ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Phật giáo ở ấn độ
BÀI G M 5 PH N:Ồ Ầ

Ph n 1: Ngu n g c ra đ i c a Ph t giáo n Đầ ồ ố ờ ủ ậ Ấ ộ
Ph n 2: Nh ng giáo lý c b n Ph t giáoầ ữ ơ ả ậ
Ph n 3: S phát tri n c a đ o Ph t n Đầ ự ể ủ ạ ậ ở Ấ ộ
Ph n 4: Nh ng thánh đ a Ph t giáo t i n Đầ ữ ị ậ ạ Ấ ộ
Ph n 5: nh h ng c a Ph t giáo n Đ đ nầ Ả ưở ủ ậ Ấ ộ ế
Vi t Nam.ệ
1) Ngu n g c ra đ iồ ố ờ
- Th i gian: n Đ vào kho ng th k thờ ở Ấ ộ ả ế ỉ ứ
VI tr c Công nguyên.ướ
- Ng i sáng l p là Xitđácta Gôtama(hayườ ậ
còn g i là Thích Ca Mô Ni). Ông sinh nămọ
624 TCN.
- Nguyên nhân: vào lúc đó n Đ đ oở Ấ ộ ạ
Bàlamôn th ng tr v i s phân chia đ ngố ị ớ ự ẳ
c p sâu s c trong xã h i .N i b t bìnhấ ắ ộ ỗ ấ
c a Xitđácta v s phân chia đ ng c p, kìủ ề ự ẳ ấ
th màu da và đ ng c m v i n i kh c aị ồ ả ớ ỗ ổ ủ
muôn dân là nh ng nguyên nhân d n đ nữ ẫ ế
s hình thành 1 tôn giáo m i – Ph t giáo.ự ớ ậ
2) Nh ng giáo lý c b n c a Ph t giáoữ ơ ả ủ ậ
- Đ o Ph t có giáo lý rõ ràng th hi nạ ậ ể ệ
trong b kinh sách đ s v ch nghĩa “ộ ồ ộ ề ữ
T m t ng kinh đi n “.ạ ạ ể
- Đa Ph t đ ra 4 chân lí c b n( tọ ậ ề ơ ả ứ
di u đ )ệ ế

Theo b n 4 chân lýạ
c b n đó là gì ?ơ ả
Đó là:
Kh đổ ế
Di t đệ ế
T p đậ ế
Đ o đạ ế
a) Kh đ (b n ch t c a n i kh )ổ ế ả ấ ủ ỗ ổ
Kh là gì?ổ
 Là tr ng thái bu nạ ồ
phi n ph bi n conề ổ ế ở
ng i do sinh, lão,ườ
b nh, t , do nguy nệ ử ệ
v ng ko đ c th aọ ượ ỏ
mãn.
b) T p đ (nguyên nhân c a n i kh )ậ ế ủ ỗ ổ
 Do ái d c (ham mu n)ụ ố
th hi n hành đ ngể ệ ở ộ
g i là Nghi p(Kama),ọ ệ
hành đ ng khi n conộ ế
ng i ph i nh n h uườ ả ậ ậ
qu c a nó (nghi pả ủ ệ
báo) thành ra c lu nứ ẩ
qu n trong vòng luânẫ
h i ko thoát đ c.ồ ượ
 Do vô minh (kém sáng
su t) ko có nh n th cố ậ ự
đúng v s vi cề ự ệ
T i sao l i có n i kh ?ạ ạ ỗ ỗ
c) Di t đ (c nh gi i di t kh )ệ ế ả ớ ệ ổ
N i kh s đ c tiêuỗ ổ ẽ ượ
di t khi nguyên nhânệ
gây ra n i kh b lo iỗ ổ ị ạ
tr . S tiêu di t đauừ ự ệ
kh g i làổ ọ Ni t bànế
(Nirvana nghĩa đen là
ko ham mu n, d p t t).ố ậ ắ
Đó là th gi i c a sế ớ ủ ự
giác ng và gi i thoát.ộ ả
d) Đ o đ (con đ ng di t kh )ạ ế ườ ệ ổ
• Con đ ng di t kh , gi iườ ệ ổ ả
thoát và giác ng đòi h iộ ỏ
ph i rèn luy n đ oả ệ ạ
đ c(gi i), t t ng(đ nh)ứ ớ ư ưở ị
và khai sáng trí tu (tu ).ệ ệ
Nó đ c khái quát hóaượ
trong “bát chính đ o”(8ạ
con đ ng đúng đ n)ườ ắ
Làm th nào đ di t kh ?ế ể ệ ổ
3) S phát tri n Ph t giáo n Đự ể ậ ở Ấ ộ
- Tri u t p 3 cu c đ i h i t TK V-III TCN:ệ ậ ộ ạ ộ ừ
+486 TCN: H i ngh k t t p kinh đi n l n Iộ ị ế ậ ể ầ ở
Rajaghgraha kho ng 500 v A-la-hán, do Mahakassapaả ị
nh m góp nh t nh ng bài gi ng c a Thích ca. hìnhằ ặ ữ ả ủ
thành gi i t ng và kinh t ng.ớ ạ ạ
