ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
BÀI TẬP NITO-PHOTPHO
1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có)
a) (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 →NaNO2
b) NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 →CuO
c)NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 → KalO2
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7)
(8)
2. 4342424352243
PONaHPONaPONaHHPOCa →→→ΡΟ→ΟΡ→Ρ→)(
15) Chỉ được dùng một kim loại, hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết
phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra
47)Đun nóng 28 gam sắt vụn trong không khí trong 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn A khối lượng a gam gồm Fe và 3 oxit của nó
(FeO,Fe3O4, Fe2O3). Hòa tan hết A trong lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng, thu được dung dịch A1 và 2,24 lít khí
NO(đktc).a)Viết các PTPƯ xảy ra. b)Tính khối lượng a.
c)Cô bớt dung dịch A1 rồi làm lạnh đến 00
C thu được 157,5 gam tinh thể hiđrat với hiệu suất kết tinh là 90%. Hãy xác
định CTPT của tinh thể hiđrat.
48)Cho 2,64 gam một sunfua kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch A1, 3,36 lít (đktc)
hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro bằng 19,8. Thêm vào A1 lượng dư dung dịch BaCl2 thấy tạo thành m1 gam
kết tủa trắng thực tế không tan trong dung dịch axit dư. Hãy xác định công thức của sunfua kim loại và tính m1.
49)Cho hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO có số mol bằng nhau . Lấy m1 gam hỗn hợp A cho vào ống sứ , đun nóng rồi cho từ từ
khí CO đi qua. Lấy khí CO2 ra khỏi ống cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m2 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống có
khối lượng 19,2 gam .Cho chất này tan hết vào dung dịch HNO3, đun nóng thì có 2,24 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra.
Tính m1, m2 và số mol HNO3 cần dùng.
50)Đốt cháy 5,6 gam bột sắt numg đỏ trong bình oxi thu 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và 1 phần sắt còn lại. Hòa tan
hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu V lít hỗn hợp khí B đo ở đktc gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19.
a)Tính thể tích V.
b)Cho hỗn hợp B vào bình kín chứa nước và không khí lắc kỉ. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
51)Cho 12,45 gam hỗn hợp X(Al và 1 kim loại hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít hỗn hợp N2O và N2
có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,8 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 0,448 lít NH3. Xác
định kim loại M và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Biết nX=0,25 mol; các thể tích khí đo ở đktc.
52)Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96 lít hỗn hợp X gồm
NO,N2O, N2 bay ra(đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ
qua dung dịch NaOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào
dung dịch A để được lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa.
a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b)Tính m1, m2. Biết lượng HNO3 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết.
c)Tính C% các chất trong dung dịch.
70) Hoà tan 22 gam hỗn hợp A (Fe, FeCO3, Fe3O4) vào 0,896 lít dung dịch HNO3 1 M thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C
(gồm CO2 và NO). Lượng HNO3 dư trong B phản ứng vừa đủ với 5,516 gam BaCO3. Có một bình kín dung tích 8,96 lít chứa
không khí (chỉ gồm N2 và O2 theo tỉ lệ thể tích là 4:1) có áp suất 0,375 atm, nhiệt độ 00
C. Nạp hỗn hợp khí C vào bình giữ nhiệt độ
ở 00
C thì trong bình không còn O2 và áp suất trong bình cuối cùng là 0,6 atm.
1. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
2.Tính %V hỗn hợp khí C
83) Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch A và 448 ml (
đo ở 354,9 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí B khô gồm hai khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của B so với
oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của CO2 so với nitơ. Làm khan A một cách cẩn thẩn thu được chất rắn D, nung D đến khối lượng
không đổi thu được 3,84 gam chất rắn E. Viết phương trình hóa học, tính lượng chất D và % lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
ban đầu.
93)Hoà tan 20g hỗn hợp gồm bari sunfat, canxi photphat, natri photphat và canxi cacbonat vào nước. Phần không tan có khối
lượng bằng 18g được lọc riêng và cho vào dung dịch HCl lấy dư thì tan được 15g và có 2,24 lít (đo ở đktc) một chất khí bay ra.
Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp.
94)Đốt cháy hoàn toàn 6,8 g một hợp chất của photpho thu được 14,2g P2O5 và 5,4g nước. Cho các sản phẩm vào 50g dung dịch
NaOH 32%
1. Xác định công thức hoá học của hợp chất.
2. Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được.
