ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
THS HÀ TỐ NGUYÊN
BỆNH VIỆN TỪ DŨ
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM DOPPLER MÀU TRONG
ĐÁNH GIÁ SỨC KHOẺ THAI NHI
MỞ ĐẦU
!  Thai chậm tăng trưởng(TCTT) là vấn đề
thường gặp (5-7% thai kì)
!  Chẩn đoán và xử trí vẫn còn khó khăn vì
! Thiếu sự thống nhất trong thuật ngữ cũng như
tiêu chuẩn chẩn đoán.
! Khó xác định nguyên nhân chính xác
! Kế hoạch xử trí chưa thống nhất.
!  Vẫn là vấn đề phức tạp nhất trong thực hành
sản khoa hiện nay ở các nước đã phát triển
!  TCTT là hậu quả của sự
nuôi dưỡng không đủ &
mãn tính của bánh nhau.
!  Thai không thể đạt được
kích thước như qui định
về mặt di truyền.
!  Có nguy cơ cao về bệnh
tật và tử vong chu sinh.
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
ĐỊNH NGHĨA
THAI
CHẬM
TĂNG
ոƯỞN
KÍCH THƯỚC THAI
NHỎ / PHÙ HỢP
BÁNH NHAU THIẾU
DINH DƯỠNG
THAI THIẾU OXY
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
THAI
CHẬM
TĂNG
ոƯỞN
KÍCH THƯỚC THAI
NHỎ / PHÙ HỢP
BÁNH NHAU THIẾU
DINH DƯỠNG
THAI THIẾU OXY
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
KEY POINT
!  Xác định tuổi thai
chính xác.
!  Tuổi thai chính xác
nhất: siêu âm 3 tháng
đầu ( +/- 3 ngày)
Dự sanh theo siêu âm
3 tháng đầu
! 10w-13w6d: SA đo
CDĐM là thông số
chính xác nhất để xác
định tuổi thai.
! Sau 14w: CVĐ chính
xác hơn ĐKLĐ
Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)
Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)
BIỂU ĐỒ TĂNG ոƯỞN
TRỌNG LƯỢNG THAI
THAI TĂNG ոƯỞN BÌNH THƯỜNG
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
THAI
CHẬM
TĂNG
ոƯỞN
KÍCH THƯỚC THAI
NHỎ / PHÙ HỢP
BÁNH NHAU THIẾU
DINH DƯỠNG
THAI THIẾU OXY
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
SIÊU ÂM DOPPLER MÀU
Bánh nhau thiếu
dinh dưỡng
Thai đáp ứng với
sự thiếu Oxy
THAI
ĐM rốn
NHAU
Mao mạch thai
MẸ
ĐM tử cung
"  VÒNG TUẦN HOÀN
TỬ CUNG-NHAU
"  VÒNG TUẦN HOÀN
NHAU-THAI
VÒNG TUẦN HOÀN TỬ CUNG-NHAU-THAI
VÒNG TUẦN HOÀN TỬ CUNG-NHAU
Động mạch tử cung (ĐMTC)
!  Khi có thai: kháng trở
ĐMTC giảm
!  Nếu kháng trở giường
mạch máu tử cung-nhau
tăng (tăng RI, PI, notch
đầu tâm trương)
Thai bị thiếu dinh dưỡng,
bị chậm tăng trưởng
VÒNG TUẦN HOÀN TỬ CUNG-NHAU
Động mạch tử cung (ĐMTC)
!  Tăng kháng trở: RI>0.58 hay
PI >75th, 95th
!  FASTER study, RI >75th Nguy
cơ TCTT tăng 5.5 lần.
!  Hiện nay vẫn chưa có sự
chuẩn hoá nên SA Doppler
ĐMTC ở tuổi thai nào hay tiêu
chuẩn nào để chẩn đoán
Doppler ĐMTC bất thường
VÒNG TUẦN HOÀN NHAU -THAI
ĐỘNG MẠCH RỐN
Tác nhân từ Mẹ/Bánh nhau
làm co thắt tiểu ĐM bánh nhau
Giảm vận tốc tâm trương ĐMR
MẤT sóng tâm trương ĐMR
ĐẢO NGƯỢC sóng tâm trương ĐMR
Mất/Đảo ngược sóng tâm trương
ĐMR: Ít nhất 70% tiểu động mạch
bánh nhau bị phá huỷ.