+Kho ng 443-379 TCN: H i ngh t p k t kinh đi nả ộ ị ậ ế ể
l n II Vesali, bàn v m t s đi m trong gi i lu t bầ ở ề ộ ố ể ớ ậ ị
di t đã n y sinh.ệ ả
+250 TCN (308 TCN?): H i ngh k t t p l n IIIộ ị ế ậ ầ
d i s b o tr c a vua Asoka Pataliputra, n Đ .ướ ự ả ợ ủ ở Ấ ộ
H i ngh bàn th o và ngăn ng a s phân hóa trong giáoộ ị ả ừ ự
pháp. L n đ u tiên ra đ i đầ ầ ờ ử Tam t ng kinh .ạ
S phát tri n Ph t giáo th i vua Asokaự ể ậ ờ
-Kho ng 100 sau CN, đ o ph t tri u t pả ạ ậ ệ ậ
Đ i h i l n IV Tây B c n Đ . Hình thànhạ ộ ầ ở ắ Ấ ộ
phái Đ i th a đ phân bi t v i phái Ph tạ ừ ể ệ ớ ậ
giáo cũ là phái Ti u th a.ể ừ
-S suy tàn c a đ o Ph t n Đ có thự ủ ạ ậ ở Ấ ộ ể
b t đ u t th k th VII VÀ đ o Ph tắ ầ ừ ế ỉ ứ ạ ậ
th c s bi n m t trên đ t n vào th kự ự ế ấ ấ Ấ ế ỷ
XIV. Mãi cho đ n th k th XIX phongế ế ỷ ứ
tròa ch n h ng Ph t giáo n Đ m i b tấ ư ậ ở Ấ ộ ớ ắ
đ u l i.ầ ạ
-Ngày nay, trên đ t n c n Đ có kho ngấ ướ Ấ ộ ả
7 tri u ng i theo đ o Ph t(năm 2005) chệ ườ ạ ậ ỉ
chi m 0.8% s dân n Đ .ế ố Ấ ộ
4) Nh ng thánh đ a Ph t giáo t i n Đữ ị ậ ạ Ấ ộ
-Có 8 thánh đ a n i ti ng đó là:ị ổ ế Lâm Tỳ Ni
(Lumbini), B Đ Đ o Tràngồ ề ạ (Bodh-Gaya),
L c Uy nộ ể (Sarnath) ,Câu Thi Na (Kushinagar),
Sravasti, Sankasya, Rajagriha, Vaisali (V Xáệ
Ly).
-Ngoài ra, còn có nh ng đ a danh quan tr ngữ ị ọ
nh :ư Sanchi, hang đ ng Ajanta.ộ
Lâm Tỳ Ni – n i Đ c Ph t sinh ra, vùng Rummindei.ơ ứ ậ ở
B Đ Đ o Tràng – n i Đ c Ph t thi n đ nh 49ồ ề ạ ơ ứ ậ ề ị
ngày d i g c cây b đ và giác ng ra giáo lýướ ố ồ ề ộ
c a đ o Ph tủ ạ ậ
L c Uy n – n i Ph tộ ể ơ ậ
Thích ca đã d y bàiạ
pháp đ u tiênầ
M t s di tích L c Uy nộ ố ở ộ ể
Tàn tích c a Sarnathủ
Câu Thi Na – n i Đ c Ph t ni t bànơ ứ ậ ế
N i trà tỳ kim thân c a Đ c Ph tơ ủ ứ ậ
Sankasya – n i Đ c Ph t thi tri n th n thôngơ ứ ậ ể ầ
lên cug tr i Đao L iờ ợ
B c t ng voi Sankasyaứ ượ ở
do vua A D c sai đúc đụ ể
đánh d u đ a danh nàyấ ị
Sravasti – n i Đ c Ph t đã thi tri n th n thôngơ ứ ậ ể ầ
giáo hóa các đ o s th th n l aạ ư ờ ầ ử
Rajagriha – n i di n ra đ i h i ph t giáo đ uơ ễ ạ ộ ậ ầ
tiên và là n i em h c a Đ c Ph t đã âm m uơ ọ ủ ứ ậ ư
nhi u l n đ gi t ngàiề ầ ể ế
Vaisali (V Xá Lý) – cái nôi c a n n văn hóaệ ủ ề
tri t h c Ph t giáoế ọ ậ
Nh ng đ a danh quan tr ng khácữ ị ọ
Sanchi là m t trung tâm Ph t giáo r t n i ti ng th iộ ậ ấ ổ ế ờ
Ph t giáo c c th nh. Sanchi là tác ph m ki n trúc, điêuậ ự ị ẩ ế
kh c tuy t mĩ nh t c a n c n.ắ ệ ấ ủ ướ Ấ
Chùa hang Ajanta
Phật giáo ở ấn độ
Phật giáo ở ấn độ
5) nh h ng c a Ph t giáo n Đ đ n Vi t NamẢ ưở ủ ậ Ấ ộ ế ệ
-Ph t giáo đ c du nh p vào VN t r t s m:theo đ ngậ ượ ậ ừ ấ ớ ườ
bi n, các nhà s n Đ đã đ n VN ngay t đ u Côngể ư Ấ ộ ế ừ ầ
nguyên.
