ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Điện toán đám mây nguồn mở OpenStack
Ứng dụng vào trung tâm dữ liệu Đà Nẵng
Đà Nẵng, tháng 9 năm 2013.
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NGỦ Ố ẴY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NGỦ Ố Ẵ
S THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNGỞ ỀS THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNGỞ Ề
TRUNG TÂM PHÁT TRI N H T NG CNTTỂ Ạ ẦTRUNG TÂM PHÁT TRI N H T NG CNTTỂ Ạ Ầ
Người trình bày: Lê Minh Chí
Trung tâm Phát triển Hạ tầng CNTT
q
q
q
q
q
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Giới thiệu tổng quan hạ tầng CNTTI. Giới thiệu tổng quan hạ tầng CNTT
III. Dự kiến trong tương laiIII. Dự kiến trong tương lai
II. Kết quả triển khai OpenStackII. Kết quả triển khai OpenStack
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUANI. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
HẠ TẦNG CNTTHẠ TẦNG CNTT
I. Giới thiệu tổng quan
hạ tầng CNTT
q S l ng t rackố ượ ủ
q S n sàng: 40 t 42Uẵ ủ
q Kh năng m r ng: 80 t 42Uả ở ộ ủ
q K t n i n i b cho các máy ch : 1Gb và 10Gbế ố ộ ộ ủ
q Năng l c chuy n m chự ể ạ
q Trên h th ng Core switch: 20Gbệ ố
q Trên h th ng Distribution (service layers): 10Gbệ ố
q Trên h th ng Access switch: 1Gbệ ố
q Năng l c đ ng truy nự ườ ề
q 1Gb trong n c, 50Mb qu c t .ướ ố ế
I. Giới thiệu tổng quan
hạ tầng CNTT
q H th ng o hóa và private cloudệ ố ả
q Hyper-V và System Center 2012
q Năng l c l u tr SANự ư ữ
q Hi n t i: 100Tbệ ạ
q M r ng: 2500Tbở ộ
q Năng l c máy chự ủ
q Đ u t cung c p d ch v cho c quan nhà n cầ ư ấ ị ụ ơ ướ
q Cho đi n toán đám mây ngu n m và các m c đích khác.ệ ồ ở ụ
II. KẾT QUẢ TRIỂN KHAIII. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
OPENSTACKOPENSTACK
II. Kết quả triển khai OpenStack
PoC v1.0
PoC v1.1
PoC v2.0
PoC v2.1.1
PoC v2.1.2
I/2014
OpenStack Production v1
in progress
4/2012 6/2012 7/2013 8/2013 9/2013
OpenStack
Production v1
Testing
II/2014
OpenStack
Production v1
Public services
10/2011
L a ch nự ọ
gi i phápả
II. Kết quả triển khai OpenStack
q Tháng 4/2012
q PoC v1.0:
Diablo
q Tháng 6/2012
q PoC v1.1: Essex
N n t ng o hóa: KVMề ả ả
II. Kết quả triển khai OpenStack
q Tháng 6-7/2013
q PoC v2.0: OpenStack Folsom
N n t ng o hóa: KVMề ả ả
II. Kết quả triển khai OpenStack
q Tháng 8/2013
q PoC v2.1.1: OpenStack Grizzly
DELL Blade chassis
M1000e
Dell Blade server
M620
12 cores
48Gb RAM
N n t ng o hóa: KVMề ả ả
II. Kết quả triển khai OpenStack
q Tháng 9/2013
q PoC v2.1.2
DELL Blade chassis
M1000e
Dell Blade server
M620
12 cores
48Gb RAM
N n t ng o hóa: KVMề ả ả
II. Kết quả triển khai OpenStack
q T tháng 8/2013: Production v1 (in progress)ừ
q Tháng 8-9/2013: planning
• Ki n trúc chung: 4 kh i - Controller, Compute, Storage, Networkingế ố
• Sizing h th ng: 50 server v t lý (>400 cores v t lý)ệ ố ậ ậ
• H s cung c p d ch v : 1:1,5 cho RAM và 1:10 cho CPU.ệ ố ấ ị ụ
• Kh năng HA: HA m c h t ng v t lý và m c d ch vả ở ứ ạ ầ ậ ứ ị ụ
• D ch v cung c p: IaaSị ụ ấ
• Portal cung c p d ch vấ ị ụ
q Tháng 10-12/2013: Setup h th ngệ ố
• Controller
• Networking
• Compute
• Storage (PoC và Testing)
•
II. Kết quả triển khai OpenStack
DELL Blade chassis M1000e
HPRackDL580G7
• Mô hình tri n khaiể
th c t .ự ế
• Tích h p s d ngợ ử ụ
chung các thi t bế ị
an ninh: internal
firewall, external
firewall, IPS, Mail
Gateway, Load
Balancer. S d ngử ụ
HAProxy đ làmể
Load balancer cho
h th ng.ệ ố
II. Kết quả triển khai OpenStack
Sizing OpenStack Production v1
q Controller nodes: S d ng Blade servers trên 1 Blade chassis – S l ngử ụ ố ượ
Blade servers t i đa: 16 servers. K t n i cho Blade server: 8 x 10Gbố ế ố
Ethernet.
q Compute Nodes: S d ng Rack servers. Phase 1: 15 Rack servers HPử ụ DL580
G7, 4 processcor (40 cores), 48 Gb RAM.
q K t n i n i b : giao ti p cáp quang và cáp đ ng CAT6Aế ộ ộ ộ ế ồ
q Năng l c chuy n m ch đ u n i: 10Gbự ể ạ ấ ố
Các d ch v cung c p:ị ụ ấ
q IaaS - cung c p h t ng máy o nh m t d ch vấ ạ ầ ả ư ộ ị ụ
III. DỰ KIẾN TRONG TƯƠNGIII. DỰ KIẾN TRONG TƯƠNG
LAILAI
III. Dự kiến trong tương lai
1. OpenStack Production
q Là 1 thành ph n c a Trung tâm d li u Đà N ngầ ủ ữ ệ ẵ
q Tích h p s d ng chung các thi t b an ninh: internal firewall, externalợ ử ụ ế ị
firewall, IPS, Mail Gateway, Loadbalancer.
2. Nâng c p phiên b n Havana, m r ng 2 tính năng: Metering (Ceilometer),ấ ả ở ộ
Orchestrator (Heat)
3. T tháng 1/2014 – 4/2014: th nghi m d ch v OpenStack Production v1ừ ử ệ ị ụ
4. T tháng 5/2014: cung c p d ch v IaaS trên OpenStack Production v1ừ ấ ị ụ
5. M r ng các d ch v cung c p: Storage, PaaS, SaaS, CDN, …ở ộ ị ụ ấ
XIN CẢM ƠN!