96)Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphorit loại có chứa 65% Ca3(PO4)2 để điều chế được 150 kg photpho, biết rằng lượng photpho
hao hụt trong quá trình sản xuất là 3%.
104) Cho 62,0 g canxi photphat tác dụng với 49,0 g dung dịch axit sunfuric 64,0%. Làm bay hơi dung dịch thu được đến cạn khô
thì được một hỗn hợp rắn. Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp rắn, biết rằng các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%.
106) Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 g chứa 35,43% Ca(H2PO4)2, còn lại là CaSO4. Tính tỉ lệ % P2O5 trong mẫu
supephotphat đơn trên.
112) Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 g KOH. Sau phản ứng, cho dung dịch bay hơi đến khô. Tính
khối lượng muối khan thu được.
BÀI TẬP CACBON-SILIC
Câu1. a. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất rắn sau: BaCO3, BaSO4, Na2CO3
b. Chỉ dùng CO2, H2O nhận biết các chất rắn: Na2CO3, NaCl, BaCO3, BaSO4
b/ Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong 5 dung dịch sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3 và Ba(HCO3)2.Trình bày cách
nhận biết từng dung dịch, chỉ được dùng thêm cách đun nóng.
Câu 7. Cho rất từ từ dd chứa x mol HCl vào dd chứa y mol Na2CO3 thu được dd A. A tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 1,97
gam kết tủa. Cho A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 3,94 gam kết tủa. Tính số mol các ion có trong dd A. Bỏ qua sự thủy
phân
Câu 8. Dung dịch X có chứa: 0,1mol Na2CO3 ; 0,15 mol K2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 . Thêm từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào
dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thu được m gam kết
tủa.
a/ Tính V và m.
b/ Hãy cho biết nếu cho từ từ dung dịch X vào V ml dung dịch HCl trên. Tính thể tích khí bay ra
Câu 19. Hoà tan 35,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp trong phân nhóm chính nhóm II bằng
dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí E và dung dịch D. Cho toàn bộ E hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 được 19,7 gam kết tủa và
dung dịch F. Lọc lấy dung dịch F.Dung dịch F có thể hoà tan tối đa 200ml dung dịch NaOH 1,5 M.
a- Tính số gam 2 muối có trong dung dịch D. b- Xác định A, B. c- Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
ĐS: CaCO3 = 10 g, MgCO3 = 25,2 g
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 4,24 gam Na2CO3 vào nước được dung dịch A. Cho từ từ từng giọt 20 gam dung dịch HCl 9,125% vào
A và khuấy mạnh. Tiếp theo cho vào đó dung dịch chứa 0,02 mol Ca(OH)2 .
a. Hãy cho biết các chất gì được hình thành và khối lượng các chất đó bằng bao nhiêu? Chất nào trong các chất đó còn lại trong
dung dịch.
b. Nếu cho từ từ từng giọt dung dịch A vào 20 gam dung dịch HCl 9,125 % và khuấy mạnh, sau đó thêm dung dịch chứa 0,02mol
Ca(OH)2 vào dung dịch trên. Hãy giải thích hiện tượng xảy ra và Tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng.
Câu 21. Nếu hoà tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 có thành phần thay đổi, trong đó có a%MgCO3 bằng dung
dịch axit HCl và cho tất cả khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được kết tủa D. Hỏi a có giá trị bằng bao nhiêu thì
lượng kết tủa D là nhiều nhất và ít nhất? Tính các lượng kết tủa đó.
Câu 22. Trong một bình kín chứa đầy không khí ( 20% O2 , 80% N2) cùng với 21,16 gam hỗn hợp chất rắn A gồm MgCO3
,FeCO3 . Nung bình đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí D. Hoà tan B vừa hết 200ml dung dịch
HNO3 2,7M thu được 0,85 lít NO ở 27,3o
C và 0,2897 atm.
1. Hãy tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A.
2. Tính áp suất của khí trong bình sau khi nung ở 136,5o
C. Cho biết V bình là 10 lít và thể tích chất rắn không đáng kể
Câu 23. Cho luồng không khí khô ( 20%O2 , 80% N2 ) đi qua than đốt nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A.
1- Xác định thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí A, biết rằng trong đó có chứa 5% CO2 và giả sử không còn O2 .