-S hình thành và phát tri n c a Ph t giáo VN:ự ể ủ ậ
+Tr i qua các th i kì g n li n v i các tri u đ iả ờ ắ ề ớ ề ạ
phong ki n.ế
+Th i du nh p và hình thành t th k II-Vờ ậ ừ ế ỷ
+Th i kì phát tri n t th k VI-IXờ ể ừ ế ỉ
+Th i kì phát tri n c c th nh và tr thành qu c giáoờ ể ự ị ở ố
vào tri u đ i Lý-Tr n t th k X-XIII sau đó suy thoáiề ạ ầ ừ ế ỉ
vào th i H u Lê đ n th k XIXờ ậ ế ế ỷ
+T th k XX là th i kì ph c h ng c a Ph t giáoừ ế ỷ ờ ụ ư ủ ậ
VN.
Chùa Dâu – ngôi chùa đ u tiên c a VNầ ủ
Chùa Bái Đính – ngôi chùa l n nh t VN và ĐNÁớ ấ
Phật giáo ở ấn độ

More Related Content

Phật giáo ở ấn độ

  • 2. BÀI G M 5 PH N:Ồ Ầ  Ph n 1: Ngu n g c ra đ i c a Ph t giáo n Đầ ồ ố ờ ủ ậ Ấ ộ Ph n 2: Nh ng giáo lý c b n Ph t giáoầ ữ ơ ả ậ Ph n 3: S phát tri n c a đ o Ph t n Đầ ự ể ủ ạ ậ ở Ấ ộ Ph n 4: Nh ng thánh đ a Ph t giáo t i n Đầ ữ ị ậ ạ Ấ ộ Ph n 5: nh h ng c a Ph t giáo n Đ đ nầ Ả ưở ủ ậ Ấ ộ ế Vi t Nam.ệ
  • 3. 1) Ngu n g c ra đ iồ ố ờ - Th i gian: n Đ vào kho ng th k thờ ở Ấ ộ ả ế ỉ ứ VI tr c Công nguyên.ướ - Ng i sáng l p là Xitđácta Gôtama(hayườ ậ còn g i là Thích Ca Mô Ni). Ông sinh nămọ 624 TCN. - Nguyên nhân: vào lúc đó n Đ đ oở Ấ ộ ạ Bàlamôn th ng tr v i s phân chia đ ngố ị ớ ự ẳ c p sâu s c trong xã h i .N i b t bìnhấ ắ ộ ỗ ấ c a Xitđácta v s phân chia đ ng c p, kìủ ề ự ẳ ấ th màu da và đ ng c m v i n i kh c aị ồ ả ớ ỗ ổ ủ muôn dân là nh ng nguyên nhân d n đ nữ ẫ ế s hình thành 1 tôn giáo m i – Ph t giáo.ự ớ ậ
  • 4. 2) Nh ng giáo lý c b n c a Ph t giáoữ ơ ả ủ ậ - Đ o Ph t có giáo lý rõ ràng th hi nạ ậ ể ệ trong b kinh sách đ s v ch nghĩa “ộ ồ ộ ề ữ T m t ng kinh đi n “.ạ ạ ể - Đa Ph t đ ra 4 chân lí c b n( tọ ậ ề ơ ả ứ di u đ )ệ ế  Theo b n 4 chân lýạ c b n đó là gì ?ơ ả
  • 5. Đó là: Kh đổ ế Di t đệ ế T p đậ ế Đ o đạ ế
  • 6. a) Kh đ (b n ch t c a n i kh )ổ ế ả ấ ủ ỗ ổ Kh là gì?ổ  Là tr ng thái bu nạ ồ phi n ph bi n conề ổ ế ở ng i do sinh, lão,ườ b nh, t , do nguy nệ ử ệ v ng ko đ c th aọ ượ ỏ mãn.