More Related Content

SFD2013 OpenStack ứng dụng tại Trung tâm dữ liệu Đà Nẵng

  • 1. Điện toán đám mây nguồn mở OpenStack Ứng dụng vào trung tâm dữ liệu Đà Nẵng Đà Nẵng, tháng 9 năm 2013. Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NGỦ Ố ẴY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NGỦ Ố Ẵ S THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNGỞ ỀS THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNGỞ Ề TRUNG TÂM PHÁT TRI N H T NG CNTTỂ Ạ ẦTRUNG TÂM PHÁT TRI N H T NG CNTTỂ Ạ Ầ Người trình bày: Lê Minh Chí Trung tâm Phát triển Hạ tầng CNTT
  • 2. q q q q q NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Giới thiệu tổng quan hạ tầng CNTTI. Giới thiệu tổng quan hạ tầng CNTT III. Dự kiến trong tương laiIII. Dự kiến trong tương lai II. Kết quả triển khai OpenStackII. Kết quả triển khai OpenStack
  • 3. I. GIỚI THIỆU TỔNG QUANI. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN HẠ TẦNG CNTTHẠ TẦNG CNTT
  • 4. I. Giới thiệu tổng quan hạ tầng CNTT q S l ng t rackố ượ ủ q S n sàng: 40 t 42Uẵ ủ q Kh năng m r ng: 80 t 42Uả ở ộ ủ q K t n i n i b cho các máy ch : 1Gb và 10Gbế ố ộ ộ ủ q Năng l c chuy n m chự ể ạ q Trên h th ng Core switch: 20Gbệ ố q Trên h th ng Distribution (service layers): 10Gbệ ố q Trên h th ng Access switch: 1Gbệ ố q Năng l c đ ng truy nự ườ ề q 1Gb trong n c, 50Mb qu c t .ướ ố ế
  • 5. I. Giới thiệu tổng quan hạ tầng CNTT q H th ng o hóa và private cloudệ ố ả q Hyper-V và System Center 2012 q Năng l c l u tr SANự ư ữ q Hi n t i: 100Tbệ ạ q M r ng: 2500Tbở ộ q Năng l c máy chự ủ q Đ u t cung c p d ch v cho c quan nhà n cầ ư ấ ị ụ ơ ướ q Cho đi n toán đám mây ngu n m và các m c đích khác.ệ ồ ở ụ
  • 6. II. KẾT QUẢ TRIỂN KHAIII. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI OPENSTACKOPENSTACK
  • 7. II. Kết quả triển khai OpenStack PoC v1.0 PoC v1.1 PoC v2.0 PoC v2.1.1 PoC v2.1.2 I/2014 OpenStack Production v1 in progress 4/2012 6/2012 7/2013 8/2013 9/2013 OpenStack Production v1 Testing II/2014 OpenStack Production v1 Public services 10/2011 L a ch nự ọ gi i phápả
  • 8. II. Kết quả triển khai OpenStack q Tháng 4/2012 q PoC v1.0: Diablo q Tháng 6/2012 q PoC v1.1: Essex N n t ng o hóa: KVMề ả ả
  • 9. II. Kết quả triển khai OpenStack q Tháng 6-7/2013 q PoC v2.0: OpenStack Folsom N n t ng o hóa: KVMề ả ả
  • 10. II. Kết quả triển khai OpenStack q Tháng 8/2013 q PoC v2.1.1: OpenStack Grizzly DELL Blade chassis M1000e Dell Blade server M620 12 cores 48Gb RAM N n t ng o hóa: KVMề ả ả
  • 11. II. Kết quả triển khai OpenStack q Tháng 9/2013 q PoC v2.1.2 DELL Blade chassis M1000e Dell Blade server M620 12 cores 48Gb RAM N n t ng o hóa: KVMề ả ả
