ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
TÌM HIỂU VỀ VAN TRONG
CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT
KHOA DẦU KHÍ
BỘ MÔN LỌC HÓA DẦU
TIỂU LUẬN:TÌM HIỂU VỀ VAN TRONG
CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
1.Nguyễn Quốc Cường
2.Trần Ngọc Dũng
3.Nguyễn Văn Dự
4.Nguyễn Minh Giang
5.Kim Thanh Hà
6.Khúc Thị Hằng
Nhóm sinh viên thực hiện
Giáo viên hướng dẫn :TS.VŨVĂNTOÀN
Ý NGHĨA
1.HIỂUVÀ BIẾT CÁC LOẠIVAN ĐƯỢC SỬ DỤNG
TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
2.BIẾT CÁCHVẬN HÀNHVANTRONGTHỰCTẾ
NỘI DUNG
1.CÁC LOẠIVANTRONG CÔNG
NGHIỆP HÓA HỌC
2.CÁCHTHỨCVẬN HÀNHVAN
3.TÀI LIỆUTHAM KHẢO
CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
1.VAN CỬA
2.VAN CẦU
3.VAN NÚT
4.VAN BƯỚM
5.VAN MÀNG
6.VAN MỘT CHIỀU
7.VAN BI
8.VAN AN TOÀN
9.VAN ĐIỀU KHIỂN
10.VAN ĐIỆN TỪ
GIỚI THIỆU CHUNG
ĐỊNH NGHĨA
▪ SỬ DỤNG TRONG ĐƯỜNG
ỐNG.
▪ ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG.
VỊTRÍVẬN HÀNH
▪ ĐÓNG HOÀN TOÀN.
▪ MỞ MỘT PHẦN
▪ MỞ HOÀN TOÀN
1.VAN CỬA
CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
PHÂN LOẠIVAN CỬA
PHÂN LOẠIVAN CỬA
ƯU ĐIỂM
Hệ thống có sự thay đổi
nhiệt độ lớn.
NHƯỢC ĐIỂM
Cấu tạo phức tạp.
Dễ bị tắc nghẽn nên
dùng cho vận chuyển sản
phẩm có độ sạch cao.
ỨNG DỤNG
1.Dòng chảy đòi hỏi ổn định.
2.Không sử dụng tại những vị trí vận hành
thường xuyên.
ƯU ĐIỂM
Hạn chế tối đa sự
sụt áp trên dòng
chảy
NHƯỢC ĐIỂM
1.Nhanh bị mài
mòn do tiếp xúc.
2.Đóng mở van
chậm.
ĂN MÒN ỬAմ
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
2.VAN CẦU
ẤUẠOմ
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
MỘT SỐ LOẠI ỬAմ
ỨNG DỤNG
1.Dùng tại vị trí vận hành thường xuyên.
2.Điều tiết,phân chia dòng chảy.
ƯU ĐIỂM
1.Ăn mòn ít.
2.Ăn mòn đồng
đều ở các vị trí.
NHƯỢC ĐIỂM
Sụt áp của dòng
chảy qua van lớn.
3.VAN NÚT
CẤUTẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
ỨNG DỤNG
1.Dùng cho dòng đòi hỏi ổn áp cao.
2.Dòng phân chia ,không dùng cho dòng điều tiết.
ƯU ĐIỂM
1.Đóng mở van
nhanh.
2.Hạn chế sự sụt áp.
.
NHƯỢC ĐIỂM
1.Mài mòn nhiều.
2.Mài mòn không
đồng đều.
4.VAN BƯỚM
CẤUTẠO
NGUYÊN LÝ HOAT ĐỘN
ỨNG DỤNG
Dùng cho dòng điều tiết lưu lượng.
ƯU ĐIỂM
1.Đóng mở van
nhanh.
2.Ăn mòn đồng đều.
.
NHƯỢC ĐIỂM
Sụt áp của dòng chảy
lớn.
5.VAN MÀNG
CẤUTẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
ỨNG DỤNG
1.Dùng cho dòng có tính ăn mòn.
2.Dòng phải sạch
ƯU ĐIỂM
1.Độ kín cao.
2.Ăn mòn đồng đều.
3.Điều tiết đồng đều.
.
NHƯỢC ĐIỂM
Dễ kẹt và hỏng
màng.
CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
1.VAN CỬA
2.VAN CẦU
3.VAN NÚT
4.VAN BƯỚM
5.VAN MÀNG
6.VAN MỘT CHIỀU
7.VAN BI
8.VAN AN TOÀN
9.VAN ĐIỀU KHIỂN
10.VAN ĐIỆN TỪ
6.VAN MỘT CHIỀU
CẤUTẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
VAN HỌAT ĐỘN
DẠNG CỬA PHÂN CHIA
DẠNG PITTON
VAN HOẠT ĐỘN
PHÂN LOẠI
VAN DẠNG BI
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
ỨNG DỤNG
Sử dụng tại những vị trí yêu cầu không cho dòng
chảy chạy ngược lại qua van.
ƯU ĐIỂM
1.Ngăn chặn dòng
chảy ngược chiều.
.
NHƯỢC ĐIỂM
1.Sụt áp dòng chảy
lớn.
2.Mài mòn nhanh.
7.VAN BI
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
CẤU TẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học
ỨNG DỤNG
1.Dùng cho dòng cần ổn áp cao.
2.Phân chia dòng chảy,không dùng để điều tiết.
ƯU ĐIỂM
1.Đóng mở nhanh.
2.Hạn chế giảm áp.
.
NHƯỢC ĐIỂM
1.Dễ bị mài mòn.
2.Mài mòn không
đồng đều.
8.VAN ANTOÀN
CÔNG DỤNG
Tự động xả khí ,hơi khi vượt qua
ÁP SUẤT hoặc NHIỆT ĐỘ đã định trước.
VAN ÁP SUẤT
▪ Dùng cho vận chuyển
khí nén.
▪ Dòng hơi .
▪ Dịch vụ hàng không.
TRỢ ÁP SUẤT
Dùng cho các hệ thống
vận chuyển chất lỏng.
NGUYỆN LÝ HOẠT ĐỘN
VAN ÁP SUẤT CHO DÒNG KHÍ
VAN ÁP SUẤT CHO DÒNG LỎNG
VỊTRÍ CỦAVAN
9.VAN ĐIỀU KHIỂN
CẤU TẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
▪ Tự động điểu chỉnh vị trí van.
▪ Sử dụng năng lượng khí
nén,áp suất thủy lực hoặc
năng lượng điện để truyền
tín hiệu tới cơ cấu dẫn động.
CƠ CẤU DẪN ĐỘN
Dẫn động cần van ứng với tín
hiệu từ thiết bị điều khiển.
ỨNG DỤNG
Dùng cho van cỡ lớn.
Vị trí không thể điều bằng tay.
ƯU ĐIỂM
Điều chỉnh một
cách tự động.
.
NHƯỢC ĐIỂM
Giá thanh van cao.
VAN ĐIỆNTỪ
CẤUTẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
• An toàn , nhanh chóng ,độ chính xác cao.
• Tương thích với nhiều môi trường.
ỨNG DỤNG
• Sử dụng rỗng rãi trong van tự động.
• Dễ dàng kết hợp với các hệ thống tự động khác.
CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
1.VAN CỬA
2.VAN CẦU
3.VAN NÚT
4.VAN BƯỚM
5.VAN MÀNG
6.VAN MỘT CHIỀU
7.VAN BI
8.VAN AN TOÀN
9.VAN ĐIỀU KHIỂN
10.VAN ĐIỆN TỪ
KÍ HIỆU P&AI
NỘI DUNG
1.CÁC LOẠIVANTRONG CÔNG
NGHIỆP HÓA HỌC
2.CÁCHTHỨCVẬN HÀNHVAN
3.TÀI LIỆUTHAM KHẢO
PHƯƠNG PHÁP VẬN HÀNH
1.VẬN HÀNH BẰNGTAY.
2.SỬ DỤNG MOTOR.
3.HỆTHỐNGTRUYỀN Đ ỘNG.
VẬN HÀNH BẰNG TAY
▪ Đóng mở van phải từ từ tránh xảy ra sự thay đổi đột
ngột về ÁP SUẤT và NHIỆT ĐỘ.
▪ SỬ DỤNG CHOÒNG : Khi van quá chặt không thể mở
bằng tay.
1. Chọn đúng kích cỡ choòng.
2.Vị trí cân bằng của cơi thể khi tác dụng lực.
3.Tác dụng lực theo hướng vào bản thân.
4.Tác dụng lực không quá mạnh.
THƯỜNG XUYÊN BÔI DẦU MỠ ĐỂVAN
HOẠT ĐỘNTỐTVÀTUỔITHỌ LÂU DÀI.