  • 7. b) T p đ (nguyên nhân c a n i kh )ậ ế ủ ỗ ổ  Do ái d c (ham mu n)ụ ố th hi n hành đ ngể ệ ở ộ g i là Nghi p(Kama),ọ ệ hành đ ng khi n conộ ế ng i ph i nh n h uườ ả ậ ậ qu c a nó (nghi pả ủ ệ báo) thành ra c lu nứ ẩ qu n trong vòng luânẫ h i ko thoát đ c.ồ ượ  Do vô minh (kém sáng su t) ko có nh n th cố ậ ự đúng v s vi cề ự ệ T i sao l i có n i kh ?ạ ạ ỗ ỗ
  • 8. c) Di t đ (c nh gi i di t kh )ệ ế ả ớ ệ ổ N i kh s đ c tiêuỗ ổ ẽ ượ di t khi nguyên nhânệ gây ra n i kh b lo iỗ ổ ị ạ tr . S tiêu di t đauừ ự ệ kh g i làổ ọ Ni t bànế (Nirvana nghĩa đen là ko ham mu n, d p t t).ố ậ ắ Đó là th gi i c a sế ớ ủ ự giác ng và gi i thoát.ộ ả
  • 9. d) Đ o đ (con đ ng di t kh )ạ ế ườ ệ ổ • Con đ ng di t kh , gi iườ ệ ổ ả thoát và giác ng đòi h iộ ỏ ph i rèn luy n đ oả ệ ạ đ c(gi i), t t ng(đ nh)ứ ớ ư ưở ị và khai sáng trí tu (tu ).ệ ệ Nó đ c khái quát hóaượ trong “bát chính đ o”(8ạ con đ ng đúng đ n)ườ ắ Làm th nào đ di t kh ?ế ể ệ ổ
  • 10. 3) S phát tri n Ph t giáo n Đự ể ậ ở Ấ ộ - Tri u t p 3 cu c đ i h i t TK V-III TCN:ệ ậ ộ ạ ộ ừ +486 TCN: H i ngh k t t p kinh đi n l n Iộ ị ế ậ ể ầ ở Rajaghgraha kho ng 500 v A-la-hán, do Mahakassapaả ị nh m góp nh t nh ng bài gi ng c a Thích ca. hìnhằ ặ ữ ả ủ thành gi i t ng và kinh t ng.ớ ạ ạ +Kho ng 443-379 TCN: H i ngh t p k t kinh đi nả ộ ị ậ ế ể l n II Vesali, bàn v m t s đi m trong gi i lu t bầ ở ề ộ ố ể ớ ậ ị di t đã n y sinh.ệ ả +250 TCN (308 TCN?): H i ngh k t t p l n IIIộ ị ế ậ ầ d i s b o tr c a vua Asoka Pataliputra, n Đ .ướ ự ả ợ ủ ở Ấ ộ H i ngh bàn th o và ngăn ng a s phân hóa trong giáoộ ị ả ừ ự pháp. L n đ u tiên ra đ i đầ ầ ờ ử Tam t ng kinh .ạ
  • 11. S phát tri n Ph t giáo th i vua Asokaự ể ậ ờ
  • 12. -Kho ng 100 sau CN, đ o ph t tri u t pả ạ ậ ệ ậ Đ i h i l n IV Tây B c n Đ . Hình thànhạ ộ ầ ở ắ Ấ ộ phái Đ i th a đ phân bi t v i phái Ph tạ ừ ể ệ ớ ậ giáo cũ là phái Ti u th a.ể ừ -S suy tàn c a đ o Ph t n Đ có thự ủ ạ ậ ở Ấ ộ ể b t đ u t th k th VII VÀ đ o Ph tắ ầ ừ ế ỉ ứ ạ ậ th c s bi n m t trên đ t n vào th kự ự ế ấ ấ Ấ ế ỷ XIV. Mãi cho đ n th k th XIX phongế ế ỷ ứ tròa ch n h ng Ph t giáo n Đ m i b tấ ư ậ ở Ấ ộ ớ ắ đ u l i.ầ ạ -Ngày nay, trên đ t n c n Đ có kho ngấ ướ Ấ ộ ả 7 tri u ng i theo đ o Ph t(năm 2005) chệ ườ ạ ậ ỉ chi m 0.8% s dân n Đ .ế ố Ấ ộ