  • 12. II. Kết quả triển khai OpenStack q T tháng 8/2013: Production v1 (in progress)ừ q Tháng 8-9/2013: planning • Ki n trúc chung: 4 kh i - Controller, Compute, Storage, Networkingế ố • Sizing h th ng: 50 server v t lý (>400 cores v t lý)ệ ố ậ ậ • H s cung c p d ch v : 1:1,5 cho RAM và 1:10 cho CPU.ệ ố ấ ị ụ • Kh năng HA: HA m c h t ng v t lý và m c d ch vả ở ứ ạ ầ ậ ứ ị ụ • D ch v cung c p: IaaSị ụ ấ • Portal cung c p d ch vấ ị ụ q Tháng 10-12/2013: Setup h th ngệ ố • Controller • Networking • Compute • Storage (PoC và Testing) •
  • 13. II. Kết quả triển khai OpenStack DELL Blade chassis M1000e HPRackDL580G7 • Mô hình tri n khaiể th c t .ự ế • Tích h p s d ngợ ử ụ chung các thi t bế ị an ninh: internal firewall, external firewall, IPS, Mail Gateway, Load Balancer. S d ngử ụ HAProxy đ làmể Load balancer cho h th ng.ệ ố
  • 14. II. Kết quả triển khai OpenStack Sizing OpenStack Production v1 q Controller nodes: S d ng Blade servers trên 1 Blade chassis – S l ngử ụ ố ượ Blade servers t i đa: 16 servers. K t n i cho Blade server: 8 x 10Gbố ế ố Ethernet. q Compute Nodes: S d ng Rack servers. Phase 1: 15 Rack servers HPử ụ DL580 G7, 4 processcor (40 cores), 48 Gb RAM. q K t n i n i b : giao ti p cáp quang và cáp đ ng CAT6Aế ộ ộ ộ ế ồ q Năng l c chuy n m ch đ u n i: 10Gbự ể ạ ấ ố Các d ch v cung c p:ị ụ ấ q IaaS - cung c p h t ng máy o nh m t d ch vấ ạ ầ ả ư ộ ị ụ
  • 15. III. DỰ KIẾN TRONG TƯƠNGIII. DỰ KIẾN TRONG TƯƠNG LAILAI
  • 16. III. Dự kiến trong tương lai 1. OpenStack Production q Là 1 thành ph n c a Trung tâm d li u Đà N ngầ ủ ữ ệ ẵ q Tích h p s d ng chung các thi t b an ninh: internal firewall, externalợ ử ụ ế ị firewall, IPS, Mail Gateway, Loadbalancer. 2. Nâng c p phiên b n Havana, m r ng 2 tính năng: Metering (Ceilometer),ấ ả ở ộ Orchestrator (Heat) 3. T tháng 1/2014 – 4/2014: th nghi m d ch v OpenStack Production v1ừ ử ệ ị ụ 4. T tháng 5/2014: cung c p d ch v IaaS trên OpenStack Production v1ừ ấ ị ụ 5. M r ng các d ch v cung c p: Storage, PaaS, SaaS, CDN, …ở ộ ị ụ ấ

Editor's Notes

  • #8: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang
  • #9: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang
  • #10: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang
  • #11: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang
  • #12: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang
  • #13: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang
  • #14: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang
  • #15: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang
  • #17: Ket noi cac co quan, van phong trong mang thong nhat Dam bao tinh an ninh, chinh sach quan tri ro rang