VÒNG TUẦN HOÀN NHAU -THAI
ĐỘNG MẠCH RỐN
Bình
thường
Tăng trở
kháng
Mất sóng
tâm trương
!  Tử vong chu sinh giảm
đáng kể nếu dùng
Doppler ĐMR để sàng
lọc và xử trí TCTT.
!  Tuy nhiên sàng lọc ở
dân số nguy cơ thấp
không làm giảm tử
vong và bệnh tật chu
sinh nên không được
khuyến cáo.
Đảo
ngược
THAI
CHẬM
TĂNG
ոƯỞN
KÍCH THƯỚC THAI
NHỎ / PHÙ HỢP
BÁNH NHAU THIẾU
DINH DƯỠNG
THAI THIẾU OXY
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
THAI THIẾU OXY
Đánh giá tình trạng sức khoẻ thai nhi
BRAIN SPARING
Cơ chế tự bảo vệ
THIẾU OXY
Tái phân phối tuần hoàn về não
Dãn mạch
Chemoreceptors,
Baroreceptors
Bình thường
Động mạch não giữa
Giảm kháng trở ĐMNG
Bất thường
CEREBRAL - PLACENTAL RATIO
Chỉ số não - rốn
!  CPR= MCA-PI/UA-PI
!  Bình thường: CPR >1,
!  Khi bắt đầu có dãn mạch máu
não, CPR<1
!  Bất lợi: TCTT khởi phát sớm
(bánh nhau thiếu dinh dưỡng
nghiêm trọng) CPR luôn bất
thường
!  Có thể áp dụng cho TCTT
khởi phát muộn với UA-PI
bình thường
DOPPLER ỐNG TĨNH MẠCH
THIẾU OXY
Lưu lượng máu qua OTM tăng
để đảm bảo cung cấp đủ oxy,
dinh dưỡng cho các cơ quan
sinh tồn.
Tăng kháng trở
OTM
Máu đến gan
giảm, gan nhỏ,
vòng bụng nhỏ,
TCTT
DOPPLER ỐNG TĨNH MẠCH
!  Thông số Doppler có giá trị
nhất tiên đoán thai sắp tử
vong/TCTT khởi phát sớm.
!  Mất/Đảo ngược sóng A: thai
ở giai đoạn suy nghiêm trọng,
tử vong chu sinh 40%-100%
!  Khuyến cáo CDTK dù tuổi
thai nào sau liệu pháp
Corticoid..
Bình thườngl
Tăng kháng trở
Đảo ngược
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
!  Gần 20 năm qua, Doppler ĐMR bất thường là chỉ
số được dùng để phân biệt TCTT và thai nhỏ
!  TCTT nên được chẩn đoán nếu có bất kì yếu tố
nào làm kết cục thai kì xấu hơn
"  Giảm CPR
"  Tăng kháng trở ĐMR,
"  Trọng lượng thai <3rd
"  Tương lai gần: yếu tố tạo mạch/mẹ
(Update on the diagnosis and classification of FGR. Figureras F, Gratacos E Fetal
Diagn Ther 2014)
THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN & THIỂU ỐI
!  Các yếu tố ảnh hưởng đến thể tích
dịch ối
"  Sự bài niệu của thai
"  Sự nuốt của thai
"  Sự bài tiết của dịch phổi
"  Sự trao đổi thẩm thấu qua màng các
mạch máu thai, màng nhau, bánh
nhau và da thai nhi.
NƯỚC ỐI
!  Amniotic Fluid Volume (AFV)
"  Dye dilution
"  Mổ lấy thai
!  Đánh giá lượng ối bằng siêu âm
"  AFI ( Amniotic Fluid Index)
"  Largest vertical pocket/Single deepest pocket
"  Two-diameter pocket
CƠ CHẾ THIỂU ỐI
!  Ở nữa sau của thai kì, thận là cơ quan
chính tạo ra nước ối
!  Khi thai thiếu oxy =>tái phân bố tuần
hoàn, lượng máu đến thận giảm, lượng
nước tiểu tạo ra bị giảm và lượng ối giảm.
