ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
GIẢI PHẪU CHI DƯỚI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU HỌC – UMP HO CHI MINH
THS. NGUYỄN MINH KỲ
NGUYENMINHKY@UMP.EDU.VN
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
t
r
ê
n
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Giải phẫu định khu của:
• MÔNG
• ĐÙ TRƯỚC
• ĐÙ SAU
• ỐI
• KHOEO
• CẲNG CHÂN TRƯỚC
• CẲNG CHÂN SAU
• CỔ CHÂN – BÀN CHÂN
- Xác định tên các cơ của mỗi vùng
và các lớp cơ
- Mô tả cấu tạo và thành phần của
- Bẹn - ống đùi – mạc sàng
- Tam giác đùi
- Ống cơ khép
- Hố khoeo
- Các khoang cẳng chân
- Mô tả được sự liên quan giữa các
cấu trúc:
- Mạch máu (ĐM, TM)
- Thần kinh
- Cơ
- Xương – mạc
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
t
r
ê
n
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
MÔNG
ĐÙ sau
ĐÙ trước
Cẳng chân sau
Cẳng chân trước –
Bàn chân
Chậu
chung
Chậu trong Chậu ngoài
Đùi
Khoeo
Chày trước
Mác
Chày sau
Đùi sâu
- Khu cơ trước: Cơ tứ đầu
đùi, cơ may, cơ thắt lưng
chậu.
- Khu trong: Cơ thon, cơ
lược, ba cơ khép
- Khu trước: chày trước, duỗi các
ngón chân dài, duỗi ngón cái dài
- Khu ngoài: mác dài, mác ngắn
- Trong: bán gân, bán màng
- Ngoài: Nhị đầu đùi
- Nông: mông lớn, căng mạc đùi
- Giữa: Mông nhỡ, hình lê
- Sâu: Mông bé, sinh đôi, bịt trong,
bịt ngoài, vuông đùi
- Nông: Tam đầu cẳng chân, gan
chân
- Ngoài: gấp các ngón chân dài,
gấp ngón cái dài, chày sau, khoeo
CƠ VÙNG MÔNG
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Theo lớp → 2-2-6
- Nông: mông lớn, căng mạc
đùi
- Giữa: Mông nhỡ, hình lê
- Sâu: Mông bé, sinh đôi, bịt
trong, bịt ngoài, vuông đùi
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Theo nhóm:
Chậu – mấu chuyển:
- Cơ căng mạc đùi
- 3 cơ mông
- Cơ hình lê.
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Theo nhóm:
Ụ ngồi – xương mu – mấu
chuyển:
- Sinh đôi trên
- Bịt trong
- Sinh đôi dưới
- Vuông đùi
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
MỐC GIẢI PHẪU: CƠ HÌNH LÊ
Trên cơ hình lê:
- ĐM mông trên: từ ĐM chậu
trong; chia 2 nhánh
- TK mông trên: L4, L5, S1;
Vận động cơ mông nhỡ, cơ
mông bé, cơ căng mạc đùi
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Dưới cơ hình lê:
- TK bì đùi sau: S1, S2, S3
- TK ngồi: TK chày (L4,L5, S1, S2, S3); TK mác chung (L4, L5,
S1, S2)
- TK mông dưới: L5, S1, S2; vận động cơ mông lớn.
- ĐM mông dưới: nhánh của ĐM chậu trong.
- TK thẹn: ngành trước S2, S3, S4
- ĐM thẹn trong: nhánh của ĐM chậu trong.
