Phân vùng QHMT tỉnh Đồng Nai
1. Vùng kinh tế
2. Vùng sinh thái
3. Vùng địa lý
4. Vùng môi trường
1 of 38
Downloaded 24 times
More Related Content
Phân vùng Quy hoạch môi trường tỉnh Đồng Nai
1. L/O/G/O
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Quy hoạch môi trường
Phân vùng lãnh thổ tỉnh Đồng Nai
www.themegallery.com
Nhóm 3
Nguyễn Thị Thu Hà
Nguyễn Thị Hương Nga
Phí Hoàng Thúy Quỳnh
Trịnh Thị Nhung
Phan Thu Thủy
Đinh Thái Phương
GVHD : Lê Đắc Trường
3. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
Tỉnh Đồng Nai được phân
thành 3 vùng kinh tế
- Vùng I: Vùng công
nghiệp – đô thị - dịch vụ
Trung tâm vùng tỉnh
- Vùng 2: Vùng kinh tế
phía Đông
- Vùng 3: Vùng kinh tế
sinh thái phía Bắc
5. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
Tiềm năng phát triển:
- Vị trí địa kinh tế:
Tiếp giáp trung tâm kinh tế
TpHCM – Vũng Tàu – Bình
Dương.
Vị trí tiếp nối giao thông quốc tế:
Cảng hàng không quốc tế Long
Thành, hệ thống cảng biển nhóm
5 tại Nhơn Trạch, đường cao tốc
TpHCM – Long Thành, đường
vành đai 3,4; hành lang Xuyên Á.
6. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
Tài nguyên tự nhiên:
Quỹ đất lớn
Nguồn nước mặt dồi dào (hệ thống
sông Đồng Nai, các hồ nước)
Rừng cảnh quan ven sông, rừng
phòng hộ Nhơn Trạch
Tài nguyên khoáng sản kim loại và
phi kim.
7. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
- Tài nguyên nhân văn: các di
tích lịch sử Cù Lao Phố, các
công trình tôn giáo tín
ngưỡng đa văn hóa
- Nguồn nhân lực lớn, trình độ
chuyên môn cao, được đào
tạo nghề.
9. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
Tiềm năng phát triển:
- Vị trí địa kinh tế
Nằm trên trục hành lang kinh
tế đô thị quốc gia như quốc
lộ 1, 20, 56; đường sắt Bắc
Nam
Trong tương lai có cao tốc
Bắc – Nam, đường sắt tốc độ
cao, tuyến cao tốc Dầu Giây
– Đà Lạt
10. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
- Tài nguyên thiên nhiên
Đất thích hợp trồng cao su,
cây ăn trái.
Rừng trồng sản xuất và rừng
phòng hộ gắn với phát triển
kinh tế.
Tiềm năng cảnh quan, du lịch
sinh thái, du lịch lịch sử (Khu
di tích lịch sử cách mạng).
11. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
- Nguồn nhân lực:
Nguồn nhân lực trẻ, được
đào tạo nghề, khả năng tiếp
nhận nguồn nhân lực từ
ngoài để đáp ứng yêu cầu
phát triển công nghiệp và
nông nghiệp hiện đại.
12. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
Vùng 3
Bao gồm huyện Định Quán,
Tân Phú và một phần huyện
Vĩnh Cửu, quan hệ trực tiếp
với tỉnh Bình Thuận, Lâm
Đồng, Bình Dương, Bình
Phước
13. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
Tiềm năng phát triển
- Vị trí địa kinh tế
Nằm ở phía Bắc tỉnh Đồng
Nai, tiếp giáp tỉnh Lâm Đồng,
Bình Thuận, Bình Phước,
Bình Dương. Nằm trên sông
Đồng Nai, sông Bé, sông La
Ngà, hồ Trị An và trên quốc
lộ 20.
14. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
• Tài nguyên tự nhiên: đất
đai thuận lợi phát triển lâm
nghiệp và nông nghiệp.
• Tài nguyên rừng: Là vùng
đặc trưng sinh thái gồm
vườn Quốc gia Nam Cát
Tiên, khu bảo tồn thiên
nhiên Vĩnh Cửu,
15. www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Vùng kinh tế
- Tài nguyên nước:
là vùng bảo vệ nguồn nước
cho vùng TP.HCM bao gồm
sông Đồng Nai, sông La Ngà,
sông Bé và hồ Trị An.
