1. SIÊU ÂM QUA THÓP TRƯỚCSIÊU ÂM QUA THÓP TRƯỚC
&& MỘT SỐ BỆNH LÝ NÃO TRẺ EMMỘT SỐ BỆNH LÝ NÃO TRẺ EM
BS NGUYỄN CAO THUỲ TRANGBS NGUYỄN CAO THUỲ TRANG
Khoa nhi – BV TW HuếKhoa nhi – BV TW Huế
2. KỸ THUẬTKỸ THUẬT
Đầu dò kích thước phù hợp với thóp trước củaĐầu dò kích thước phù hợp với thóp trước của
trẻ, không dùng đầu dò quá lớn sẽ làm hạn chếtrẻ, không dùng đầu dò quá lớn sẽ làm hạn chế
khảo sátkhảo sát
Sử dụng loại đầu dò góc quét tam giác, nếuSử dụng loại đầu dò góc quét tam giác, nếu
cần có thể dùng thêm đầu dò phẳngcần có thể dùng thêm đầu dò phẳng
Tần số: 3,5- 7,5 MhzTần số: 3,5- 7,5 Mhz
Doppler màu và doppler xungDoppler màu và doppler xung
Không cần chuẩn bị bệnh nhânKhông cần chuẩn bị bệnh nhân
7. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt ngang chếch trướcmặt cắt ngang chếch trước
Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu
Thuỳ tránThuỳ trán
Trần ổ mắtTrần ổ mắt
Nhãn cầuNhãn cầu
8. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua sừng tránmặt cắt qua sừng trán
Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu
Thể traiThể trai
Sừng trán não thấtSừng trán não thất
Hố yênHố yên
Thuỳ thái dươngThuỳ thái dương
9. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua vùng giữamặt cắt qua vùng giữa
1.1. Khe liên bán cầuKhe liên bán cầu
2.2. Não thất bênNão thất bên
3.3. Nang ở vách trong suốtNang ở vách trong suốt
4.4. Não thất IIINão thất III
5.5. Rãnh bên ( sylvius)Rãnh bên ( sylvius)
6.6. thuỳ TDthuỳ TD
7.7. Nhân đuôiNhân đuôi
8.8. Đồi thịĐồi thị
9.9. Thân nãoThân não
10. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua tiểu nãomặt cắt qua tiểu não
cấu trúc bán cầu tiểucấu trúc bán cầu tiểu
não tăng hồi âm nhẹnão tăng hồi âm nhẹ
11. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt qua thân não thất bênmặt cắt qua thân não thất bên
Thân não thấtThân não thất
Đám rối mạch mạcĐám rối mạch mạc
12. MẶT CẮT QUA SỪNG CHẨMMẶT CẮT QUA SỪNG CHẨM
1.1. đám rối mạch mạcđám rối mạch mạc
2.2. chất ٰắn quanh nãochất ٰắn quanh não
thấtthất
13. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mắt cắt trên thân não thấtmắt cắt trên thân não thất
Trung tâm bán bầu dụcTrung tâm bán bầu dục
(chất ٰắn cạnh não(chất ٰắn cạnh não
thất)thất)
15. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt dọc giữamặt cắt dọc giữa
hồi viềnhồi viền
thể traithể trai
não thất IIInão thất III
bán cầu tiểu nãobán cầu tiểu não
thân nãothân não
16. CÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨUCÁC CẤU TRÚC GIẢI PHẨU
mặt cắt dọc thân não thấtmặt cắt dọc thân não thất
não thất bênnão thất bên
đồi thịđồi thị
đám rối mạch mạcđám rối mạch mạc
thuỳ thái dươngthuỳ thái dương
18. khảo sát mạch máu nãokhảo sát mạch máu não
ĐM não trướcĐM não trước
ĐM quanh traiĐM quanh trai
TM não trongTM não trong
Xoang tĩnh mạchXoang tĩnh mạch
thẳngthẳng
20. Khảo sát dopplerKhảo sát doppler
