ºÝºÝߣ

ºÝºÝߣShare a Scribd company logo
Bài 7
Thiết kế các thành phần giao diện
NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC
Tìm hiểu vỠmột số Layout phổ biến
Layout nổi (float) & Layout tuyệt đối (absolute)
Ngăn tràn bố cục
Một số vấn đỠkhi căn chỉnh cột Layout
Tìm hiểu vỠmột số Layout phổ biến
Layout nổi (float) & Layout tuyệt đối (absolute)
Ngăn tràn bố cục
Một số vấn đỠkhi căn chỉnh cột Layout
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Làm quen với các thành phần trên trang web
Äịnh nghÄ©a CSS cho những thành phần:
Table
Form
Lists & Menu
Làm việc với drop-down menu
Làm quen với các thành phần trên trang web
Äịnh nghÄ©a CSS cho những thành phần:
Table
Form
Lists & Menu
Làm việc với drop-down menu
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
CÃC THÀNH PHẦN TRÊN TRANG WEB
THÀNH PHẦN (COMPONENT)
Là thành phần mở rộng
Là một ứng dụng trên trang web
Äược sá»­ dụng trên trang web để thể hiện những
chức năng nhất định:
Hiển thị danh sách
Menu
…
Äược trình bày trong những box trên trang web
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
Là thành phần mở rộng
Là một ứng dụng trên trang web
Äược sá»­ dụng trên trang web để thể hiện những
chức năng nhất định:
Hiển thị danh sách
Menu
…
Äược trình bày trong những box trên trang web
THÀNH PHẦN (COMPONENT)
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
LÀM VIỆC VỚI BẢNG (TABLE)
BẢNG MẶC ÄỊNH
<table border="1">
<tr>
<td>&nbsp;</td>
<td>Styling</td>
<td>Coding</td>
</tr>
<tr>
<td>Ngôn ngữ</td>
<td>XHTML &amp; CSS</td>
<td>PHP &amp; SQL</td>
</tr>
<tr>
<td>Focus</td>
<td>Interface design</td>
<td>Back-end code</td>
</tr>
</table>
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
<table border="1">
<tr>
<td>&nbsp;</td>
<td>Styling</td>
<td>Coding</td>
</tr>
<tr>
<td>Ngôn ngữ</td>
<td>XHTML &amp; CSS</td>
<td>PHP &amp; SQL</td>
</tr>
<tr>
<td>Focus</td>
<td>Interface design</td>
<td>Back-end code</td>
</tr>
</table>
CÃC THẺ THÀNH PHẦN CỦA BẢNG
tr
td
th
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
table
tr th
THUỘC TÃNH CỦA BẢNG
Những thành phần định nghĩa trong CSS khi làm
việc với table:
Background
Border
Text
Kích thước
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
Những thành phần định nghĩa trong CSS khi làm
việc với table:
Background
Border
Text
Kích thước
ÄỊNH STYLE CHO BẢNG
table.basic_lines {width:300px; border-top:3px solid #069;}
table.basic_lines th { border-bottom:2px solid #069;} /* định nghĩa vùng header cho
bảng*/
table.basic_lines td {border-bottom:1px solid #069;}/*định nghĩa style cho các ô của
bảng*/
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
LÀM VIỆC VỚI FORM
FORM
Dùng để lấy dữ liệu của ngÆ°á»i dùng để gá»­i tá»›i máy
chủ
Sá»­ dụng để nhập dữ liệu từ ngÆ°á»i dùng:
Form đăng ký
Form đăng nhập
Form xác thực
Sử dụng như dạng biểu mẫu
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
Dùng để lấy dữ liệu của ngÆ°á»i dùng để gá»­i tá»›i máy
chủ
Sá»­ dụng để nhập dữ liệu từ ngÆ°á»i dùng:
Form đăng ký
Form đăng nhập
Form xác thực
Sử dụng như dạng biểu mẫu
FORM
Trong form chứa những thành phần Ä‘iá»u khiển
(control)
Thành phần Ä‘iá»u khiển nhập
liệu
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
Thành phần lá»±a chá»n
Thành phần submit
ÄỊNH STYLE CHO THÀNH PHẦN FORM
CSS:
input {font-size:.8em;}
label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin:.5em
0 0; padding-bottom:.5em;}
XHTML:
<label for="user_name">UserName</label>
<inputtype="text" id="user_name" name="user_name" size="18"
maxlength="36"tabindex="1" />
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
Äịnh dạng style cho nút submit:
ÄỊNH STYLE CHO THÀNH PHẦN FORM
CSS:
input[type="submit"] { float:right; margin:.5em 0; }
XHTML:
<div>
<input type="submit" value="Submit this Form" />
</div>
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:
input[type="submit"] { float:right; margin:.5em 0; }
XHTML:
<div>
<input type="submit" value="Submit this Form" />
