9. CĂN HỘ 12A
80,6 m2
75,1 m2
CĂN HỘ 01
84,1 m2
76,8 m2
CĂN HỘ 16
86,0 m2
79,9 m2
CĂN HỘ 15
115,4 m2
106,0 m2
CĂN HỘ 19
56,6 m2
52,4 m2
CĂN HỘ 18
56,6 m2
52,4 m2
CĂN HỘ 17
80,5 m2
74,1 m2
CĂN HỘ 02
114,8 m2
105,8 m2
CĂN HỘ 12B
115,7 m2
106,5 m2
CĂN HỘ 12
60,2 m2
55,5 m2
CĂN HỘ 11
119,4 m2
110,6 m2
CĂN HỘ 06
129,2 m2
122,2 m2
CĂN HỘ 05
82,9 m2
76,9 m2
CĂN HỘ 04
110,3 m2
101 m2
CĂN HỘ 03
111,7 m2
102 m2
CĂN HỘ 10
85,8 m2
81,3 m2
CĂN HỘ 09
78,5 m2
73,8m2
CĂN HỘ 08
78,5 m2
73,0m2
CĂN HỘ 07
85,7 m2
80,3m2
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
11. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộCĂN HỘ 01 CĂN HỘ 02
Diện tích tim tường: 84,1 m2
Diện tích thông thuỷ: 76,8 m2
Diện tích tim tường: 114,8 m2
Diện tích thông thuỷ: 105,8 m2
Vị trí căn hộ
11690
7300
13200
8800
12. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
13200
14500
7700
8800
CĂN HỘ 03 CĂN HỘ 04
Diện tích tim tường: 111,7 m2
Diện tích thông thuỷ: 102,0 m2
Diện tích tim tường: 110,3 m2
Diện tích thông thuỷ: 101,0 m2
Vị trí căn hộ
13. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
11290
7400 11550
11950
CĂN HỘ 05 CĂN HỘ 06
Diện tích tim tường: 82,9 m2
Diện tích thông thuỷ: 76,9 m2
Diện tích tim tường: 129,2 m2
Diện tích thông thuỷ: 122,2 m2
Vị trí căn hộ
14. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ7650
9700
11200
6750
CĂN HỘ 07 CĂN HỘ 08
Diện tích tim tường: 85,7 m2
Diện tích thông thuỷ: 80,3 m2
Diện tích tim tường: 78,5 m2
Diện tích thông thuỷ: 73,0 m2
Vị trí căn hộ
15. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
6750
7650
9600
11200
CĂN HỘ 09 CĂN HỘ 10
Diện tích tim tường: 78,5 m2
Diện tích thông thuỷ: 73,8 m2
Diện tích tim tường: 85,8 m2
Diện tích thông thuỷ: 81,3 m2
Vị trí căn hộ
16. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
13200
7500
9100
8200
CĂN HỘ 11 CĂN HỘ 12
Diện tích tim tường: 119,4 m2
Diện tích thông thuỷ: 110,6 m2
Diện tích tim tường: 60,2 m2
Diện tích thông thuỷ: 55,5 m2
Vị trí căn hộ
17. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
7200 9100
13190
11090
CĂN HỘ 12A CĂN HỘ 12B
Diện tích tim tường: 80,6 m2
Diện tích thông thuỷ: 75,1 m2
Diện tích tim tường: 115,7 m2
Diện tích thông thuỷ: 106,5 m2
Vị trí căn hộ
18. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
8800
13200
12100
7200
CĂN HỘ 15 CĂN HỘ 16
Diện tích tim tường: 115,4 m2
Diện tích thông thuỷ: 106,0 m2
Diện tích tim tường: 86,0 m2
Diện tích thông thuỷ: 79,9 m2
Vị trí căn hộ
19. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
7900
11340
7900
7670
CĂN HỘ 17 CĂN HỘ 18
Diện tích tim tường: 80,5 m2
Diện tích thông thuỷ: 74,1 m2
Diện tích tim tường: 56,5 m2
Diện tích thông thuỷ: 52,4 m2
Vị trí căn hộ
20. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 3
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
7630
7900
CĂN HỘ 19
Diện tích tim tường: 56,6 m2
Diện tích thông thuỷ: 52,4 m2
Vị trí căn hộ
21. CĂN HỘ 12A
80,6 m2
75,1 m2
CĂN HỘ 01
84,1 m2
76,8 m2
CĂN HỘ 16
86,0 m2
79,9 m2
CĂN HỘ 15
115,4 m2
106,0 m2
CĂN HỘ 19
56,6 m2
52,4 m2
CĂN HỘ 18
56,6 m2
52,4 m2
CĂN HỘ 17
80,5 m2
74,1 m2
CĂN HỘ 02
114,8 m2
105,8 m2
CĂN HỘ 12B
115,7 m2
106,5 m2
CĂN HỘ 12
60,2 m2
55,5 m2
