ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Cứ vào dịp cuối năm không khí của mùa chuyển nhà, nhập trạch ngày càng nóng và sôi động hơn. Không khí
chuyển văn phòng trọn gói, chuyển nhà nhập trạch của năm Giáp Ngọ cũng sôi động không kém với mọi năm,
mọi người ai ai cũng muốn chọn được một ngày đại minh mang lại may mắn và thành công sau này trong căn
nhà mới của mình để chào đón năm Ất Mùi đang đến gần. Gia đình bạn đang có kế hoạch chuyển nhà nhập
trạch trong tháng 1 năm 2015 này nhưng phân vân không biết chọn ngày tốt nào? Việc lựa chọn ngày tốt là một
điều không hề đơn giản, nếu bạn chọn phải một ngày xấu thì cuộc sống và con đường sự nghiệp của gia đinh
bạn luôn xui xẻo và chắc chở. Bởi từ xưa ông cha ta đã có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành", chính vì thế
khi chuyển nhà, chuyển văn phòng hay làm việc gì lớn như: dựng nhà, cưới hỏi, động thổ... thường đều kén lấy
giờ tốt để tiến hành. Quý khách nên tìm hiểu để công việc của mình được thuận lợi trong căn nhà mới và tránh
khỏi những điều xui xẻo trong cuộc sống và con đường sự nghiệp.
Danh sách những ngày tốt chuyển nhà tháng
1 năm 2015.
(4*) Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 11/11/2014 Vô cùng tốt
(1*) Thứ hai, ngày 05 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 15/11/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 06 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 16/11/2014 Quá tốt
(3*) Thứ năm, ngày 08 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 18/11/2014 Cực tốt
(1*) Thứ sáu, ngày 09 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 19/11/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 23/11/2014 Quá tốt
(2*) Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 26/11/2014 Quá tốt
(1*) Thứ bảy, ngày 17 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 27/11/2014 Tốt
(1*) Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 28/11/2014 Tốt
(3*) Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 04/12/2014 Cực tốt
(2*) Chủ nhật, ngày 25 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 06/12/2014 Quá tốt
(1*) Thứ hai, ngày 26 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 07/12/2014 Tốt
(2*) Thứ ba, ngày 27 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 08/12/2014 Quá tốt
(4*) Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 10/12/2014 Vô cùng tốt
Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015.
1. Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 11/11/2014 (AL)
Ngày: Đinh sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa
bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Không có
Sao tốt
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Âm Đức: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
2. Thứ hai, ngày 05 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 15/11/2014 (AL)
Ngày: Tân tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Bạch Lạp Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch,
nạp tài, san đường
Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
Sao tốtThiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho;
an táng
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuThổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
Bạch hổ: Kỵ an táng
Quả tú: Xấu với cưới hỏi
Sát chủ: Xấu mọi việc
Tuổi xung khắcXung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
3. Thứ ba, ngày 06 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 16/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Mở kho, xuất hàng
Sao tốtThiên thành: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuThiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
4. Thứ năm, ngày 08 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 18/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp thân, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Nguy
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai
trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, mở kho, xuất hàng
Sao tốtThiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Hoàng Ân:
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuCửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng
Tuổi xung khắcXung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
5. Thứ sáu, ngày 09 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 19/11/2014 (AL)
Ngày: Ất dậu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thành
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu - thuộc: Kim - con vật: Chó
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tây Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh,
động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
Không nên: Họp mặt
Sao tốtNguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua
bán, ký kết
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuTiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Thần cách: Kỵ tế tự
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Tuổi xung khắcXung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
6. Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 23/11/2014 (AL)
Ngày: Kỷ sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, chuyển nhà
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh,
động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sao tốtĐịa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Âm Đức: Tốt mọi việc
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
Lục Hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấuThiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Tuổi xung khắcXung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
7. Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 26/11/2014 (AL)
Ngày: Nhâm thìn, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Bình
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Bắc
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng
Không nên: Cầu phúc, mở kho, xuất hàng
Sao tốtMinh tinh: Tốt mọi việc
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sao xấuĐại Hao (Tử khí, quan phù): Xấu mọi việc
Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng.