Khảo sát ở động mạch não trướcKhảo sát ở động mạch não trước
Chỉ số trở kháng RIChỉ số trở kháng RI
trẻ đủ tháng : 0,6 – 0,7trẻ đủ tháng : 0,6 – 0,7
trẻ thiếu tháng: 0,7- 0,8trẻ thiếu tháng: 0,7- 0,8
Nếu RI < 0,5 : tiến lượng xấuNếu RI < 0,5 : tiến lượng xấu
Nếu có PCA : RI tăngNếu có PCA : RI tăng
Lưu ý không ấn mạnh đầu dòLưu ý không ấn mạnh đầu dò
25. NANG Velum interpositumNANG Velum interpositum
Nang trên đường giữa sau não thất IIINang trên đường giữa sau não thất III
26. NANG VÁCH TRONG SUỐTNANG VÁCH TRONG SUỐT
Trẻ non tháng- nang ở giữa haiTrẻ non tháng- nang ở giữa hai
não thất bên vùng sừng tránnão thất bên vùng sừng trán
27. XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG
NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNÃO Ở TRẺ SƠ SINH
Bệnh lý thần kinh quan trọngBệnh lý thần kinh quan trọng
Di chứng lâu dàiDi chứng lâu dài
Siêu âm rất có giá trị chẩn đoán vàSiêu âm rất có giá trị chẩn đoán và
theo dõitheo dõi
28. XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG
NÃO Ở TRẺ SƠ SINHNÃO Ở TRẺ SƠ SINH
Trẻ thiếu tháng: tỷ lệ 25-45% trẻ<1500g và <32w,Trẻ thiếu tháng: tỷ lệ 25-45% trẻ<1500g và <32w,
xuất huyết quanh+ trong não thất( khối tbào mầm),xuất huyết quanh+ trong não thất( khối tbào mầm),
ngnhân do tăng áp lực đm (ngạt, thiếu máu-> tăngngnhân do tăng áp lực đm (ngạt, thiếu máu-> tăng
máu lên não -> tăng áp lực->vỡ) hoặc gia tăng ápmáu lên não -> tăng áp lực->vỡ) hoặc gia tăng áp
lực TM ( suy tim , tràn khí màng phổi)lực TM ( suy tim , tràn khí màng phổi)
Trẻ đủ tháng : 2-4% , xh trong nhu mô não và xhTrẻ đủ tháng : 2-4% , xh trong nhu mô não và xh
màng não, nguyên nhân do ngạt, sang chấn , thiếumàng não, nguyên nhân do ngạt, sang chấn , thiếu
hụt các yếu tố đông máu, đa hồng cầu…hụt các yếu tố đông máu, đa hồng cầu…
29. XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG
NÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNGNÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNG
Trẻ sơ sinh thiếu tháng<35w, nhẹ cân<Trẻ sơ sinh thiếu tháng<35w, nhẹ cân<
2000g2000g
thường xẩy ra ở ngày 2-3 sau sinh, có thểthường xẩy ra ở ngày 2-3 sau sinh, có thể
trước sinh hoặc muộn sau sinh nhiều ngàytrước sinh hoặc muộn sau sinh nhiều ngày
Khối tế bào mầm nằm dưới sàn não thấtKhối tế bào mầm nằm dưới sàn não thất
bên, giàu mạch máu, các mạch máu cóbên, giàu mạch máu, các mạch máu có
thành mỏng, mô liên kết xung quanh lỏngthành mỏng, mô liên kết xung quanh lỏng
lẻolẻo
30. XUẤT HUYẾT NÃO MÀNGXUẤT HUYẾT NÃO MÀNG
NÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNGNÃO Ở TRẺ THIẾU THÁNG
Lưu lượng máu lên não liên quan mật thiết vớiLưu lượng máu lên não liên quan mật thiết với
tình trạng thay đổi huyết áp toàn thân ( tràntình trạng thay đổi huyết áp toàn thân ( tràn
khí màng phổi , nhiễm toan, truyền TM cáckhí màng phổi , nhiễm toan, truyền TM các
dịch ưu trương, PCA, thở máy áp lực cao…)dịch ưu trương, PCA, thở máy áp lực cao…)
