Cập nhật: Ngày 14 tháng 05 năm 2023
Thực hiện: Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
Page: https://www.facebook.com/YDAACI
1 of 42
Download to read offline
More Related Content
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
1. TỰ KHÁNG THỂ TRONG
VIÊM DA CƠ
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
2. Định nghĩa
• Viêm da cơ (DM) : những bệnh lý viêm cơ vô căn, có đặc
điểm chung là yếu cơ gốc chi + bằng chứng của viêm cơ + có
các biểu hiện da đặc trưng.
• Tử vong chủ yếu liên quan tới tổn thương phổi kẽ và ung
thư
Diagnosis and differential diagnosis of dermatomyositis and polymyositis in adults; Lisa Christopher-Stine, uptodate 2022
3. Định nghĩa
• Các tự kháng thể đặc hiệu cho bệnh viêm cơ vô căn (các tự kháng
thể đặc hiệu cho bệnh viêm cơ (MSAs)) là các dấu ấn sinh học giúp
chẩn đoán bệnh viêm đa cơ/viêm da cơ (PM/DM).
• Nhiều trong số này cũng được liên kết với một tập hợp con lâm
sàng duy nhất của PM/DM, khiến chúng trở nên hữu ích trong việc
dự đoán và theo dõi các biểu hiện lâm sàng nhất định.
A Comprehensive Overview on Myositis-Specific Antibodies: New and Old Biomarkers in Idiopathic Inflammatory Myopathy;M.Satou; . Clin Rev Allergy
Immunol. 2017 Feb; 52(1): 1–19.
4. Định nghĩa
• MSA cổ điển : các kháng thể đối với Jo-1 (synthetase ARN chuyển
histidyl (tRNA)) và các enzym tổng hợp aminoacyl tRNA (ARS),
kháng Mi-2 và hạt nhận dạng chống tín hiệu (SRP). các kháng thể
kháng 7- aminoacyl tRNA synthetase (ARS) khác
• Bệnh nhân có bất kỳ kháng thể kháng ARS nào đều có liên quan
đến hội chứng kháng synthetase đặc trưng bởi viêm cơ, bệnh phổi
kẽ (ILD), viêm khớp, hiện tượng Raynaud và các bệnh khác.
A Comprehensive Overview on Myositis-Specific Antibodies: New and Old Biomarkers in Idiopathic Inflammatory Myopathy;M.Satou; . Clin Rev Allergy
Immunol. 2017 Feb; 52(1): 1–19.
5. Định nghĩa
• Kháng thể kháng yếu tố trung gian phiên mã 1γ/α
(TIF1γ/α, p155/140)
• Gen 5 (MDA5; CADM140) liên quan đến biệt hóa chống khối u ác
tính
• Protein ma trận chống MJ/hạt nhân 2 (NXP-2)
• Enzyme kích hoạt giống ubiquitin-1 (SUMO-1) chống kích thước
nhỏ (SAE)
=> Được công nhận là tự kháng thể đặc hiệu mới cho DM.
A Comprehensive Overview on Myositis-Specific Antibodies: New and Old Biomarkers in Idiopathic Inflammatory Myopathy;M.Satou; . Clin Rev Allergy
Immunol. 2017 Feb; 52(1): 1–19.
8. CƠ CHẾ BỆNH SINH
Frequency, mutual exclusivity and clinical associations of myositis autoantibodies in a combined European cohort of idiopathic inflammatory
myopathy patients; April 2019; Journal of Autoimmunity
9. Kháng thể trong viêm cơ vô căn
Frequency, mutual exclusivity and clinical associations of myositis autoantibodies in a combined European cohort of idiopathic inflammatory
myopathy patients; April 2019; Journal of Autoimmunity
10. Kháng thể trong viêm cơ vô căn
Frequency, mutual exclusivity and clinical associations of myositis autoantibodies in a combined European cohort of idiopathic inflammatory
myopathy patients; April 2019;Journal of Autoimmunity
12. PHÂN LOẠI VIÊM CƠ
Role of myositis-specific autoantibodies in personalized therapy; Anand N Malaviya;2018
13. PHÂN LOẠI VIÊM CƠ
Role of myositis-specific autoantibodies in personalized therapy; Anand N Malaviya;2018
14. Phân loại viêm cơ và mối liên quan kháng
thể
PRACTICAL NEUROLOGY JULY/AUGUST 2021
14
15. Phương pháp xét nghiệm
Dermatomyositis autoantibodies: how can we maximize utility;Luqman Mushila Hodgkinson;2021; Ann Transl
Med. 2021 Mar; 9(5): 433.
Các phương pháp xét nghiệm phát hiện tự kháng thể và đặc điểm
Phương pháp Ưu điểm Hạn chế
Kết tủa miễn dịch
(Immunoprecipitation –
IP)
Tiêu chuẩn vàng – bắt
chước cấu trúc kháng
nguyên tự nhiên
Tiêu tốn nhân lực và vật
tư, thiếu khả năng định
lượng
ELISSA, Xét nghiệm hạt
(Bead – Bases assays)
Độ tái lập tốt, định lượng
được, giá cả phải chăng
và có thể mở rộng
Cần xác định lại với
phương pháp IP cho
từng kháng nguyên đặc
hiệu
LIA và Immunodot Độ tái lập tốt, bán định
lượng, dễ mở rộng,
mang lưới trang thiết bị
thương mại có sẵn rộng
khắp.
