ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Bài 6:
KHÁI NIỆM BIỂU MẪU

TẠO BIỂU MẪU MỚI
CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU
CỦNG CỐ
1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU

Em hãy so sánh sự khác nhau giữa 2 cách hiển thị?

Home
1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU

- Biểu mẫu là một loại đối tượng trong cơ sở dữ
liệu Access, được thiết kế để :
u.

nh
(do người thiết kế tạo ra).
Home
1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU

 Biểu mẫu có thể nhập và hiển thị dữ liệu cho

các trường từ nhiều bảng.
 Để nhập dữ liệu cho một bảng có thể tạo

nhiều biểu mẫu khác nhau phục vụ cho các
nhóm người dùng có quyền hạn khác nhau.

Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

ng Forms

Create form in Design view
Click Forms
Create form by Using Wirard

Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

u mới có 2 cách:

+ Cách 1: Create form in Design view (tự
thiết kế).
+ Cách 2: Create form by Using Wizard

(Dùng thuật sĩ)

Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI
Các bước tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ:
 B1: Nháy đúp vào Create Form by using Wizard.
 B2: Trong hộp thoại Form Wizard, nháy mũi tên chỉ
xuống trong mục Tables/Queries để chọn bảng.
Nháy nút mũi tên qua lại để chuyển trường hoặc các
trường, rồi nháy Next.
 B3: Trong các màn hình tiếp theo chọn dạng và kiểu
cho biểu mẫu.
 B4: Gõ tên biểu mẫu. Có thể chọn Open the from
to view or enter information để xem hoặc nhập
dữ liệu hoặc chọn Modify the from’s design để sửa
đổi thiết kế mẫu. Cuối cùng nháy nút Finish để kết
thúc.
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

* Tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ.
+ Bước 1: Nháy đúp Create form by Using Wizard xuất
hiện hộp thoại Form Wizard

Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 2: Trong hộp thoại Form Wizard ta xác định:
- Tables/Queries: ta chọn bảng (
biểu mẫu.
- Available Fields: ta
chọn các trường cần
đưa o biểu mẫu.

Home

c

u

i) cần tạo
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 2: Trong hộp thoại Form Wizard ta xác định:
- Tables/Queries: ta chọn bảng (
biểu mẫu.
- Available Fields: ta
chọn các trường cần
đưa o biểu mẫu.
- Selected Fields: các
trường đã được lựa
chọn hiển thị trong biểu
mẫu.

c

Click Next

- Chọn Next
Home

u

i) cần tạo
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 3: Chọn cách bố trí biểu mẫu (Form Layout).
Dạng cột
(Columnar)
Dạng trang dữ
liệu (Datasheet)

Dạng bảng biểu
(Tabular)

Dạng canh đều
(Justified)

Dạng bảng đứng
(PivotTable)

Dạng đồ thị
(PivotChart)

Click Next
- Chọn Next
Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 4: Chọn kiểu của biểu mẫu (Form Style).

Click Next

- Chọn Next
Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

+ Bước 5: Lưu biểu mẫu.

Nhập tên biểu mẫu vừa tạo

Click chọn để xem
hoặc nhập dữ liệu
Click chọn để sửa
thiết kế biểu mẫu

- Chọn Finish để kết
thúc tạo biểu mẫu
bằng Wizard

Click Finish

Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

Để chỉnh sửa biểu mẫu ta phải làm như thế nào?

Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

* Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế.
- Ta chọn vào nút lệnh Design

Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

* Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế.
- Ta chọn vào nút lệnh Design
Khi biểu mẫu ở chế độ thiết
kế ta có thể thực hiện những
việc sau:
+ Thay đổi nội dung các tiêu
đề.
+ Sử dụng phông chữ tiếng
việt.
+ Thay đổi kích thước của
trường.
+ Di chuyển các trường.
Home
2. TẠO BIỂU MẪU MỚI

* Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế.
- Ta chọn vào nút lệnh Design

Home
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

Chế độ biểu mẫu (xem)
(Form View)

Chế độ thiết kế (chỉnh sửa)
(Design View)
Home
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

Chế độ biểu mẫu
 Cho phép thực hiện
các thao tác:
 Tìm kiếm.
 Lọc.
 Sắp xếp thông tin
giống như làm việc
với bảng.

