1. Never stop improving quality
Hệ Thống Kiến Thức Môn:
Phân Tích Thiết Kế
Hệ Thống Thông Tin
LARION_TDT@Internship_03
www.elarion.com
2. Thành viên
● Phan Đăng Huy
● Nguyễn Đặng Hồng Phúc
● Nguyễn Định Hoàng Vũ
● Huỳnh Lê
● Nguyễn Văn Duy
3. Nội Dung
● Tổng quan
● Xác định và phân tích yêu cầu
● Phân tích và thiết kế dữ liệu
● Đặc tả xử lý
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 3
4. Nội dung
● Tổng quan
● Xác định và phân tích yêu cầu
● Phân tích và thiết kế dữ liệu
● Đặc tả xử lý
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 4
5. Tổng quan
● Khái niệm HTTT
● Các thành phần của HTTT
● Vòng đời phát triển HTTT
● Hoạt động của HTTT
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 5
6. Khái niệm HTTT
● HTTT là tập hợp các thành phần được tổ chức
thống nhất, có chức năng thu thập, xử lý, phân
tích, tổng hợp thông tin, giúp các nhà quản lý
quản lý tốt cơ sở của mình, trợ giúp ra quyết
định hoạt động kinh doanh (mang lại lợi ích cho
tổ chức).
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 6
7. Các thành phần của HTTT (1/3)
● Dữ liệu
Chứa trong các tập tin và CSDL, là thành
phần quan trọng của mọi HTTT
● Quá trình
Các công việc mà người sử dụng, người quản
lý và nhân viên phải thực hiện với HTTT
● Phần cứng
Là lớp vật lý của HTTT (máy tính, mạng, cơ
sở hạ tầng và công nghệ)
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 7
8. Các thành phần của HTTT (2/3)
● Phần mềm
Phần mềm hệ thống: điều khiển phần cứng và
các phần mềm khác (hệ điều hành, phần
mềm điều khiển thiết bị...)
Phần mềm ứng dụng: các chương trình xử lý
dữ liệu để tạo ra thông tin (ứng dụng do công
ty thực hiện, các sản phẩm phần mềm mua
của nhà cung cấp...)
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 8
9. Các thành phần của HTTT (3/3)
● Con người: người sử dụng hệ thống, là người
cho / nhận thông tin đối với hệ thống
Người sử dụng bên trong: người quản lý, kỹ
thuật viên
Người sử dụng bên ngoài: khách hàng, nhà
cung cấp
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 9
10. Vòng đời phát triển HTTT
● Vòng đời phát triển hệ thống – SDLC (System
Development Life Cycle): bao gồm nhiều giai
đoạn từ khi bắt đầu dự án hệ thống cho đến khi
kết thúc khai thác hệ thống
● Vòng đời phát triển hệ thống điển hình:
Khảo sát hệ thống & xác lập dự án
Phân tích
Thiết kế
Triển khai
Vận hành và bảo trì
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 10
11. Hoạt Động Của HTTT
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 11
12. Nội Dung
● Tổng quan
● Xác định và phân tích yêu cầu
● Phân tích và thiết kế dữ liệu
● Đặc tả xử lý
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 12
13. Xác Định Và Phân Tích Yêu Cầu
● Mục đích khảo sát
● Nội dung khảo sát
● Đối tượng khảo sát
● Các bước thực hiện
● Các phương pháp xác định yêu cầu
● Các công cụ sử dụng trong việc mô tả hệ thống
● Hồ sơ khảo sát hiện trạng
● Chọn lựa phương án thiết kế
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 13
14. Nội Dung
● Tổng quan
● Xác định và phân tích yêu cầu
● Phân tích và thiết kế dữ liệu
● Đặc tả xử lý
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 14
15. Phân tích và thiết kế dữ liệu
● Khái niệm mô hình dữ liệu
● Mô hình thực thể kết hợp ERD
● Mô hình dòng dữ liệu DFD
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 15
16. Khái Niệm Mô Hình Dữ Liệu