2- Nếu lượng than đã dùng là 1kg than có chứa 2,8% tạp chất trơ, thì thể tích khí A thu được là bao nhiêu ?
3- Với một lượng không khí loại trên, vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí A tạo ra một hỗn hợp khí B. Xác
định thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí B.
Câu 12. Dẫn khí CO đi qua 5,76 gam FexOy nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn A và hỗn hợp khí B. Cho chất rắn A
tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch C và 1,12 lít NO (đktc) Cô cạn dung dịch C thu được 19,36 gam một
muối sắt (III) khan duy nhất.
a/ Xác định công thức của oxit và tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
b/ Tính thể tích các khí trong hỗn hợp B (đktc) biết tỷ khối của B so với H2 là 17,2.
Câu 13.`A là một oxit sắt. Cho khí CO đi qua 5,76 gam A nung nóng thu được m gam chất rắn B và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO2 bằng dung dịch nước vôi trong dư thu được 3 gam kết tủa. Hòa tan hoàn toàn B trong 400 ml dung dịch HNO3 thu được
dung dịch C và V lít NO (đo ở 27,30
C và 1 atm) và dd C có chứa 19,36 gam muối Fe(NO3)3. NO là sản phẩm khử duy nhất.
a/ Xác định công thức của oxit sắt .
b/ Xác định thể tích khí NO.
c/ Cho 200 ml dung dịch KOH 4M vào dung dịch C thu được 5,35 gam kết tủa. Tính nồng độ dung dịch HNO3 ban đầu.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 25,52g hỗn hợp A gồm FeCO3 và FexOy trong dung dịch HCl dư thu được khí CO2 và dung dịch B.
Cho khí CO2 hấp thụ hết vào 400ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được 27,12 gam chất
rắn. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí thu được 21,6 gam một
oxit duy nhất của sắt.
a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Xác định công thức của FexOy.
c/ Hòa tan hoàn toàn 25,52g hỗn hợp A trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được hỗn hợp khí D gồm NO và CO2. Tính tỷ
khối của D so với H2 .
Ad

Recommended

DOC
đề Thi vào lớp 10 tỉnh ninh bình 2009
phanduongbn97
PDF
Kiemtailieu.com cac-chuyen-de-ly-thuyet-va-bai-tap-hoa-hoc-lop-8
Quốc Dinh Nguyễn
DOCX
đề Ktra hóa
Hunter Town
DOC
37 bai tap tu luan halogen
Kiều Linh
DOC
Bai tap trac n chuong hal o-s
Trường Hưng Nguyễn
PDF
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
ngoc2312
PDF
Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ
duong duong
DOC
Phương pháp 1
lam hoang hung
PDF
Dhdhdhdhdhdvjvb (1)
Trường Tồn Ma Vương
DOCX
Bài tập chương halogen
lehoasusu
PDF
Phương pháp giải nhanh hóa học 12 cực hay
Quân'x Siêu'x Nhân'x
DOC
Kiem tra hoa 8 tron bo
Hải Băng
PDF
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
gia su minh tri
PDF
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
Quyen Le
PDF
Halogen 2013- -áp án 5
Huyenngth
DOC
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
Yo Yo
DOC
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
vochaungocanh
DOC
Cac dang bai tap chuong halogen
Chàng Trai Khó Tính
PDF
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
tuituhoc
DOC
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap
Võ Châu Ngọc Anh
PDF
Nhóm Halogen
SEO by MOZ
PDF
Phản ứng nhiệt nhôm
Phát Lê
PPTX
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
VanchuanTa
DOC
Bai tap hidrocacbon co dap an
Tr Nhat Vuong
PDF
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Maloda
DOC
Các dạng bài tập về ancol pư tách h2 o
Quyen Le
PDF
Bt tổng hơp hoa vo co 11
Thủ Khoa Giấc mơ
DOC
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
thuan13111982
DOC
Phan dang vo co trong de thi dh
binhphattran
PDF
Bai tap-kim-loai-trong-de-thi-dh
gadaubac2003

More Related Content

What's hot (19)

PDF
Dhdhdhdhdhdvjvb (1)
Trường Tồn Ma Vương
DOCX
Bài tập chương halogen
lehoasusu
PDF
Phương pháp giải nhanh hóa học 12 cực hay
Quân'x Siêu'x Nhân'x
DOC
Kiem tra hoa 8 tron bo
Hải Băng
PDF
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
gia su minh tri
PDF
