Van là một thành phần nhỏ nhưng lại không thể thiếu trong mọi thiết bị trong công nghiệp .
Vậy van có những loại nào ?
Ưu nhược điểm và ứng dụng của chúng ra sao?
Hãy cũng mình tìm hiểu.
Mua chó Poodle http://yeupoodle.com/
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT
KHOA DẦU KHÍ
BỘ MÔN LỌC HÓA DẦU
TIỂU LUẬN:TÌM HIỂU VỀ VAN TRONG
CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
1.Nguyễn Quốc Cường
2.Trần Ngọc Dũng
3.Nguyễn Văn Dự
4.Nguyễn Minh Giang
5.Kim Thanh Hà
6.Khúc Thị Hằng
Nhóm sinh viên thực hiện
Giáo viên hướng dẫn :TS.VŨVĂNTOÀN
5. Ý NGHĨA
1.HIỂUVÀ BIẾT CÁC LOẠIVAN ĐƯỢC SỬ DỤNG
TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
2.BIẾT CÁCHVẬN HÀNHVANTRONGTHỰCTẾ
7. CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
1.VAN CỬA
2.VAN CẦU
3.VAN NÚT
4.VAN BƯỚM
5.VAN MÀNG
6.VAN MỘT CHIỀU
7.VAN BI
8.VAN AN TOÀN
9.VAN ĐIỀU KHIỂN
10.VAN ĐIỆN TỪ
8. GIỚI THIỆU CHUNG
ĐỊNH NGHĨA
▪ SỬ DỤNG TRONG ĐƯỜNG
ỐNG.
▪ ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG.
VỊTRÍVẬN HÀNH
▪ ĐÓNG HOÀN TOÀN.
▪ MỞ MỘT PHẦN
▪ MỞ HOÀN TOÀN
12. PHÂN LOẠIVAN CỬA
ƯU ĐIỂM
Hệ thống có sự thay đổi
nhiệt độ lớn.
NHƯỢC ĐIỂM
Cấu tạo phức tạp.
Dễ bị tắc nghẽn nên
dùng cho vận chuyển sản
phẩm có độ sạch cao.
13. ỨNG DỤNG
1.Dòng chảy đòi hỏi ổn định.
2.Không sử dụng tại những vị trí vận hành
thường xuyên.
ƯU ĐIỂM
Hạn chế tối đa sự
sụt áp trên dòng
chảy
NHƯỢC ĐIỂM
1.Nhanh bị mài
mòn do tiếp xúc.
2.Đóng mở van
chậm.
22. ỨNG DỤNG
1.Dùng tại vị trí vận hành thường xuyên.
2.Điều tiết,phân chia dòng chảy.
ƯU ĐIỂM
1.Ăn mòn ít.
2.Ăn mòn đồng
đều ở các vị trí.
NHƯỢC ĐIỂM
Sụt áp của dòng
chảy qua van lớn.
25. ỨNG DỤNG
1.Dùng cho dòng đòi hỏi ổn áp cao.
2.Dòng phân chia ,không dùng cho dòng điều tiết.
ƯU ĐIỂM
1.Đóng mở van
nhanh.
2.Hạn chế sự sụt áp.
.
NHƯỢC ĐIỂM
1.Mài mòn nhiều.
2.Mài mòn không
đồng đều.
31. ỨNG DỤNG
1.Dùng cho dòng có tính ăn mòn.
2.Dòng phải sạch
ƯU ĐIỂM
1.Độ kín cao.
2.Ăn mòn đồng đều.
3.Điều tiết đồng đều.
.
NHƯỢC ĐIỂM
Dễ kẹt và hỏng
màng.
32. CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
1.VAN CỬA
2.VAN CẦU
3.VAN NÚT
4.VAN BƯỚM
5.VAN MÀNG
6.VAN MỘT CHIỀU
7.VAN BI
8.VAN AN TOÀN
9.VAN ĐIỀU KHIỂN
10.VAN ĐIỆN TỪ
42. ỨNG DỤNG
Sử dụng tại những vị trí yêu cầu không cho dòng
chảy chạy ngược lại qua van.
ƯU ĐIỂM
1.Ngăn chặn dòng
chảy ngược chiều.
.
NHƯỢC ĐIỂM
1.Sụt áp dòng chảy
lớn.
2.Mài mòn nhanh.
47. ỨNG DỤNG
1.Dùng cho dòng cần ổn áp cao.
2.Phân chia dòng chảy,không dùng để điều tiết.
ƯU ĐIỂM
1.Đóng mở nhanh.
2.Hạn chế giảm áp.
.
NHƯỢC ĐIỂM
1.Dễ bị mài mòn.
2.Mài mòn không
đồng đều.
49. CÔNG DỤNG
Tự động xả khí ,hơi khi vượt qua
ÁP SUẤT hoặc NHIỆT ĐỘ đã định trước.
VAN ÁP SUẤT
▪ Dùng cho vận chuyển
khí nén.
▪ Dòng hơi .
▪ Dịch vụ hàng không.
TRỢ ÁP SUẤT
Dùng cho các hệ thống
vận chuyển chất lỏng.
55. CẤU TẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
▪ Tự động điểu chỉnh vị trí van.
▪ Sử dụng năng lượng khí
nén,áp suất thủy lực hoặc
năng lượng điện để truyền
tín hiệu tới cơ cấu dẫn động.
CƠ CẤU DẪN ĐỘN
Dẫn động cần van ứng với tín
hiệu từ thiết bị điều khiển.
56. ỨNG DỤNG
Dùng cho van cỡ lớn.
Vị trí không thể điều bằng tay.
ƯU ĐIỂM
Điều chỉnh một
cách tự động.
.
NHƯỢC ĐIỂM
Giá thanh van cao.
59. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
• An toàn , nhanh chóng ,độ chính xác cao.
• Tương thích với nhiều môi trường.
ỨNG DỤNG
• Sử dụng rỗng rãi trong van tự động.
• Dễ dàng kết hợp với các hệ thống tự động khác.
60. CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
1.VAN CỬA
2.VAN CẦU
3.VAN NÚT
4.VAN BƯỚM
5.VAN MÀNG
6.VAN MỘT CHIỀU
7.VAN BI
8.VAN AN TOÀN
9.VAN ĐIỀU KHIỂN
10.VAN ĐIỆN TỪ
63. PHƯƠNG PHÁP VẬN HÀNH
1.VẬN HÀNH BẰNGTAY.
2.SỬ DỤNG MOTOR.
3.HỆTHỐNGTRUYỀN Đ ỘNG.
64. VẬN HÀNH BẰNG TAY
▪ Đóng mở van phải từ từ tránh xảy ra sự thay đổi đột
ngột về ÁP SUẤT và NHIỆT ĐỘ.
▪ SỬ DỤNG CHOÒNG : Khi van quá chặt không thể mở
bằng tay.
1. Chọn đúng kích cỡ choòng.
2.Vị trí cân bằng của cơi thể khi tác dụng lực.
3.Tác dụng lực theo hướng vào bản thân.
4.Tác dụng lực không quá mạnh.
67. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Giáo trình van công nghiệp .
Ks.Nguyễn Thanh Sơn.
2. Đồ án :Cơ khí và máy trong công nghệ
hóa học .
Đại học Mỏ Địa chất.
3.Một số tài liệu khác chưa rõ nguồn.