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
10
Đám rối cùng
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
VÙNG
MÔNG
.TK MÔNG
TRÊN
.TK MÔNG
DƯỚI
.TK ձẸN
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
•THẦN KINH BÌ ĐÙ
SAU
•Cảm giác
•Da vùng mông
dưới
•Da vùng dùi sau
•Da vùng hố
kheo
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
CÁC THÀNH PHẦN ĐI QUA TRÊN
CƠ HÌNH LÊ
• Từ ngoài vào trong là TK, ĐM , TM
mông trên
CÁC THÀNH PHẦN ĐI QUA DƯỚI
CƠ HÌNH LÊ
• Từ ngoài vào trong :
• TK ngồi
• TK bì đùi sau
• TK, ĐM ,TM mông dưới,
• ĐM, TM thẹn trong
• TK thẹn
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
THẦN KINH MÔNG TRÊN
Vận động
Cơ mông nhỡ
cơ mông bé,
cơ căng mạc đùi
THẦN KINH MÔNG DƯỚI
Vận động
Cơ mông lớn
THẦN KINH ձẸN
Cảm giác
Da vùng sinh dục ,
hậu môn
Vận động
Các cơ hội âm
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
THẦN KINH ձẸN---ĐỘNG MẠCH ձẸN TRONG
• Vào vùng mông dưới cơ hình lê
• Uốn cong theo gai ngồi qua khuyết ngồi bé trở lại
vùng hội âm
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
.
• THẦN KINH NGỒI
• VẬN ĐỘNG:
• Các cơ ụ ngồi cẳng chân
• Chia 2 nhánh:
• THẦN KINH CHÀY
• Các nhánh bì
• Cẳng chân sau và gan chân
• Vận động
• Các cơ vùng cẳng chân sau
và gan chân
• THẦN KINH MÁC CHUNG
• Các nhánh bì
• Cẳng chân trước và ngoài,
mu chân
• Vận động
• Khu cẳng chân ngoài , cơ
chày trước , cơ duỗi các
ngón
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
VÙNG
ĐÙ SAU
TK NGỒI
17
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
the von Hochstetter triangle:
VÙNG ĐÙ SAU
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
VÙNG ĐÙ SAU
Cơ: 3 cơ xếp thành hai lớp
• Nông: Cơ bán gân (ở trong), đầu dài cơ
nhị đầu đùi (ở ngoài)
• Sâu: Cơ bán màng (ở trong), đầu ngắn cơ
nhị đầu đùi (ở ngoài)
Tạo nên tam giác trên của trám khoeo
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ ĐÙ SAU
Trong
- Cơ bán gân [nông]
- Cơ bán màng [sâu]
Ngoài
- Cơ nhị đầu đùi
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ ĐÙ SAU
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Mạch máu: ĐM mông dưới và các nhánh xuyên của ĐM đùi sâu
Thần kinh: TK ngồi (đọc sách)
VÙNG ĐÙ TRƯỚC
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
1. Cơ bịt ngoài (thuộc v. mông)
2. Cơ lược
3. Cơ khép dài
4. Cơ khép ngắn
5. Cơ khép lớn – phần khép lớn
6. Cơ khép lớn – phần khép nhỏ
7. Cơ thon
NHÓM CƠ TRONG
❶
❷
❸
❻
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ TRONG
❶
❷
❹
❸
❸
❷
❷
❻
❺
❼
❺
- Vòng gân cơ khép
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ TRƯỚC
❸
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ TRƯỚC
❸
Cơ tứ đầu đùi
- Cơ thẳng đùi
- Cơ rộng trong
- Cơ rộgn giữa
- Cơ rộng ngoài
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ TRƯỚC
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
VÙNG ĐÙ TRƯỚC
• Cơ:
- Khu cơ trước: Cơ tứ đầu đùi, cơ may, cơ thắt lưng chậu.
- Khu trong: Cơ thon, cơ lược, ba cơ khép
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
MẠCH MÁU: ĐM ĐÙ VÀ ĐM BỊT
ĐM đùi:
ĐM chậu ngoài khi đi qua dây chằng bẹn thì đổi tên thành ĐM đùi. ĐM đùi khi đi qua
vòng gân cơ khép thì thành ĐM khoeo.
Đường đi được mô tả thành 3 đoạn:
+ Đoạn sau dây chằng bẹn: đi trong ngăn mạch máu (đọc mô tả ngăn cơ và ngăn
mạch máu ở sau dây chằng bẹn).
+ Đoạn trong tam giác đùi (đọc mô tả tam giác đùi).
+ Đoạn trong ống cơ khép (đọc mô tả ống cơ khép).
