1. BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG HALOGEN
Câu 1: Hòa toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch HCl 0,2M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối clorua thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là:
A. 3,56 gam B. 4,56 gam C. 5,56 gam D. 6,56 gam
Câu 2: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Al, Cu ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi dư thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl
2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90ml B. 57ml C. 75ml D. 50ml
Câu 3: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbanat của kim loại kiềm M td hết với
dung dịch HCl dư, sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là A. Rb B. K C.
Li D. Na
Câu 4: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 td với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là A. 6,5 B. 7,8 C. 9,75 D. 8,75
Câu 5: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng vơí dung
dịch HCl đặc, dư; chất tạo ra lượng khí clo nhiều nhất là
A. CaOCl2 B. KMnO4 C. K2Cr2O7 D. MnO2
Câu 6: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố có
trong tự nhiên, ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, ZX<ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu
được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2% B. 41,8% C. 52,8% D. 47,2%
Câu 7: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với 1 lượng dư khí oxi, đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa
đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 400ml B. 200ml C. 800ml D. 600ml
Câu 8: Cho hỗn hợp Mg, Cu vào 200ml dung dịch HCl thu được 3,36 lit khí (đktc) và còn lại
m gam kim loại không tan. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại đó thu được (1,25m+a) gam
oxit. Nồng độ mol của dung dịch HCl là:
A. 1,5M B. 2,75 C. 2,5M D. 2M
Câu 9: Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 0,1
mol Mg và 0,3 mol Al thu được m gam hỗn hợp muối và oxit. Giá trị của m là: A. 35,35
B. 21,7<m<35,35 C. 21,7 D. 27,55
Câu 10: Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào
250ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 12,775 gam
chất rắn khan. Phần 2 cho vào 500ml dung dịch HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn
dung dịch thu được 18,1 gam chất rắn khan. Giá trị của a là: A. 0,5 B. 1,0 C. 0,4
D. 0,8
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là:
A. ns2
np4
B. ns2
np5
C. ns2
np3
D. ns2
np6
Câu 12: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:
A. Cộng hoá trị. B. Tinh thể. C. Ion. D. Phối trí.
Câu 13: Trong số các hiđro halogenua, chất nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 14: Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH: Dung dịch 1 loãng và nguội; Dung dịch 2 đậm
đặc và đun nóng đến 1000
C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì
tỷ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là:
A. 5/6 B. 5/3 C. 2/1 D. 8/3
Câu 15: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2. B. 4HCl +2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O
C. 2HCl + Fe FeCl2 + H2
D. 16HCl + 2 KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl
Câu 16: Để khử một lượng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, người ta
dùng hoá chất nào sau đây:
A. dung dịch NaOH loãng. B. dung dịch Ca(OH)2 C. dung dịch NH3 loãng D.
dung dịch NaCl.
Câu 17: Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 200
C có nồng độ là: A. 27% B. 47%
C. 37% D. 33%
Câu 18: Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi
như sau:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 19: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ các hoá chất
đầu sau:
A. Thuỷ phân muối AlCl3 B. Tổng hợp từ H2 và Cl2
C. Clo tác dụng với nước D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc
Câu 20: Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng
bay ra. Khói đó là:
A. do HCl phân hủy tạo thành H2 và Cl2. B. do HCl dễ bay hơi tạo thành.
C. do HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl. D. do HCl đã tan trong nước
đến mức bão hòa.
Câu 21: Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO3. Vai trò của KClO3 là:
A. chất cung cấp oxi để đốt cháy C, S, P. B. làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm.
C. làm chất kết dính. D. làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao
diêm.
Câu 22: Thuốc thử để nhận ra iot là: A. Hồ tinh bột. B. Nước brom. C.
Phenolphtalein. D. Quỳ tím.
Câu 23: Cho 15,8g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được ở
điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 5,6 lit. B. 0,56 lit. C. 0,28 lit. D. 2,8 lit.
Câu 24: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo
ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần %
theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 27,88% B. 15,2% C. 13,4% D. 24,5%
Câu 25: Cho 200 g dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch
trên cần 250ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit trên là: A. HF B. HCl
C. HBr D. HI
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0g. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là:
A. 0,8mol. B. 0,08mol. C. 0,04mol. D. 0,4mol.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít
khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối
khan? A. 55,5g. B. 91,0g. C. 90,0g. D. 71,0g.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại hóa trị I
và một muối cacbonat của một kim loại hóa trị II trong axit HCl dư thi tạo thành 4,48 lit khí ở
đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 38,0g.
B. 26,0g. C. 2,60g. D. 3,8g.
Câu 29: Chọn câu trả lời sai khi xét đến CaOCl2:
3. A. Là chất bột trắng, luôn bôc mùi clo. B. Là muối kép của axit hipoclorơ và axit
clohỉđic.
C. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi. D. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit
clohỉđic.
Câu 30: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O B. HCl + Mg MgCl2 + H2
C. 4HCl + MnOư2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. HCl + NH3 NH4Cl
Câu 31: Clo và axit clohỉđic tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn
Câu 32: Hòa tan clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Khi đó một phần clo tác
dụng với nước. Vậy nước clo bao gồm những chất nào? A. Cl2, HCl, HClO, H2O. B. HCl,
HClO, H2O. C. Cl2, HCl, HClO. D. Cl2, H2O, HCl.
Câu 33: Cho 31,84g hỗn hơp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào
dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa. Công thức của mỗi muối là:
A. NaCl và NaBr. B. NaBr và NaI C. NaF và NaCl D. Không xác định
được.
Câu 34: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong đó số mol
FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V lit dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 0,08
B. 0,16 C. 0,18 D. 0,23
Câu 35: Câu nào sau đây Không đúng?
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod.
Câu 36: Trong tự nhiên, các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 37: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…
Câu 38: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
Câu 39: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím
A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu.
D. chuyển sang không màu.
Câu 40: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF. C. HCl < HBr < HI < HF. D.
HBr < HI < HCl < HF.
Câu 41: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung
dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung
dịch. D. 4 dung dịch.
Câu 42: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi
hỗn hợp là
A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH.
Câu 43: Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100o
C. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M.
4. Câu 44: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch
HCl 20%. Giá trị của m là
A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0.
Câu 45: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn
hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần
trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52. B. 48. C. 25. D. 75.
Câu 46: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng
thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là A.
0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol.D. 0,01 mol.
Câu 47: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl
dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2 . B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0.
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được
13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92
D. 47,02.
Câu 49: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung
dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3.
Câu 50: Cho a gam Na vào dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch A; Cô cạn
dung dịch A thu được 15,7 gam chất rắn khan. Khối lượng NaCl sinh ra là:
A. 5,85 gam B. 11,7 gam C. 8,55 gam D. 15,7 gam
----------- HẾT ----------