1. 2/20/2014
1
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
TS. BS. Bùi Quang Vinh
buiquangv@yahoo.com
Trình Bệnh Y6
Các Hội Chứng Nhiễm Trùng TKTW (1)
• Viêm màng não mủ (purulent meningitis)
– DNT mờ đục, tế bào >1000/mm3, chủ yếu
neutrophil
• Viêm màng não không mủ (nonpurulent menigitis)
– DNT tế bào 10‐ 500/mm3, thường đơn nhân đa
số
• Viêm màng não cụt đầu (partial treated meningitis)
– VMN vi khuẩn đã điều trị kháng sinh trước
• Phản ứng màng não (meningismus)
– Lâm sàng HC màng não + DNT bình thường.
Moffet 2005 2
Các Hội Chứng Nhiễm Trùng TKTW (2)
• Viêm não cấp (acute encephalitis):
– Sốt +
– Rối loạn tri giác nặng, không tạm thời +
– DNT không mủ
• Bệnh não cấp (acute encephalopathy):
– RLTG +
– Không sốt +
– DNT bình thường
• Viêm tủy (myelitis)
Moffet 2005 3
Hội Chứng Màng Não
Trẻ lớn, người lớn:
Nhức đầu, nôn, táo bón
Cổ cứng, Kernig, Brudzinski
Vạch màng não
Nhũ Nhi
Kích thích, quấy khóc,
Bỏ ăn, nôn ói, tiêu chảy
Thóp phồng
Sơ sinh
Nhiễm trùng huyết = Viêm màng não
Kết Quả DNT
Nghi NT TKTW
CDTS
Cấp Mãn (>30ngày)
BT Không Mủ Mủ
TB: <4, 60% Lym
Protein: 20‐45
Glucose: >50%
TB: ↑, Lym
Protein:
Glucose: BT, ↓
TB: >1000, Neu
Protein: 100‐500
Glucose: <40%
NN:
VMN Vi khuẩn
NN:
VMN VK đã θ
Viêm não virus
Viêm cạnh MN
NN:
VMN Vi khuẩn
VMN VK đã θ
VMN virus
VN virus
NN:
Lao
Nấm
HIV
Miễn dịch…
Nelson 2011 addapted 5
Viêm Màng Não Do Nhiễm Trùng:
NN Ở Mỹ Trước Vaccin
Shah S.S. 2009.
6
2. 2/20/2014
2
Viêm Màng Não Vi Khuẩn: NN
Trước Vaccine Hib:
<1 tháng
Strep B, E. coli, Listeria,
Klebsiella
Sau vaccin Hib:
<1 tháng
Strep B, E.coli, Kleb,
Gr(‐)
1‐3 tháng
Strep B, Ecoli, Listeria
Pneumo, Hib, Meningo
2 tháng‐5 tuổi:
Pneumo, Hib, Meningo
>6 tuổi
Pneumo, Meningo
>1 tháng
Pneumo, Mengingo
Nelson 2011
7
Viêm Màng Não: XN (1)
CDTS
L1:Tế bào: đếm, %
SH: Đạm, Đường
Lactate, Cl
VS: Nhuộm Gram, Lao, Nấm
BAN ĐẦU
CTM, cấy máu,
Ion đồ, BUM‐creat, Glucose
BIẾN CHỨNG
SH: SIADH (↓Na
máu,↑cân)VS: Nhuộm Gram, Lao, Nấm
Antigen hòa tan
Cấy VK, virus, lao, nấm
PCR: EV71, Herpes, EJB
CDTS kiểm tra:
CĐ: DHTK (khác sốt) kéo dài
VMN sơ sinh
Sốt: nhiễm, miễn dịch, tắc TM,
th ốc NT bệnh iện biến
máu,↑cân)
Mất nước
DIC, sốc nhiễm trùng
Imagery: tụ dịch, abcess
CT‐scan
MRI
ECHO
EEG: động kinh
Đo thính lực: điếc8
Viêm Màng Não: XN (2)
DNT
BCĐN: có thể (+) gđ sớm VMNVR
PCR VK: tốt nhưng cần 2‐5 ngày
Latex: tìm KN/serum, nước tiểu
HÌNH ẢNH
CT & MRI
CĐ:
‐ có DH khu trú
‐ còn cấy VK/DNT(+)Latex: tìm KN/serum, nước tiểu
(+) giả
ít thay đổi điều trị ban đầu
Nên khi: nghi VMNVK nhưng
nhuộm Gr (‐); nghi
Meningococcus
Lactate: có thể (+) / VK lẫn Virus
còn cấy VK/DNT(+)
‐ còn tăng BCĐN (>30‐
40%)
‐ VMNVK tái phát
MÁU
CRP ↑: không đặc hiệu
Lactate DH, CP, AST ↑
Viêm Màng Não: Xử Trí
Shah, 2009 10
VMN: Kháng Sinh Điều Trị
BVNĐ 1
• KS ban đầu:
– 0‐3th: C3+Ampi+Genta
– >3th‐10t: C3
Nelson 2011
• KS ban đầu:
– SS: C3 + Ampi ± Genta,
hay new C3 + Ampi
– >10t: Penicilline
• Thất bại: đổi theo nn:
– Pneumo: Vancomycin
– Gr(‐): newC3
(Ceftazidime), Quinolone
– Staph: Oxacilline
– Menigo: C3
– Lao
– 1th‐4t: C3 + Vanco,
hay C3 + Rifampin
– 5‐13t & người lớn:
C3 + Vanco,
hay new C3 + Vanco
• Thất bại: đổi theo NN
11