CĂN HỘ 12.2
42,1 m2
37,9 m2
CĂN HỘ 11
119,4 m2
110,6 m2
CĂN HỘ 06
129,2 m2
122,2 m2
CĂN HỘ 05
82,9 m2
76,9 m2
CĂN HỘ 04
110,3 m2
101 m2
CĂN HỘ 03
111,7 m2
102 m2
CĂN HỘ 10
85,8 m2
81,3 m2
CĂN HỘ 09
78,5 m2
73,8m2
CĂN HỘ 08
78,5 m2
73,0m2
CĂN HỘ 07
85,7 m2
80,3m2
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
23. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
11690
7300
13200
8800
CĂN HỘ 01 CĂN HỘ 02
Diện tích tim tường: 84,1 m2
Diện tích thông thuỷ: 76,8 m2
Diện tích tim tường: 114,8 m2
Diện tích thông thuỷ: 105,8 m2
Vị trí căn hộ
24. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
13200
14500
7700
8800
CĂN HỘ 03 CĂN HỘ 04
Diện tích tim tường: 111,7 m2
Diện tích thông thuỷ: 102,0 m2
Diện tích tim tường: 110,3 m2
Diện tích thông thuỷ: 101,0 m2
Vị trí căn hộ
25. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
11290
7400 11550
11950
CĂN HỘ 05 CĂN HỘ 06
Diện tích tim tường: 82,9 m2
Diện tích thông thuỷ: 76,9 m2
Diện tích tim tường: 129,2 m2
Diện tích thông thuỷ: 122,2 m2
Vị trí căn hộ
26. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ7650
9700
11200
6750
CĂN HỘ 07 CĂN HỘ 08
Diện tích tim tường: 85,7 m2
Diện tích thông thuỷ: 80,3 m2
Diện tích tim tường: 78,5 m2
Diện tích thông thuỷ: 73,0 m2
Vị trí căn hộ
27. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
6750
7650
9600
11200
CĂN HỘ 09 CĂN HỘ 10
Diện tích tim tường: 78,5 m2
Diện tích thông thuỷ: 73,8 m2
Diện tích tim tường: 85,8m2
Diện tích thông thuỷ: 81,3 m2
Vị trí căn hộ
28. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
13200
9100
CĂN HỘ 11
Diện tích tim tường: 119,4 m2
Diện tích thông thuỷ: 110,6 m2
Vị trí căn hộ
29. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
MẶT BẰNG TẦNG 1 MẶT BẰNG TẦNG 2
7500
7500
8200 8200
CĂN HỘ 12
Diện tích tim tường tầng 1: 60,2 m2
Diện tích thông thuỷ tầng 1: 55,5 m2
Diện tích tim tường tầng 2: 42,1 m2
Diện tích thông thuỷ tầng 2: 37,9 m2
Vị trí căn hộ
31. - Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
Vị trí căn hộ
11090
7200
13190
9100
CĂN HỘ 12A CĂN HỘ 12B
Diện tích tim tường: 80,6 m2
Diện tích thông thuỷ: 75,1 m2
Diện tích tim tường: 115,7 m2
Diện tích thông thuỷ: 106,5 m2
Vị trí căn hộ
32. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
13200
8800
12100
7200
CĂN HỘ 15 CĂN HỘ 16
Diện tích tim tường: 115,4 m2
Diện tích thông thuỷ: 106,0 m2
Diện tích tim tường: 86,0 m2
Diện tích thông thuỷ: 79,9 m2
Vị trí căn hộ
33. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
Vị trí căn hộ
7900
11340
7900
7670
CĂN HỘ 17 CĂN HỘ 18
Diện tích tim tường: 80,5 m2
Diện tích thông thuỷ: 74,1 m2
Diện tích tim tường: 56,6 m2
Diện tích thông thuỷ: 52,4 m2
Vị trí căn hộ
34. MẶT BẰNG CĂN HỘ ĐIỂN HÌNH
TOÀ A1 - TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 37
- Thông số tại bản vẽ là tương đối. Thông số chính thức của từng căn hộ sẽ được quy định tại văn bản ký kết giữa Bên bán và Bên mua.
- Mọi thông tin trong tài liệu này đúng tại thời điểm phát hành và có thể được điều chỉnh mà không cần thông báo trước.
- Hình ảnh trong tài liệu chỉ mang tính chất minh họa.
7900
7630
CĂN HỘ 19
Diện tích tim tường: 56,6 m2
Diện tích thông thuỷ: 52,4 m2
Vị trí căn hộ