  • 13. 4) Nh ng thánh đ a Ph t giáo t i n Đữ ị ậ ạ Ấ ộ -Có 8 thánh đ a n i ti ng đó là:ị ổ ế Lâm Tỳ Ni (Lumbini), B Đ Đ o Tràngồ ề ạ (Bodh-Gaya), L c Uy nộ ể (Sarnath) ,Câu Thi Na (Kushinagar), Sravasti, Sankasya, Rajagriha, Vaisali (V Xáệ Ly). -Ngoài ra, còn có nh ng đ a danh quan tr ngữ ị ọ nh :ư Sanchi, hang đ ng Ajanta.ộ
  • 14. Lâm Tỳ Ni – n i Đ c Ph t sinh ra, vùng Rummindei.ơ ứ ậ ở
  • 15. B Đ Đ o Tràng – n i Đ c Ph t thi n đ nh 49ồ ề ạ ơ ứ ậ ề ị ngày d i g c cây b đ và giác ng ra giáo lýướ ố ồ ề ộ c a đ o Ph tủ ạ ậ
  • 16. L c Uy n – n i Ph tộ ể ơ ậ Thích ca đã d y bàiạ pháp đ u tiênầ
  • 17. M t s di tích L c Uy nộ ố ở ộ ể
  • 18. Tàn tích c a Sarnathủ
  • 19. Câu Thi Na – n i Đ c Ph t ni t bànơ ứ ậ ế
  • 20. N i trà tỳ kim thân c a Đ c Ph tơ ủ ứ ậ
  • 21. Sankasya – n i Đ c Ph t thi tri n th n thôngơ ứ ậ ể ầ lên cug tr i Đao L iờ ợ B c t ng voi Sankasyaứ ượ ở do vua A D c sai đúc đụ ể đánh d u đ a danh nàyấ ị
  • 22. Sravasti – n i Đ c Ph t đã thi tri n th n thôngơ ứ ậ ể ầ giáo hóa các đ o s th th n l aạ ư ờ ầ ử
  • 23. Rajagriha – n i di n ra đ i h i ph t giáo đ uơ ễ ạ ộ ậ ầ tiên và là n i em h c a Đ c Ph t đã âm m uơ ọ ủ ứ ậ ư nhi u l n đ gi t ngàiề ầ ể ế
  • 24. Vaisali (V Xá Lý) – cái nôi c a n n văn hóaệ ủ ề tri t h c Ph t giáoế ọ ậ
  • 25. Nh ng đ a danh quan tr ng khácữ ị ọ Sanchi là m t trung tâm Ph t giáo r t n i ti ng th iộ ậ ấ ổ ế ờ Ph t giáo c c th nh. Sanchi là tác ph m ki n trúc, điêuậ ự ị ẩ ế kh c tuy t mĩ nh t c a n c n.ắ ệ ấ ủ ướ Ấ
  • 29. 5) nh h ng c a Ph t giáo n Đ đ n Vi t NamẢ ưở ủ ậ Ấ ộ ế ệ -Ph t giáo đ c du nh p vào VN t r t s m:theo đ ngậ ượ ậ ừ ấ ớ ườ bi n, các nhà s n Đ đã đ n VN ngay t đ u Côngể ư Ấ ộ ế ừ ầ nguyên. -S hình thành và phát tri n c a Ph t giáo VN:ự ể ủ ậ +Tr i qua các th i kì g n li n v i các tri u đ iả ờ ắ ề ớ ề ạ phong ki n.ế +Th i du nh p và hình thành t th k II-Vờ ậ ừ ế ỷ +Th i kì phát tri n t th k VI-IXờ ể ừ ế ỉ +Th i kì phát tri n c c th nh và tr thành qu c giáoờ ể ự ị ở ố vào tri u đ i Lý-Tr n t th k X-XIII sau đó suy thoáiề ạ ầ ừ ế ỉ vào th i H u Lê đ n th k XIXờ ậ ế ế ỷ +T th k XX là th i kì ph c h ng c a Ph t giáoừ ế ỷ ờ ụ ư ủ ậ VN.
  • 30. Chùa Dâu – ngôi chùa đ u tiên c a VNầ ủ
  • 31. Chùa Bái Đính – ngôi chùa l n nh t VN và ĐNÁớ ấ