Thuc hanh Can lang nuoc tiểu_tài liệu tham khảo.ppt
1. PGS.TS. NGUY N TH BĂNG S
Ễ Ị ƯƠNG
B MÔN HÓA SINH – KHOA Y
Ộ
Đ I H C Y D C TP. H CHÍ MINH
Ạ Ọ ƯỢ Ồ
2. 1. Hiểu được nguyên tắc xét nghiệm cặn lắng nước tiểu
2. Nắm được kỹ thuật lấy nước tiểu làm xét nghiệm và 8 bước
kỹ thuật làm cặn nước tiểu
3. Nhận diện được một số thành phần cặn hữu cơ và vô cơ
hiện diện trong nước tiểu bình thường và nước tiểu bệnh lý.
4. Đánh giá giá trị của xét nghiệm cặn lắng trong các bệnh lý
về thận – tiết niệu.
3. Là XN cơ bản trong niệu học, giúp chẩn đoán, theo dõi các bệnh về
tiết niệu, gan, tuyến nội tiết, chuyển hóa các chất trong cơ thể, thai
nghén, sự bài tiết các chất thuốc đưa vào cơ thể, nhiễm khuẩn và
về ký sinh trùng.
Là XN đơn giản, dễ thực hiện, thuận lợi, ít tốn kém và không đòi hỏi
kỹ thuật hay thủ thuật đặc biệt, không gây phản ứng nơi bệnh nhân.
4. 8 BƯỚC
Bước 1: Lắc nhẹ lọ NT để các cặn phân tán đều
Bước 2: Rót ngay vào ống ly tâm tới khoảng 2/3 ống
Bước 3: Ly tâm với tốc độ 1500 vòng / phút / 5 phút
Bước 4: Nhẹ nhàng nghiêng ống ly tâm đổ phần NT ở trên
Bước 5: Dùng pipette Pasteur hút vào thổi ra 3-4 lần sao cho cặn ở
đáy ống được đồng nhất
5. Bước 6: Lấy 1 giọt cặn đã đồng nhất để lên lam kính – Đậy lammelle
lên trên lam kính (nơi có giọt cặn). Ghi số trên lam
Bước 7: Có thể xem 2 cặn NT trên cùng một lam kính
Bước 8: Ghi nhận kết quả đếm cặn NT trong quang trường 40x.
Dùng kính hiển vi:
-Vật kính 10x để nhìn tổng quát quang trường.
-Vật kính 40x để xác định loại tế bào.
-Có thể hạ thấp tụ quang đủ để thấy những yếu tố trong suốt.
6. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
1. Các dạng tinh thể
2. Các dạng trụ
3. Các loại tế bào: hồng cầu, bạch
cầu
4. Lipids
5. Vi sinh vật: vi khuẩn, nấm men
8. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng n c ti u
ủ ặ ắ ướ ể
Các tinh thể
N c ti u ch a nhi u thành ph n hoà tan, các ch t này có th hình
ướ ể ứ ề ầ ấ ể
thành tinh th khi n ng đ c a chúng tăng lên ho c khi pH thích h p.
ể ồ ộ ủ ặ ợ
S t o thành tinh th ph thu c:
ự ạ ể ụ ộ
pH n c ti u
ướ ể
N ng đ và li u l ng c a các thành ph n không hòa tan
ồ ộ ề ượ ủ ầ
Nhi t đ
ệ ộ
Đ c nh n bi t nh vào hình d ng, màu và pH c a n c ti u
ượ ậ ế ờ ạ ủ ướ ể
Tinh th là bình th ng n u nh đ c t o nên t các thành ph n
ể ườ ế ư ượ ạ ừ ầ
hòa tan nh vào s chuy n hóa sinh lý bình th ng c a n c ti u
ờ ự ể ườ ủ ướ ể
Tinh th là b t th ng n u nh đ c t o nên t các thành ph n b t
ể ấ ườ ế ư ượ ạ ừ ầ ấ
th ng trong n c ti u.
ườ ướ ể
9. NORMAL URINE ABNORMAL URINE
Acidic
Amorphous urates
Uric acid
Calcium oxalate
Alkaline
Ammonium biurate
Triple phosphate
Calcium phosphate
Calcium carbonate
Amorphous phosphates
Cholesterol
Bilirubin
Sulfonamides
Cystine
Leucine
Tyrosine
Ampicillin
Radiographic contrast
CAVEAT:
Crystals are not usual indicators of renal disease
Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng n c ti u
ủ ặ ắ ướ ể
10. Các tinh thể trong Nước tiểu có pH
acid
Tinh th Urat không đi n hình
ể ể
Đ c tìm
ượ th y
ấ v i các m u n
ớ ẫ ước ti u
ể
tr l nh
ữ ạ
Ý nghĩa lâm sàng:
1.Quá trình trao đ i axit nucleic tăng cao
ổ
đ i v i b nh gout, b nh b ch c u, và các
ố ớ ệ ệ ạ ầ
b nh liên quan đ n h ng c u
ệ ế ồ ầ
2.S b t th ng c a vi c l c acid nucleic
ự ấ ườ ủ ệ ọ
là do b nh lý v th n
ệ ề ậ
3.Ăn nhi u protein
ề
11. Các tinh thể: Nước tiểu có pH acid
Calcium Oxalates
- T n t i 2 th là th mono và
ồ ạ ở ể ể
th dihydrat.