VMN: Corticoid Trong VNMVK
Điều trị phụ trợ:
Hemophilus: giảm di chứng điếc, tổn thương TK
Pneumo: cải thiện outcomes ở cả trẻ em & người
lớn
(N l 2011)(Nelson 2011)
Liều dùng:
Trước dùng KS hay cùng lúc KS
Dexamethasone 0,6‐0,8 mg/kg/ng chia 2‐3 liều x 2
ng
Không dùng: đã dùng KS, giảm miễn dịch, sơ sinh.Nelson 2011 12
3. 2/20/2014
3
Viêm Màng Não Virus: NN (1)
• Enterovirus = echovirus, coxsackievirus A & B,
poliovirus, enterovirus
– Tay chân miệng: HEV‐A, coxsackie, enterovirus,
đb: EV71
H i ki đb ki A16– Herpangina: coxsackie, đb: coxsackie A16
• Arbovirus: EJB, …
• HIV‐1
• Adenovirus, rotavirus
• Quai bị, sởi, rubella, cúm A & B, parainfluenza
Feygin R.D. 2004 13
Viêm Màng Não Virus: NN (2)
• Human herpes virus:
• HEV‐2 (herpes simplex 2),
• HEV‐3 (varicella‐zoster),
• HEV‐4 (EB),
• HEV‐5 (CMV),
• HEV‐6: roseola infantum
• Sau chích vaccine: sởi, bại liệt, dại
Feygin R.D. 2004 14
Viêm Màng Não do Enterovirus (1)
Nguyên nhân thường gặp nhất của aseptic meningitis
LS: thường cấp, có thể âm ỉ >1 tuần, hoặc 1 đợt sốt cấp trước
Sốt 38‐40,5oC, thường 5 ngày, có thể 2 pha
Nhức đầu trán/sau hố mắt, hay gặp ở trẻ lớn
Chán ăn buồn nôn nôn đau bụng tiêu chảy Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy,
co giật, đau cơ
DH màng não: cổ cứng, Kernig‐ Brudzinski
RL tri giác: hay gặp ở trẻ nhỏ, nhũ nhi
Feygin R.D. 2004 15
Viêm Màng Não do Enterovirus (1)
LS (tt)
Viêm họng,
Viêm tủy loại enterovirus
Ban niêm mạc,
Viêm màng phổi, màng tim, kết mạc, viêm cơ tim
DNT:
Tế bào: vài TB‐vài ngàn TB/mm3, median 100‐500,
• Khởi đầu: neutrophil ưu thế,
• nhưng giảm dần về sau
Đạm tăng nhẹ, đường BT nhưng có thể giảm
Thời gian: thay đổi, thường giới hạn 1‐2 tuần
Feygin R.D. 2004 16
Enterovirus:
Biến Chứng Bệnh Tay Chân Miệng
• VMN vô trùng: dnt >5‐10 BC/mm3
• Viêm thân não: myoclonus, ataxia, nystagmus, liệt mắt,
liệt hành tủy
• Viêm não: RL tri giác, co giật, myoclonus
• Viêm não tủy: liệt mềm (giảm phản xạ), myoclonus, y ệ (g p ạ), y ,
ataxia, nystagmus, liệt mắt, liệt hành
• Rối loạn TK thực vật:
– vã mồ hôi lạnh, da nổi bông,
– tim nhanh, thở nhanh, cao HA
• Liệt mềm cấp tính: yếu cơ + mất phản xạ
• Phù phổi cấp, suy tim‐hô hấp.
WHO 2011 17
Phân Loại Co Giật
Co Giật
Tái phát
Sốt
Cấp
Không Sốt
Động kinh
Sốt SG
(gen)
TK (+)
‐VMN
‐VN
C. Hóa
SCG đơn giản
SCG phức tạp
TK (‐)
‐ VR
‐VK
‐KST
Vô
căn
Thứ
phát
Không
rõ NN
4. 2/20/2014
4
Nhịp Tim Trẻ Bình Thường
Tuỏi Thức Ngủ Trung
bình
0 – 3 tháng 85‐205 80‐160 140
3 tháng – 2 tuổi 100‐190 75‐160 140
ổi ổi 6 6 8
19
Data from Gillette, PC, Garson, A Jr, Porter, CJ, McNamara, DG.
Dysrhythmias. In: Adams, FH, Emmanouilides, GC,
Riemenschneider, TA (Eds), Moss' heart disease in infants, children
and adolescents, 4th ed, Williams &Wilkin, Baltimore 1989.
2 tuổi – 10 tuổi 60‐140 60‐90 80
>10 tuổi 60‐100 50‐90 75
Huyết Áp Trẻ Bình Thường
Công thức:
Mean: 80 + 2n (n: tuổi)
SBP: 90 + 2n
DBP: 70 + 2n
SD # 10 mmHg cho systolic, 8 mmHg cho diastolic ở
TE
20
Cao Huyết Áp & Hạ Huyết Áp
Cao huyết áp:
SBP, DBP > 95th pct (Cao HA),
>99% pct (CHA ác tính)
Gần đúng: >2 SD.
Hạ huyết áp:
Sơ sinh (0‐28 ng): SBP <60 mmHg
1 th‐ 1 tuổi: SBP <70
1 ‐10 tuổi: SBP <70 + 2n
>10 tuổi: SBP <90 mmHg
21