trẻ sơ sinh mắc bệnh màng trong có nguy cơtrẻ sơ sinh mắc bệnh màng trong có nguy cơ
cao XHNMN do thiếu cơ chế tự điều hoà ápcao XHNMN do thiếu cơ chế tự điều hoà áp
lực mạch máulực mạch máu
31. PHÂN ĐỘ XHNMNPHÂN ĐỘ XHNMN
Độ I : xh dưới màng não thất= xh trong khối tếĐộ I : xh dưới màng não thất= xh trong khối tế
bào mầmbào mầm
Độ II : xh trong não thất nhưng không giãnĐộ II : xh trong não thất nhưng không giãn
não thấtnão thất
Độ III: xh trong não thất kèm giãnĐộ III: xh trong não thất kèm giãn
Độ IV : xh trong nhu mô nãoĐộ IV : xh trong nhu mô não
32. Tiên lượng sau XHNMNTiên lượng sau XHNMN
Tử vongTử vong Giãn NTGiãn NT Di chứngDi chứng
lâu dàilâu dài
ĐỘ IĐỘ I 15%15% 5%5% 15%15%
ĐỘ IIĐỘ II 20%20% 25%25% 30%30%
ĐỘ IIIĐỘ III 40%40% 55%55% 40%40%
ĐỘ IVĐỘ IV 60%60% 80%80% 90%90%
33. XHNMN độ I: trong khối tb mầmXHNMN độ I: trong khối tb mầm
Khối tăng âm nằm dưới sàn não thất bên vùngKhối tăng âm nằm dưới sàn não thất bên vùng
sừng trán hoặc vùng thân (một hoặc hai bên),sừng trán hoặc vùng thân (một hoặc hai bên),
Kích thước thay đổiKích thước thay đổi
Có thể đè ép nhẹ vào não thất bênCó thể đè ép nhẹ vào não thất bên
thường biến mất toàn bộ sau vài ngày hoặc vàithường biến mất toàn bộ sau vài ngày hoặc vài
tuần, hoặc để lại cấu trúc nang nhỏ có thể biếntuần, hoặc để lại cấu trúc nang nhỏ có thể biến
mất trong vòng 1 nămmất trong vòng 1 năm
38. XHNMN độ II: xh trong não thấtXHNMN độ II: xh trong não thất
Do sự vỡ màng não thất ở vị trí xhDo sự vỡ màng não thất ở vị trí xh
khối tăng âm trong não thất, thường ở vùngkhối tăng âm trong não thất, thường ở vùng
thấp ( do tư thế nằm)thấp ( do tư thế nằm)
Dấu bờ hình liềm của não thấtDấu bờ hình liềm của não thất
nếu xh ít rất khó nhận biếtnếu xh ít rất khó nhận biết
tiến triển theo dạng cục máu đôngtiến triển theo dạng cục máu đông
Di chứng não úng thuỷ (++) nếu xh nhiềuDi chứng não úng thuỷ (++) nếu xh nhiều
42. XHNMN độ III: giãn não thấtXHNMN độ III: giãn não thất
Xuất huyết trong nãoXuất huyết trong não
thất kèm giãn não thấtthất kèm giãn não thất
( tuỳ mức độ)( tuỳ mức độ)
Có thể một bên hoặc haiCó thể một bên hoặc hai
bênbên
Máu cục thường tiêuMáu cục thường tiêu
trong vòng 6 tuầntrong vòng 6 tuần
Di chứng não úng thuỷ +Di chứng não úng thuỷ +
++ -> cần theo dõi và++ -> cần theo dõi và
can thiệp ngoại khoacan thiệp ngoại khoa
44. XHNMN độ IV: xh trong nhu môXHNMN độ IV: xh trong nhu mô
Xh trong não thất và trong nhu mô não gầnXh trong não thất và trong nhu mô não gần
não thấtnão thất
Khối tăng âm trong nhu mô não +/- đè đẩyKhối tăng âm trong nhu mô não +/- đè đẩy
cấu trúc não,thường ở thuỳ trán và thuỳcấu trúc não,thường ở thuỳ trán và thuỳ
đỉnh, cùng bên với xh não thấtđỉnh, cùng bên với xh não thất
Tiến triển: tăng âm – hỗn hợp- giảm âm -Tiến triển: tăng âm – hỗn hợp- giảm âm -
dịch hoá tạo thành nang trong nhu môdịch hoá tạo thành nang trong nhu mô