!  Đây là dấu hiệu sớm nhất báo động TCTT
CHỈ SỐ ỐI 4 KHOANG
Amniotic Fluid Index- AFI
Moore TR, Cayle JE : The amniotic index in normal humans
pregnancy .Am J Obs Gyn 1990;162:1168-1173
CHỈ SỐ ỐI MỘT KHOANG
Largest Vertical Pocket – Single Deepest Pocket
!  Đo khoang ối sâu nhất
(không có phần thai và
dây rốn)
!  Tiêu chuẩn chẩn đoán
"  <2cm: thiểu ối
"  2-8cm: bình thường
"  >8cm: đa ối
ĐO DIỆN TÍCH MỘT KHOANG
Two Diameter Pocket-TDP
!  Xác định khoang ối
lớn nhất
Đo hai chiều
!  Thiểu ối:
TDP<15cm2
(Cao x Ngang)
GIÁ TRI CỦA SIÊU ÂM
Study Định nghĩa
thiểu ối
Mẫu PP đánh giá Độ nhạy Độ đặc hiệu
Horsager
(1994)
< 200 ml 40 AFI<5 cm
AFI<8cm
LVP<3cm
18%
36%
18%
100%
100%
100%
Chauhan
(1997)
<500 ml 144 AFI≤5cm
TDP≤15cm
5%
58%
98%
74%
Magann
(1992)
<500 ml 40 AFI≤5cm
TDP≤15cm
6.7%
60%
100%
84%
THỂ TÍCH NƯỚC ỐI VÀ KẾT CỤC THAI KÌ
Có mối liên quan giữa AFI<5cm và kết cục thai kì xấu
THỂ TÍCH NƯỚC ỐI VÀ KẾT CỤC THAI KÌ
KHÔNG có mối liên quan giữa AFI<5cm
và kết cục thai kì xấu
THỂ TÍCH NƯỚC ỐI VÀ KẾT CỤC THAI KÌ
Thai nhỏ kèm thiểu ối làm tăng NICU
nhưng không tăng tỷ lệ bệnh tật
AFI or LVP?
- Từ năm 1990-2006: 1219 NC dùng LVP vs 4378 NC
dùng AFI
- AFI và LVP đều có giá trị kém tiên đoán AFV
và giá trị không hơn nhau
- Số thai phụ thiểu ối được chẩn đoán bằng AFI nhiều
hơn LVP nhưng kết cục thai kì không khác nhau
The AFI should be abandoned and the LVP used to
estimate amniotic fluid volume.
STAGE 1 STAGE 2 STAGE 3 STAGE 4
Rối loạn chức
năng BN
Thiếu Oxy Acidose Tổn thương TKTU,
nguy cơ tử vong
PHÂN ĐỘ TCTT THEO GIAI ĐOẠN
E. Gratacos 2015
STAGE 1 STAGE 2 STAGE 3 STAGE 4
Rối loạn chức
năng BN
Thiếu Oxy Acidose Tổn thương TKTU,
nguy cơ tử vong
PHÁC ĐỒ XỬ TRÍ TCTT THEO GIAI ĐOẠN
E. GRATACOS 2015
IV III II I
COLOR
DOPPLER
- DV (a-)
- Abnormal
CTG
-  PI DV >95th
-  REDV
AEDV EFW<3th
CRP<5th
UtA >95th
MCA <5th
KHỞI PHÁT
CHUYỂN DẠ
As soon as
possible
30 weeks 34 weeks 37 weeks
THEO DÕI Every few
hours
1-2 days 2 time/week Every week
26-28 28-30 30-34 34-37
PHÁC ĐỒ XỬ TRÍ
Tăng kháng
trở ĐMR
Gỉam kháng trở
ĐMNG
Tăng kháng trở
OTM
Bất thường
Biophysical Profile
Bất thường
CTG
Thiếu Oxy
Toan hoá
máu
Tổn thương
TK
TAKE HOME MESSAGES
Fetal Growth Restriction Flow
AFI giảm
TAKE HOME MESSAGES
1.  Nhận diện thai nhỏ.
2.  Xác định thật sự là TCTT: Thai nhỏ/phù hợp
với tuổi thai kèm bất thường Doppler và kết cục
thai kì xấu
! Dấu hiệu của bất thường vòng tuần tử cung
-nhau-thai: ĐMTC, ĐMR
! Dấu hiệu thai thiếu Oxy: ĐMNG, OTM
3.  Thiểu ối: không phải là nguyên nhân gây TCTT,
là dấu hiệu báo động TCTT.
