ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
1. Thuốc giải biểu
Phát tán phonghàn Bạch chỉ Cảo bản Đại Bi Kinh giới Ma hoàng Quế chiPhòngphong Sinh khương Thông bạch Tô diệp
Phát tán phongnhiệt Cúc tần Bạc hà Cát căn Cúc hoa Mạn kinh tử Ngưu bàngtử Sài hồ Tang diệp Thăng ma
2.Thuốc thanh nhiệt
giải độc Kim ngân hoa Liên kiều Bạch hoaxà Bồ côngAnh Diệp hạchâu Cam thảo đất Xuyên tâm liên Xạ can
giánghoả Chi tử Tri mẫu Hạ khôthảo Thạch cao
lương huyết Hoàng liên Hoàngbá Hoàngcầm Nhân trần
giải thử Liên diệp Tây qua Đậu quyển Bạch biển đậu
3.Thuốc khửhàn
Ôn trung tán hàn Can khương Địa liền Sa nhân Thảo quả Đại hồi Tiểu hồi Ngô thù du Xuyên tiêu Đinh hương
Hồi Dươngcứu nghịch Phụ tử Nhục quế
4.Thuốc Bổ
Bổ khí Bạch truật Cam thảo Đảngsâm Đại táo Hoài sơn Hoàng kỳ Nhân sâm Sâm bố chính Bạch biểnđâu
Bổ Dương Ba kích Cẩu tích Cốt toái bổ Dâm dương hoắc Đỗ trọng Tục đoạn Thỏ ty tử
Bổ huyết Bạch thược Hà thủ ô đỏ Thục địa Đương quy
Bổ âm A giao Câu kỷ tử Mạch môn Sa sâm Bách hợp Ngọc trúc Thiên hoaphấn Quybản Miết giáp
5.Thuốc cố sáp
Cố biểu liễm hãn Ngũ vị tử Ngũ bội tử
Cố tinh sáp niệu Sơn thù du Kim anh tử Khiếm thực Mẫu lệ Tang phiêu tiêu
Sáp trườngchỉ tả Kha tử Ô mai
6.Thuốc lýhuyết
Hành huyết
Hoạt huyết Cỏ xước Hồng hoa Kê huyếtđằng Đan sâm Một dược Xuyên khung Đào nhân Ngưu tất Nhũ hương Ích mẫu
Phá huyết Khương hoàng Tô mộc
Chỉ huyết Ngải cứu Tam thất Hoa hòe Trắc bách diệp
Bổ huyết Đương quy
7.Thuốc lợi thủy Đăng tâm thảo Thông thảo Trư linh Tỳ giải Phục linh Râu bắp Kim tiền thảo
8.Thuốc trục thủy Cam toại Khiên ngưu tử
9.Thuốc phongthấp Cốt khí Đau xương Độc hoạt Hy thiêm Ké đầu ngựa Khương hoạt Lá lốt Mộc qua Ngũ giabì
Nhàu Tang chi Tang ký sinh Tần giao Thiên niên kiện Oai linh tiên
Phghươnghóa thấp Hoắc hương Thương truật
10.Thuốchóa đờm, chỉ khái, bình suyễn
Hóa đờm
Thanh hóa đờm nhiệt Trúc nhự Thiên nam tinh Xuyên bối mẫu Qua lâu nhân
Ôn hóa đờm hàn Bạch giới tử Bạch phụ tử Bán hạbắc Bán hạnam La hán Tạo giác
Chỉ khái
Ôn phế chỉ khái Khoản đông hoa Tử uyển Cát cánh Hạnh nhân Bách bộ Húng chanh
Thanh phế chỉ khái Tỳ bà diệp Tang bạch bì Tiền hồ
Bình suyễn Địa long Cà độc dược Tô tử
11. bình can tức phong, an thần khái khiếu
Bình can Câu đằng Bạch tậtlê Bạch cươngtàm Ngô công Toàn yết
An thần Toan táo nhân Bá tử nhân Bình vôi Thảo quyếtminh Thạch quyếtminh Lạc tiên Trân châu mẫu
Khai khiếu Thạch xương bồ Băng phiến Tạo giác
12.Thuốctiêu đạo,tả hạ
Tiêu đạo Sơn tra Nhục đậu khấu Kê nôi kim Binh lang Liên nhục Thần khúc Mạch nha Cốc nha
Tả hạ Đại hoàng Muống trâu Lô hội Mang tiêu Mật ong Ma nhân Khiên ngưu Ba đậu