Các sông hồ cung cấp nguồn
nước, thoát nước mà còn phát
triển thủy sản, thủy điện.
- Tài nguyên du lịch sinh thái
rừng cảnh quan, du lịch văn
hóa lịch sử chiến khu D.
16. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. Vùng sinh thái
Vùng sinh thái
bảo tồn
Vùng sinh thái
hồ Trị An
Vùng sinh thái
rừng đặc dụng
Vùng sinh thái
hệ thống sông
Đồng Nai
Vùng sinh thái
nhân tạo
17. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. Vùng sinh thái
Khu dự trữ sinh quyển
thế giới Đồng Nai
Vùng sinh thái Bảo tồn
Vườn
Quốc
gia
Cát
Tiên
Khu Bảo
tồn Thiên
nhiên –
Văn hóa
Đồng Nai
Khu Bảo tồn
vùng nước
ngập nội địa
Trị An –
Đồng Nai
Rừng ngập mặn Long
Thành – Nhơn Trạch
- 5.343 ha rừng ngập mặn
- chắn sóng, chắn gió,
phòng hộ môi trường cho
Nhơn Trạch, Long Thành
và vùng phụ cận
- bảo vệ đa dang sinh học
18. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. Vùng sinh thái
Vùng sinh thái hồ Trị An
Thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu
• Hồ nhân tạo, diện tích mặt hồ 323 km2
•Dung tích 2765 tỷ m3, hữu ích 2547 tỷ m3
• Cấp nước cho nhà máy thủy điện Trị An
• Cấp nước SH và SX cho dân cư
• Quyết định chế độ thủy văn, cân bằng HST
Vị trí
Đặc trưng
Vai trò
19. www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. Vùng sinh thái
Vùng sinh thái rừng đặc dụng
Rừng Đồng Nai
- Gồm Vườn
Quốc gia Cát Tiên
và khu Bảo tồn
Thiên nhiên – Văn
hóa Đồng Nai
- Đất rừng 167881
ha với 56.247ha
rừng trồng và
111.634ha rừng tự
nhiên
- Thảm thực vật
phong phú
- Động vật rừng
đa dạng mang
tính đại diện cho
ĐNA, đặc trưng
hệ động vật nhiệt
đới (chim, thú
quý hiếm)
Vị trí Đặc trưng
20. www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Mật độ sông suối: 0,5 km/km2
nhưng phân bố không đều
• Tổng lượng nước:
16,82 tỷ m3/năm
80% mùa mưa
2. Vùng sinh thái
Vùng sinh thái Hệ thống sông Đồng Nai
22. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Vai
trò
Cung cấp nước
sinh hoạt, sản
xuất
Điều hòa thủy
văn, khí hậu
Giao thông thủy
Bao quanh các vùng
sinh thái chính của tỉnh
Dễ bị tác động từ hoạt
động của con người
Đặc
trưng
2. Vùng sinh thái
Vùng sinh thái Hệ thống sông Đồng Nai
24. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Địa hình đồng bằng và bình
nguyên, thấp từ Bắc xuống
Nam với 3 dạng chính:
- Núi thấp: cao 200-700m,
dốc 20-30o, tập trung
phía Bắc
- Địa hình lượn sóng:
chiếm 80%, độ dốc 3-8o,
cao 20-150m
- Địa hình đồng bằng:
chiếm 12%, cao <20m,
dốc <3o, phân bố hầu
hết các huyện
3. Vùng địa lý
25. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. Vùng môi trường
Vùng môi
trường cho bảo
tồn, bảo vệ
Vùng môi
trường liên quan
đến chất thải
Vùng môi trường nước
mặt tiếp nhận các nguồn
nước thải
Vùng môi trường cho
xử lý chất thải rắn
Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai
Rừng ngập mặn Long Thành-Nhơn Trạch
Vùng môi trường Rừng đặc dụng
Vùng môi trường Hồ Trị An
Vùng môi trường bảo vệ bờ sông Vùng môi trường cho
nghĩa trang
Vùng môi trường không
khí tiếp nhận các nguồn
khí thải công nghiệp
26. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. Vùng môi trường
Vùng môi trường liên quan đến chất thải