8. Thứ bảy, ngày 17 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 27/11/2014 (AL)
Ngày: Quý tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài
Không nên: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng
Sao tốtThiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuKiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
Huyền Vũ: Kỵ an táng
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Tuổi xung khắcXung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
9. Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 28/11/2014 (AL)
Ngày: Giáp ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp
Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký
kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
Sao tốtThiên Quan: Tốt mọi việc
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuThiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Tuổi xung khắcXung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
10. Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 04/12/2014 (AL)
Ngày: Kỷ hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai
Nạp âm: Bình Địa Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao
dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Sao tốtSinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán,
ký kết
Âm Đức: Tốt mọi việc
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuThiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
11. Chủ nhật, ngày 25 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 06/12/2014 (AL)
Ngày: Tân sửu, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến
Nạp âm: Bích Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất
hàng, an táng, cải táng
Không nên: Xuất hành, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Sao tốtYếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuTiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng
Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
12. Thứ hai, ngày 26 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 07/12/2014 (AL)
Ngày: Nhâm dần, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Trừ
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
Sao tốtThiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
U Vi tinh: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuKiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa
Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Tuổi xung khắcXung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
12. Thứ ba, ngày 27 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 08/12/2014 (AL)
Ngày: Quý mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Mãn
Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng,
san đường, sửa tường, an táng, cải táng
Sao tốtThiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho;
an táng
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Sao xấuThổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
Quả tú: Xấu với cưới hỏi
Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
13. Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015
Ngày âm lịch: 10/12/2014 (AL)
Ngày: Ất tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải
ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt.
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên
Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký
kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường
Sao tốtMãn đức tinh: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Ân: Tốt mọi việc
Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấuĐại Hao (Tử khí, quan phù): Xấu mọi việc
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi
Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Thông tin về những ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015 mà chúng tôi vừa chia sẻ ở phía trên hi vọng giúp
cho quý khách chọn được cho mình một ngày đại minh nhất để thực hiện những công việc trọng đại của đời
mình. Các bạn có thể tham khảo những ngày tốt chuyển nhà của các
thángxemngaytotchuyennha.blogspot.com..

More Related Content

Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015

  • 1. Cứ vào dịp cuối năm không khí của mùa chuyển nhà, nhập trạch ngày càng nóng và sôi động hơn. Không khí chuyển văn phòng trọn gói, chuyển nhà nhập trạch của năm Giáp Ngọ cũng sôi động không kém với mọi năm, mọi người ai ai cũng muốn chọn được một ngày đại minh mang lại may mắn và thành công sau này trong căn nhà mới của mình để chào đón năm Ất Mùi đang đến gần. Gia đình bạn đang có kế hoạch chuyển nhà nhập trạch trong tháng 1 năm 2015 này nhưng phân vân không biết chọn ngày tốt nào? Việc lựa chọn ngày tốt là một điều không hề đơn giản, nếu bạn chọn phải một ngày xấu thì cuộc sống và con đường sự nghiệp của gia đinh bạn luôn xui xẻo và chắc chở. Bởi từ xưa ông cha ta đã có câu: "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành", chính vì thế khi chuyển nhà, chuyển văn phòng hay làm việc gì lớn như: dựng nhà, cưới hỏi, động thổ... thường đều kén lấy giờ tốt để tiến hành. Quý khách nên tìm hiểu để công việc của mình được thuận lợi trong căn nhà mới và tránh khỏi những điều xui xẻo trong cuộc sống và con đường sự nghiệp. Danh sách những ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015. (4*) Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 11/11/2014 Vô cùng tốt (1*) Thứ hai, ngày 05 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 15/11/2014 Tốt (2*) Thứ ba, ngày 06 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 16/11/2014 Quá tốt (3*) Thứ năm, ngày 08 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 18/11/2014 Cực tốt (1*) Thứ sáu, ngày 09 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 19/11/2014 Tốt (2*) Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 23/11/2014 Quá tốt (2*) Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 26/11/2014 Quá tốt (1*) Thứ bảy, ngày 17 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 27/11/2014 Tốt (1*) Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 28/11/2014 Tốt (3*) Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 04/12/2014 Cực tốt (2*) Chủ nhật, ngày 25 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 06/12/2014 Quá tốt (1*) Thứ hai, ngày 26 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 07/12/2014 Tốt (2*) Thứ ba, ngày 27 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 08/12/2014 Quá tốt (4*) Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015 Âm lịch: 10/12/2014 Vô cùng tốt Thông tin chi tiết ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015. 1. Thứ năm, ngày 01 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 11/11/2014 (AL) Ngày: Đinh sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Trừ Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
