ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
XEM NGAY : Đáp án đề thi đại học 2013
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 30)
Câu 1. (2,5 điểm).
1. Cho hàm số (C) :
2
2 5
1
x x
y
x
  


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm M  (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất
2. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến
đồ thị (C’) : 196 23
 xxxy
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình:   3510325.3 22
 
xx xx
2. Giải hệ phương trình:






2coscos
2sinsin
yx
yx
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình:     02coscoslogsincoslog 1  xxxx
x
x .
2. Giải bất phương trình:     01311 23
 xxxx
3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số đứng trước
đều lớn hơn chữ số đứng liền sau nó.
Câu 4. (2 điểm)
1. Trong hệ toạ độ Oxyz cho 2 điểm A(0; 0; -3); B(2, 0, - 1) và mp(P):3x – 8y + 7z – 1 =
0
Tìm toạ độ điểm C  (P) sao cho ABC là tam giác đều.
2. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. Hãy xác định các
góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện đó.
Câu 5. (2,5 điểm).
1. Tính :
/ 4 1
2
3
0 0
sin
; 2 2
cos
x x
I dx J x x x dx
x

    
2. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng:
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
2 2 2
1 1 1
.
2
a b c
a bc b ac c ab abc
 
  
  
3. Cho z =
1 3
i
2 2
  , Hãy tính :
1 2 3 2;z;z ;(z) ;1 z z
z
 
(Hết)
HƯỚNG DẪN GIẢI: (đề số 30)
Câu Ý Nội dung Điểm
I 2.5
b Tìm M  (C) để tổng các khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất 0,75

4 4
1 .
1
y x Y X
x X
      

Với





yY
xX 1
0.25
TCĐ d: X = 0, TCX d’: X - Y = 0 ⇒ T = d(M, d) + d(M, d’) =
4 7| | 4 4
| | | | 2
2 | | 2 2
X Y
X X
X

     Dấu "=" xảy ra
⇔
4
| |
| | 2
X
X
  4 42 3 34
2 1 2
2
X X x      
0.5
 Gọi M(2; m)  d1: x = 2. Khi đó đt d  M
 d: y = k(x -2) + m. Để đt d tiếp xúc với
(C’)  hệ:
 





kxx
mxkxxx
9123
2196
2
23
có nghiệm
0,25
 2x3
-12.x2
+ 24x - 17 + m = 0 (1) có nghiệm.
 Số tiếp tuyến kẻ từ M đến (C’) là số nghiệm của Pt (1)
 Xét hàm số y = 2x3
-12.x2
+ 24x - 17 + m
 y’ = 6(x-2)2
 0 x  Hàm luôn đồng biến  Pt (1) luôn có
nghiệm duy nhất  từ một điểm trên đt x = 2 luôn kẻ được một tiếp
tuyến đến đồ thị (C’).
0,5
II 1,5
1 Giải phương trình: 0,75
 
      015.3315.315.35
3510325.3
2222
22




xxxx
xx
x
xx
0.25
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
  
 
 










2035
1015.3
03515.3
2
2
22
x
x
x
x
xx
  3log2
3
1
log2
3
1
51 55
2
 
xx
0.25
  352 2
 
xx
Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm
x = 2 nên là nghiệm duy nhất.
Vậy Pt có nghiệm là: x = 3log2 5 và x = 2
0.25
2 Giải hệ phương trình: 0,75
    






22cossincossin
2coscos
2sinsin
yyxx
yx
yx
0.25


















































2
4
2
4
1
4
cos
1
4
cos
2
4
cos
4
cos
ly
kx
y
x
yx
0.25
Thử lại thấy đúng nên:












2
4
2
4
ly
kx
là nghiệm của hệ phương trình.
0.25
III 1,5
1 Giải phương trình: . 0,5
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
    02coscoslogsincoslog 1  xxxx
x
x
Điều kiện:








02coscos
0sincos
10
xx
xx
x
.
Khi đó Pt 






2
cos2cossin2cos

xxxx
0.25


















3
2
6
2
2
2
2
2
2
2
2







k
x
kx
kxx
kxx
.
Kết hợp với điều kiện ta được:
3
2
6
 k
x  (Với k ∊ N*).
0.25
2 Giải bất phương trình: 0,5
      02301311 232323
 xxxxxxxx
0232
 tt Đặt
3
2
1  xxt
0.25
2
3 2 2
1 1
1 3 3
2
t
t x x x
t
t

