏ nhất, lượng số lớn nhất Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 29
  • 30. Lượng số của mối kết hợp (2/2) ● Ví dụ: 1 Sinh viên chỉ thuộc về 1 lớp. 1 lớp có thể không có hoặc có nhiều sinh viên Sinh viên thuôc Lơp 0,n thuôc 1,1 Sinh viên Lơp Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 30
  • 31. Thực thể kết hợp (1/2) ● Thực thể kết hợp là 1 thực thể mà kết hợp những thể hiện của 1 hay nhiều thực thể và có chứa thêm 1 số thuộc tính riêng biệt ● Chuyển mối kết hợp thành thực thể kết hợp khi:  Lượng số của mối kết hợp là nhiều – nhiều  Mối kết hợp có thể có thuộc tính xác định riêng  Mối kết hợp có một vài thuộc tính khác  Mối kết hợp sẽ tham gia vào mối kết hợp với các thực thể khác Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 31
  • 32. Thực thể kết hợp (2/2) Thơi Số lương Gia gian Lich cung Nha cung câp San phâm câp Công ty Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 32
  • 33. Thực thể mạnh / yếu ● Thực thể mạnh: thực thể tồn tại độc lập với những thực thể khác ● Thực thể yếu: thực thể mà sự tồn tại của nó lệ thuộc vào 1 thực thể khác  Ví dụ: Nhân viên là thực thể mạnh, thân nhân của nhân viên là thực thể yếu Nhân viên co Thân nhân Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 33
  • 34. ERD – Ví Dụ Minh Họa Mã SV Tên SV Mã MH Tên MH Ngày sinh Sinh viên đăng ký Môn học thuộc thời gian Số tín chỉ Mã khoa Khoa Tên khoa Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 34
  • 35. Chuyển ERD thành RDM ● B1: Chuyển các khái niệm chuyên biệt hóa, tổng quát hóa → khái niệm quan hệ ● B2: Chuyển thực thể → quan hệ ● B3: Chuyển các mối kết hợp bậc 1 → quan hệ ● B4: Chuyển các mối kết hợp bậc i → quan hệ (i = bậc trước + 1) ● Lặp lại B4 cho đến khi hết các mối kết hợp ● B5: Nhập tất cả các quan hệ cùng khóa lại với nhau ● B6: Chuẩn hóa các quan hệ ● B7: Xem xét các RBTV Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 35
  • 36. Mô hình dòng dữ liệu DFD Data Flow Diagram ● Biểu diễn mối quan hệ thông tin bên trong hệ thống cũng như giữa hệ thống với môi trường của nó theo một số góc nhìn khác nhau Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 36
  • 37. Các khái niệm Khái niệm Ký hiệu Ký hiệu Ý nghĩa (DeMarco (Gane & & Youdon) Sarson) Ô xử lý Một trong các hoạt động bên trong HTTT Dòng dữ Sự chuyển đổi thông tin liệu giữa các thành phần Kho dữ liệu Vùng chứa dữ liệu, thông tin trong HTTT Đầu cuối Một tác nhân bên ngoài HTTT Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 37
  • 38. Quy tắc vẽ DFD (1/3) ● Dữ liệu vào của một ô xử lý cần khác với dữ liệu ra của nó ● Mỗi ô xử lý phải có tên duy nhất. Tuy nhiên một số tác nhân ngoài và kho dữ liệu có thể được vẽ lặp lại ● Các dòng dữ liệu đi vào một ô xử lý phải đủ để tạo thành các dòng dữ liệu đi ra ● Không một ô xử lý nào chỉ có cái ra mà không có cái vào. Đối tượng chỉ có cái ra thì chỉ có thể là tác nhân (nguồn) Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 38
  • 39. Quy tắc vẽ DFD (2/3) ● Không một ô xử lý nào chỉ có cái vào mà không có cái ra. Một đối tượng chỉ có cái vào chỉ có thể là tác nhân (đích) ● Không có dòng dữ liệu từ một kho đến một kho dữ liệu khác ● Dữ liệu không thể di chuyển trực tiếp từ một tác nhân đến một kho dữ liệu và ngược lại ● Dữ liệu không thể di chuyển trực tiếp từ một tác nhân đến một tác nhân ● Một dòng dữ liệu không thể quay lại nơi mà nó vừa đi khỏi Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 39
  • 40. Quy tắc vẽ DFD (3/3) ● Một dòng dữ liệu đi vào một kho có nghĩa là kho dữ liệu được cập nhật, một luồng dữ liệu đi ra khỏi một kho có nghĩa là kho dữ liệu được đọc Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 40
  • 41. Ví dụ mô hình DFD – mức 0 Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 41
  • 42. Ví dụ mô hình DFD – mức 1 (1/3) ● 1 - Nhận xe: Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 42
  • 43. Ví dụ mô hình DFD – mức 1 (2/3) ● 2 – Trả xe Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 43
  • 44. Ví dụ mô hình DFD – mức 1 (3/3) ● 3 – Giải quyết sự cố Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 44
  • 45. Nội Dung ● Tổng quan ● Xác định và phân tích yêu cầu ● Phân tích và thiết kế dữ liệu ● Đặc tả xử lý Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 45
  • 46. Đặc Tả Xử Lý ● Nhằm biểu diễn nội dung luận lý của các xử lý dưới dạng bảng ● Các hình thức đặc tả:  Mã giả  Lưu đồ thuật giải  Bảng quyết định và cây quyết định Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 46
  • 47. Mã Giả Ngôn Ngữ PHP <?php if số thẻ tín dụng là đúng then if (is_valid($cc_number)) thực hiện giao dịch dựa trên số và thứ tự { execute_transaction($cc_nu else mber, $order); hiển thị thông báo thất bại } end if else { show_failure(); Mã Giả } ?> Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 47
  • 48. Lưu Đồ Thuật Giải Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 48
  • 49. Bảng Quyết Định 3 Hoá đơn Hoá đơn đã xác nhận Nhà CC Xác nhận hoá đơn Thông tin đơn hàng Đơn đặt hàng Điều kiện Giá trị điều kiện Có đơn đặt hàng tương ứng với hóa đơn? Đ Đ S S Hóa đơn có đúng số lượng và đơn giá không? Đ S Đ S Hành động Giá trị hành động Từ chối hóa đơn do không có đơn đặt hàng X X Từ chối hóa đơn do không đúng số lượng và X đơn giá Thanh toán hóa đơn X Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 49
  • 50. Cây Quyết Định Đúng số lượng và đơn giá Có đơn đặt hàng Thanh toán hóa đơn tương ứng Từ chối hóa đơn do ͙ không đúng số lượng Không đúng số hay đơn giá ͙ lượng và đơn giá Không có đơn đặt hàng tương ứng Từ chối hóa đơn do ͙ không có đơn đặt hàng Xử lý xác nhận hóa đơn Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 50
  • 51. References ● Tài liệu PTTK HTTT Đại học Tôn Đức Thắng ● Tài liệu nhóm LARION_TDT@Internship_02 Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 51
  • 52. Questions & Answers ? Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 52
  • 53. Thanks for your attention! Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 53