SO SÁNH VỀ HỆ THỐNG PHỤ ÂM ĐẦU GIỮA TIẾNG VIỆT-TIẾNG HÀN QUỐC
1 of 15
Downloaded 50 times
More Related Content
한국어-베트남어 자음 비교(Vietnamese)
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN KHOA VIỆT NAM HỌC VÀ TIẾNG VIỆT CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI HỘI THẢO KHOA HỌC SINH VIÊN 2006 SO SÁNH VỀ HỆ THỐNG PHỤ ÂM ĐẦU GIỮA TIẾNG VIỆT-TIẾNG HÀN QUỐC SINH VIÊN THỰC HIỆN SONG JAE HEE NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PHAN TRẦN CÔNG
2. 1.Hệ thống phụ âm đầu tiếng Việt 2.Hệ thống phụ âm đầu tiếng Hàn Quốc 3.So sánh 4 .Những lỗi phát âm của học viên Hàn Quốc khi học tiếng Việt đối với phụ âm đầu
3. I. Giới thiệu Hiện nay người Hàn Quốc có xu hướng học tiếng Việt ngày càng nhiều. Khi tiếp xúc với một ngôn ngữ, điều đầu tiên,và quan trọng nhất mà người học phải tiếp xúc là ngữ âm. Để góp phần lý giải và so sánh ngữ âm giữa hai ngôn ngữ Việt và Hàn Quốc,chúng tôi đã chọn và tiến hành nghiên cứu đề tài “So sánh hệ thống phụ âm đầu giữa tiếng Việt và tiếng Hàn Quốc. ” Với đề tài này, chúng tôi mong muốn góp phần giúp người Hàn Quốc học tiếng Việt cũng như người Việt học tiếng Hàn Quốc hiểu rõ hơn về những tương đồng và dị biệt giữa hai ngôn ngữ .
4. 1 .Hệ thống phụ âm đầu tiếng Việt • Phụ âm đầu tiếng Việt Số phụ âm đầu trong Việt là 22 phụ âm được thể hiện bằng chữ viết như sau :
5. ÂM VỊ CON CH Ữ ÂM VỊ CON CH Ữ 1 /b/ b 12 /ʈ/ tr 2 /m/ m 13 /ʂ/ s 3 /f/ ph 14 /ʐ/ r 4 /v/ v 15 /c/ ch 5 /tˊ/ th 16 /ɲ/ nh 6 /t/ t 17 /k/ c,k,q 7 /d/ đ 18 / ŋ / ng, ngh 8 /n/ n 19 /χ/ kh 9 /s/ x 20 /ɣ/ g, gh 10 /z/ d, gi 21 /h/ h 11 /l/ l 22 /ʔ/ (khuyết)
6. * Bảng hệ thống phụ âm đầu tiếng Việt Vị trí Phương thức Môi Đ ầu lưỡi M ặt lưỡi G ốc lưỡi Than hầu B ẹt Qu ặt T ắc Ồn B ật h ơi tˊ K h ô ng B ật hơi V ô thanh t ʈ c k ʔ H ữu thanh b d Vang(mũi) m n ɲ ŋ Xát Ồn Vô thanh f s ʂ χ h H ữu thanh v z ʐ ɣ Vang(bên) l
7. *Cơ quan phát âm có thể được mô tả theo vị trí như sau: * Cơ quan ph á t âm c ó thể được mô tả theo vị tr í như sau:
8.
9. 2. Hệ thống phụ âm đầu tiếng Hàn Quốc 1.Chữ cái tiếng Hàn Quốc(còn gọi là Hangul) bao gồm có 24 con chữ trong đó 14 phụ âm(phụ âm đơn) và 10 nguyên âm. Ngoài ra còn có 5 phụ âm đôi. 2. Tiếng Hàn Quốc bao gồm có 20 phụ âm đẩu: /k/, /n/, /d/, /l/ hoặc /r/, /m/, /b/, /s/, / ŋ /, /ʤ/ hoặc /c/, /ʧ/, /t/, /p/, /h/, /kˊ/, /pˊ/, /tˊ/, /sˊ/, /cˊ/, /ʔ/
10. * Sự thể hiện bằng chữ viết của các phụ âm đầu. ÂM VỊ CON CH Ữ ÂM V Ị CON CH Ữ 1 /k/ ㄱ 11 /k/ ㅋ 2 /n/ ㄴ 12 /t/ ㅌ 3 /d/ ㄷ 13 /p/ ㅍ 4 /l/ , /r/ ㄹ 14 /h/ ㅎ 5 /m/ ㅁ 15 /kˊ/ ㄲ 6 /b/ ㅂ 16 /tˊ/ ㄸ 7 /s/ ㅅ 17 /pˊ/ ㅃ 8 / ŋ / ㅇ 18 /sˊ/ ㅆ 9 /ʤ/ , /c/ ㅈ 19 /cˊ/ ㅉ 10 /ʧ/ ㅊ 20 /ʔ/ (khuy ết)
11. * Bảng hệ thống phụ âm đầu trong tiếng HànQuốc Vị trí phát âm Cách phát âm M ôi Đ ầu lưỡi M ặt lưỡi G ốc lưỡi Thanh hầu Ồn T ắc Hữu thanh b( ㅂ ) d( ㄷ ) k( ㄱ ) Vô thanh p( ㅃ ) t’( ㄸ ) k’ ( ㄲ ) Bật hơi p h ㅍ t h ( ㅌ ) k h ( ㅋ ) T ắc-xát Hữu thanh ʤ ,c( ㅈ ) Vô thanh cˊ( ㅉ ) Bật hơi ʧ( ㅊ ) Xát Hữu thanh S( ㅅ ) h( ㅎ ) Vô thanh sˊ( ㅆ ) Vang Mũi m( ㅁ ) n( ㄴ ) ŋ (o) Bên l ,r ( ㄹ )
12. 3. So sánh hệ thống phụ âm đầu giữa tiếng Việt-tiếng Hàn Quốc Về vị trí * So với tiếng Việt, hệ thống phụ âm đầu tiếng Hàn Quốc không có: phụ âm môi là : /f/, /ʋ / phụ âm bẹt lưỡi là : / z / - phụ âm quặt lưỡi là : /ʐ/,/ʈ/,/ʂ/ - phụ âm mặt lưỡi là : /ɲ/ - phụ âm gốc lưỡi là : / ŋ /(trước các nguyên âm trừ “ ㅇ” ), /χ/, /ɣ/
13. * So với tiếng Hàn Quốc, hệ thống phụ âm đầu tiếng Việt không có: - phụ âm môi là : /p h /, /pˊ/ - phụ âm bẹt lưỡi là : /tˊ/ - phụ âm quặt lưỡi là : /cˊ/ - phụ âm gốc lưỡi là :/kˊ/
14. 4 .Những lỗi phát âm của học viên Hàn Quốc khi học tiếng Việt đối với phụ âm đầu : Từ những so sánh trên, chúng ta có thể lý giải một số trường hợp mắc lỗi phát âm có hệ thống của người Hàn Quốc khi phát âm tiếng Việt. Đó là khi gặp phải những phụ âm đầu của tiếng Việt mà chúng không có trong tiếng Hàn Quốc thì học viên Hàn Quốc thường qui về phụ âm tương tụ có sẵn trong tiếng Hàn Quốc. Những lỗi phổ biến đó là:
15. /f/ ->/p h / /ʐ/->/l/ /χ/->/k h / /ʋ/->/b/ /ʂ/->/s/