 

            
  
0.25
3 0,5
. Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả 5
10C tập con gồm 5 chữ
số khác nhau.
0,25
Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5
chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. Vậy có tất
cả 5
10C = 252 số.
0,25
IV 2.0
1 Xác định tọa độ điểm C  (P) sao cho ABC đều 1.0
Để ABC là tam giác đều  đường cao MC = AB 62/3 
Gọi M là trung điểm của AB  M(1; 0; - 2).
Gọi (Q) là mf đi qua M và vuông góc với AB
0,25
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
 (Q): x + z + 1 = 0
Gọi d = (P) n (Q) 














tz
ty
tx
zx
zyx
d
21
22
01
01783
:
 C  d  C(-2 - 2t; t; 1 + 2t)
0,25
     
 
2 22
2 2
1 2
1 2
3 2 ; ;3 2 6 3 2 3 2 6
9 24 12 0 3 8 4 0 2; 2/3
2 2 1
2; 2; 3 , ; ;
3 3 3
MC t t t MC t t t
t t t t t t
C C
            
            
 
      
 
0,25
0.25
2 Xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện. 1.0
Lấy E, F, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, AC ta có:
GE = GF = c/2. ∆ACD = ∆BCD (c.c.c) ⇒ FA = FB
⇒
4
22
4
22 222222
22 acbCDADAC
FBFA




0.25
P
Q
A
B
M
C1
C2
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
FE là trung tuyến của ∆FAB nên:



4
22 222
2 ABFBFA
FE
2
222
acb  0.25
 
2
|
22
|
.2
||
|,cos|cos 2
2222
222
c
acbc
GFGE
FEGFGE
GFGE





2
22
||
c
ba 
 . Vậy 2
22
||
cos
c
ba 

0.25
Tương tự nếu
DB, AC ta có: 2
22
||
cos
a
cb 
 , 2
22
||
cos
b
ac 
 0.25
3 0,5
. Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả 5
9C tập con gồm 5 chữ
số khác nhau.
0,25
Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5
chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. Vậy có tất
cả 5
9C = 126 số.
0,25
V 2,5
1 0,5
F
E
G
B D
A
C
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
Đặt:
3 2
cos 1
cos 2.cos
u x du dx
d x
dv v
x x
  
 
 
    
0,25
/ 4
/ 44
0 02 2
0
1 1 1
2cos 2 cos 4 2 4 2
x dx
I tgx
x x

 
       0,25
2 1,0
1
2
0
2 2J x x x dx   . Đặt: x - 1 = tgt
2
2
1
; 2 2
cos cos
dt
dx x x
t t
   
0 0 0
3 4 3
4 4 4
1 sin
cos cos cos
tgt t dt
J dt dt
t t t  
  

     
0,25
 
   
 
   
0
1 13
4
20 0sin
1 2 2 2 2
1 1
2 2
1 1
1 2 2
3cos 3
1 11
41 1 1 1
t u
J J
t
u udu
J du
u u u u



 
    
  
  
   
 
0,25
      
0 0 0
2 2
1 1 1
2 2 2
1
. 2
4 1 11 1
du du du
u uu u  
 
 
     
 
   0,25
  
0 0
22 2
2 2
1 1 1 1 1 1
2ln 2ln
4 1 1 1 4 1 1
1 2 1 1
2 2ln 2 4ln 2 1 .
4 42 1
u u u
u u u u u 
     
              
 
     
 
0,25
3 1,0
Nguồn: diemthi.24h.com.vn
Điểm thi 24h
Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT
.
2
111
222
abc
cba
abcacbbca







Ta có:
abcabc
abcabc
cabcab
cabcab
bcabca
bcabca
2
11
2
2
11
2
2
11
2
2
2
2
2
2
2









0.5
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2
1 2 2 2.
2 2 2
a bc b ca c ab a bc b ca b ca
b c c a a b
bc ca ab a b c
abc abc abc
     
  
  
    
  