Chế độ thiết kế
 Khi biểu mẫu ở chế độ
thiết kế ta có thể thực
hiện những việc sau:
 Thay đổi nội dung các
tiêu đề.
 Sử dụng phông chữ
tiếng việt.
 Thay đổi kích thước
của trường.
 Di chuyển các trường.
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

* Chế độ biểu mẫu (Form View)

- Cách 1: Nháy
đúp chuột trái
lên tên của biểu
mẫu.
- Cách 2: Chọn
biểu mẫu rồi
nháy vào Open.

Home
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

* Chế độ biểu mẫu (Form View)

- Cách 3: Nháy
vào Form View
(nếu đang ở chế
độ thiết kế)

Home
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

* Chế độ thiết kế (Dessign View)

- Cách 1: Chọn
tên biểu mẫu
rồi nháy vào
Design

Home
3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU

* Chế độ thiết kế (Dessign View)

- Cách 2: Nháy
vào nút Design
(nếu đang ở chế
độ biểu mẫu)

Home
4. CỦNG CỐ
c bạn hãy trả lời các câu hỏi
sau.

Câu 1: Cho
a chê đô
t kê a

Home

t sư
c nhau
u
u và chê đô
u u?
N
Câu 1:

Chê đô

u

u

- Xem,
a, thêm
n ghi, chu u
p dư u.

Chê đô
-

t kê

o,

a
u
c
u
u:
n
ng, thay
i ch
c
ng.

- o
ng
đê
c
n
sô thao c.

t nh
c
t
Câu 2:
y p p thư tư c thao
c sau đê
thê o
u
u ng
t si:
n Finish.
n Next.
o Create form by using
wizard .
n Next.
n Next.