tuần 2: hoá dịch; tuần 4: co cục máu; sau 2-tuần 2: hoá dịch; tuần 4: co cục máu; sau 2-
3 tháng : nang hoá , thông với não thất : +/-3 tháng : nang hoá , thông với não thất : +/-
47. Xuất huyết tiểu nãoXuất huyết tiểu não
Gặp chủ yếu trẻ thiếu tháng,đbiệt < 32wGặp chủ yếu trẻ thiếu tháng,đbiệt < 32w
Ng nhân:Ng nhân:
Thiếu máu não > tăng lưu lượng TH > vỡThiếu máu não > tăng lưu lượng TH > vỡ
mạch máu khối tb mầm ở sàn não thất IVmạch máu khối tb mầm ở sàn não thất IV
lan vào bán cầu tiểu nãolan vào bán cầu tiểu não
Sang chấn khi sinh làm dập tiểu nãoSang chấn khi sinh làm dập tiểu não
Rối loạn đông máu ( heparin )Rối loạn đông máu ( heparin )
Hình ảnh giống xh nhu mô nãoHình ảnh giống xh nhu mô não
Tiên lượng xấu: tử vong , di chứngTiên lượng xấu: tử vong , di chứng
SÂ qua thóp sau +++SÂ qua thóp sau +++
49. XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng
Nguyên nhân : ngạt , sang chấn sản khoa…Nguyên nhân : ngạt , sang chấn sản khoa…
Vị trí : trong não thất , trong nhu mô, màngVị trí : trong não thất , trong nhu mô, màng
não ( dưới nhện, dưới màng cứng, ngoài màngnão ( dưới nhện, dưới màng cứng, ngoài màng
cứng)cứng)
Có thể kết hợp với xh trong não thất , dướiCó thể kết hợp với xh trong não thất , dưới
màng não thấtmàng não thất
50. XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng
XH dưới nhệnXH dưới nhện
Do xuất huyết trong não thất lan ra khoangDo xuất huyết trong não thất lan ra khoang
dưới nhện thông qua não thất IVdưới nhện thông qua não thất IV
Do ngạt->xung huyết tĩnh mạch->tăng ápDo ngạt->xung huyết tĩnh mạch->tăng áp
lực TM và nội sọ-> vỡ các TMlực TM và nội sọ-> vỡ các TM
Do chấn thương trong khi sinhDo chấn thương trong khi sinh
tạo hình ảnh dịch quanh não có hồi âm, nếutạo hình ảnh dịch quanh não có hồi âm, nếu
xh ít khó nhận biết (cần Scanner)xh ít khó nhận biết (cần Scanner)
BC : não úng thuỷ thôngBC : não úng thuỷ thông
51. XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng
XH dưới màng cứngXH dưới màng cứng
Chủ yếu do sang chấn, bệnh về máuChủ yếu do sang chấn, bệnh về máu
Hình ảnh siêu âm là tụ dịch trên bề mặt nãoHình ảnh siêu âm là tụ dịch trên bề mặt não
hình ellip hoặc hình dải , đè ép các cuộn não ,hình ellip hoặc hình dải , đè ép các cuộn não ,
giãn rộng khe liên bán cầu, đè ép não thất, nếugiãn rộng khe liên bán cầu, đè ép não thất, nếu
lượng dịch ít có thể khó nhận biếtlượng dịch ít có thể khó nhận biết
Dịch từ hồi âm -> trống âmDịch từ hồi âm -> trống âm
55. XH ngoài màng cứngXH ngoài màng cứng
Hiếm gặpHiếm gặp
Do sang chấn mạnhDo sang chấn mạnh
tổn thương xương sọ kết hợptổn thương xương sọ kết hợp
Khó gián biệt với XH dưới màng cứngKhó gián biệt với XH dưới màng cứng
Cần scannerCần scanner
56. XHNMN trẻ đủ thángXHNMN trẻ đủ tháng
XH trong nhu mô nãoXH trong nhu mô não
Xh nhu mô đơn độc gặp chủ yếu trẻ đủ thángXh nhu mô đơn độc gặp chủ yếu trẻ đủ tháng