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
ĐM ĐÙ – ĐOẠN DƯỚI
DÂY CHẰNG BẸN
ĐM ĐÙ – TRONG TAM
GIÁC BẸN
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
- TAM GIÁC ĐÙ
- ỐNG CƠ KHÉP
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
CÁC NHÁNH CỦA ĐM ĐÙ
• ĐM thượng vị nông: nối với ĐM thượng vị dưới
• ĐM mũ chậu nông: nối với ĐM mũ chậu sâu
• ĐM thẹn ngoài: đến cơ quan sinh dục ngoài
• ĐM đùi sâu:
Cho các nhánh ĐM mũ đùi ngoài, ĐM mũ đùi trong và các ĐM xuyên.
Cấp máu cho hầu hết các cơ vùng đùi.
• ĐM gối xuống:
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
CÁC NHÁNH
CỦA ĐM ĐÙ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
CÁC NHÁNH
CỦA ĐM ĐÙ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
ĐƯỜNG ĐI CỦA ĐM ĐÙ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
ĐƯỜNG ĐI CỦA ĐM ĐÙ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
TM CHI DƯỚI
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
ĐM BỊT
• Từ ĐM chậu trong
• Cấp máu cho các cơ khu trong
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
46
ĐÁM RỐI THẮT LƯNG
• Đám rối thắt lưng
• Nguyên ủy từ L1-L4
• Nằm trong bao cơ thắt
lưng lớn
• Phía trước các thành
phần khác
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
THẦN KINH ĐÙ
Thần kinh đùi
• L2, L3, L4
• Vận động các cơ khu trước và cơ lược
• Cảm giác: vùng đùi trước, vùng đùi trong
• Cho nhánh TK hiển: là nhánh cảm giác, đi trong
ống cơ khép và bắt chéo ĐM đùi từ ngoài vào
trong.
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
TK CHẬU HẠ Ị
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
TK CHẬU BẸN
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
TK SD - ĐÙ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
TK BÌ ĐÙ ҰÀ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Thần kinh bịt:
• Từ nhánh trước của L2, L3, L4
• Đi qua rãnh bịt cùng ĐM bịt
• Chia hai nhánh kẹp lấy cơ khép ngắn
• Vận động các cơ khu trong (trừ cơ lược)
• Cảm giác mặt trong đùi
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
KHOEO
- Giới hạn trám khoeo
- Thành phần trong trám khoeo
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Vùng khoeo là vùng sau khớp gối, có hình
trám, giới hạn bởi:
- Cơ nhị đầu đùi: trên ngoài.
- Cơ bán gân và cơ bán màng: trên trong.
- Hai cơ bụng chân: dưới trong và dưới
ngoài.
- Trước: diện khoeo xương đùi, khớp gốI,
cơ khoeo.
- Sau: da và tổ chức dưới da.
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
VÙNG KHEO
TK CHÀY VÀ TK MÁC CHUNG
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
• ĐM khoeo
• TM khoeo
• TK chày
Ngoài các nhánh cơ, ĐM khoeo
còn cho các nhánh khớp gối.
Cuối cùng ĐM khoeo chia thành
ĐM chày trước và ĐM chày sau
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
ĐỘNG
MẠCH
KHEO
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
59
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
VÒNG NỐI
ĐỘNG MẠCH
QUANH
KHỚP ỐI
VÙNG CẲNG CHÂN
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ TRƯỚC & ҰÀ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ SAU
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ SAU
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
NHÓM CƠ SAU
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
CẲNG CHÂN
Vùng cẳng chân trước:
- Cơ chày trước, các cơ duỗi, các
cơ mác
- ĐM chày trước
- TK mác sâu và TK mác nông
Vùng cẳng chân sau:
- Cơ tam đầu, cơ chày sau, cơ
khoeo, các cơ gấp
- ĐM chày sau và ĐM mác
- TK chày
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
BSV
TRƯỚC: giới hạn bởi xương chày,
màng gian cốt và vách gian cơ trước.
ҰÀ: giới hạn bởi xương mác, vách
gian cơ trước, vách gian cơ sau.
SAU: sau màng gian cốt và vách gian
cơ sau.
