ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU
1
ThS. Cao Nguyễn Hoài Thương
BM Tổ chức – Quản lý y tế
https://youtu.be/_l2tgQx76eA
1
Mục tiêu
2
1. Biến số là gì?
2. Liệt kê biến số nghiên cứu từ mục tiêu nghiên cứu
3. Phân loại và định nghĩa biến số
https://youtu.be/_l2tgQx76eA?list=PLQ5OrBz6Ulp
u3bN6jaHbWg_uy9rdc9wZZ
2
Biến số là những đại lượng hay những đặc tính có
thể thay đổi từ người này sang người khác hay từ
thời điểm này sang thời điểm khác
Biến số
3
Biến: thay đổi (thay đổi từ người này sang người
khác, thay đổi từ thời điểm này sang thời điểm
khác)
Số: con số, những đặc tính
VD: biến số giới tính. Thay đổi từ đối tượng này
sang đối tượng khác (ở bạn A thì là nam, còn bạn
B là nữ)
VD: biến số trình độ học vấn, thay đổi theo thời
gian. Năm 2020 thì người A trình độ học vấn trung
học cơ sở, nhưng đến 2030 thì người A trình độ
học vấn là đại học.
3
Bảng biến số
Tên biến số,
4
định nghĩa, phân loại, các giá trị
Bảng biến số cần 4 nội dung
- Tên
- Định nghĩa
- Phân loại
- Các giá trị
Có thể kẻ bảng.
4
Liệt kê biến số
 Biến số phụ thuộc: mô tả hay đo lường vấn đề
nghiên cứu (biến số kết cuộc)
 Biến số độc lập: mô tả hay đo lường các yếu tố
được cho là gây nên vấn đề nghiên cứu
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
5
Xương sống toàn đề cương là mục tiêu nghiên cứu.
Biến số bắt đầu từ mục tiêu nghiên cứu.
NGUYÊN NHÂN: Biến số phụ thuộc (biến số kết cuộc):
trong NC muốn đo lường điều gì  thì đó chính là biến
số kết cuộc (BS phụ thuộc) => chính là vấn đề NC
VD: Ung thư phổi
HẬU QUẢ: Biến số độc lập: yếu tố gây nên vấn đề NC
VD: hút thuốc lá
5
Liệt kê biến số
 Ví dụ: Xác định mối liên quan giữa “hút thuốc
lá” và “ung thư phổi”
BIẾN SỐ ĐỘC LẬP
BIẾN SỐ PHỤ THUỘC
HÚT THUỐC LÁ
UNG THƯ PHỔI
6
Những nghiên cứu ra được nguyên nhân và hậu
quả là những NC phức tạp (VD: đoán hệ, bệnh
chứng). Đa số không thực hiện được khi đi TT.
Thông thường sẽ làm cắt ngang.
 Vậy làm sao biết được nào là hậu quả, nào là
nguyên nhân khi làm NC cắt ngang?
- TIPS: biến số mình quan tâm cuối cùng là gì? Là hút
thuốc lá hay ung thư phổi?  đó là biến số phụ thuộc.
6
Liệt kê biến số
7
 Các biến số đặc điểm KTXH của mẫu
 Liệt kê theo từng mục tiêu cụ thể
 Dựa vào y văn: nghiên cứu trước, bộ câu hỏi có
sẵn, ...
1. Bất kì nghiên cứu nào, kể cả những NC không
liên quan đến mô tả đặc điểm KT – XH thì vẫn phải
đề cập tới biến số đặc điểm KT – XH của mẫu NC.