Vùng môi trường nước mặt tiếp nhận các nguồn
nước thải
Vùng môi trường cho xử lý chất thải rắn
Vùng môi trường cho nghĩa trang
Vùng môi trường không khí tiếp nhận các nguồn
khí thải công nghiệp
27. www.trungtamtinhoc.edu.vn
S
T
T
Tên sông, suối
Lưu lượng
dòng chảy
Qtb (m3/s)
Năm
2010
Từ
2011
Từ
2016
Từ
2020
Cột
1
Sông Đồng Nai:
- Đoạn từ Nam Cát Tiên đến xã Phú Ngọc 346,86 A A A A
- Đoạn từ Nhà máy Thủy điện Trị An đến dưới
hợp lưu Cù lao Ba Xê với khoảng cách 500m
770,65 A A A A
- Đoạn từ dưới hợp lưu Cù lao Ba Xê với
khoảng cách 500m hợp lưu rạch Bà Chèo
>770 B B A A
- Đoạn từ dưới hợp lưu hợp rạch Bà Chèo với
khoảng cách 500m về hạ lưu sông Đồng Nai
>770 B B B A
2 Sông La Ngà 186,00 A A A A
3 Sông Bé (đoạn qua tỉnh Đồng Nai) 255,47 A A A A
4 Sông Thao 7,07 A A A A
5 Sông Buông >200 A A A A
6 Sông Ray (đoạn qua tỉnh Đồng Nai) 14,41 B A A A
7 Suối Gia Ui (thượng nguồn sông Dinh) 5,90 B B A A
8 Suối Cả (thuộc huyện Long Thành) 11,79 B B A A
9 Sông Thị Vải 243 B B B A
10 Sông Đồng Hưu 1,49 B B B A
11 Sông Lòng Tàu - Đồng Tranh 43,11 B B B A
28. www.trungtamtinhoc.edu.vn
STT Tên hồ Địa điểm
Dung tích V
(106m3)
Năm
2010
Từ
năm
2011
Từ
năm
2016
Từ
năm
2020
Cột
1 Hồ Trị An
Huyện Định Quán,
Tân Phú, Vĩnh Cửu
2.765 A A A A
2 Hồ Đa Tôn Huyện Tân Phú 19,0 B A A A
3 Hồ Bà Hào Huyện Vĩnh Cửu 9,27 B A A A
4 Hồ Mo Nang Huyện Vĩnh Cửu 1,0 B A A A
5 Hồ Núi Le Huyện Xuân Lộc 3,5 A A A A
6 Hồ Gia Ui Huyện Xuân Lộc 10,8 A A A A
7 Hồ Suối Vọng Huyện Cẩm Mỹ 4,0 B A A A
8 Hồ Suối Đôi 3 Huyện Cẩm Mỹ 1,2 B B A A
9 Hồ Sông Mây Huyện Trảng Bom 14,8 A A A A
10 Hồ Thanh Niên Huyện Trảng Bom 0,6 B A A A
11 Hồ Bà Long Huyện Trảng Bom 1,20 B A A A
12 Hồ Suối Dầm Huyện Trảng Bom 1,20 B A A A
13 Hồ Suối Tre Thị xã Long Khánh 2,416 A A A A
14 Hồ Cầu Mới
- Tuyến V
- Tuyến VI
Huyện Cẩm Mỹ &
Long Thành 9,0
21,0
A
A
A
A
A
A
A
A
29. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. Vùng môi trường
Vùng môi trường liên quan đến chất thải
Vùng môi trường nước mặt tiếp nhận các nguồn
nước thải
Vùng môi trường cho xử lý chất thải rắn
Vùng môi trường cho nghĩa trang
Vùng môi trường không khí tiếp nhận các nguồn
khí thải công nghiệp
Phân vùng dựa
theo QCVN
19:2009/BTNMT
về quy chuẩn
khí thải công
nghiệp về bụi và
các chất vô cơ
31. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Loại
Hệ số
vùng
Phân vùng môi trường tiếp nhận khí thải công nghiệp
1 0,6
a) Vườn Quốc gia Cát Tiên; Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Di tích
Vĩnh Cửu; rừng đặc dụng, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử,
văn hóa khác được xếp hạng
b) Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có khoảng cách đến ranh
giới các khu vực tại điểm a của vùng 1 dưới 2km
2 0,8
a) Nội thành, nội thị các đô thị sau:
- Thành phố Biên Hòa;
- Thị xã Long Khánh gồm các phường: Xuân Trung, Xuân Thanh,
Xuân An, Xuân Hòa, Phú Bình, Xuân Bình;
- Thị trấn Long Thành thuộc huyện Long Thành;
- Thị trấn Trảng Bom thuộc huyện Trảng Bom;
- Huyện Nhơn Trạch.
b) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ có khoảng cách đến
ranh giới các khu vực tại điểm a của vùng 2 dưới hai 2km.