Khoang sau lại chia thành 2 phần
nông và sâu bởi mạc sâu cẳng chân.
Ba khoang: trước, ngoài và sau
7-Nov-20 67
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Vách gian
cơ trước
Vách gian
cơ sau
Màng
gian cốt
Mạc sâu
Mạc nông
• Khoang trước có ĐM chày
trước đi cùng TK mác sâu
• Khoang ngoài có TK mác
nông (không đi cùng ĐM)
• Khoang sau có ĐM chày
sau đi cùng TK chày; ĐM
mác (không đi cùng TK)
Khoang cẳng chân
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Khoang cẳng chân
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
THẦN KINH
CỦA CẲNG
CHÂN
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
• THẦN KINH MÁC CHUNG
• Uốn cong theo cổ xương mác , nằm
dưới cơ mác dài , chia làm hai dây
thần kinh mác nông và mác sâu
• THẦN KINH MÁC SÂU
• đi trên màng gian cốt vào mu chân;
phân nhánh cho các cơ vùng cẳng
chân trước và vùng da giữa ngón 1
và 2
• THẦN KINH MÁC NÔNG
• Vận động cơ mác dài và mác ngắn
• Cảm giác da mặt trước cẳng chân và
mu chân
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
VÙNG CẲNG
CHÂN TRƯỚC
ĐM CHÀY TRƯỚC
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
VÙNG CẲNG
CHÂN
TRƯỚC
TK MÁC
NÔNG VÀ TK
MÁC SÂU
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
THẦN KINH
CHÀY
• Đi cùng với bó mạch chày sau
chia thành thần kinh gan chân
trong và gan chân ngoài ở phía
dưới mạc giữ gân gấp
• Phân nhánh cho các cơ vùng
cẳng chân sau và khớp gối
CƠ VÙNG
BÀN CHÂN
Mu chân Gan chân
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
BÀN CHÂN
Gan chân:
Cân dày
Nhiều lớp cơ
ĐM gan chân trong và ĐM gan
chân ngoài: Từ ĐM chày sau
TK gan chân trong và TK gan
chân ngoài: Từ TK chày
Mu chân:
Ít cơ, chủ yếu là gân duỗi của
các cơ cẳng chân trước
ĐM mu chân từ ĐM chày trước
TK: chủ yếu là cảm giác
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
GAN CHÂN: CƠ
Lớp thứ nhất
Cơ dạng ngón cái
Cơ gấp các ngón ngắn
Cơ dạng ngón út
Lớp thứ hai
Cơ vuông gan chân
Các cơ giun
Lớp thứ ba
Cơ gấp ngón cái ngắn
Cơ khép ngón cái
Cơ gấp ngón út ngắn
Lớp thứ tư
Cơ gian cốt gan chân
Cơ gian cốt mu
chân
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Lớp thứ nhất
- TK gan chân trong: cơ
dạng ngón cái, cơ gấp
các ngón ngắn.
- TK gan chân ngoài: cơ
dạng ngón út
07/11/20
BSV
79
Cơ gấp các
ngón (chân) ngắn
Cơ dạng ngón út
Cơ dạng
ngón cái
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Lớp thứ hai
- Cơ vuông gan chân, còn gọi
là cơ gấp phụ các ngón chân.
TK gan chân trong đi ở cạnh
trong, TK gan chân ngoài đi
chéo qua mặt dưới (nông
hơn)
Vận động: TK gan chân ngoài
- Các cơ giun: vân động: TK
gan chân trong và TK gan
chân ngoài.
Cơ
vuông
gan chân
Các cơ
giun
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
07/11/20
BSV
81
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Lớp thứ ba
Cơ gấp ngón cái ngắn:
Phía ngoài là TK gan chân
trong, nông hơn cơ.
V.động: TK gan chân trong.
Cơ khép ngón cái: 2 đầu.
V.động: TK gan chân ngoài.
Cơ gấp ngón út ngắn:
TK gan chân ngoài đi ở cạnh
ngoài và nông hơn cơ, vận
động cho cơ.