4.  Xử trí: Theo dõi, chọn lựa thời điểm đúng để
CDTK.
CẢM ƠN

More Related Content

Vai trò của doppler màu thai (từ dũ)

  • 1. THS HÀ TỐ NGUYÊN BỆNH VIỆN TỪ DŨ VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM DOPPLER MÀU TRONG ĐÁNH GIÁ SỨC KHOẺ THAI NHI
  • 2. MỞ ĐẦU !  Thai chậm tăng trưởng(TCTT) là vấn đề thường gặp (5-7% thai kì) !  Chẩn đoán và xử trí vẫn còn khó khăn vì ! Thiếu sự thống nhất trong thuật ngữ cũng như tiêu chuẩn chẩn đoán. ! Khó xác định nguyên nhân chính xác ! Kế hoạch xử trí chưa thống nhất. !  Vẫn là vấn đề phức tạp nhất trong thực hành sản khoa hiện nay ở các nước đã phát triển
  • 3. !  TCTT là hậu quả của sự nuôi dưỡng không đủ & mãn tính của bánh nhau. !  Thai không thể đạt được kích thước như qui định về mặt di truyền. !  Có nguy cơ cao về bệnh tật và tử vong chu sinh. THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN ĐỊNH NGHĨA
  • 4. THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN KÍCH THƯỚC THAI NHỎ / PHÙ HỢP BÁNH NHAU THIẾU DINH DƯỠNG THAI THIẾU OXY THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
  • 5. THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN KÍCH THƯỚC THAI NHỎ / PHÙ HỢP BÁNH NHAU THIẾU DINH DƯỠNG THAI THIẾU OXY THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
  • 6. KEY POINT !  Xác định tuổi thai chính xác. !  Tuổi thai chính xác nhất: siêu âm 3 tháng đầu ( +/- 3 ngày) Dự sanh theo siêu âm 3 tháng đầu
  • 7. ! 10w-13w6d: SA đo CDĐM là thông số chính xác nhất để xác định tuổi thai. ! Sau 14w: CVĐ chính xác hơn ĐKLĐ
  • 10. BIỂU ĐỒ TĂNG ոƯỞN TRỌNG LƯỢNG THAI
  • 11. THAI TĂNG ոƯỞN BÌNH THƯỜNG
  • 12. THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
  • 13. THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
  • 14. THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN KÍCH THƯỚC THAI NHỎ / PHÙ HỢP BÁNH NHAU THIẾU DINH DƯỠNG THAI THIẾU OXY THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
  • 15. SIÊU ÂM DOPPLER MÀU Bánh nhau thiếu dinh dưỡng Thai đáp ứng với sự thiếu Oxy
  • 16. THAI ĐM rốn NHAU Mao mạch thai MẸ ĐM tử cung "  VÒNG TUẦN HOÀN TỬ CUNG-NHAU "  VÒNG TUẦN HOÀN NHAU-THAI VÒNG TUẦN HOÀN TỬ CUNG-NHAU-THAI
  • 17. VÒNG TUẦN HOÀN TỬ CUNG-NHAU Động mạch tử cung (ĐMTC) !  Khi có thai: kháng trở ĐMTC giảm !  Nếu kháng trở giường mạch máu tử cung-nhau tăng (tăng RI, PI, notch đầu tâm trương) Thai bị thiếu dinh dưỡng, bị chậm tăng trưởng
  • 18. VÒNG TUẦN HOÀN TỬ CUNG-NHAU Động mạch tử cung (ĐMTC) !  Tăng kháng trở: RI>0.58 hay PI >75th, 95th !  FASTER study, RI >75th Nguy cơ TCTT tăng 5.5 lần. !  Hiện nay vẫn chưa có sự chuẩn hoá nên SA Doppler ĐMTC ở tuổi thai nào hay tiêu chuẩn nào để chẩn đoán Doppler ĐMTC bất thường
  • 19. VÒNG TUẦN HOÀN NHAU -THAI ĐỘNG MẠCH RỐN Tác nhân từ Mẹ/Bánh nhau làm co thắt tiểu ĐM bánh nhau Giảm vận tốc tâm trương ĐMR MẤT sóng tâm trương ĐMR ĐẢO NGƯỢC sóng tâm trương ĐMR Mất/Đảo ngược sóng tâm trương ĐMR: Ít nhất 70% tiểu động mạch bánh nhau bị phá huỷ.