  • 2. Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Hướng xuất hành: Tài thần: Đông , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tây Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Không nên: Không có Sao tốt Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Âm Đức: Tốt mọi việc Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Lục Hợp: Tốt mọi việc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Sao xấu Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ 2. Thứ hai, ngày 05 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 15/11/2014 (AL) Ngày: Tân tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Chấp Nạp âm: Bạch Lạp Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Nguy - thuộc: Thái âm - con vật: Én ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) Hướng xuất hành: Tài thần: Bắc , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tây Việc nên - Không nên làm: Nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng
  • 3. Sao tốtThiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch Phúc Sinh: Tốt mọi việc Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuThổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự Hoang vu: Xấu mọi việc Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Bạch hổ: Kỵ an táng Quả tú: Xấu với cưới hỏi Sát chủ: Xấu mọi việc Tuổi xung khắcXung ngày: Canh Thân, Giáp Thân Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. 3. Thứ ba, ngày 06 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 16/11/2014 (AL) Ngày: Nhâm ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp Nạp âm: Dương Liễu Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Thất - thuộc: Hoả - con vật: Lợn ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Hướng xuất hành: Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Không nên: Mở kho, xuất hàng Sao tốtThiên thành: Tốt mọi việc Tuế hợp: Tốt mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • 4. Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuThiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc Thiên Lại: Xấu mọi việc Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng Nguyệt Hình: Xấu mọi việc Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ 4. Thứ năm, ngày 08 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 18/11/2014 (AL) Ngày: Giáp thân, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo - Trực: Nguy Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Khuê - thuộc: Mộc - con vật: Lang ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tây Bắc Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Không nên: Cầu phúc, cầu tự, mở kho, xuất hàng Sao tốtThiên đức hợp: Tốt mọi việc Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Tam Hợp: Tốt mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Hoàng Ân: Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • 5. Thiên Ân: Tốt mọi việc Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuCửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Cô thần: Xấu với cưới hỏi Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng Tuổi xung khắcXung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ. 5. Thứ sáu, ngày 09 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 19/11/2014 (AL) Ngày: Ất dậu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Thành Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Lâu - thuộc: Kim - con vật: Chó ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tây Bắc Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Không nên: Họp mặt Sao tốtNguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết U Vi tinh: Tốt mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuTiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Thần cách: Kỵ tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
  • 6. Không phòng: Kỵ cưới hỏi Tuổi xung khắcXung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ 6. Thứ ba, ngày 13 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 23/11/2014 (AL) Ngày: Kỷ sửu, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Kiến Nạp âm: Tích Lịch Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ - thuộc: Hoả - con vật: Khỉ ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Hướng xuất hành: Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Bắc Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, chuyển nhà Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Sao tốtĐịa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Âm Đức: Tốt mọi việc Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Lục Hợp: Tốt mọi việc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Sao xấuThiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Tuổi xung khắcXung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ 7. Thứ sáu, ngày 16 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 26/11/2014 (AL) Ngày: Nhâm thìn, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo - Trực: Bình Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ - thuộc: Kim - con vật: Dê