2. Liệt kê biến số phụ thuộc (biến kết cục) và biến
độc lập trong mục tiêu tổng quát
3. Liệt kế biến số trong mục tiêu cụ thể
7
Liệt kê biến số
8
1. Biến số phụ thuộc (biến số kết cục) dựa trên mục tiêu TQ
- Đái tháo đường
2. Biến số đặc điểm dân số, kinh tế, xã hội
- Tuổi
- Giới
- Trình độ học vấn
- …
3. Biến số dựa trên mục tiêu cụ thể
- Tiền sử ĐTĐ
- XN đái tháo đường hiện tại
- THA
- Béo phì
- RLMM
- Hút thuốc lá
- Uống rượu bia
- Ít vận động thể lực
8
Liệt kê biến số
9
1. Biến số phụ thuộc (biến số kết cục) dựa trên mục tiêu TQ
- kiến thức
- Thái độ
- Hành vi
2. Biến số đặc điểm dân số, kinh tế, xã hội
- Tuổi mẹ, tuổi bé
- Giới: do tất cả bà mẹ đều là nữ nên k cần
- Trình độ học vấn
- …
3. Biến số dựa trên mục tiêu cụ thể
(đâu còn gì để liệt kê nữa? Vì trùng với biến số kết cục
trong mục tiêu TQ?)
=> Có cách khác để làm => xem slide sau
9
Liệt kê biến số
10
 Kiến thức:
 Thời gian cho bú
 Thực phẩm bổ sung
 Tư thế
 Lợi ích của sữa mẹ
 Duy trì nguồn sữa mẹ
 Thái độ:
 Bú đúng cách
 Tầm quan trọng của sữa mẹ
 Cho bú sữa mẹ hoàn toàn
 Bổ sung thực phẩm khác
 Việc duy trì sữa mẹ
Trong biến kiến thức, thái độ mình sẽ liệt kê nhỏ
những biến số nhỏ hơn.
10
Bảng biến số
Tên biến số, định nghĩa, phân loại, các giá trị
13
11
Định nghĩa
14
 Biến số này thể hiện đặc điểm gì của đối tượng
nghiên cứu
Lưu ý: không phải là định nghĩa TÊN biến số
 Cách đo lường của biến số trong nghiên cứu này
 Định nghĩa các giá trị của biến số (nếu cần)
Sẽ có 2 cách
- Biến số này thể hiện đặc điểm gì của đối tượng
NC. Không phải định nghĩa đơn thuần về tên gọi
của biến số, mà là ứng với NC này thì biến số này
được lấy được đo lượng ntn)
- Cách đo lường biến số trong NC này ntn
(bảng dưới đây ví dụ về định nghĩa tên biến số => sai)
12
Là 2 phái khác nhau
về mặt sinh học và
sinh lý
Là việc chung sống
một cách thường
xuyên với người
thân nhất tại nơi
sinh sống
Các giá trị biến số
Phân loại biến số
Định nghĩa biến số
Tên
1. Nam
2. Nữ
Định danh
có 2 giá trị
Giới tính của
người được PV
Giới tính
1. Có gia đình
2. Chưa có gđình
3. Ly thân, ly hôn,
góa
Định danh
có 3 giá trị
Tình trạng hôn
nhân hiện tại của
người được
phỏng vấn
Tình
trạng
hôn nhân
Ví dụ
15
13
Bảng biến số
Tên biến số, định nghĩa, phân loại, các giá trị
16
14
Biến nhị giá chính là biến định danh có 2 giá trị.
Định tính: chữ
- Định danh: các giá trị không sắp theo thứ tự được
- Nếu có 2 giá trị thì có thể tách thành nhòm nhị
giá.
- Thứ tự: sắp theo thứ tự được
(VD: giỏi, khá, trung bình, yếu, kém.
Cấp 1,2,3, đại học
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật)
Định lượng: số
- Rời rạc: số nguyên (VD: só con trong gia đình, số
ngày trong tuần)
- Liên tục: có số thập phân (Vd: 48.65kg)
15
Phân loại
17
 Biến định tính
 Biến định lượng
Định tính: chữ
Định lượng: số
16
 Biến số định tính: là một biến số mà những giá
trị của nó không thể diễn tả được bằng số, mà chỉ
bằng cách phân loại
 Chia làm 2 loại: định danh (2 giá trị - nhị giá,
nhiều giá trị) và thứ tự
Phân loại
18
Định tính có thể chia làm 2 hoặc 3 loại. Tùy mình
chọn.
2 loại:
- Định danh (2 giá trị, nhiều giá trị)
VD: kinh, khơ me, chăm
- Thứ tự: sắp theo thứ tự được
VD: giàu, khá, trung bình, nghèo
3 loại:
- Nhị giá (định danh mà có 2 giá trị được tách ra riêng)
- Thứ tự
- Định danh
17
Biến nhị giá chính là biến định danh có 2 giá trị.