</div>
ÄỊNH STYLE CHO FORM
form {
float:left;
width:24em;
margin:20px 0 0 50px;
padding:1em .75em .5em;
border:1px solid #AAA;
}
input { font-size:.8em;}
input:focus, textarea:focus, select:focus {border:2px solid #7AA;}
label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin: .5em 0 0;
padding-bottom: .5em;}
input[type="submit"] { float:right; margin: .5em 0;}
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
form {
float:left;
width:24em;
margin:20px 0 0 50px;
padding:1em .75em .5em;
border:1px solid #AAA;
}
input { font-size:.8em;}
input:focus, textarea:focus, select:focus {border:2px solid #7AA;}
label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin: .5em 0 0;
padding-bottom: .5em;}
input[type="submit"] { float:right; margin: .5em 0;}
DANH SÃCH (LIST) & MENU
DANH SÃCH (LIST) & MENU
List: là những nhóm mục văn bản liên quan tới đối
tượng. CÆ¡ sở của việc Ä‘iá»u hÆ°á»›ng trên trang web
Menu: danh sách lá»±a chá»n để chuyển hÆ°á»›ng lá»±a
chá»n
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
LIST
3 loại list:
Không thứ tự: được gạch đầu dòng
Thứ tự: đánh số theo thứ tự
Äịnh nghÄ©a: có chứa những mục con (subitem),
thÆ°á»ng được sá»­ dụng làm chú giải
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
LIST
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
LIST MẶC ÄỊNH
<ul>
<li>Gibson</li>
<li>Fender</li>
<li>Rickenbacker</li>
<li>Ibanez</li>
</ul>
<ol>
<li>Gibson</li>
<li>Fender</li>
<li>Rickenbacker</li>
<li>Ibanez</li>
</ol>
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
<ul>
<li>Gibson</li>
<li>Fender</li>
<li>Rickenbacker</li>
<li>Ibanez</li>
</ul>
<ol>
<li>Gibson</li>
<li>Fender</li>
<li>Rickenbacker</li>
<li>Ibanez</li>
</ol>
ÃP STYLE CHO LIST
Ãp dụng CSS để định dạng kiểu cho thẻ ul, li:
Thay đổi được kiểu hiển thị (thả xuống, thả sang
ngang)
Thay đổi kiểu bullet
CSS:
ul {border:0; margin:10px 30px 10px
1.25em; padding:0; list-style-type:none;}
li {border-bottom:2px solid #069; margin:0;
padding:.3em 0; text-indent:.5em}
Ãp dụng CSS để định dạng kiểu cho thẻ ul, li:
Thay đổi được kiểu hiển thị (thả xuống, thả sang
ngang)
Thay đổi kiểu bullet
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:
ul {border:0; margin:10px 30px 10px
1.25em; padding:0; list-style-type:none;}
li {border-bottom:2px solid #069; margin:0;
padding:.3em 0; text-indent:.5em}
MENU
Danh sách  tạo ra các link Ä‘iá»u hÆ°á»›ng
CSS:
a { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text-
decoration:none}
a:hover { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text-
decoration:underline}
XHTML:
<ul>
<li><a href="#">Gibson</a></li>
<li><a href="#">Fender</a></li>
<li><a href="#">Rickenbacker</a></li>
<li><a href="#">Ibanez</a></li>
</ul>
Danh sách  tạo ra các link Ä‘iá»u hÆ°á»›ng
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:
a { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text-
decoration:none}
a:hover { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text-
decoration:underline}
XHTML:
<ul>
<li><a href="#">Gibson</a></li>
<li><a href="#">Fender</a></li>
<li><a href="#">Rickenbacker</a></li>
<li><a href="#">Ibanez</a></li>
</ul>
MENU
Äịnh dạng style cho menu:
Cách căn chỉnh trên IE6 & 7
CSS:
body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}
div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;
margin:20px;}
ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;}
li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em0; text-indent: .5em;}
li:ï¬rst-child {border-top:2px solid #069;}
Äịnh dạng style cho menu:
Cách căn chỉnh trên IE6 & 7
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:
body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}
div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;
margin:20px;}
ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;}
li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em0; text-indent: .5em;}
li:ï¬rst-child {border-top:2px solid #069;}
CSS:
body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}
div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;
margin:20px;}
ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;
border-top: 2px solid #069}
li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em}
MENU
Cách căn chỉnh trên IE6 & 7
CSS:
body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}
div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;
margin:20px;}
ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;
border-top: 2px solid #069}
li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em}
Cách căn chỉnh trên IE6 & 7
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
CSS:
body {font:1em verdana, arial, sans-serif;}
div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em;
margin:20px;}
ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;
border-top: 2px solid #069}
li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em}
MENU
Kết quả:Kết quả:
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
DROP-DOWN MENU
DROP-DOWN MENU
Ứng dụng rá»™ng rãi trên nhiá»u website
Äáp ứng được việc hiển thị nhiá»u ná»™i dung chuyển
hÆ°á»›ng
Thiết kế phong phú
Ứng dụng rá»™ng rãi trên nhiá»u website
Äáp ứng được việc hiển thị nhiá»u ná»™i dung chuyển
hÆ°á»›ng
Thiết kế phong phú
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
DROP-DOWN MENU
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
DROP-DOWN MENU
CSS:
#multi_drop_menus li { border:2px solid blue; list-style-
type:none;float:left;position:relative;}
#multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;}
#multi_drop_menus li ul li{width:100%;}
#multi_drop_menus { behavior:url(/slideshow/lib/js_tools/csshover.htc); font-family:lucida,
arial, sans-serif; border:1px solid #686;float:left;}
#multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;display:none;}
#multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}
#multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}
CSS:
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
#multi_drop_menus li { border:2px solid blue; list-style-
type:none;float:left;position:relative;}
#multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;}
#multi_drop_menus li ul li{width:100%;}
#multi_drop_menus { behavior:url(/slideshow/lib/js_tools/csshover.htc); font-family:lucida,
arial, sans-serif; border:1px solid #686;float:left;}
#multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;display:none;}
#multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}
#multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}
DROP-DOWN MENU
HTML:
<div id="multi_drop_menus">
<ul>
<li><a href="#">Item 1</a>
<ul>
<li><a href="#">Item 1a</a></li>
<li><a href="#">Item 1b</a></li>
</ul>
</li>
<li><a href="#">Item 2</a></li>
</ul>
</div>
HTML:
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
<div id="multi_drop_menus">
<ul>
<li><a href="#">Item 1</a>
<ul>
<li><a href="#">Item 1a</a></li>
<li><a href="#">Item 1b</a></li>
</ul>
</li>
<li><a href="#">Item 2</a></li>
</ul>
</div>
TỔNG KẾT
Thành phần (component) là những đối tượng
thÆ°á»ng xuyên được sá»­ dụng trên trang web:
Menu & List
Bảng danh sách
Form
Các thành phần được định sẽ sẽ có dáng vẻ chuyên
nghiệp hơn, cũng như thu hút sự chú ý
Trong má»—i thành phần Ä‘á»u có những thuá»™c tính
riêng biệt
Sử dụng những giá trị block, none của thuộc tính
position để phân cấp menu dropdown
Thành phần (component) là những đối tượng
thÆ°á»ng xuyên được sá»­ dụng trên trang web:
Menu & List
Bảng danh sách
Form
Các thành phần được định sẽ sẽ có dáng vẻ chuyên
nghiệp hơn, cũng như thu hút sự chú ý
Trong má»—i thành phần Ä‘á»u có những thuá»™c tính
riêng biệt
Sử dụng những giá trị block, none của thuộc tính
position để phân cấp menu dropdown
Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện

More Related Content

ºÝºÝߣ 7 - Thiết kế Web cÆ¡ bản

  • 1. Bài 7 Thiết kế các thành phần giao diện