● Các khái niệm trong một mô hình dữ liệu được
xây dựng bởi cơ chế trừu tượng hóa và mô tả
bằng ngôn ngữ hay biểu diễn đồ họa
● Một tập hợp các khái niệm được dùng để diễn
tả các đối tượng dữ liệu cũng như những mối
quan hệ giữa chúng trong HTTT cần tin học hóa
● Là cầu nối giữa thế giới thực với mô hình CSDL
bên trong máy tính
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 16
17. Mô Hình Thực Thể Kết Hợp
ERD – Entity Relationship Diagrams
● Các khái niệm cơ bản
Thực thể
Thuộc tính
Mối kết hợp
Thực thể kết hợp
Thực thể mạnh / yếu
● Chuyên biệt hóa / tổng quát hóa
● Chuyển ERD thành RMD
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 17
18. Thực thể
● Thực thể (entity) là một khái niệm để chỉ một
lớp các đối tượng của thế giới thực hay các
khái niệm độc lập có cùng những đặc trưng
chung cần quan tâm
Ví dụ: thực thể sinh viên Sinh viên
● Thể hiện (instance) của một thực thể là một
trường hợp cụ thể của một thực thể
Ví dụ: sinh viên Huỳnh Lê là thể hiển của thực thể
Sinh Viên
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 18
19. Thuộc tính (1/5)
● Thuộc tính là những đặc trưng của thực thể mà
đáng quan tâm đối với người thiết kế CSDL
Ví dụ: Thực thể sinh viên có các thuộc tính: Mã SV,
Tên SV, Địa chỉ, Chuyên ngành
Mã SV Đia chi
Sinh viên
Tên SV Chuyên nganh
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 19
20. Thuộc tính (2/5)
● Phân loại thuộc tính
Thuộc tính phức hợp / Thuộc tính đơn
✔ Ví dụ: Địa chỉ là thuộc tính phức hợp. Số nhà / Đường /
Quận / Thành phố là thuộc tính đơn
Đia chi
Số nha Đương Quân Thanh
phố
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 20
21. Thuộc tính (3/5)
Thuộc tính đơn trị / Thuộc tính đa trị
✔ Ví dụ: Tên sinh viên là thuộc tính đơn trị. Số điện thoại là
thuộc tính đa trị
Tên sinh viên Số% điên thoai
Thuộc tính lưu trữ / Thuộc tính dẫn xuất
✔ Ví dụ: Ngày sinh là thuộc tính lưu trữ. Tuổi là thuộc tính
dẫn xuất (được suy ra từ ngày sinh)
Ngay sinh Tuôi
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 21
22. Thuộc tính (4/5)
Thuộc tính xác định
✔ Ví dụ: Mã sinh viên là thuộc tính xác định của sinh viên
Thuộc tính mô tả
✔ Ví dụ: tên, địa chỉ là thuộc tính mô tả của sinh viên
Thuộc tính tên gọi
✔ Tên sinh viên là thuộc tính tên gọi của thực thể sinh viên
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 22
23. Thuộc tính (5/5)
Sinh viên
Mã SV Tên SV Đia chi
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 23
24. Mối kết hợp
● Định nghĩa mối kết hợp
● Thể hiện của mối kết hợp
● Thuộc tính của mối kết hợp
● Bậc của mối kết hợp
● Lượng số của mối kết hợp
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 24
25. Định nghĩa & thể hiện của
mối kết hợp
● Mối kết hợp là một sự liên hệ có ý nghĩa giữa
các thực thể
Ví dụ: 2 thực thể Sinh Viên và Môn Học có 1 mối kết
hợp là Đăng Ký
● Thể hiện của mối kết hợp là sự kết hợp giữa
các thể hiện của các thực thể tham gia vào mối
kết hợp đó
Ví dụ: Sinh viên Huỳnh Lê đăng ký môn học PTTK
HTTT
đăng
Sinh viên ky Môn học
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 25
26. Thuộc tính của mối kết hợp
● Trong một số trường hợp mối kết hợp có thể có
thuộc tính riêng, không thuộc về riêng một thực
thể nào
Ví dụ: 1 Sinh viên hệ tín chỉ có thể đăng ký 1 môn
học nhiều lần → cần lưu trữ lại thông tin thời gian
mỗi lần đăng ký của sinh viên → thời gian là thuộc
