MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAMSoM- The document describes the anatomy and physiology of the male reproductive system, including the testes, epididymis, vas deferens, prostate, and penis.
- It explains the structure and function of the testes and key components like the seminiferous tubules, Leydig cells, and blood vessels. Spermatogenesis occurs in the seminiferous tubules through interactions between Sertoli and germ cells.
- Other sections cover the anatomy and functions of the epididymis, vas deferens, prostate, and penis, as well as the hormonal regulation of sperm production and sexual maturation.
Thực hành Mô phôi Đại Khánh Duy LêHình ảnh được tổng hợp từ nhiều nguồn từ sinh viên CTUMP và hình từ bài giảng online Mô Phôi BS Nguyễn Văn Đối( Youtube: BS Nguyễn Văn Đối).
MÔ HỌC HỆ SINH DỤC NAMSoM- The document describes the anatomy and physiology of the male reproductive system, including the testes, epididymis, vas deferens, prostate, and penis.
- It explains the structure and function of the testes and key components like the seminiferous tubules, Leydig cells, and blood vessels. Spermatogenesis occurs in the seminiferous tubules through interactions between Sertoli and germ cells.
- Other sections cover the anatomy and functions of the epididymis, vas deferens, prostate, and penis, as well as the hormonal regulation of sperm production and sexual maturation.
Thực hành Mô phôi Đại Khánh Duy LêHình ảnh được tổng hợp từ nhiều nguồn từ sinh viên CTUMP và hình từ bài giảng online Mô Phôi BS Nguyễn Văn Đối( Youtube: BS Nguyễn Văn Đối).
2. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
2
I. Tổng quan:
Nguồn gốc: ngoại bì, nội bì, trung bì phôi
Là ô cấu tạo bởi các tb liên kết chặt chẽ, tạo thành lớp và có rất ít
chất gian bào
Bào tương chứa siêu sợi keratine
Không có mạch máu, dinh dưỡng bằng thẩm thấu qua màng đáy
Có khả năng tái tạo mạnh
Chức năng: bảo vệ, hấp thu, chế tiết, vận chuyển, cảm giác
II. Biểu ô phủ:
1. Biểu ô lát đơn: một lớp tế bào đa diện, dẹt.
Xuất hiện: - lá ngoài bao Bownman, đoạn lên quai Henlé.
- màng bụng, màng phổi, màng tim (trung biểu ô).
- nội ô mao mạch.
3. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
3
2. Biểu ô vuông đơn:
Xuất hiện: trong các ống tuyến nhỏ, tiểu phế quản tận, thành của nang
tuyến giáp,..
4. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
4
3. Biểu ô trụ đơn:
- Cực đỉnh có thế có các biến đổi như chứa một giọt chất nhày do tế bào
chế tiết, chất nhày, vi nhung mao, lông giả, lông chuyển.
5. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
5
4. Biểu ô trụ giả tầng có lông chuyển:
- Biểu ô đường hồ hấp
- Nhân tế bào ở các độ cao khác nhau, cùng với các tế bào dự trữ
tăng cảm giác nhiều tầng. Nhưng thực ra chỉ có một lớp trụ đơn
tầng tựa vào 1 màng đáy.
5. Biểu ô lát tầng sừng hóa:
- Chỉ gặp ở da.
- 5 lớp từ ngoài vào trong: lớp
sừng, lớp bóng, lớp hạt, lớp
gai, lớp đáy.
6. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
6
6. Biểu ô lát tầng không sừng:
- Xuất hiện: lót trong miệng, thực quản ( đường tiêu hóa ) và âm đạo.
7. Biểu ô phủ vuông tầng:
- Xuất hiện: tuyến nước bọt, tuyến mồ hôi.
7. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
7
8. Biểu ô niệu:
- Chỉ gặp trong đường dẫn tiểu, đặc trưng các tế bào hình vợt dễ nhận
biết.
8. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
8
III. Tuyến ngoại tiết:
1. Các tế bào tuyến biệt lập (tế bào đài): nằm rải rác, BM phủ trụ đơn
2. Lá tuyến: tb phủ trụ đơn biệt hóa thành tb tiết nhày Xuất hiện ở dạ
dày và cổ tử cung.
9. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
9
3. Các tuyến trong biểu ô
4. Các tuyến ống: 4 loại
- Tuyến ống đơn: Lieberkun ở ruột.
- Tuyến ống chia nhánh: tuyến ôn vị dạ dày.
- Tuyến ống cong queo: tuyến mồ hôi dưới da.
- Tuyến ống phức tạp: tuyến Brunner của tá tràng.
11. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
11
Tuyến túi đơn Tuyến túi phức tạp
- Có 2 loại là tuyến túi đơn và tuyến túi phức tạp.
- Có 3 loại nang chế tiết: nang nước, nang nhày và nang pha ( nang nhày
trong - nang nước ở ngoài tạo thành các liềm Gianuzzi)
12. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
12
- Các kiểu chế tiết:
Chế tiết toàn vẹn: không làm thay đổi cấu trúc tb (tuyến tụy).
Chế tiết bán hủy: một phần bào tương tiết ra cùng chất tiết ( tuyến mồ
hôi nách, tuyến vú).
Chế tiết toàn hủy: toàn bộ tế bào bị biến thành chất chế tiết và thải ra
ngoài.
13. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
13
IV. Liên kết giữa các tế bào:
• Chất gắn: CAM – Cell Adhesion
Molecule
• Khớp mộng
• LK vòng bịt (liên kết chặt) không cho
các đại phân tử và ion đi qua
• LK vòng: dài liên kết bao quanh cực
đỉnh
• Thể liên kết (liên kết điểm): có các sợi
keratine xuyên qua màng tb
• LK khe: cho các ion giữa các tb biểu
ô qua lại ( có protein connecxon)
14. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
14
Trắc nghiệm lượng giá:
1. Biểu ô phủ:
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì
C. Tạo các bao xơ của các tạng
D. Có khả năng đổi mới nhanh
E. Tất cả đều sai
2. Vi nhung mao là:
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Nhung mao ở ruột
D. Cấu trúc chỉ có ở biểu ô
E. Tất cả đều sai
3. Vi nhung mao:
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thu và tái hấp thu
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ
C. Giúp tế bào chuyển động
D. Giúp tế bào liên kết với nhau
E. Tất cả đều sai
4. Lông chuyển:
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao
B. Gồm nhiều siêu sợi xếp song song
C. Là cấu tạo tương tự với trung tử
D. Có thể gặp ở tất cả các ô
E. Chỉ có ở biểu ô hô hấp
5. Thể liên kết
A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào
B. Có nhiều siêu sợi trương lực
15. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
15
C. Có tác dụng ngăn các với ôi trường ngoài
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau
E. Tất cả đều sai
6. Biểu ô khí quản là
A. Biểu ô lát đơn
B. Biểu ô vuông đơn
C. Biểu ô lát tầng
D. Biểu ô trụ giả tầng có lông chuyển
E. Tất cả đều sai
7. Lớp gai là:
A. Lớp tế bào thuộc biểu bì
B. Còn gọi là lớp sinh sản
C. Còn gọi là lớp hạt
D. Không có siêu sợi trương lực
E. Có nhiều liên kết vòng bịt
8. Thành của nang tuyến giáp là biểu ô
A. Lát đơn
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Trụ giả tầng
E. Tất cả đều đúng
9. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu:
A. Túi đơn
B. Túi phức tạp
C. Ống đơn thẳng
D. Ống túi
E. Tất cả đều sai
16. BIỂU MÔ YDS-KHOAY.COM
16
10. Thế liên kết có đặc điểm sau trừ một:
A. Có nhiều siêu sợi trương lực
B. Có tấm bào tương
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau
D. Thường gặp ở biểu ô phủ
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connecxon
Đáp án 1D 2E 3A 4C 5B 6D 7A 8B 9E 10E