  • 2. NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC Tìm hiểu vá» má»™t số Layout phổ biến Layout nổi (float) & Layout tuyệt đối (absolute) Ngăn tràn bố cục Má»™t số vấn Ä‘á» khi căn chỉnh cá»™t Layout Tìm hiểu vá» má»™t số Layout phổ biến Layout nổi (float) & Layout tuyệt đối (absolute) Ngăn tràn bố cục Má»™t số vấn Ä‘á» khi căn chỉnh cá»™t Layout Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 3. MỤC TIÊU BÀI HỌC Làm quen vá»›i các thành phần trên trang web Äịnh nghÄ©a CSS cho những thành phần: Table Form Lists & Menu Làm việc vá»›i drop-down menu Làm quen vá»›i các thành phần trên trang web Äịnh nghÄ©a CSS cho những thành phần: Table Form Lists & Menu Làm việc vá»›i drop-down menu Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 4. CÃC THÀNH PHẦN TRÊN TRANG WEB
  • 5. THÀNH PHẦN (COMPONENT) Là thành phần mở rá»™ng Là má»™t ứng dụng trên trang web Äược sá»­ dụng trên trang web để thể hiện những chức năng nhất định: Hiển thị danh sách Menu … Äược trình bày trong những box trên trang web Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện Là thành phần mở rá»™ng Là má»™t ứng dụng trên trang web Äược sá»­ dụng trên trang web để thể hiện những chức năng nhất định: Hiển thị danh sách Menu … Äược trình bày trong những box trên trang web
  • 6. THÀNH PHẦN (COMPONENT) Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 7. LÀM VIỆC VỚI BẢNG (TABLE)
  • 8. BẢNG MẶC ÄỊNH <table border="1"> <tr> <td>&nbsp;</td> <td>Styling</td> <td>Coding</td> </tr> <tr> <td>Ngôn ngữ</td> <td>XHTML &amp; CSS</td> <td>PHP &amp; SQL</td> </tr> <tr> <td>Focus</td> <td>Interface design</td> <td>Back-end code</td> </tr> </table> Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện <table border="1"> <tr> <td>&nbsp;</td> <td>Styling</td> <td>Coding</td> </tr> <tr> <td>Ngôn ngữ</td> <td>XHTML &amp; CSS</td> <td>PHP &amp; SQL</td> </tr> <tr> <td>Focus</td> <td>Interface design</td> <td>Back-end code</td> </tr> </table>
  • 9. CÃC THẺ THÀNH PHẦN CỦA BẢNG tr td th Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện table tr th
  • 10. THUỘC TÃNH CỦA BẢNG Những thành phần định nghÄ©a trong CSS khi làm việc vá»›i table: Background Border Text Kích thÆ°á»›c Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện Những thành phần định nghÄ©a trong CSS khi làm việc vá»›i table: Background Border Text Kích thÆ°á»›c
  • 11. ÄỊNH STYLE CHO BẢNG table.basic_lines {width:300px; border-top:3px solid #069;} table.basic_lines th { border-bottom:2px solid #069;} /* định nghÄ©a vùng header cho bảng*/ table.basic_lines td {border-bottom:1px solid #069;}/*định nghÄ©a style cho các ô của bảng*/ Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 13. FORM Dùng để lấy dữ liệu của ngÆ°á»i dùng để gá»­i tá»›i máy chủ Sá»­ dụng để nhập dữ liệu từ ngÆ°á»i dùng: Form đăng ký Form đăng nhập Form xác thá»±c Sá»­ dụng nhÆ° dạng biểu mẫu Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện Dùng để lấy dữ liệu của ngÆ°á»i dùng để gá»­i tá»›i máy chủ Sá»­ dụng để nhập dữ liệu từ ngÆ°á»i dùng: Form đăng ký Form đăng nhập Form xác thá»±c Sá»­ dụng nhÆ° dạng biểu mẫu
  • 14. FORM Trong form chứa những thành phần Ä‘iá»u khiển (control) Thành phần Ä‘iá»u khiển nhập liệu Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện Thành phần lá»±a chá»n Thành phần submit
  • 15. ÄỊNH STYLE CHO THÀNH PHẦN FORM CSS: input {font-size:.8em;} label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin:.5em 0 0; padding-bottom:.5em;} XHTML: <label for="user_name">UserName</label> <inputtype="text" id="user_name" name="user_name" size="18" maxlength="36"tabindex="1" /> Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 16. Äịnh dạng style cho nút submit: ÄỊNH STYLE CHO THÀNH PHẦN FORM CSS: input[type="submit"] { float:right; margin:.5em 0; } XHTML: <div> <input type="submit" value="Submit this Form" /> </div> Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện CSS: input[type="submit"] { float:right; margin:.5em 0; } XHTML: <div> <input type="submit" value="Submit this Form" /> </div>