tính của mối quan hệ đăng ký
đăng
Sinh viên Môn học
ky
Thơi gian
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 26
27. Bậc của mối kết hợp (1/2)
● Bậc của mối kết hợp là số thực thể tham gia
vào mối kết hợp đó
● Có 3 loại bậc phổ biến
Mối kết hợp bậc một (một ngôi, đệ quy): liên kết giữa
các thể hiện của cùng 1 thực thể
quan
Nhân viên ly
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 27
28. Bậc của mối kết hợp (2/2)
Mối kết hợp bậc hai (hai ngôi): liên kết giữa 2 thực
thể
đăng
Sinh viên Môn học
ky
Mối kết hợp bậc ba (ba ngôi): liên kết giữa 3 thực
thể
đăng
Nhà cung cấp ky Sản phẩm
Công ty
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 28
29. Lượng số của mối kết hợp (1/2)
● Lượng số của mối kết hợp là số thể hiện của
thực thể này có thể hoặc phải kết hợp với mỗi
thể hiện của thực thể khác
● Có nhiều cách ký hiệu như:
0: 0 hoặc
1: 1 hoặc
Nhiều: n hoặc
● Kết hợp: Lượng số nhỏ nhất, lượng số lớn nhất
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 29
30. Lượng số của mối kết hợp (2/2)
● Ví dụ: 1 Sinh viên chỉ thuộc về 1 lớp. 1 lớp có
thể không có hoặc có nhiều sinh viên
Sinh viên thuôc Lơp
0,n thuôc
1,1
Sinh viên Lơp
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 30
31. Thực thể kết hợp (1/2)
● Thực thể kết hợp là 1 thực thể mà kết hợp
những thể hiện của 1 hay nhiều thực thể và có
chứa thêm 1 số thuộc tính riêng biệt
● Chuyển mối kết hợp thành thực thể kết hợp khi:
Lượng số của mối kết hợp là nhiều – nhiều
Mối kết hợp có thể có thuộc tính xác định riêng
Mối kết hợp có một vài thuộc tính khác
Mối kết hợp sẽ tham gia vào mối kết hợp với các
thực thể khác
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 31
32. Thực thể kết hợp (2/2)
Thơi Số lương Gia
gian
Lich cung
Nha cung câp San phâm
câp
Công ty
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 32
33. Thực thể mạnh / yếu
● Thực thể mạnh: thực thể tồn tại độc lập với
những thực thể khác
● Thực thể yếu: thực thể mà sự tồn tại của nó lệ
thuộc vào 1 thực thể khác
Ví dụ: Nhân viên là thực thể mạnh, thân nhân của
nhân viên là thực thể yếu
Nhân viên co Thân nhân
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 33
34. ERD – Ví Dụ Minh Họa
Mã SV Tên SV Mã MH Tên MH
Ngày sinh Sinh viên đăng ký Môn học
thuộc thời gian Số tín chỉ
Mã khoa
Khoa
Tên khoa
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 34
35. Chuyển ERD thành RDM
● B1: Chuyển các khái niệm chuyên biệt hóa, tổng quát
hóa → khái niệm quan hệ
● B2: Chuyển thực thể → quan hệ
● B3: Chuyển các mối kết hợp bậc 1 → quan hệ
● B4: Chuyển các mối kết hợp bậc i → quan hệ (i = bậc
trước + 1)
● Lặp lại B4 cho đến khi hết các mối kết hợp
● B5: Nhập tất cả các quan hệ cùng khóa lại với nhau
● B6: Chuẩn hóa các quan hệ
● B7: Xem xét các RBTV
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 35
36. Mô hình dòng dữ liệu DFD
Data Flow Diagram
● Biểu diễn mối quan hệ thông tin bên trong hệ
thống cũng như giữa hệ thống với môi trường
của nó theo một số góc nhìn khác nhau
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 36
37. Các khái niệm
Khái niệm Ký hiệu Ký hiệu Ý nghĩa
(DeMarco (Gane &
& Youdon) Sarson)
Ô xử lý Một trong các hoạt động
bên trong HTTT
Dòng dữ Sự chuyển đổi thông tin
liệu giữa các thành phần
Kho dữ liệu Vùng chứa dữ liệu, thông
tin trong HTTT
Đầu cuối Một tác nhân bên ngoài