Cơ khép
ngón cái
Cơ gấp
ngón cái
ngắn
Cơ gấp
ngón út
ngắn
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Lớp thứ tư:
Lớp cơ gian cốt
- 4 cơ gian cốt mu chân.
- 3 cơ gian cốt gan chân.
TK gan chân ngoài
07/11/20
BSV
83
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
GAN CHÂN
LỚP CƠ NÔNG
Cân gan chân???
Cơ dạng ngón cái
Cơ dạng ngón út
Cơ gấp các ngón chân ngắn
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
GAN CHÂN
LỚP CƠ GIỮA
Cơ gấp các ngón chân dài
Cơ giun
Gân cơ gấp ngón cái dài
Cơ vuông gan chân
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
GAN CHÂN
LỚP CƠ SÂU
Cơ gấp ngón cái ngắn
Cơ khép ngón cái – đầu chéo Cơ khép ngón cái – đầu ngang
Cơ gấp ngón út ngắn
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
MU CHÂN
• Cơ duỗi các ngón ngắn
• Cơ duỗi ngón cái ngắn (có khi chung với cơ duỗi các ngón)
• Gân của các cơ cẳng chân trước
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
MẠCH MÁU
ĐM chày trước khi đi đến trước
cổ chân, dưới mạc giữ gân
duỗi thì đổi tên thành ĐM mu
chân.
07/11/20
BSV
91
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
ĐM cổ chân ngoài
07/11/20
BSV
92
ĐM cung
Nhánh gan chân sâu
ĐM chày trước
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
Thần kinh
Vận động: thần kinh mác
sâu
Cảm giác: Nhiều
G
i
ả
i
p
h
ẫ
u
n
C
h
i
d
ư
ớ
i
UMP
NGUYỄN
MINH
KỲ
TK mác nông
TK mác sâu
TK bì mu chân giữa
TK bì mu chân trong
TK bì mu chân
ngoài
(TK bắp chân)
TK hiển
XIN CẢM ƠN
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT

More Related Content

What's hot (20)

GP Xương Đầu - Mặt - Cổ
GP Xương Đầu - Mặt - CổGP Xương Đầu - Mặt - Cổ
GP Xương Đầu - Mặt - Cổ
Viet Nguyen
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
youngunoistalented1995
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
Hai Phong University of Medicine and Pharmacy
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Vmu Share
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
Hồng Hạnh
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNGGIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
Tín Nguyễn-Trương
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dụcGP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
Hai Phong University of Medicine and Pharmacy
GIAN NÃO
GIAN NÃOGIAN NÃO
GIAN NÃO
Tín Nguyễn-Trương
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚIMẠCH MÁU CHI DƯỚI
MẠCH MÁU CHI DƯỚI
Tín Nguyễn-Trương
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi[Bài giảng, chi dưới] dui goi
[Bài giảng, chi dưới] dui goi
tailieuhoctapctump
Giải phẫu dạ dày
Giải phẫu dạ dàyGiải phẫu dạ dày
Giải phẫu dạ dày
youngunoistalented1995
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
SoM
Cơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHNCơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHN
Trần Đương
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Trần Đương
Giải phẫu vùng mông - Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giải phẫu vùng mông - Đại học y khoa Phạm Ngọc ThạchGiải phẫu vùng mông - Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giải phẫu vùng mông - Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch
VnhHi5
Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003
Le Tran Anh
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃOGIẢI PHẪU GIAN NÃO
GIẢI PHẪU GIAN NÃO
Tín Nguyễn-Trương
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaGiải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Hồng Hạnh
GP Xương Đầu - Mặt - Cổ
GP Xương Đầu - Mặt - CổGP Xương Đầu - Mặt - Cổ
GP Xương Đầu - Mặt - Cổ
Viet Nguyen
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinhGiải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền |  up load by VMU Y Khoa vinh
Giải Phẫu Chi Dưới Thầy Lê Quang Tuyền | up load by VMU Y Khoa vinh
Vmu Share
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
Hồng Hạnh
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
SoM
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Trần Đương
Giải phẫu vùng mông - Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giải phẫu vùng mông - Đại học y khoa Phạm Ngọc ThạchGiải phẫu vùng mông - Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giải phẫu vùng mông - Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch
VnhHi5
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữaGiải phẫu | Thần kinh giữa
Giải phẫu | Thần kinh giữa
Hồng Hạnh

Similar to Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb. (20)

Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Vmu Share
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmuCơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
Cơ vùng mông và đùi giải phẫu đh y hà nội hmu
https://www.facebook.com/garmentspace
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙ
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙCƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙ
CƠ VÙNG MÔNG VÀ VÙNG ĐÙ
Tín Nguyễn-Trương
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
Hồng Hạnh
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Tran Vo Duc Tuan
On thi giai phau 2
On thi giai phau 2On thi giai phau 2
On thi giai phau 2
nguyenphuong521
GIẢI PHẪU ỐI
GIẢI PHẪU ỐIGIẢI PHẪU ỐI
GIẢI PHẪU ỐI
Tín Nguyễn-Trương
Giải phẫu học Vùng Đùi - Cấu trúc - Bất thường
Giải phẫu học Vùng Đùi - Cấu trúc - Bất thườngGiải phẫu học Vùng Đùi - Cấu trúc - Bất thường
Giải phẫu học Vùng Đùi - Cấu trúc - Bất thường
KinSwiftiesNguyn
ỐnԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԳ.ٳ
ỐnԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԳ.ٳỐnԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԳ.ٳ
ỐnԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԳ.ٳ
27NguynTnQuc11A1
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂNGIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
GIẢI PHẪU CẲNG CHÂN
Tín Nguyễn-Trương
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
MinhTTrn14
ẲN-Â.ٳ
ẲN-Â.ٳẲN-Â.ٳ
ẲN-Â.ٳ
nguynpath
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020) BS Trang.pptx
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020) BS Trang.pptx5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020) BS Trang.pptx
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020) BS Trang.pptx
MinhTTrn14
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
Xoăn Xoăn
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
MỘT SỐ HỘI CHỨNG THẦN KINH THƯỜNG GẶP.ppt
MỘT SỐ HỘI CHỨNG THẦN KINH THƯỜNG GẶP.pptMỘT SỐ HỘI CHỨNG THẦN KINH THƯỜNG GẶP.ppt
MỘT SỐ HỘI CHỨNG THẦN KINH THƯỜNG GẶP.ppt
TrnHQunhHng1
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa VinhCơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Cơ Vùng Mông Và Đùi Giải Phẫu ĐH Y Hà NỘi HMU || Upload By VMU Y Khoa Vinh
Vmu Share
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
Hồng Hạnh
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Tran Vo Duc Tuan
Giải phẫu học Vùng Đùi - Cấu trúc - Bất thường
Giải phẫu học Vùng Đùi - Cấu trúc - Bất thườngGiải phẫu học Vùng Đùi - Cấu trúc - Bất thường
Giải phẫu học Vùng Đùi - Cấu trúc - Bất thường
KinSwiftiesNguyn
ỐnԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԳ.ٳ
ỐnԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԳ.ٳỐnԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԳ.ٳ
ỐnԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԲԳ.ٳ
27NguynTnQuc11A1
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
MinhTTrn14
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020) BS Trang.pptx
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020) BS Trang.pptx5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020) BS Trang.pptx
5.SIÊU ÂM KHỚP ỐI (SATQ2020) BS Trang.pptx
MinhTTrn14
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Luận án: Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật gẫy kín đầu dưới xương đùi ở ng...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
Xoăn Xoăn
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUMạch máu chi duói  Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Mạch máu chi duói Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
MỘT SỐ HỘI CHỨNG THẦN KINH THƯỜNG GẶP.ppt
MỘT SỐ HỘI CHỨNG THẦN KINH THƯỜNG GẶP.pptMỘT SỐ HỘI CHỨNG THẦN KINH THƯỜNG GẶP.ppt
MỘT SỐ HỘI CHỨNG THẦN KINH THƯỜNG GẶP.ppt
TrnHQunhHng1
Ad

Giải phẫu chi dưới anatomy of lower limb.