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
Quyen Le
PDF
Halogen 2013- -áp án 5
Huyenngth
DOC
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
Yo Yo
DOC
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
vochaungocanh
DOC
Cac dang bai tap chuong halogen
Chàng Trai Khó Tính
PDF
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
tuituhoc
DOC
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap
Võ Châu Ngọc Anh
PDF
Nhóm Halogen
SEO by MOZ
PDF
Phản ứng nhiệt nhôm
Phát Lê
PPTX
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
VanchuanTa
DOC
Bai tap hidrocacbon co dap an
Tr Nhat Vuong
PDF
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Maloda
DOC
Các dạng bài tập về ancol pư tách h2 o
Quyen Le
PDF
Bt tổng hơp hoa vo co 11
Thủ Khoa Giấc mơ
Dhdhdhdhdhdvjvb (1)
Trường Tồn Ma Vương
Bài tập chương halogen
lehoasusu
Phương pháp giải nhanh hóa học 12 cực hay
Quân'x Siêu'x Nhân'x
Kiem tra hoa 8 tron bo
Hải Băng
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
gia su minh tri
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
Quyen Le
Halogen 2013- -áp án 5
Huyenngth
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
Yo Yo
Bo de kiem tra hoc ki 1lop 11
vochaungocanh
Cac dang bai tap chuong halogen
Chàng Trai Khó Tính
Tổng hợp phương pháp giải Hóa 12 ôn thi Đại Học
tuituhoc
On tap hoa hoc theo phuong phap giai bai tap
Võ Châu Ngọc Anh
Nhóm Halogen
SEO by MOZ
Phản ứng nhiệt nhôm
Phát Lê
Bài giảng điện tử_Bài 11_Amoniac và muối amoni (Lớp 11, Nâng cao, Tiết 1)
VanchuanTa
Bai tap hidrocacbon co dap an
Tr Nhat Vuong
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Maloda
Các dạng bài tập về ancol pư tách h2 o
Quyen Le
Bt tổng hơp hoa vo co 11
Thủ Khoa Giấc mơ

Similar to Bài tập nito cacbon (20)

DOC
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
thuan13111982
DOC
Phan dang vo co trong de thi dh
binhphattran
PDF
Bai tap-kim-loai-trong-de-thi-dh
gadaubac2003
DOCX
đề ôN tập hóa
Kim Nguyen
PDF
Nguoithay.vn _bai_tap_ap_dung_phuong_phap_giai_nhanh_hoa_hoc_giai_chi_tiet
Nguyễn Tú
PDF
{Nguoithay.org} bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
Phong Phạm
DOC
Bai tap-axit-h cl-trong-de-thi-dh
gadaubac2003
DOCX
Bài tập trắc nghiệm nhôm
youngunoistalented1995
DOCX
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC 11 WORD ĐỀ SỐ (4).docx
Phan Cang
PDF
{Nguoithay.vn} bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
Phong Phạm
DOCX
Bài tập tự luyện: Đại cương kim loại
VuKirikou
PDF
Project
lam hoang hung
DOC
Trac nghiem ve nhom
vpk263
DOC
Trac nghiem ve nhom
vpk263
DOC
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
schoolantoreecom
DOC
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
Văn Hà
DOC
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
Dũng Võ Như
PDF
De thi thu 3
vietsinh2103
DOC
Bài tập hòa halogen
Hạnh Lê
PDF
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
tuituhoc
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
thuan13111982
Phan dang vo co trong de thi dh
binhphattran
Bai tap-kim-loai-trong-de-thi-dh
gadaubac2003
đề ôN tập hóa
Kim Nguyen
Nguoithay.vn _bai_tap_ap_dung_phuong_phap_giai_nhanh_hoa_hoc_giai_chi_tiet
Nguyễn Tú
{Nguoithay.org} bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
Phong Phạm
Bai tap-axit-h cl-trong-de-thi-dh
gadaubac2003
Bài tập trắc nghiệm nhôm
youngunoistalented1995
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HÓA HỌC 11 WORD ĐỀ SỐ (4).docx
Phan Cang
{Nguoithay.vn} bai tap ap dung phuong phap giai nhanh hoa hoc giai chi tiet
Phong Phạm
Bài tập tự luyện: Đại cương kim loại
VuKirikou
Trac nghiem ve nhom
vpk263
Trac nghiem ve nhom
vpk263
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
schoolantoreecom
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
Văn Hà
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
Dũng Võ Như
De thi thu 3
vietsinh2103
Bài tập hòa halogen
Hạnh Lê