  • 17. ÄỊNH STYLE CHO FORM form { float:left; width:24em; margin:20px 0 0 50px; padding:1em .75em .5em; border:1px solid #AAA; } input { font-size:.8em;} input:focus, textarea:focus, select:focus {border:2px solid #7AA;} label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin: .5em 0 0; padding-bottom: .5em;} input[type="submit"] { float:right; margin: .5em 0;} Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện form { float:left; width:24em; margin:20px 0 0 50px; padding:1em .75em .5em; border:1px solid #AAA; } input { font-size:.8em;} input:focus, textarea:focus, select:focus {border:2px solid #7AA;} label {display:block; clear:both; font-size:85%;font-weight:bold; margin: .5em 0 0; padding-bottom: .5em;} input[type="submit"] { float:right; margin: .5em 0;}
  • 19. DANH SÃCH (LIST) & MENU List: là những nhóm mục văn bản liên quan tá»›i đối tượng. CÆ¡ sở của việc Ä‘iá»u hÆ°á»›ng trên trang web Menu: danh sách lá»±a chá»n để chuyển hÆ°á»›ng lá»±a chá»n Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 20. LIST 3 loại list: Không thứ tá»±: được gạch đầu dòng Thứ tá»±: đánh số theo thứ tá»± Äịnh nghÄ©a: có chứa những mục con (subitem), thÆ°á»ng được sá»­ dụng làm chú giải Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 21. LIST Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 22. LIST MẶC ÄỊNH <ul> <li>Gibson</li> <li>Fender</li> <li>Rickenbacker</li> <li>Ibanez</li> </ul> <ol> <li>Gibson</li> <li>Fender</li> <li>Rickenbacker</li> <li>Ibanez</li> </ol> Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện <ul> <li>Gibson</li> <li>Fender</li> <li>Rickenbacker</li> <li>Ibanez</li> </ul> <ol> <li>Gibson</li> <li>Fender</li> <li>Rickenbacker</li> <li>Ibanez</li> </ol>
  • 23. ÃP STYLE CHO LIST Ãp dụng CSS để định dạng kiểu cho thẻ ul, li: Thay đổi được kiểu hiển thị (thả xuống, thả sang ngang) Thay đổi kiểu bullet CSS: ul {border:0; margin:10px 30px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;} li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding:.3em 0; text-indent:.5em} Ãp dụng CSS để định dạng kiểu cho thẻ ul, li: Thay đổi được kiểu hiển thị (thả xuống, thả sang ngang) Thay đổi kiểu bullet Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện CSS: ul {border:0; margin:10px 30px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;} li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding:.3em 0; text-indent:.5em}
  • 24. MENU Danh sách  tạo ra các link Ä‘iá»u hÆ°á»›ng CSS: a { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text- decoration:none} a:hover { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text- decoration:underline} XHTML: <ul> <li><a href="#">Gibson</a></li> <li><a href="#">Fender</a></li> <li><a href="#">Rickenbacker</a></li> <li><a href="#">Ibanez</a></li> </ul> Danh sách  tạo ra các link Ä‘iá»u hÆ°á»›ng Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện CSS: a { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text- decoration:none} a:hover { font-family:Tahoma, Geneva, sans-serif; font-size:12px; color:#000; text- decoration:underline} XHTML: <ul> <li><a href="#">Gibson</a></li> <li><a href="#">Fender</a></li> <li><a href="#">Rickenbacker</a></li> <li><a href="#">Ibanez</a></li> </ul>
  • 25. MENU Äịnh dạng style cho menu: Cách căn chỉnh trên IE6 & 7 CSS: body {font:1em verdana, arial, sans-serif;} div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em; margin:20px;} ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;} li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em0; text-indent: .5em;} li:ï¬rst-child {border-top:2px solid #069;} Äịnh dạng style cho menu: Cách căn chỉnh trên IE6 & 7 Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện CSS: body {font:1em verdana, arial, sans-serif;} div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em; margin:20px;} ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none;} li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em0; text-indent: .5em;} li:ï¬rst-child {border-top:2px solid #069;} CSS: body {font:1em verdana, arial, sans-serif;} div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em; margin:20px;} ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none; border-top: 2px solid #069} li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em}