  • 20. VÒNG TUẦN HOÀN NHAU -THAI ĐỘNG MẠCH RỐN Bình thường Tăng trở kháng Mất sóng tâm trương !  Tử vong chu sinh giảm đáng kể nếu dùng Doppler ĐMR để sàng lọc và xử trí TCTT. !  Tuy nhiên sàng lọc ở dân số nguy cơ thấp không làm giảm tử vong và bệnh tật chu sinh nên không được khuyến cáo. Đảo ngược
  • 21. THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN KÍCH THƯỚC THAI NHỎ / PHÙ HỢP BÁNH NHAU THIẾU DINH DƯỠNG THAI THIẾU OXY THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN
  • 22. THAI THIẾU OXY Đánh giá tình trạng sức khoẻ thai nhi
  • 23. BRAIN SPARING Cơ chế tự bảo vệ THIẾU OXY Tái phân phối tuần hoàn về não Dãn mạch Chemoreceptors, Baroreceptors Bình thường Động mạch não giữa Giảm kháng trở ĐMNG Bất thường
  • 24. CEREBRAL - PLACENTAL RATIO Chỉ số não - rốn !  CPR= MCA-PI/UA-PI !  Bình thường: CPR >1, !  Khi bắt đầu có dãn mạch máu não, CPR<1 !  Bất lợi: TCTT khởi phát sớm (bánh nhau thiếu dinh dưỡng nghiêm trọng) CPR luôn bất thường !  Có thể áp dụng cho TCTT khởi phát muộn với UA-PI bình thường
  • 25. DOPPLER ỐNG TĨNH MẠCH THIẾU OXY Lưu lượng máu qua OTM tăng để đảm bảo cung cấp đủ oxy, dinh dưỡng cho các cơ quan sinh tồn. Tăng kháng trở OTM Máu đến gan giảm, gan nhỏ, vòng bụng nhỏ, TCTT
  • 26. DOPPLER ỐNG TĨNH MẠCH !  Thông số Doppler có giá trị nhất tiên đoán thai sắp tử vong/TCTT khởi phát sớm. !  Mất/Đảo ngược sóng A: thai ở giai đoạn suy nghiêm trọng, tử vong chu sinh 40%-100% !  Khuyến cáo CDTK dù tuổi thai nào sau liệu pháp Corticoid.. Bình thườngl Tăng kháng trở Đảo ngược
  • 27. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN !  Gần 20 năm qua, Doppler ĐMR bất thường là chỉ số được dùng để phân biệt TCTT và thai nhỏ !  TCTT nên được chẩn đoán nếu có bất kì yếu tố nào làm kết cục thai kì xấu hơn "  Giảm CPR "  Tăng kháng trở ĐMR, "  Trọng lượng thai <3rd "  Tương lai gần: yếu tố tạo mạch/mẹ (Update on the diagnosis and classification of FGR. Figureras F, Gratacos E Fetal Diagn Ther 2014)
  • 28. THAI CHẬM TĂNG ոƯỞN & THIỂU ỐI !  Các yếu tố ảnh hưởng đến thể tích dịch ối "  Sự bài niệu của thai "  Sự nuốt của thai "  Sự bài tiết của dịch phổi "  Sự trao đổi thẩm thấu qua màng các mạch máu thai, màng nhau, bánh nhau và da thai nhi.