do sang chấn, dị dạng mạch máu não, bệnh lýdo sang chấn, dị dạng mạch máu não, bệnh lý
đông máu, ngạt , đa HC…đông máu, ngạt , đa HC…
Chủ yếu ở vỏ não, một hoặc nhiều ổ , đè đẩyChủ yếu ở vỏ não, một hoặc nhiều ổ , đè đẩy
đường giữa và não thất nếu kt lớnđường giữa và não thất nếu kt lớn
Tiến triển theo dạng máu cục thoái hoáTiến triển theo dạng máu cục thoái hoá
Khỏi hoàn toàn hoặc di chứng nang dịch trongKhỏi hoàn toàn hoặc di chứng nang dịch trong
nhu mônhu mô
58. TỔN THƯƠNG NÃO DO THIẾUTỔN THƯƠNG NÃO DO THIẾU
MÁU THẾU KHÍMÁU THẾU KHÍ
Nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ ss,Nguyên nhân chính gây tử vong ở trẻ ss,
hoặc di chứng nặng nềhoặc di chứng nặng nề
xẩy ra trước, trong và sau sinh, do giảmxẩy ra trước, trong và sau sinh, do giảm
lượng oxy trong máu hoặc giảm lưu lượnglượng oxy trong máu hoặc giảm lưu lượng
máu lên não (ngạt, hít ối,bệnh tim có tím,máu lên não (ngạt, hít ối,bệnh tim có tím,
bệnh màng trong)bệnh màng trong)
nhuyễn chất ٰắn quanh não thất, tổnnhuyễn chất ٰắn quanh não thất, tổn
thương vỏ lan toả, thương tổn thiếu máu đathương vỏ lan toả, thương tổn thiếu máu đa
ổ, vôi hoá đồi thịổ, vôi hoá đồi thị
59. NHUYỄN CHẤT TRẮNGNHUYỄN CHẤT TRẮNG
QUANH NÃO THẤTQUANH NÃO THẤT
Hoại tử chất ٰắn quanh não thất do thiếu máuHoại tử chất ٰắn quanh não thất do thiếu máu
( vùng kém mạch)( vùng kém mạch)
Có thể do suy thai trong thai kỳ hoặc khi sinhCó thể do suy thai trong thai kỳ hoặc khi sinh
Gđ sớm :tăng hồi âm chất ٰắn quanh não thấtGđ sớm :tăng hồi âm chất ٰắn quanh não thất
, chủ yếu vùng sau, chủ yếu vùng sau
Gđ muộn: nang hoá ( 3w), giãn não thất ( doGđ muộn: nang hoá ( 3w), giãn não thất ( do
teo chất ٰắn)teo chất ٰắn)
Di chứng xấu: liệt tứ chi ,co rút , trì trệDi chứng xấu: liệt tứ chi ,co rút , trì trệ
70. BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNGBỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG
sau sinhsau sinh
Viêm màng não mũ do vi khuẩn : E.coli,Viêm màng não mũ do vi khuẩn : E.coli,
HI, Strepto, có thể đưa đến viêm tắc tm não,HI, Strepto, có thể đưa đến viêm tắc tm não,
nhồi máu não, viêm não lan toảnhồi máu não, viêm não lan toả
Hình ảnh: tăng âm các cuộn não, tụ dịchHình ảnh: tăng âm các cuộn não, tụ dịch
quanh não, giãn não thất, nhồi máu não(=quanh não, giãn não thất, nhồi máu não(=
vùng não tăng âm, phân bố theo từng hồivùng não tăng âm, phân bố theo từng hồi
não), ápxe hoá ( khối dịch vùng vỏ thuỳnão), ápxe hoá ( khối dịch vùng vỏ thuỳ
trán+++,vỏ tăng âm, thường do Gr(-)trán+++,vỏ tăng âm, thường do Gr(-)
Di chứng: não úng thuỷ, nang hoá, vôi hoáDi chứng: não úng thuỷ, nang hoá, vôi hoá
75. NÃO ÚNG THUỶNÃO ÚNG THUỶ
ĐN: Giãn các não thất cùng sự gia tăng ápĐN: Giãn các não thất cùng sự gia tăng áp
lực của DNT do bất thường lưu thông hoặclực của DNT do bất thường lưu thông hoặc
bất thường hấp thu DNT.bất thường hấp thu DNT.