u
N

Đáp án: 3 – 5 – 2 – 4 – 6 - 1
Bài 6: Biểu mẫu

More Related Content

Bài 6: Biểu mẫu

  • 2. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU TẠO BIỂU MẪU MỚI CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU CỦNG CỐ
  • 3. 1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU Em hãy so sánh sự khác nhau giữa 2 cách hiển thị? Home
  • 4. 1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU - Biểu mẫu là một loại đối tượng trong cơ sở dữ liệu Access, được thiết kế để : u. nh (do người thiết kế tạo ra). Home
  • 5. 1. KHÁI NIỆM BIỂU MẪU  Biểu mẫu có thể nhập và hiển thị dữ liệu cho các trường từ nhiều bảng.  Để nhập dữ liệu cho một bảng có thể tạo nhiều biểu mẫu khác nhau phục vụ cho các nhóm người dùng có quyền hạn khác nhau. Home
  • 6. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI ng Forms Create form in Design view Click Forms Create form by Using Wirard Home
  • 7. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI u mới có 2 cách: + Cách 1: Create form in Design view (tự thiết kế). + Cách 2: Create form by Using Wizard (Dùng thuật sĩ) Home
  • 8. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Các bước tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ:  B1: Nháy đúp vào Create Form by using Wizard.  B2: Trong hộp thoại Form Wizard, nháy mũi tên chỉ xuống trong mục Tables/Queries để chọn bảng. Nháy nút mũi tên qua lại để chuyển trường hoặc các trường, rồi nháy Next.  B3: Trong các màn hình tiếp theo chọn dạng và kiểu cho biểu mẫu.  B4: Gõ tên biểu mẫu. Có thể chọn Open the from to view or enter information để xem hoặc nhập dữ liệu hoặc chọn Modify the from’s design để sửa đổi thiết kế mẫu. Cuối cùng nháy nút Finish để kết thúc.
  • 9. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI * Tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ. + Bước 1: Nháy đúp Create form by Using Wizard xuất hiện hộp thoại Form Wizard Home
  • 10. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI + Bước 2: Trong hộp thoại Form Wizard ta xác định: - Tables/Queries: ta chọn bảng ( biểu mẫu. - Available Fields: ta chọn các trường cần đưa o biểu mẫu. Home c u i) cần tạo
  • 11. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI + Bước 2: Trong hộp thoại Form Wizard ta xác định: - Tables/Queries: ta chọn bảng ( biểu mẫu. - Available Fields: ta chọn các trường cần đưa o biểu mẫu. - Selected Fields: các trường đã được lựa chọn hiển thị trong biểu mẫu. c Click Next - Chọn Next Home u i) cần tạo
  • 12. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI + Bước 3: Chọn cách bố trí biểu mẫu (Form Layout). Dạng cột (Columnar) Dạng trang dữ liệu (Datasheet) Dạng bảng biểu (Tabular) Dạng canh đều (Justified) Dạng bảng đứng (PivotTable) Dạng đồ thị (PivotChart) Click Next - Chọn Next Home
  • 13. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI + Bước 4: Chọn kiểu của biểu mẫu (Form Style). Click Next - Chọn Next Home
  • 14. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI + Bước 5: Lưu biểu mẫu. Nhập tên biểu mẫu vừa tạo Click chọn để xem hoặc nhập dữ liệu Click chọn để sửa thiết kế biểu mẫu - Chọn Finish để kết thúc tạo biểu mẫu bằng Wizard Click Finish Home
  • 15. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI Để chỉnh sửa biểu mẫu ta phải làm như thế nào? Home
  • 16. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI * Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế. - Ta chọn vào nút lệnh Design Home
  • 17. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI * Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế. - Ta chọn vào nút lệnh Design Khi biểu mẫu ở chế độ thiết kế ta có thể thực hiện những việc sau: + Thay đổi nội dung các tiêu đề. + Sử dụng phông chữ tiếng việt. + Thay đổi kích thước của trường. + Di chuyển các trường. Home
  • 18. 2. TẠO BIỂU MẪU MỚI * Chỉnh sửa biểu mẫu trong chế độ thiết kế. - Ta chọn vào nút lệnh Design Home
  • 19. 3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU Chế độ biểu mẫu (xem) (Form View) Chế độ thiết kế (chỉnh sửa) (Design View) Home
  • 20. 3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU Chế độ biểu mẫu  Cho phép thực hiện các thao tác:  Tìm kiếm.  Lọc.  Sắp xếp thông tin giống như làm việc với bảng. Chế độ thiết kế  Khi biểu mẫu ở chế độ thiết kế ta có thể thực hiện những việc sau:  Thay đổi nội dung các tiêu đề.  Sử dụng phông chữ tiếng việt.  Thay đổi kích thước của trường.  Di chuyển các trường.
  • 21. 3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU * Chế độ biểu mẫu (Form View) - Cách 1: Nháy đúp chuột trái lên tên của biểu mẫu. - Cách 2: Chọn biểu mẫu rồi nháy vào Open. Home
  • 22. 3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU * Chế độ biểu mẫu (Form View) - Cách 3: Nháy vào Form View (nếu đang ở chế độ thiết kế) Home
  • 23. 3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU * Chế độ thiết kế (Dessign View) - Cách 1: Chọn tên biểu mẫu rồi nháy vào Design Home
  • 24. 3. CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC VỚI BIỂU MẪU * Chế độ thiết kế (Dessign View) - Cách 2: Nháy vào nút Design (nếu đang ở chế độ biểu mẫu) Home
  • 25. 4. CỦNG CỐ c bạn hãy trả lời các câu hỏi sau. Câu 1: Cho a chê đô t kê a Home t sư c nhau u u và chê đô u u?
  • 26. N Câu 1: Chê đô u u - Xem, a, thêm n ghi, chu u p dư u. Chê đô - t kê o, a u c u u: n ng, thay i ch c ng. - o ng đê c n sô thao c. t nh c t
  • 27. Câu 2: y p p thư tư c thao c sau đê thê o u u ng t si: n Finish. n Next. o Create form by using wizard . n Next. n Next. u
  • 28. N Đáp án: 3 – 5 – 2 – 4 – 6 - 1