HTTT
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 37
38. Quy tắc vẽ DFD (1/3)
● Dữ liệu vào của một ô xử lý cần khác với dữ
liệu ra của nó
● Mỗi ô xử lý phải có tên duy nhất. Tuy nhiên một
số tác nhân ngoài và kho dữ liệu có thể được
vẽ lặp lại
● Các dòng dữ liệu đi vào một ô xử lý phải đủ để
tạo thành các dòng dữ liệu đi ra
● Không một ô xử lý nào chỉ có cái ra mà không
có cái vào. Đối tượng chỉ có cái ra thì chỉ có thể
là tác nhân (nguồn)
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 38
39. Quy tắc vẽ DFD (2/3)
● Không một ô xử lý nào chỉ có cái vào mà không
có cái ra. Một đối tượng chỉ có cái vào chỉ có
thể là tác nhân (đích)
● Không có dòng dữ liệu từ một kho đến một kho
dữ liệu khác
● Dữ liệu không thể di chuyển trực tiếp từ một tác
nhân đến một kho dữ liệu và ngược lại
● Dữ liệu không thể di chuyển trực tiếp từ một tác
nhân đến một tác nhân
● Một dòng dữ liệu không thể quay lại nơi mà nó
vừa đi khỏi
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 39
40. Quy tắc vẽ DFD (3/3)
● Một dòng dữ liệu đi vào một kho có nghĩa là kho
dữ liệu được cập nhật, một luồng dữ liệu đi ra
khỏi một kho có nghĩa là kho dữ liệu được đọc
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 40
41. Ví dụ mô hình DFD – mức 0
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 41
42. Ví dụ mô hình DFD – mức 1
(1/3)
● 1 - Nhận xe:
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 42
43. Ví dụ mô hình DFD – mức 1
(2/3)
● 2 – Trả xe
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 43
44. Ví dụ mô hình DFD – mức 1
(3/3)
● 3 – Giải quyết sự cố
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 44
45. Nội Dung
● Tổng quan
● Xác định và phân tích yêu cầu
● Phân tích và thiết kế dữ liệu
● Đặc tả xử lý
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 45
46. Đặc Tả Xử Lý
● Nhằm biểu diễn nội dung luận lý của các xử lý
dưới dạng bảng
● Các hình thức đặc tả:
Mã giả
Lưu đồ thuật giải
Bảng quyết định và cây quyết định
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 46
47. Mã Giả
Ngôn Ngữ PHP
<?php if số thẻ tín dụng là đúng then
if (is_valid($cc_number)) thực hiện giao dịch dựa
trên số và thứ tự
{
execute_transaction($cc_nu else
mber, $order);
hiển thị thông báo thất bại
}
end if
else
{
show_failure(); Mã Giả
}
?>
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 47
48. Lưu Đồ Thuật Giải
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 48
49. Bảng Quyết Định
3
Hoá đơn Hoá đơn đã xác nhận
Nhà CC Xác nhận
hoá đơn
Thông tin đơn hàng
Đơn đặt hàng
Điều kiện Giá trị điều kiện
Có đơn đặt hàng tương ứng với hóa đơn? Đ Đ S S
Hóa đơn có đúng số lượng và đơn giá không? Đ S Đ S
Hành động Giá trị hành động
Từ chối hóa đơn do không có đơn đặt hàng X X
Từ chối hóa đơn do không đúng số lượng và X
đơn giá
Thanh toán hóa đơn X
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 49
50. Cây Quyết Định
Đúng số lượng và
đơn giá
Có đơn đặt hàng Thanh toán hóa đơn
tương ứng
Từ chối hóa đơn do
͙
không đúng số lượng
Không đúng số hay đơn giá ͙
lượng và đơn giá
Không có đơn đặt
hàng tương ứng
Từ chối hóa đơn do
͙
không có đơn đặt hàng
Xử lý xác nhận hóa đơn
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 50
51. References
● Tài liệu PTTK HTTT Đại học Tôn Đức Thắng
● Tài liệu nhóm LARION_TDT@Internship_02
Hệ Thống Kiến Thức Môn: PTTK HTTT 51