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
0.5

More Related Content

đề Thi thử đại học môn toán năm 2013

  • 1. Nguồn: diemthi.24h.com.vn Điểm thi 24h Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT XEM NGAY : Đáp án đề thi đại học 2013 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 30) Câu 1. (2,5 điểm). 1. Cho hàm số (C) : 2 2 5 1 x x y x      a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Tìm M  (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất 2. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị (C’) : 196 23  xxxy Câu 2. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình:   3510325.3 22   xx xx 2. Giải hệ phương trình:       2coscos 2sinsin yx yx Câu 3. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình:     02coscoslogsincoslog 1  xxxx x x . 2. Giải bất phương trình:     01311 23  xxxx 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số đứng trước đều lớn hơn chữ số đứng liền sau nó. Câu 4. (2 điểm) 1. Trong hệ toạ độ Oxyz cho 2 điểm A(0; 0; -3); B(2, 0, - 1) và mp(P):3x – 8y + 7z – 1 = 0 Tìm toạ độ điểm C  (P) sao cho ABC là tam giác đều. 2. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. Hãy xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện đó. Câu 5. (2,5 điểm). 1. Tính : / 4 1 2 3 0 0 sin ; 2 2 cos x x I dx J x x x dx x       2. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng:
  • 2. Nguồn: diemthi.24h.com.vn Điểm thi 24h Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2 2 2 1 1 1 . 2 a b c a bc b ac c ab abc         3. Cho z = 1 3 i 2 2   , Hãy tính : 1 2 3 2;z;z ;(z) ;1 z z z   (Hết) HƯỚNG DẪN GIẢI: (đề số 30) Câu Ý Nội dung Điểm I 2.5 b Tìm M  (C) để tổng các khoảng cách đến 2 tiệm cận nhỏ nhất 0,75  4 4 1 . 1 y x Y X x X         Với      yY xX 1 0.25 TCĐ d: X = 0, TCX d’: X - Y = 0 ⇒ T = d(M, d) + d(M, d’) = 4 7| | 4 4 | | | | 2 2 | | 2 2 X Y X X X       Dấu "=" xảy ra ⇔ 4 | | | | 2 X X   4 42 3 34 2 1 2 2 X X x       0.5  Gọi M(2; m)  d1: x = 2. Khi đó đt d  M  d: y = k(x -2) + m. Để đt d tiếp xúc với (C’)  hệ:        kxx mxkxxx 9123 2196 2 23 có nghiệm 0,25  2x3 -12.x2 + 24x - 17 + m = 0 (1) có nghiệm.  Số tiếp tuyến kẻ từ M đến (C’) là số nghiệm của Pt (1)  Xét hàm số y = 2x3 -12.x2 + 24x - 17 + m  y’ = 6(x-2)2  0 x  Hàm luôn đồng biến  Pt (1) luôn có nghiệm duy nhất  từ một điểm trên đt x = 2 luôn kẻ được một tiếp tuyến đến đồ thị (C’). 0,5 II 1,5 1 Giải phương trình: 0,75         015.3315.315.35 3510325.3 2222 22     xxxx xx x xx 0.25
  • 3. Nguồn: diemthi.24h.com.vn Điểm thi 24h Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT                  2035 1015.3 03515.3 2 2 22 x x x x xx   3log2 3 1 log2 3 1 51 55 2   xx 0.25   352 2   xx Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất. Vậy Pt có nghiệm là: x = 3log2 5 và x = 2 0.25 2 Giải hệ phương trình: 0,75            22cossincossin 2coscos 2sinsin yyxx yx yx 0.25                                                   2 4 2 4 1 4 cos 1 4 cos 2 4 cos 4 cos ly kx y x yx 0.25 Thử lại thấy đúng nên:             2 4 2 4 ly kx là nghiệm của hệ phương trình. 0.25 III 1,5 1 Giải phương trình: . 0,5