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
tuituhoc
Ad

Recently uploaded (7)

PPT
CÔNG CỤ , KĨ THUẬT VÀ CÔNG TRÌNH-CHUONG 2.ppt
nguyenquangdieu1405
DOCX
SITRANS Probe LU240 – Giải pháp đo mức siêu âm chính xác, bền bỉ từ Siemens
Khoa Tran Dang
PDF
Bài giảng môn Kinh Tế Số dành cho các sinh viên Đại học
kaikidkudo
PDF
Ebook Giáo trình Make.com: Từ Căn Bản Tới Nâng Cao tập 1
SlimCRM - Phần Mềm Quản Trị Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ
PDF
day la tai lieu ve bo mon ly thuyet dknc
datledale2708
PPTX
BÀI 1 PHẦN CỨNG PM CỦA EM TIẾT 2 2.pptx
TnHnhL
DOCX
Triển Khai Thành Công Flowmeter Siemens MAG 5100W Tại Nhà Máy Nước Sạch Việt Nam
Khoa Tran Dang
CÔNG CỤ , KĨ THUẬT VÀ CÔNG TRÌNH-CHUONG 2.ppt
nguyenquangdieu1405
SITRANS Probe LU240 – Giải pháp đo mức siêu âm chính xác, bền bỉ từ Siemens
Khoa Tran Dang
Bài giảng môn Kinh Tế Số dành cho các sinh viên Đại học
kaikidkudo
Ebook Giáo trình Make.com: Từ Căn Bản Tới Nâng Cao tập 1
SlimCRM - Phần Mềm Quản Trị Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ
day la tai lieu ve bo mon ly thuyet dknc
datledale2708
BÀI 1 PHẦN CỨNG PM CỦA EM TIẾT 2 2.pptx
TnHnhL
Triển Khai Thành Công Flowmeter Siemens MAG 5100W Tại Nhà Máy Nước Sạch Việt Nam
Khoa Tran Dang
Ad

Bài tập nito cacbon

  • 1. BÀI TẬP NITO-PHOTPHO 1.Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có) a) (NH4)2SO4 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 →NaNO2 b) NH4Cl → NH4NO3 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 →CuO c)NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 → KalO2 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 2. 4342424352243 PONaHPONaPONaHHPOCa →→→ΡΟ→ΟΡ→Ρ→)( 15) Chỉ được dùng một kim loại, hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra 47)Đun nóng 28 gam sắt vụn trong không khí trong 1 thời gian thu được hỗn hợp rắn A khối lượng a gam gồm Fe và 3 oxit của nó (FeO,Fe3O4, Fe2O3). Hòa tan hết A trong lượng dư dung dịch HNO3 đun nóng, thu được dung dịch A1 và 2,24 lít khí NO(đktc).a)Viết các PTPƯ xảy ra. b)Tính khối lượng a. c)Cô bớt dung dịch A1 rồi làm lạnh đến 00 C thu được 157,5 gam tinh thể hiđrat với hiệu suất kết tinh là 90%. Hãy xác định CTPT của tinh thể hiđrat. 48)Cho 2,64 gam một sunfua kim loại tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đun nóng thu được dung dịch A1, 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro bằng 19,8. Thêm vào A1 lượng dư dung dịch BaCl2 thấy tạo thành m1 gam kết tủa trắng thực tế không tan trong dung dịch axit dư. Hãy xác định công thức của sunfua kim loại và tính m1. 49)Cho hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO có số mol bằng nhau . Lấy m1 gam hỗn hợp A cho vào ống sứ , đun nóng rồi cho từ từ khí CO đi qua. Lấy khí CO2 ra khỏi ống cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m2 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống có khối lượng 19,2 gam .Cho chất này tan hết vào dung dịch HNO3, đun nóng thì có 2,24 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra. Tính m1, m2 và số mol HNO3 cần dùng. 50)Đốt cháy 5,6 gam bột sắt numg đỏ trong bình oxi thu 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và 1 phần sắt còn lại. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu V lít hỗn hợp khí B đo ở đktc gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 19. a)Tính thể tích V. b)Cho hỗn hợp B vào bình kín chứa nước và không khí lắc kỉ. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 51)Cho 12,45 gam hỗn hợp X(Al và 1 kim loại hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít hỗn hợp N2O và N2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,8 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 0,448 lít NH3. Xác định kim loại M và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Biết nX=0,25 mol; các thể tích khí đo ở đktc. 52)Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%. Sau khi các kim loại tan hết có 8,96 lít hỗn hợp X gồm NO,N2O, N2 bay ra(đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A để được lượng kết tủa lớn nhất thu được 62,2 gam kết tủa. a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b)Tính m1, m2. Biết lượng HNO3 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết. c)Tính C% các chất trong dung dịch. 70) Hoà tan 22 gam hỗn hợp A (Fe, FeCO3, Fe3O4) vào 0,896 lít dung dịch HNO3 1 M thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C (gồm CO2 và NO). Lượng HNO3 dư trong B phản ứng vừa đủ với 5,516 gam BaCO3. Có một bình kín dung tích 8,96 lít chứa không khí (chỉ gồm N2 và O2 theo tỉ lệ thể tích là 4:1) có áp suất 0,375 atm, nhiệt độ 00 C. Nạp hỗn hợp khí C vào bình giữ nhiệt độ ở 00 C thì trong bình không còn O2 và áp suất trong bình cuối cùng là 0,6 atm. 1. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A. 2.Tính %V hỗn hợp khí C 83) Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch A và 448 ml ( đo ở 354,9 K và 988 mmHg) hỗn hợp khí B khô gồm hai khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỷ khối của B so với oxi bằng 0,716 lần tỷ khối của CO2 so với nitơ. Làm khan A một cách cẩn thẩn thu được chất rắn D, nung D đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn E. Viết phương trình hóa học, tính lượng chất D và % lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 93)Hoà tan 20g hỗn hợp gồm bari sunfat, canxi photphat, natri photphat và canxi cacbonat vào nước. Phần không tan có khối lượng bằng 18g được lọc riêng và cho vào dung dịch HCl lấy dư thì tan được 15g và có 2,24 lít (đo ở đktc) một chất khí bay ra. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp. 94)Đốt cháy hoàn toàn 6,8 g một hợp chất của photpho thu được 14,2g P2O5 và 5,4g nước. Cho các sản phẩm vào 50g dung dịch NaOH 32% 1. Xác định công thức hoá học của hợp chất. 2. Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được. 96)Cần lấy bao nhiêu tấn quặng photphorit loại có chứa 65% Ca3(PO4)2 để điều chế được 150 kg photpho, biết rằng lượng photpho hao hụt trong quá trình sản xuất là 3%. 104) Cho 62,0 g canxi photphat tác dụng với 49,0 g dung dịch axit sunfuric 64,0%. Làm bay hơi dung dịch thu được đến cạn khô thì được một hỗn hợp rắn. Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp rắn, biết rằng các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%.
  • 2. 106) Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 g chứa 35,43% Ca(H2PO4)2, còn lại là CaSO4. Tính tỉ lệ % P2O5 trong mẫu supephotphat đơn trên. 112) Rót dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 g KOH. Sau phản ứng, cho dung dịch bay hơi đến khô. Tính khối lượng muối khan thu được. BÀI TẬP CACBON-SILIC Câu1. a. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất rắn sau: BaCO3, BaSO4, Na2CO3 b. Chỉ dùng CO2, H2O nhận biết các chất rắn: Na2CO3, NaCl, BaCO3, BaSO4 b/ Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong 5 dung dịch sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3 và Ba(HCO3)2.Trình bày cách nhận biết từng dung dịch, chỉ được dùng thêm cách đun nóng. Câu 7. Cho rất từ từ dd chứa x mol HCl vào dd chứa y mol Na2CO3 thu được dd A. A tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 1,97 gam kết tủa. Cho A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 3,94 gam kết tủa. Tính số mol các ion có trong dd A. Bỏ qua sự thủy phân Câu 8. Dung dịch X có chứa: 0,1mol Na2CO3 ; 0,15 mol K2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 . Thêm từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. a/ Tính V và m. b/ Hãy cho biết nếu cho từ từ dung dịch X vào V ml dung dịch HCl trên. Tính thể tích khí bay ra Câu 19. Hoà tan 35,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp trong phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí E và dung dịch D. Cho toàn bộ E hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 được 19,7 gam kết