  • 26. MENU Cách căn chỉnh trên IE6 & 7 CSS: body {font:1em verdana, arial, sans-serif;} div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em; margin:20px;} ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none; border-top: 2px solid #069} li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em} Cách căn chỉnh trên IE6 & 7 Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện CSS: body {font:1em verdana, arial, sans-serif;} div#listcontainer {border:1px solid #000; width:150px; font-size: .75em; margin:20px;} ul {border:0; margin:12px 20px 10px 1.25em; padding:0; list-style-type:none; border-top: 2px solid #069} li {border-bottom:2px solid #069; margin:0; padding: .3em 0; text-indent: .5em}
  • 27. MENU Kết quả:Kết quả: Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 29. DROP-DOWN MENU Ứng dụng rá»™ng rãi trên nhiá»u website Äáp ứng được việc hiển thị nhiá»u ná»™i dung chuyển hÆ°á»›ng Thiết kế phong phú Ứng dụng rá»™ng rãi trên nhiá»u website Äáp ứng được việc hiển thị nhiá»u ná»™i dung chuyển hÆ°á»›ng Thiết kế phong phú Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 30. DROP-DOWN MENU Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện
  • 31. DROP-DOWN MENU CSS: #multi_drop_menus li { border:2px solid blue; list-style- type:none;float:left;position:relative;} #multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;} #multi_drop_menus li ul li{width:100%;} #multi_drop_menus { behavior:url(/slideshow/lib/js_tools/csshover.htc); font-family:lucida, arial, sans-serif; border:1px solid #686;float:left;} #multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;display:none;} #multi_drop_menus li:hover ul {display:block;} #multi_drop_menus li:hover ul {display:block;} CSS: Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện #multi_drop_menus li { border:2px solid blue; list-style- type:none;float:left;position:relative;} #multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;} #multi_drop_menus li ul li{width:100%;} #multi_drop_menus { behavior:url(/slideshow/lib/js_tools/csshover.htc); font-family:lucida, arial, sans-serif; border:1px solid #686;float:left;} #multi_drop_menus li ul { position:absolute; width:7em;display:none;} #multi_drop_menus li:hover ul {display:block;} #multi_drop_menus li:hover ul {display:block;}
  • 32. DROP-DOWN MENU HTML: <div id="multi_drop_menus"> <ul> <li><a href="#">Item 1</a> <ul> <li><a href="#">Item 1a</a></li> <li><a href="#">Item 1b</a></li> </ul> </li> <li><a href="#">Item 2</a></li> </ul> </div> HTML: Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện <div id="multi_drop_menus"> <ul> <li><a href="#">Item 1</a> <ul> <li><a href="#">Item 1a</a></li> <li><a href="#">Item 1b</a></li> </ul> </li> <li><a href="#">Item 2</a></li> </ul> </div>
  • 33. Tá»”NG KẾT Thành phần (component) là những đối tượng thÆ°á»ng xuyên được sá»­ dụng trên trang web: Menu & List Bảng danh sách Form Các thành phần được định sẽ sẽ có dáng vẻ chuyên nghiệp hÆ¡n, cÅ©ng nhÆ° thu hút sá»± chú ý Trong má»—i thành phần Ä‘á»u có những thuá»™c tính riêng biệt Sá»­ dụng những giá trị block, none của thuá»™c tính position để phân cấp menu dropdown Thành phần (component) là những đối tượng thÆ°á»ng xuyên được sá»­ dụng trên trang web: Menu & List Bảng danh sách Form Các thành phần được định sẽ sẽ có dáng vẻ chuyên nghiệp hÆ¡n, cÅ©ng nhÆ° thu hút sá»± chú ý Trong má»—i thành phần Ä‘á»u có những thuá»™c tính riêng biệt Sá»­ dụng những giá trị block, none của thuá»™c tính position để phân cấp menu dropdown Bài 7 - Thiết kế các thành phần giao diện