ể
- Xu t hi n trong n c ti u sau
ấ ệ ướ ể
khi ăn các th c ăn giàu acid
ứ
oxalic
- Mono có d ng hình chuỳ, qu t ,
ạ ả ạ
nơ. D ng dihydrat có hình phong
ạ
bì thư. R t chi t quang
ấ ế
Ý nghĩa lâm sàng:
1.80% s i th n là s i canxi
ỏ ậ ỏ
2.B nh nhân đái tháo đ ng và
ệ ườ
các b nh lý v gan
ệ ề
Th Monohydrate đ c tìm th y
ể ượ ấ
trong ng đ c ethylene Glycol
ộ ộ
13. Uric Acid
H u nh acid uric đ c lo i kh i
ầ ư ượ ạ ỏ
c th qua n c ti u
ơ ể ướ ể
Có nhi u hình d ng: hình thoi, mũi
ề ạ
giáo, hình bình hành, hình sao.
Ý nghĩa lâm sàng:
1. 5% s i th n là s i acid uric
ỏ ậ ỏ
2. B nh th n do tăng acid uric c p
ệ ậ ấ
* pH n c ti u xác đ nh đ hòa tan
ướ ể ị ộ
c a acid uric
ủ
Các tinh thể: Nước tiểu có pH
acid
14. pH n c ti u >7
ướ ể
Hay g p các tinh th sau:
ặ ể
●Phosphates:
Amorphous phosphates
Triple phosphates
Calcium phosphates
•Calcium Carbonate
•Ammonium biurate
•
Các Tinh thể: Nước tiểu có pH kiềm
15. Tinh thể: Nước tiểu có pH kiềm
Ammonium Biurate
Th ng g p các m u n c ti u
ườ ặ ở ẫ ướ ể
nhi m NH3 nghiêm tr ng
ễ ọ
Có hình c u màu nâu ho c vàng nâu,
ầ ặ
v i nh ng ch l i lõm không đ u
ớ ữ ỗ ồ ề
gi ng nh
ố ư “qu cây táo gai”
ả
Ý nghĩa lâm sàng:
1. Suy th n m c ph i do nhi m khu n
ậ ắ ả ễ ẩ
n ng
ặ
2. S d ng thu c nhu n tràng b a bãi
ử ụ ố ậ ừ
trong ăn kiêng quá m c
ứ
16. Tinh thể: Nước tiểu có pH kiềm
Ammonium Magnesium Phosphate/
Triple Phosphate Crystals
Có hình n p quan tài
ắ
Được c u t o t Magie, amoni và
ấ ạ ừ
phosphat
Ý nghĩa lâm sàng:
1. Th ng là do nhi m khu n đ ng
ườ ễ ẩ ườ
ti u b i vi khu n phân h y ure
ể ở ẩ ủ
2. B t g p các b nh lý do đ ng
ắ ặ ở ệ ứ ọ
n c ti u hay nhi m trùng m n tính
ướ ể ễ ạ
17. Tinh thể: Nước tiểu có pH kiềm
Calcium Phosphate
Ý nghĩa lâm sàng:
1. B nh lý gây ra tình tr ng đ ng
ệ ạ ứ ọ
n c ti u
ướ ể
2. Nhi m trùng mãn tính
ễ
- Hình “đầu kim cùn” hoặc hình lăng
trụ hoặc hình hoa hồng
18. Các Tinh thể: Nước tiểu có pH
kiềm
Calcium Carbonate
Có màu vàng ho c không
ặ
màu
Hình t ho c hình c u
ạ ặ ầ
v i vân khía xuyên tâm
ớ
Kích thước khá l n
ớ
19. Các Tinh thể: Nước tiểu có pH
kiềm
Amorphous phosphates
Ăn nhi u các lo i rau màu xanh
ề ạ
nh h ng đ n s bài ti t c a
ả ưở ế ự ế ủ
Phosphate trong nước ti u
ể
Ý nghĩa lâm sàng:
1. Viêm đ ng ti t ni u và b nh lý
ườ ế ệ ệ
v gan
ề
2. Phân h y các thành ph n t bào
ủ ầ ế
20. Các tinh thể bất thường
Tinh th Bilirubin
ể
Ý nghĩa lâm sàng:
1. Xuất hiện trong các bệnh gan m t
ậ ,
đặc biệt phổ biến ở chứng vàng da
tắc m t
ậ
*Có th th y k t qu bilirubin âm
ể ấ ế ả
tính trên que th phân tích sinh
ử
hóa n c ti u khi vi khu n chuy n
ướ ể ẩ ể
hóa bilirubin thành biliverdin
- Được tạo thành từ Bilirubin liên hợp
- Có hình kim, màu vàng
21. Các Tinh thể bất thường
Tinh th Cholesterol
ể
Ý nghĩa lâm sàng:
1. B nh nhân có b nh lý th n
ệ ệ ậ
2. B nh nhân có lipid trong n
ệ ước ti u
ể
Dưỡng tr p n
ấ ước ti u b nh
ể ở ệ
nhân b nh th n ho c ni u qu n do
ệ ậ ặ ệ ả
m ch b ch huy t
ạ ạ ế
Kh i u trong b ng
ố ổ ụ
Ký sinh trùng (nhi m giun ch )
ễ ỉ
Mang thai
Ăn nhi u ch t béo
ề ấ
- Hình bản mỏng hình chữ nhật,
không màu
22. Cystine Crystals
Ý nghĩa lâm sàng:
1. Thường là b nh di truy n.
ệ ề Rối
loạn tái hấp thu các acid amin
ki m
ề (cystine, lysine, ornithine và
arginine) trong ống thận.
2. S i th n
ỏ ậ
Các tinh thể bất thường
- Có hình lục giác, không màu.
23. Tyrosine Crystals
Tyrosine đ c chuy n hóa trong gan
ượ ể
Ý nghĩa lâm sàng:
1. B nh lý gan nghiêm tr ng
ệ ọ
*Th ng là d ng tính v i bilirubin
ườ ươ ớ
trong n c ti u
ướ ể
Tinh thể bất thường
- Có hình kim nhỏ, không màu
hoặc màu vàng
24. Tinh th Leucine
ể
Leucine đ c chuy n hóa
ượ ể
trong gan
Ý nghĩa lâm sàng:
1. B nh lý gan nghiêm tr ng,
ệ ọ
gi m chuy n hoá acid amin
ả ể
Tinh thể bất thường
- Có hình quả cầu vàng nhạt, với
các vòng đồng tâm toả ra các
vân khía
26. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng n c ti u
ủ ặ ắ ướ ể
Các dạng trụ
Tr ni u là m t th có hình tr , đ
ụ ệ ộ ể ụ ược t i thành ng th n (l
ạ ở ố ậ ượn xa, góp)
và đ ng kính c a chúng cho bi t v trí c a chúng trong ng th n.
ườ ủ ế ị ủ ố ậ
Chúng đ c t o nên nh s l ng đ ng c a protein Tamm-Horsfall – là 1 lo i
ượ ạ ờ ự ắ ọ ủ ạ
mucoprotein đ c bài ti t b i ng th n (nhánh lên quai henle)
ượ ế ở ố ậ
Khi ng th n ho c c u th n b viêm, kích thích thì protein Tamm- Horsfall
ố ậ ặ ầ ậ ị
được bài ti t nhi u, g p đi u ki n thu n l i nh
ế ề ặ ề ệ ậ ợ ư t c đ dòng ch y ch m, pH
ố ộ ả ậ
thích h p, n ng đ mu i cao thì protein này b bi n tính đông đ c l i và đúc
ợ ồ ộ ố ị ế ặ ạ
thành khuôn trong ng th n. Áp l c n
ố ậ ự ước ti u s đ y khuôn bong ra
ể ẽ ẩ hình
thành tr ni u
ụ ệ
28. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
Tr trong
ụ
Lo i tr th ng th y nh t, ch có thành ph n protein
ạ ụ ườ ấ ấ ỉ ầ
Tamm- Horsfall, không có thành ph n h u hình khác
ầ ữ
Ý nghĩa lâm sàng:
N c ti u c a ng i bình th ng sau khi v n đ ng
ướ ể ủ ườ ườ ậ ộ
m nh
ạ
ng i cao tu i v i gi m l u l ng máu th n (reduced
Ở ườ ổ ớ ả ư ượ ậ
renal flow)
Shock
Cao huy t áp
ế
29. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
Tr bi u mô
ụ ể
Khi lắng đọng tế bào biểu mô của ống thận sẽ tạo thành trụ biểu mô ống thận
Ý nghĩa lâm sàng:
Gây thiếu máu do giảm lưu lượng máu tại thận nh viêm c u th n/HCTH
ư ầ ậ
Tổn thương ống thận (ATN)
Các bệnh về gan mật
30. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
Các trụ dạng hạt
Thành phần các hạt chiếm > = 1/3 của trụ
Lắng đọng các nhân, mảnh nhân của tế bào
ống thận thoái hoá nhìn có thấy hạt bên
trong
Ý nghĩa lâm sàng:
Tổn thương thận tiến triển và tổn thương
cầu thận nặng
Viêm cầu thận mạn, Viêm bể thận
31. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
Trụ sáp
Ban đầu là trụ hạt, sau đó lắng đọng thêm các hạt
mịn hình thành trụ sáp (Wax)
Trụ có cạnh rìa rõ ràng, sắc nét và có những vết nứt
trong trụ này. Óng ánh do chiết quang nhiều.