tủa và dung dịch F. Lọc lấy dung dịch F.Dung dịch F có thể hoà tan tối đa 200ml dung dịch NaOH 1,5 M. a- Tính số gam 2 muối có trong dung dịch D. b- Xác định A, B. c- Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. ĐS: CaCO3 = 10 g, MgCO3 = 25,2 g Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 4,24 gam Na2CO3 vào nước được dung dịch A. Cho từ từ từng giọt 20 gam dung dịch HCl 9,125% vào A và khuấy mạnh. Tiếp theo cho vào đó dung dịch chứa 0,02 mol Ca(OH)2 . a. Hãy cho biết các chất gì được hình thành và khối lượng các chất đó bằng bao nhiêu? Chất nào trong các chất đó còn lại trong dung dịch. b. Nếu cho từ từ từng giọt dung dịch A vào 20 gam dung dịch HCl 9,125 % và khuấy mạnh, sau đó thêm dung dịch chứa 0,02mol Ca(OH)2 vào dung dịch trên. Hãy giải thích hiện tượng xảy ra và Tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng. Câu 21. Nếu hoà tan hoàn toàn 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 có thành phần thay đổi, trong đó có a%MgCO3 bằng dung dịch axit HCl và cho tất cả khí thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được kết tủa D. Hỏi a có giá trị bằng bao nhiêu thì lượng kết tủa D là nhiều nhất và ít nhất? Tính các lượng kết tủa đó. Câu 22. Trong một bình kín chứa đầy không khí ( 20% O2 , 80% N2) cùng với 21,16 gam hỗn hợp chất rắn A gồm MgCO3 ,FeCO3 . Nung bình đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp chất rắn B và hỗn hợp khí D. Hoà tan B vừa hết 200ml dung dịch HNO3 2,7M thu được 0,85 lít NO ở 27,3o C và 0,2897 atm. 1. Hãy tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. 2. Tính áp suất của khí trong bình sau khi nung ở 136,5o C. Cho biết V bình là 10 lít và thể tích chất rắn không đáng kể Câu 23. Cho luồng không khí khô ( 20%O2 , 80% N2 ) đi qua than đốt nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A. 1- Xác định thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí A, biết rằng trong đó có chứa 5% CO2 và giả sử không còn O2 . 2- Nếu lượng than đã dùng là 1kg than có chứa 2,8% tạp chất trơ, thì thể tích khí A thu được là bao nhiêu ? 3- Với một lượng không khí loại trên, vừa đủ để đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí A tạo ra một hỗn hợp khí B. Xác định thành phần % theo thể tích của hỗn hợp khí B. Câu 12. Dẫn khí CO đi qua 5,76 gam FexOy nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn A và hỗn hợp khí B. Cho chất rắn A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch C và 1,12 lít NO (đktc) Cô cạn dung dịch C thu được 19,36 gam một muối sắt (III) khan duy nhất. a/ Xác định công thức của oxit và tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A. b/ Tính thể tích các khí trong hỗn hợp B (đktc) biết tỷ khối của B so với H2 là 17,2. Câu 13.`A là một oxit sắt. Cho khí CO đi qua 5,76 gam A nung nóng thu được m gam chất rắn B và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 bằng dung dịch nước vôi trong dư thu được 3 gam kết tủa. Hòa tan hoàn toàn B trong 400 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch C và V lít NO (đo ở 27,30 C và 1 atm) và dd C có chứa 19,36 gam muối Fe(NO3)3. NO là sản phẩm khử duy nhất. a/ Xác định công thức của oxit sắt . b/ Xác định thể tích khí NO. c/ Cho 200 ml dung dịch KOH 4M vào dung dịch C thu được 5,35 gam kết tủa. Tính nồng độ dung dịch HNO3 ban đầu. Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 25,52g hỗn hợp A gồm FeCO3 và FexOy trong dung dịch HCl dư thu được khí CO2 và dung dịch B. Cho khí CO2 hấp thụ hết vào 400ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được 27,12 gam chất rắn. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí thu được 21,6 gam một oxit duy nhất của sắt. a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra. b/ Xác định công thức của FexOy. c/ Hòa tan hoàn toàn 25,52g hỗn hợp A trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được hỗn hợp khí D gồm NO và CO2. Tính tỷ khối của D so với H2 .