NỘI DUNG
1.CÁC LOẠIVANTRONG CÔNG
NGHIỆP HÓA HỌC
2.CÁCHTHỨCVẬN HÀNHVAN
3.TÀI LIỆUTHAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Giáo trình van công nghiệp .
Ks.Nguyễn Thanh Sơn.
2. Đồ án :Cơ khí và máy trong công nghệ
hóa học .
Đại học Mỏ Địa chất.
3.Một số tài liệu khác chưa rõ nguồn.
Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học

More Related Content

Tìm hiểu về van trong Công nghiệp hóa học

  • 3. TÌM HIỂU VỀ VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC
  • 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT KHOA DẦU KHÍ BỘ MÔN LỌC HÓA DẦU TIỂU LUẬN:TÌM HIỂU VỀ VAN TRONG CÔNG NGHỆ HÓA HỌC 1.Nguyễn Quốc Cường 2.Trần Ngọc Dũng 3.Nguyễn Văn Dự 4.Nguyễn Minh Giang 5.Kim Thanh Hà 6.Khúc Thị Hằng Nhóm sinh viên thực hiện Giáo viên hướng dẫn :TS.VŨVĂNTOÀN
  • 5. Ý NGHĨA 1.HIỂUVÀ BIẾT CÁC LOẠIVAN ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC 2.BIẾT CÁCHVẬN HÀNHVANTRONGTHỰCTẾ
  • 6. NỘI DUNG 1.CÁC LOẠIVANTRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC 2.CÁCHTHỨCVẬN HÀNHVAN 3.TÀI LIỆUTHAM KHẢO
  • 7. CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC 1.VAN CỬA 2.VAN CẦU 3.VAN NÚT 4.VAN BƯỚM 5.VAN MÀNG 6.VAN MỘT CHIỀU 7.VAN BI 8.VAN AN TOÀN 9.VAN ĐIỀU KHIỂN 10.VAN ĐIỆN TỪ
  • 8. GIỚI THIỆU CHUNG ĐỊNH NGHĨA ▪ SỬ DỤNG TRONG ĐƯỜNG ỐNG. ▪ ĐIỀU CHỈNH LƯU LƯỢNG. VỊTRÍVẬN HÀNH ▪ ĐÓNG HOÀN TOÀN. ▪ MỞ MỘT PHẦN ▪ MỞ HOÀN TOÀN
  • 10. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
  • 12. PHÂN LOẠIVAN CỬA ƯU ĐIỂM Hệ thống có sự thay đổi nhiệt độ lớn. NHƯỢC ĐIỂM Cấu tạo phức tạp. Dễ bị tắc nghẽn nên dùng cho vận chuyển sản phẩm có độ sạch cao.
  • 13. ỨNG DỤNG 1.Dòng chảy đòi hỏi ổn định. 2.Không sử dụng tại những vị trí vận hành thường xuyên. ƯU ĐIỂM Hạn chế tối đa sự sụt áp trên dòng chảy NHƯỢC ĐIỂM 1.Nhanh bị mài mòn do tiếp xúc. 2.Đóng mở van chậm.
  • 22. ỨNG DỤNG 1.Dùng tại vị trí vận hành thường xuyên. 2.Điều tiết,phân chia dòng chảy. ƯU ĐIỂM 1.Ăn mòn ít. 2.Ăn mòn đồng đều ở các vị trí. NHƯỢC ĐIỂM Sụt áp của dòng chảy qua van lớn.
  • 25. ỨNG DỤNG 1.Dùng cho dòng đòi hỏi ổn áp cao. 2.Dòng phân chia ,không dùng cho dòng điều tiết. ƯU ĐIỂM 1.Đóng mở van nhanh. 2.Hạn chế sự sụt áp. . NHƯỢC ĐIỂM 1.Mài mòn nhiều. 2.Mài mòn không đồng đều.
  • 28. ỨNG DỤNG Dùng cho dòng điều tiết lưu lượng. ƯU ĐIỂM 1.Đóng mở van nhanh. 2.Ăn mòn đồng đều. . NHƯỢC ĐIỂM Sụt áp của dòng chảy lớn.
  • 31. ỨNG DỤNG 1.Dùng cho dòng có tính ăn mòn. 2.Dòng phải sạch ƯU ĐIỂM 1.Độ kín cao. 2.Ăn mòn đồng đều. 3.Điều tiết đồng đều. . NHƯỢC ĐIỂM Dễ kẹt và hỏng màng.