  • 4. Nguồn: diemthi.24h.com.vn Điểm thi 24h Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT     02coscoslogsincoslog 1  xxxx x x Điều kiện:         02coscos 0sincos 10 xx xx x . Khi đó Pt        2 cos2cossin2cos  xxxx 0.25                   3 2 6 2 2 2 2 2 2 2 2        k x kx kxx kxx . Kết hợp với điều kiện ta được: 3 2 6  k x  (Với k ∊ N*). 0.25 2 Giải bất phương trình: 0,5       02301311 232323  xxxxxxxx 0232  tt Đặt 3 2 1  xxt 0.25 2 3 2 2 1 1 1 3 3 2 t t x x x t t                     0.25 3 0,5 . Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả 5 10C tập con gồm 5 chữ số khác nhau. 0,25 Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5 chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. Vậy có tất cả 5 10C = 252 số. 0,25 IV 2.0 1 Xác định tọa độ điểm C  (P) sao cho ABC đều 1.0 Để ABC là tam giác đều  đường cao MC = AB 62/3  Gọi M là trung điểm của AB  M(1; 0; - 2). Gọi (Q) là mf đi qua M và vuông góc với AB 0,25
  • 5. Nguồn: diemthi.24h.com.vn Điểm thi 24h Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT  (Q): x + z + 1 = 0 Gọi d = (P) n (Q)                tz ty tx zx zyx d 21 22 01 01783 :  C  d  C(-2 - 2t; t; 1 + 2t) 0,25         2 22 2 2 1 2 1 2 3 2 ; ;3 2 6 3 2 3 2 6 9 24 12 0 3 8 4 0 2; 2/3 2 2 1 2; 2; 3 , ; ; 3 3 3 MC t t t MC t t t t t t t t t C C                                      0,25 0.25 2 Xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện. 1.0 Lấy E, F, G lần lượt là trung điểm của AB, CD, AC ta có: GE = GF = c/2. ∆ACD = ∆BCD (c.c.c) ⇒ FA = FB ⇒ 4 22 4 22 222222 22 acbCDADAC FBFA     0.25 P Q A B M C1 C2
  • 6. Nguồn: diemthi.24h.com.vn Điểm thi 24h Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT FE là trung tuyến của ∆FAB nên:    4 22 222 2 ABFBFA FE 2 222 acb  0.25   2 | 22 | .2 || |,cos|cos 2 2222 222 c acbc GFGE FEGFGE GFGE      2 22 || c ba   . Vậy 2 22 || cos c ba   0.25 Tương tự nếu DB, AC ta có: 2 22 || cos a cb   , 2 22 || cos b ac   0.25 3 0,5 . Trong 10 chữ số từ 0 đến 9 có tât cả 5 9C tập con gồm 5 chữ số khác nhau. 0,25 Trong mỗi tập con này chỉ có duy nhất một cách sắp xếp số có 5 chữ số mà chữ số đứng trước lớn hơn chữ số đứng liền sau. Vậy có tất cả 5 9C = 126 số. 0,25 V 2,5 1 0,5 F E G B D A C
  • 7. Nguồn: diemthi.24h.com.vn Điểm thi 24h Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT Đặt: 3 2 cos 1 cos 2.cos u x du dx d x dv v x x             0,25 / 4 / 44 0 02 2 0 1 1 1 2cos 2 cos 4 2 4 2 x dx I tgx x x           0,25 2 1,0 1 2 0 2 2J x x x dx   . Đặt: x - 1 = tgt 2 2 1 ; 2 2 cos cos dt dx x x t t     0 0 0 3 4 3 4 4 4 1 sin cos cos cos tgt t dt J dt dt t t t             0,25             0 1 13 4 20 0sin 1 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 1 2 2 3cos 3 1 11 41 1 1 1 t u J J t u udu J du u u u u                       0,25        0 0 0 2 2 1 1 1 2 2 2 1 . 2 4 1 11 1 du du du u uu u                  0,25    0 0 22 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2ln 2ln 4 1 1 1 4 1 1 1 2 1 1 2 2ln 2 4ln 2 1 . 4 42 1 u u u u u u u u                                 0,25 3 1,0
  • 8. Nguồn: diemthi.24h.com.vn Điểm thi 24h Xem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Đề thi đáp án tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệp THPT . 2 111 222 abc cba abcacbbca        Ta có: abcabc abcabc cabcab cabcab bcabca bcabca 2 11 2 2 11 2 2 11 2 2 2 2 2 2 2          0.5 2 2 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2 1 2 2 2. 2 2 2 a bc b ca c ab a bc b ca b ca b c c a a b bc ca ab a b c abc abc abc                     Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. 0.5