32. www.trungtamtinhoc.edu.vn
Loại
Hệ số
vùng
Phân vùng môi trường tiếp nhận khí thải công nghiệp
3 1
a) Nội thành, nội thị các đô thị sau:
- Thị trấn Vĩnh An thuộc huyện Vĩnh Cửu;
- Thị trấn Gia Ray thuộc huyện Xuân Lộc;
- Thị trấn Định Quán thuộc huyện Định Quán;
- Thị trấn Tân Phú thuộc huyện Tân Phú.
b) Vùng ngoại thành, ngoại thị của các đô thị tại điểm a của vùng 2
có khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị các đô thị này lớn
hơn hoặc bằng 02 km.
c) Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã được cấp có thẩm
quyền ban hành quyết định thành lập hoặc phê duyệt quy hoạch.
Trường hợp khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong khu
vực thuộc vùng 1, vùng 2 hoặc có khoảng cách đến ranh giới vùng
1, vùng 2 nhỏ hơn 02 km thì áp dụng hệ số Kv tương ứng của vùng
1 hoặc vùng 2.
d) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ có khoảng cách đến
ranh giới các khu vực tại điểm a, b và c của vùng 3 dưới 2km.
4 1,2
Các xã thuộc các huyện và các xã thuộc thị xã Long Khánh (trừ
những địa bàn thuộc các vùng 1, 2 và 3).
33. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. Vùng môi trường
Vùng môi trường liên quan đến chất thải
Vùng môi trường nước mặt tiếp nhận các nguồn
nước thải
Vùng môi trường cho xử lý chất thải rắn
Vùng môi trường cho nghĩa trang
Vùng môi trường không khí tiếp nhận các nguồn
khí thải công nghiệp
34. www.trungtamtinhoc.edu.vn
STT Tên cơ sở xử lí CTR
Diện
tích
Diện tích
đến 2025
Đất dự
trữ
Khu xử lí liên huyện
1 Xã Quang Trung, huyện Thống Nhất 130 36.2 93.8
2 Xã Bàu Cạn, H. Long Thành 104.33 68.33 36
3 Xã Bàu Cạn, H. Long Thành 80 81 01
Khu xử lí vùng huyện
1 Xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ 20 9 11
2 Phường Trảng Dài, TP Biên Hoà 15 15 0
3 Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc 20 8 12
4 Xã Phú Thanh, huyện Tân Phú 20 6 14
5 Xã Túc Trưng huyện Định Quán 20 8 12
6 Xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom 20.3 19.3 1
Các khu xử lý CTR
35. www.trungtamtinhoc.edu.vn
S
T
T
Vị trí, địa điểm các trạm trung
chuyển
Phạm vi
phục vụ
Công suất
(tấn/ngày)
Quy mô
(ha)
I Trạm trung chuyển sơ cấp
Mỗi KCN, CCN xây dựng ít nhất một (01) trạm trung chuyển đảm
bảo lưu chứa lượng CTR công nghiệp phát sinh trong toàn KCN,
CCN trong vòng 2 ngày
Tối
thiểu
2ha
II Trạm trung chuyển cấp vùng huyện
1 Trảng Dài, thành phố Biên Hoà Tp Biên Hòa 1700 5
2 Xã Túc Trưng, huyện Định Quán h. Định Quán 200 0.5
3 Xã Phú Thanh, huyện Tân Phú h. Tân Phú 100 0.3
4 Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc h. Xuân Lộc 150 0.5
Các trạm trung chuyển CTR
36. www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. Vùng môi trường
Vùng môi trường liên quan đến chất thải
Vùng môi trường nước mặt tiếp nhận các nguồn
nước thải
Vùng môi trường cho xử lý chất thải rắn
Vùng môi trường cho nghĩa trang
Vùng môi trường không khí tiếp nhận các nguồn
khí thải công nghiệp