Kháng nguyên bị biến
tính (dương tính hoặc
âm tính giả), cần xác
thực lại bằng phương
pháp IP, LIA kém nhạy
với kháng thể TÌ1-
gamma
16. Phương pháp xét nghiệm
• The promise, perceptions, and pitfalls of immunoassays for autoantibody testing in myositis;Sarah L. Tansley; Arthritis Res
Ther ; v.22; 2020
17. Miễn dịch huỳnh quang trên tế bào HEp-2
• Bench to bedside review of myositis autoantibodies;Boaz Palterer; Clin Mol Allergy; v.16; 2018
18. Liên quan di truyền
Nat Rev Rheumatol. 2018;14(5):290-302
18
19. Kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ
Diagnosis of dermatomyositis: Autoantibody profile and muscle pathology
Akinori Uruha; 10 October 2017
20. Kháng thể trong viêm da cơ
Dermatomyositis autoantibodies: how can we maximize utility;Luqman Mushila Hodgkinson;2021; Ann Transl
Med. 2021 Mar; 9(5): 433.
21. Kháng thể trong viêm da cơ
Dermatomyositis autoantibodies: how can we maximize utility;Luqman Mushila Hodgkinson;2021; Ann Transl Med. 2021 Mar; 9(5): 433.
22. Kháng thể trong viêm da cơ
Dermatomyositis autoantibodies: how can we maximize utility;Luqman Mushila Hodgkinson;2021; Ann Transl Med. 2021 Mar; 9(5): 433.
23. Kháng thể trong viêm da cơ
Dermatomyositis autoantibodies: how can we maximize utility;Luqman Mushila Hodgkinson;2021; Ann Transl Med. 2021 Mar; 9(5): 433.
24. Tự kháng thể Anti-Mi-2
Nat Rev Dis Primer. 2021;7(1):86
• KN: Nucleosome remodeling
deacetylase complex
• Chức năng KN: phiên mã
• Vị trí KN: Nhân tế bào
• HLA (DRB1 * 0302 và DRB1 * 0701) +
UV + Giới tính
• Tương quan lâm sàng
• Tiên lượng tốt, đáp ứng với điều trị
• Tái phát
25. Tự kháng thể Anti-Mi-2
Implications in the difference of anti-Mi-2 and -p155/140 autoantibody prevalence in two dermatomyositis cohorts from Mexico City and
Guadalajara;Marcelo H Petri; Arthritis Res Ther ; v.15(2); 2013
26. Tự kháng thể Anti-Mi-2
Clinical characteristics of patients with myositis and autoantibodies to different fragments of the Mi‐2β antigen; G J D Hengstman,
27. TIF-1γ
• KN: Transcription intermediary factor 1γ
• Chức năng KN: sửa chữa DNA, phiên
mã, điều hòa nhiễm sắc, nguyên phân,
kiểm soát chu kỳ tế bào, cơ chế miễn
dịch và biệt hóa tế bào
• Vị trí KN: Nhân tế bào
• Tổn thương da lan rộng
• Bệnh lý ác tính
Nat Rev Dis Primer. 2021;7(1):86
28. Tự kháng thể Anti-TIF-1
Autoantibody Markers of Increased Risk of Malignancy in Patients with Dermatomyositis;Milena Marzęcka, Clinical Reviews in Allergy &
Immunology;2022
29. NXP2 Ab
29
• KN: Nucleosome matrix protein
• Chức năng KN: điều hoà phiên
mã và hoạt hoá của protein p53
• Vị trí KN: Nhân tế bào
• Tương quan lâm sàng
• Calcinosis, yếu cơ ngọn chi
• JDM
• Liên quan bệnh lí ác tính
Nat Rev Dis Primer. 2021;7(1):86
30. NXP2 Ab
The cutaneous and systemic findings associated with nuclear matrix protein-2 antibodies in adult dermatomyositis patients Anna Rogers,
Arthritis Care & Research 2017
31. NXP2 Ab
The cutaneous and systemic findings associated with nuclear matrix protein-2 antibodies in adult dermatomyositis patients Anna Rogers,
Arthritis Care & Research 2017
32. NXP2 Ab
Dermatomyositis Patients with Anti-Nuclear Matrix Protein-2 Autoantibodies Have More Edema, More Severe Muscle Disease, and Increased
Malignancy Risk Jemima Albayda; Arthritis Care & Research 2017
33. MDA5
Nat Rev Dis Primer. 2021;7(1):86
• KN: Melanoma differentiation
associated gene
• Chức năng KN: RNA specific
helicase involved in host defence
against virus
• Vị trí KN: Bào tương
• ILD và RP-ILD
• Tỉ lệ tử vong do ILD 32%, sống
sau 5 năm thấp 56%
34. MDA5
Dermatomyositis With Anti-MDA5 Antibodies: Bioclinical Features, Pathogenesis and Emerging Therapies;Nomber; Front. Immunol., 20
October 2021
34
35. MDA5
Dermatomyositis With Anti-MDA5 Antibodies: Bioclinical Features, Pathogenesis and Emerging Therapies;Nomber; Front. Immunol., 20
October 2021
36. MDA5
Dermatomyositis With Anti-MDA5 Antibodies: Bioclinical Features, Pathogenesis and Emerging Therapies;Nomber; Front. Immunol., 20
October 2021
37. MDA5
Liver dysfunction in anti-melanoma differentiation-associated gene 5 antibody-positive patients with dermatomyositis Takao Nagashima;
Rheumatology International 2019
38. SAE
38 38
KN: Enzyme kích hoạt chất điều chỉnh
Ubiquitin nhỏ
• Chức năng KN: sửa đổi sau dịch mã
của protein
• Vị trí KN: Nhân tế bào
• Khó nuốt
• Tăng áp động mạch phổi
Nat Rev Dis Primer. 2021;7(1):86
40. SAE
High incidence of cancer in anti-small ubiquitin-like modifier activating enzyme antibody-positive dermatomyositis; Rheumatology Advance
Access published July 9, 2015
42. THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
ݺߣshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 14.03.2022
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả
từ các thử nghiệm lâm sàng