  • 7. ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hướng xuất hành: Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Bắc Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Không nên: Cầu phúc, mở kho, xuất hàng Sao tốtMinh tinh: Tốt mọi việc Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Tam Hợp: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Sao xấuĐại Hao (Tử khí, quan phù): Xấu mọi việc Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng. 8. Thứ bảy, ngày 17 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 27/11/2014 (AL) Ngày: Quý tỵ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo - Trực: Định Nạp âm: Trường Lưu Thuỷ - Hành: Thuỷ - Thuộc mùa: Đông Nhị thập bát tú: Sao: Liễu - thuộc: Thổ - con vật: Hoẵng ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hướng xuất hành: Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên Việc nên - Không nên làm: Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài Không nên: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng Sao tốtThiên đức: Tốt mọi việc Ngũ phú: Tốt mọi việc Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • 8. Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuKiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Huyền Vũ: Kỵ an táng Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ cưới hỏi Tuổi xung khắcXung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ 9. Chủ nhật, ngày 18 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 28/11/2014 (AL) Ngày: Giáp ngọ, tháng: Bính tý, năm: Giáp ngọ Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo - Trực: Chấp Nạp âm: Sa Trung Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tinh - thuộc: Thái dương - con vật: Ngựa ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Sao tốtThiên Quan: Tốt mọi việc Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Thiên Ân: Tốt mọi việc Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuThiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu mọi việc Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
  • 9. Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Tuổi xung khắcXung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ 10. Thứ sáu, ngày 23 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 04/12/2014 (AL) Ngày: Kỷ hợi, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo - Trực: Khai Nạp âm: Bình Địa Mộc - Hành: Mộc - Thuộc mùa: Xuân Nhị thập bát tú: Sao: Cang - thuộc: Kim - con vật: Rồng ĐÁNH GIÁ CHUNG: (3) - Cực tốt. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hướng xuất hành: Tài thần: Nam , Hỷ thần: Đông Bắc , Hạc thần: Tại thiên Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Sao tốtSinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết Âm Đức: Tốt mọi việc Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuThiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
  • 10. Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi 11. Chủ nhật, ngày 25 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 06/12/2014 (AL) Ngày: Tân sửu, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo - Trực: Kiến Nạp âm: Bích Thượng Thổ - Hành: Thổ - Thuộc mùa: Nhị thập bát tú: Sao: Phòng - thuộc: Thái dương - con vật: Thỏ ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt. Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Hướng xuất hành: Tài thần: Tây Nam , Hỷ thần: Tây Nam , Hạc thần: Tại thiên Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Không nên: Xuất hành, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Sao tốtYếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuTiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Không phòng: Kỵ cưới hỏi Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi 12. Thứ hai, ngày 26 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 07/12/2014 (AL) Ngày: Nhâm dần, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo - Trực: Trừ Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Tâm - thuộc: Thái âm - con vật: Hồ
  • 11. ĐÁNH GIÁ CHUNG: (1) - Tốt. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Giờ Hắc Đạo: Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hợi (21h-23h) Hướng xuất hành: Tài thần: Tây , Hỷ thần: Nam , Hạc thần: Tại thiên Việc nên - Không nên làm: Nên: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng Sao tốtThiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương U Vi tinh: Tốt mọi việc Tuế hợp: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuKiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu mọi việc Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Tuổi xung khắcXung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi 12. Thứ ba, ngày 27 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 08/12/2014 (AL) Ngày: Quý mão, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo - Trực: Mãn Nạp âm: Kim Bạch Kim - Hành: Kim - Thuộc mùa: Thu Nhị thập bát tú: Sao: Vĩ - thuộc: Hoả - con vật: Hổ ĐÁNH GIÁ CHUNG: (2) - Quá tốt. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
  • 12. Hướng xuất hành: Tài thần: Tây , Hỷ thần: Đông Nam , Hạc thần: Tại thiên Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng Sao tốtThiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Sao xấuThổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Quả tú: Xấu với cưới hỏi Tuổi xung khắcXung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi 13. Thứ năm, ngày 29 tháng 01 năm 2015 Ngày âm lịch: 10/12/2014 (AL) Ngày: Ất tỵ, tháng: Đinh sửu, năm: Giáp ngọ Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo - Trực: Định Nạp âm: Phú Đăng Hỏa - Hành: Hoả - Thuộc mùa: Hạ Nhị thập bát tú: Sao: Đẩu - thuộc: Mộc - con vật: Giải ĐÁNH GIÁ CHUNG: (4) - Vô cùng tốt. Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ Hắc Đạo: Tý (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Hướng xuất hành: Tài thần: Đông Nam , Hỷ thần: Tây Bắc , Hạc thần: Tại thiên Việc nên - Không nên làm: Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường Sao tốtMãn đức tinh: Tốt mọi việc Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • 13. Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấuĐại Hao (Tử khí, quan phù): Xấu mọi việc Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng Ly sàng: Kỵ cưới hỏi Tuổi xung khắcXung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi Thông tin về những ngày tốt chuyển nhà tháng 1 năm 2015 mà chúng tôi vừa chia sẻ ở phía trên hi vọng giúp cho quý khách chọn được cho mình một ngày đại minh nhất để thực hiện những công việc trọng đại của đời mình. Các bạn có thể tham khảo những ngày tốt chuyển nhà của các thángxemngaytotchuyennha.blogspot.com..