Dấu hiệu lâm sàng:
- Sự tắc nghẽn kéo dài của ống thận GN, NS, ESRD,
CRF,
*Dấu hiệu lâm sàng chủ yếu
32. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
Trụ mỡ
Các TB mỡ lắng đọng vào protein
Tamm- Horsfall.
Chứa các giọt mỡ và thể mỡ hình
oval (oval fat bodies)
Dấu hiệu lâm sàng:
Bệnh thận kèm tiểu lipid niệu như
Hội chứng thận hư.
33. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
Trụ hồng cầu
Chứa tế bào hồng cầu
Có chảy máu trong thận
Ý nghĩa lâm sàng:
1. Bệnh thận cùng với chảy máu
như là viêm c u th n, SLE,
ầ ậ
b nh th n IgA
ệ ậ
2. Tổn thương ống thận nghiêm
trọng
34. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
Trụ bạch cầu
Chứa tế bào bạch cầu
Nhiễm trùng hoặc viêm thận
Phụ thuộc vào loại tế bào bạch cầu
Bạch cầu: nhiễm/viêm
Tế bào lympho: thải ghép thận
Bạch cầu đơn nhân: điều trị chống ung thư
Dấu hiệu lâm sàng:
1. Bệnh lý thận kèm nhiễm trùng hoặc viêm nhiễm
36. Ý nghĩa lâm sàng c a XN c n l ng
ủ ặ ắ
n c ti u
ướ ể
Các thành phần tế bào
Được phân loại dựa vào:
I. Các tế bào biểu mô
Xuất hiện khi chúng bị bong ra từ mô
Các tế bào biểu mô cơ bản như các tế bào ống thận, tế bào niệu
quản, các tế bào hình trụ và tế bào biểu mô vảy
Các tế bào biểu mô thoái hóa và các tế bào bị nhiễm virut như các
tế bào mỡ hình bầu dục (oval fat bodies) , các thể vùi trong nhân
II. Không phải các tế bào biểu mô
Gồm các tế bào máu như là tế bào hồng cầu, tế bào bạch cầu, và
các đại thực bào
37. Cặn lắng nước tiểu: Không phải tế bào
biểu mô
Tế bào hồng cầu(RBC)
Hồng cầu niệu rất quan trọng trong
việc phát hiện vi chảy máu và cho
phép phát hiện và điều trị sớm
bệnh lý viêm cầu thận
Cho phép xác định vị trí chảy máu
và nguồn gốc của tế bào hồng cầu:
ở cầu thận hoạc không ở cầu thận
- Hồng cầu trong nước tiểu có hình dĩa dẹt,
trong.
- Với sự ưu trương của nước tiểu (chứa các
chất hoà tan khác), nước đi từ HC ra NT
HC mất nước, teo lại và có hình răng cưa
38. Cặn lắng nước tiểu:
Không phải tế bào biểu mô
Tế bào bạch cầu (WBC): TB to, có các thuỳ nhân
Sự hiện diện gợi ý nhiễm trùng vi khuẩn, viêm, sỏi
thận, sự xâm nhập của sinh vật lạ, tắc nghẽn hay
nhiễm trùng từ các vùng khác trong cơ thể
Các loại tế bào bạch cầu trong nước tiểu:
1. Bạch cầu trung tính: nhiễm trùng
2. Tế bào lympho: thải ghép
3. Bạch cầu ưa eosi: khối u, ký sinh trùng, hay
dùng thuốc
4. Bạch cầu đơn nhân: điều trị chông ung thư,
bệnh tuyến tiền liệt, viêm cầu thận, HCTH
39. Cặn lắng nước tiểu: Tế bào biểu mô
Các tế bào ống thận
Nguồn gốc từ ống thận
Các tế bào niệu
Nguồn gốc từ bể thận, niệu quản,
bàng quang và niệu đạo
Các tế bào vảy và trụ
Gặp trong hoại tử ống thận cấp
và nhiễm trùng đường tiểu
#8: Ví dụ:
- Trường hợp bình thường: khi ăn nhiều thịt tạo nhiều acid uric, gặp pH acid ra nước tiểu dạng tinh thể Natri Urat
- Bệnh lý: Sỏi thận do urat xuất hiện nhiều tinh thể trong nước tiểu