  • 32. CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC 1.VAN CỬA 2.VAN CẦU 3.VAN NÚT 4.VAN BƯỚM 5.VAN MÀNG 6.VAN MỘT CHIỀU 7.VAN BI 8.VAN AN TOÀN 9.VAN ĐIỀU KHIỂN 10.VAN ĐIỆN TỪ
  • 42. ỨNG DỤNG Sử dụng tại những vị trí yêu cầu không cho dòng chảy chạy ngược lại qua van. ƯU ĐIỂM 1.Ngăn chặn dòng chảy ngược chiều. . NHƯỢC ĐIỂM 1.Sụt áp dòng chảy lớn. 2.Mài mòn nhanh.
  • 45. CẤU TẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN
  • 47. ỨNG DỤNG 1.Dùng cho dòng cần ổn áp cao. 2.Phân chia dòng chảy,không dùng để điều tiết. ƯU ĐIỂM 1.Đóng mở nhanh. 2.Hạn chế giảm áp. . NHƯỢC ĐIỂM 1.Dễ bị mài mòn. 2.Mài mòn không đồng đều.
  • 49. CÔNG DỤNG Tự động xả khí ,hơi khi vượt qua ÁP SUẤT hoặc NHIỆT ĐỘ đã định trước. VAN ÁP SUẤT ▪ Dùng cho vận chuyển khí nén. ▪ Dòng hơi . ▪ Dịch vụ hàng không. TRỢ ÁP SUẤT Dùng cho các hệ thống vận chuyển chất lỏng.
  • 51. VAN ÁP SUẤT CHO DÒNG KHÍ
  • 52. VAN ÁP SUẤT CHO DÒNG LỎNG
  • 55. CẤU TẠO-NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘN THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN ▪ Tự động điểu chỉnh vị trí van. ▪ Sử dụng năng lượng khí nén,áp suất thủy lực hoặc năng lượng điện để truyền tín hiệu tới cơ cấu dẫn động. CƠ CẤU DẪN ĐỘN Dẫn động cần van ứng với tín hiệu từ thiết bị điều khiển.
  • 56. ỨNG DỤNG Dùng cho van cỡ lớn. Vị trí không thể điều bằng tay. ƯU ĐIỂM Điều chỉnh một cách tự động. . NHƯỢC ĐIỂM Giá thanh van cao.
  • 59. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT • An toàn , nhanh chóng ,độ chính xác cao. • Tương thích với nhiều môi trường. ỨNG DỤNG • Sử dụng rỗng rãi trong van tự động. • Dễ dàng kết hợp với các hệ thống tự động khác.
  • 60. CÁC LOẠI VAN TRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC 1.VAN CỬA 2.VAN CẦU 3.VAN NÚT 4.VAN BƯỚM 5.VAN MÀNG 6.VAN MỘT CHIỀU 7.VAN BI 8.VAN AN TOÀN 9.VAN ĐIỀU KHIỂN 10.VAN ĐIỆN TỪ
  • 62. NỘI DUNG 1.CÁC LOẠIVANTRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC 2.CÁCHTHỨCVẬN HÀNHVAN 3.TÀI LIỆUTHAM KHẢO
  • 63. PHƯƠNG PHÁP VẬN HÀNH 1.VẬN HÀNH BẰNGTAY. 2.SỬ DỤNG MOTOR. 3.HỆTHỐNGTRUYỀN Đ ỘNG.
  • 64. VẬN HÀNH BẰNG TAY ▪ Đóng mở van phải từ từ tránh xảy ra sự thay đổi đột ngột về ÁP SUẤT và NHIỆT ĐỘ. ▪ SỬ DỤNG CHOÒNG : Khi van quá chặt không thể mở bằng tay. 1. Chọn đúng kích cỡ choòng. 2.Vị trí cân bằng của cơi thể khi tác dụng lực. 3.Tác dụng lực theo hướng vào bản thân. 4.Tác dụng lực không quá mạnh.
  • 65. THƯỜNG XUYÊN BÔI DẦU MỠ ĐỂVAN HOẠT ĐỘNTỐTVÀTUỔITHỌ LÂU DÀI.
  • 66. NỘI DUNG 1.CÁC LOẠIVANTRONG CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC 2.CÁCHTHỨCVẬN HÀNHVAN 3.TÀI LIỆUTHAM KHẢO
  • 67. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.Giáo trình van công nghiệp . Ks.Nguyễn Thanh Sơn. 2. Đồ án :Cơ khí và máy trong công nghệ hóa học . Đại học Mỏ Địa chất. 3.Một số tài liệu khác chưa rõ nguồn.