Transform any presentation into ready-made study material—select from outputs like summaries, definitions, and practice questions.
1 of 2
Download to read offline
More Related Content
ôN tập chương dao động điều hoà
1. ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f = 4 Hz, biết toạ độ ban đầu của vật là x = 3 cm và sau đó 1/24 s thì
vật lại trở về toạ độ ban đầu. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3 3 cos(8πt – π/6) cm. B. x = 2 3 cos(8πt – π/6) cm.
C. x = 6cos(8πt + π/6) cm. D. x = 3 2 cos(8πt + π/3) cm.
2. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ x =
2
2
cm và
vận tốc v = ./
5
2
scmπ Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng như thế nào ?
A. x = 2 cos
−
25
2 ππ
t B. x = 2 cos
+
25
2 ππ
t C. x = cos
−
45
2 ππ
t D. x = cos
+
45
2 ππ
t
3. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, chu kì T. Vào một thời điểm t, vật đi qua li độ x = 5 cm theo chiều
âm. Vào thời điểm t + T/6, li độ của vật là
A. 5 3 cm B. 5 cm C. –5 3 cm D. –5 cm
4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình:
5
20cos( ) .
6
x t cm
π
π= − Tại thời điểm 1t gia tốc của chất điểm
có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm 2 1t t t= + ∆ (trong đó 2
2013t T< ) thì tốc độ của chất điểm là 10 2π cm/s. Giá trị lớn
nhất của t∆ là
A. 4024,75s. B. 4024,25s. C. 4025,25s. D. 4025,75s.
5. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4πt + π/2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là.
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s.
6. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x 4cm lần thứ 2015 kể từ
thời điểm bắt đầu dao động là :
A.
6043
30
(s). B.
6376
30
(s) C.
6736
30
(s) D.
6097
300
(s)
7. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp 1 1,75t s= và 2 2,5t s= , tốc độ
trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 /cm s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm 0t = là
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
8. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm M có li độ x = +A/2 đến điểm biên
dương (+A) là
A. 0,25(s). B. 1/12(s) C. 1/3(s). D. 1/6(s).
9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ
của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời
gian t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2
và π2
= 10. thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0
đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là :
A 7/30s. B 1/30s. C 3/10s. D 4/15s.
2. 10. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ
tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ 0,25 tbvπ là:
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2
11. : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật
nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 100 cm/s2
là T/3. Lấy 102
=π . Tần số dao động của vật là
A. 4Hz B. 3Hz C. 2Hz D. 1Hz
12. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục 0x với phương trình x = 6.cos(20t - π/3) cm (t đo bằng giây). Quãng đường
vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 0,7π/6 (s) là
A. 9cm B. 15cm C. 6cm D. 27cm
13. Một vật dao động điều hòa với phương trình .)4/35cos(24 cmtx ππ −=
Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 1/10(s) đến t2 = 6(s) là:
A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4 cm D. 337,5cm
14. Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t
2
π
= π + ÷
cm. Tìm tốc độ trung bình của M
trong 1 chu kỳ dao động
A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
15. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế
năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.
16. Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất
điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là
A. 0,9J B. 1,0J C. 0,8J D. 1,2J
17. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kì dao động T1 = 1,8s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m2 thì chu kì
dao động là T2 = 2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên :
A. 2,5s B. 2,8s C. 3,6s D. 3,0s
18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian
con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s2
. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 3 cm B. 4,5cm C. 9cm D. 8 3 cm
19. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N
I là đầu cố dịnh của lò xo . khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 5 3 N là
0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là :
A.60cm B. 64cm, C.115 cm
D. 84cm
20. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ
trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng
đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.