More Related Content

Tóm tắt đông dược.docx

  • 1. 1. Thuốc giải biểu Phát tán phonghàn Bạch chỉ Cảo bản Đại Bi Kinh giới Ma hoàng Quế chiPhòngphong Sinh khương Thông bạch Tô diệp Phát tán phongnhiệt Cúc tần Bạc hà Cát căn Cúc hoa Mạn kinh tử Ngưu bàngtử Sài hồ Tang diệp Thăng ma 2.Thuốc thanh nhiệt giải độc Kim ngân hoa Liên kiều Bạch hoaxà Bồ côngAnh Diệp hạchâu Cam thảo đất Xuyên tâm liên Xạ can giánghoả Chi tử Tri mẫu Hạ khôthảo Thạch cao lương huyết Hoàng liên Hoàngbá Hoàngcầm Nhân trần giải thử Liên diệp Tây qua Đậu quyển Bạch biển đậu 3.Thuốc khửhàn Ôn trung tán hàn Can khương Địa liền Sa nhân Thảo quả Đại hồi Tiểu hồi Ngô thù du Xuyên tiêu Đinh hương Hồi Dươngcứu nghịch Phụ tử Nhục quế 4.Thuốc Bổ Bổ khí Bạch truật Cam thảo Đảngsâm Đại táo Hoài sơn Hoàng kỳ Nhân sâm Sâm bố chính Bạch biểnđâu Bổ Dương Ba kích Cẩu tích Cốt toái bổ Dâm dương hoắc Đỗ trọng Tục đoạn Thỏ ty tử Bổ huyết Bạch thược Hà thủ ô đỏ Thục địa Đương quy Bổ âm A giao Câu kỷ tử Mạch môn Sa sâm Bách hợp Ngọc trúc Thiên hoaphấn Quybản Miết giáp 5.Thuốc cố sáp Cố biểu liễm hãn Ngũ vị tử Ngũ bội tử Cố tinh sáp niệu Sơn thù du Kim anh tử Khiếm thực Mẫu lệ Tang phiêu tiêu Sáp trườngchỉ tả Kha tử Ô mai 6.Thuốc lýhuyết Hành huyết Hoạt huyết Cỏ xước Hồng hoa Kê huyếtđằng Đan sâm Một dược Xuyên khung Đào nhân Ngưu tất Nhũ hương Ích mẫu Phá huyết Khương hoàng Tô mộc Chỉ huyết Ngải cứu Tam thất Hoa hòe Trắc bách diệp Bổ huyết Đương quy 7.Thuốc lợi thủy Đăng tâm thảo Thông thảo Trư linh Tỳ giải Phục linh Râu bắp Kim tiền thảo 8.Thuốc trục thủy Cam toại Khiên ngưu tử
  • 2. 9.Thuốc phongthấp Cốt khí Đau xương Độc hoạt Hy thiêm Ké đầu ngựa Khương hoạt Lá lốt Mộc qua Ngũ giabì Nhàu Tang chi Tang ký sinh Tần giao Thiên niên kiện Oai linh tiên Phghươnghóa thấp Hoắc hương Thương truật 10.Thuốchóa đờm, chỉ khái, bình suyễn Hóa đờm Thanh hóa đờm nhiệt Trúc nhự Thiên nam tinh Xuyên bối mẫu Qua lâu nhân Ôn hóa đờm hàn Bạch giới tử Bạch phụ tử Bán hạbắc Bán hạnam La hán Tạo giác Chỉ khái Ôn phế chỉ khái Khoản đông hoa Tử uyển Cát cánh Hạnh nhân Bách bộ Húng chanh Thanh phế chỉ khái Tỳ bà diệp Tang bạch bì Tiền hồ Bình suyễn Địa long Cà độc dược Tô tử 11. bình can tức phong, an thần khái khiếu Bình can Câu đằng Bạch tậtlê Bạch cươngtàm Ngô công Toàn yết An thần Toan táo nhân Bá tử nhân Bình vôi Thảo quyếtminh Thạch quyếtminh Lạc tiên Trân châu mẫu Khai khiếu Thạch xương bồ Băng phiến Tạo giác 12.Thuốctiêu đạo,tả hạ Tiêu đạo Sơn tra Nhục đậu khấu Kê nôi kim Binh lang Liên nhục Thần khúc Mạch nha Cốc nha Tả hạ Đại hoàng Muống trâu Lô hội Mang tiêu Mật ong Ma nhân Khiên ngưu Ba đậu