  • 29. NƯỚC ỐI !  Amniotic Fluid Volume (AFV) "  Dye dilution "  Mổ lấy thai !  Đánh giá lượng ối bằng siêu âm "  AFI ( Amniotic Fluid Index) "  Largest vertical pocket/Single deepest pocket "  Two-diameter pocket
  • 30. CƠ CHẾ THIỂU ỐI !  Ở nữa sau của thai kì, thận là cơ quan chính tạo ra nước ối !  Khi thai thiếu oxy =>tái phân bố tuần hoàn, lượng máu đến thận giảm, lượng nước tiểu tạo ra bị giảm và lượng ối giảm. !  Đây là dấu hiệu sớm nhất báo động TCTT
  • 31. CHỈ SỐ ỐI 4 KHOANG Amniotic Fluid Index- AFI Moore TR, Cayle JE : The amniotic index in normal humans pregnancy .Am J Obs Gyn 1990;162:1168-1173
  • 32. CHỈ SỐ ỐI MỘT KHOANG Largest Vertical Pocket – Single Deepest Pocket !  Đo khoang ối sâu nhất (không có phần thai và dây rốn) !  Tiêu chuẩn chẩn đoán "  <2cm: thiểu ối "  2-8cm: bình thường "  >8cm: đa ối
  • 33. ĐO DIỆN TÍCH MỘT KHOANG Two Diameter Pocket-TDP !  Xác định khoang ối lớn nhất Đo hai chiều !  Thiểu ối: TDP<15cm2 (Cao x Ngang)
  • 34. GIÁ TRI CỦA SIÊU ÂM Study Định nghĩa thiểu ối Mẫu PP đánh giá Độ nhạy Độ đặc hiệu Horsager (1994) < 200 ml 40 AFI<5 cm AFI<8cm LVP<3cm 18% 36% 18% 100% 100% 100% Chauhan (1997) <500 ml 144 AFI≤5cm TDP≤15cm 5% 58% 98% 74% Magann (1992) <500 ml 40 AFI≤5cm TDP≤15cm 6.7% 60% 100% 84%
  • 35. THỂ TÍCH NƯỚC ỐI VÀ KẾT CỤC THAI KÌ Có mối liên quan giữa AFI<5cm và kết cục thai kì xấu
  • 36. THỂ TÍCH NƯỚC ỐI VÀ KẾT CỤC THAI KÌ KHÔNG có mối liên quan giữa AFI<5cm và kết cục thai kì xấu
  • 37. THỂ TÍCH NƯỚC ỐI VÀ KẾT CỤC THAI KÌ Thai nhỏ kèm thiểu ối làm tăng NICU nhưng không tăng tỷ lệ bệnh tật
  • 38. AFI or LVP? - Từ năm 1990-2006: 1219 NC dùng LVP vs 4378 NC dùng AFI - AFI và LVP đều có giá trị kém tiên đoán AFV và giá trị không hơn nhau - Số thai phụ thiểu ối được chẩn đoán bằng AFI nhiều hơn LVP nhưng kết cục thai kì không khác nhau The AFI should be abandoned and the LVP used to estimate amniotic fluid volume.
  • 39. STAGE 1 STAGE 2 STAGE 3 STAGE 4 Rối loạn chức năng BN Thiếu Oxy Acidose Tổn thương TKTU, nguy cơ tử vong PHÂN ĐỘ TCTT THEO GIAI ĐOẠN E. Gratacos 2015
  • 40. STAGE 1 STAGE 2 STAGE 3 STAGE 4 Rối loạn chức năng BN Thiếu Oxy Acidose Tổn thương TKTU, nguy cơ tử vong PHÁC ĐỒ XỬ TRÍ TCTT THEO GIAI ĐOẠN E. GRATACOS 2015
  • 41. IV III II I COLOR DOPPLER - DV (a-) - Abnormal CTG -  PI DV >95th -  REDV AEDV EFW<3th CRP<5th UtA >95th MCA <5th KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ As soon as possible 30 weeks 34 weeks 37 weeks THEO DÕI Every few hours 1-2 days 2 time/week Every week 26-28 28-30 30-34 34-37 PHÁC ĐỒ XỬ TRÍ
  • 42. Tăng kháng trở ĐMR Gỉam kháng trở ĐMNG Tăng kháng trở OTM Bất thường Biophysical Profile Bất thường CTG Thiếu Oxy Toan hoá máu Tổn thương TK TAKE HOME MESSAGES Fetal Growth Restriction Flow AFI giảm
  • 43. TAKE HOME MESSAGES 1.  Nhận diện thai nhỏ. 2.  Xác định thật sự là TCTT: Thai nhỏ/phù hợp với tuổi thai kèm bất thường Doppler và kết cục thai kì xấu ! Dấu hiệu của bất thường vòng tuần tử cung -nhau-thai: ĐMTC, ĐMR ! Dấu hiệu thai thiếu Oxy: ĐMNG, OTM 3.  Thiểu ối: không phải là nguyên nhân gây TCTT, là dấu hiệu báo động TCTT. 4.  Xử trí: Theo dõi, chọn lựa thời điểm đúng để CDTK.