Giãn não thất đơn thuần không có tăng ápGiãn não thất đơn thuần không có tăng áp
DNT thường do teo nhu mô nãoDNT thường do teo nhu mô não
NUT trong não thất = NUT thể khôngNUT trong não thất = NUT thể không
thông ( non communication)thông ( non communication)
NUT ngoài não thất = NUT thể thôngNUT ngoài não thất = NUT thể thông
(communication)(communication)
77. NÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNG
THÔNGTHÔNG
NUT do tắc nghẽn tại các vị trí lưu thôngNUT do tắc nghẽn tại các vị trí lưu thông
như lỗ Monro, cống Sylvius, lỗ Luschka vànhư lỗ Monro, cống Sylvius, lỗ Luschka và
lỗ Magendielỗ Magendie
Tắc nghẽn tại lỗ Monro gây giãn não thấtTắc nghẽn tại lỗ Monro gây giãn não thất
bên ( máu cục do xh, khối mủ do VMNM)bên ( máu cục do xh, khối mủ do VMNM)
Tắc nghẽn cống Sylvius gây giãn NT bênTắc nghẽn cống Sylvius gây giãn NT bên
và NT III ( thường do bẩm sinh)và NT III ( thường do bẩm sinh)
Tắc nghẽn lỗ Luschka và lỗ Magendie gâyTắc nghẽn lỗ Luschka và lỗ Magendie gây
giãn lón NT IV , thường kết hợp với dị danggiãn lón NT IV , thường kết hợp với dị dang
Dandy - WalkerDandy - Walker
78. NÃO ÚNG THUỶ THỂ THÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ THÔNG
Thường là hậu quả của XH trong não thất hoặcThường là hậu quả của XH trong não thất hoặc
VMNM gây viêm dính màng nhện ở vùng hốVMNM gây viêm dính màng nhện ở vùng hố
sau , bể nền và trên bề mặt nãosau , bể nền và trên bề mặt não
Hình ảnh : giãn hệ thống não thất tuỳ mức độHình ảnh : giãn hệ thống não thất tuỳ mức độ
và giãn bể lớnvà giãn bể lớn
79. NÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNGNÃO ÚNG THUỶ THỂ KHÔNG
TẮC NGHẼNTẮC NGHẼN
Do sự tăng tiết DNT từ u nhú của đám rốiDo sự tăng tiết DNT từ u nhú của đám rối
mạch mạc, hiếm hơn có thể do phì đại cácmạch mạc, hiếm hơn có thể do phì đại các
nhung mao tiết của đám rối mạch mạc, thuyênnhung mao tiết của đám rối mạch mạc, thuyên
tắc TM chủ trên, TM cảnh, dị dạng động tĩnhtắc TM chủ trên, TM cảnh, dị dạng động tĩnh
mạch não có cung lượng caomạch não có cung lượng cao
Hình ảnh tương tự NUT thể thôngHình ảnh tương tự NUT thể thông
80. CÁC CHỈ SỐ LIÊN QUANCÁC CHỈ SỐ LIÊN QUAN
trẻ đủ thángtrẻ đủ tháng
Chỉ số não thất : 10,7Chỉ số não thất : 10,7±1mm±1mm
ĐK ngang NT III: 4-7mm ( 5mm)ĐK ngang NT III: 4-7mm ( 5mm)
Đk ngang bán cầu :43,5Đk ngang bán cầu :43,5±3mm±3mm
Đk thân não thất: 2,4Đk thân não thất: 2,4±0,7mm±0,7mm
Chỉ số não thất-bán cầu: 0,28Chỉ số não thất-bán cầu: 0,28 ±0,04±0,04
Khoang quanh não : 3mm ( <5mm)Khoang quanh não : 3mm ( <5mm)
Khe liên bán cầu : 8mm ( <10mm)Khe liên bán cầu : 8mm ( <10mm)
Theo J.P.Soni et al – Medical College Jodhpur 1994Theo J.P.Soni et al – Medical College Jodhpur 1994
81. Chỉ số não thất và Đk não thất IIIChỉ số não thất và Đk não thất III
83. Chỉ số não thất – bán cầuChỉ số não thất – bán cầu
84. MỘT SỐ DỊ DẠNG BẨM SINHMỘT SỐ DỊ DẠNG BẨM SINH
Teo thể traiTeo thể trai
Arnold- Chiari type I,II, IIIArnold- Chiari type I,II, III
Dandy-WalkerDandy-Walker
Não nước ( hydraencephaly)Não nước ( hydraencephaly)