Định tính: chữ
- Định danh: các giá trị không sắp theo thứ tự được
- Nếu có 2 giá trị thì có thể tách thành nhòm nhị giá.
- Thứ tự: sắp theo thứ tự được
(VD: giỏi, khá, trung bình, yếu, kém.
Cấp 1,2,3, đại học
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật)
Định lượng: số
- Rời rạc: số nguyên (VD: só con trong gia đình, số ngày
trong tuần)
- Liên tục: có số thập phân (Vd: 48.65kg)
18
 Biến số định danh:
 giá trị không thể biểu thị bằng số mà phải biểu
diễn bằng tên gọi
 các giá trị này không thể sắp đặt theo trật tự
 có 2 giá trị trở lên
 Ví dụ: Biến số “dân tộc” với các giá trị: Kinh,
Khmer, Hoa, Chăm, …
Phân loại
19
19
 Biến số thứ tự:
 Là biến số định danh nhưng có thể sắp xếp
được
 Ví dụ: Biến số “tình trạng kinh tế xã hội” có
các giá trị: giàu, khá, trung bình, nghèo
Phân loại
20
20
 Biến số định lượng: thể hiện một đại lượng và
có giá trị là những con số
 Chia làm 2 loại: biến số định lượng liên tục và
biến số định lượng rời
Phân loại
21
21
 Biến số định lượng liên tục:
 giá trị của nó có thể là số nguyên hoặc phân số
 giữa 2 giá trị của một biến số định lượng liên
tục có mọi giá trị đi liền nhau
 Ví dụ: “cân nặng” là biến số định lượng liên
tục bởi vì ta có thể nói người này 48,5 kg,
người kia 50 kg ....
Phân loại
22
22
 Biến số định lượng rời:
 chỉ có giá trị là những số nguyên
 Ví dụ: “số con trong gia đình” là biến số định
lượng rời bởi vì biến số này chỉ mang những
giá trị nguyên là 1 con, 2 con, ...
Phân loại
23
23
Các giá trị
Phân loại
Định nghĩa
Tên
1. Công nhân viên chức
2. Kinh doanh
3. Nội trợ
4. Nghề tự do
Định danh
có 4 giá trị
Nghề nghiệp hiện tại
cung cấp thu nhập
chính
Nghề
nghiệp
Ví dụ
24
24
Các giá trị
Phân loại
Định nghĩa
Tên
1. Đúng
2. Không đúng
25
Định danh
có 2 giá trị
Thực hành về cho con ngủ
mùng của bà mẹ
- Đúng: bà mẹ có thực hành
đúng khi cho con ngủ mùng
cả ban ngày lẫn đêm
-Không đúng: khi không
cho con ngủ mùng, hoặc
cho con ngủ chỉ ban đêm
hoặc chỉ ban ngày
Thực hành
ngủ mùng
Ví dụ
25
Được gọi là bao
dương vật hay áo
mưa,.....
Người có quan hệ
tình dục với người
phỏng vấn
Các giá trị biến số
Phân loại biến số
Định nghĩa biến số
Tên
1. Có
2. Không
Định danh
có 2 giá trị
Hành vi sử dụng BCS
khi quan hệ tìnhdục
-Có: khi có sử dụng
BCS khi QHTD
-Không: khi không sử
dụng
Sử dụng
bao cao su
1, 2, 3, 4, .....
Định lượng rời
- Số người mà
người được phỏng
Bạn tình
vấn có quan hệ
tình dục
1
2
3
>4
1.
2.
3.
4.
Định tính thứ tự
- Số người mà
người được phỏng
vấn có quan hệ
tình dục
26
Ví dụ
Nếu biến số BẠN TÌNH giá trị là 1,2,3,4 thì là định
lượng nhưng khi chuyển thành nhóm:
1. 1 – 2
2. 2 – 5
3. 5 – 10
Thì nó là biến định tính – thứ tự
26
ThS. Cao Nguyễn Hoài Thương
Bộ môn Tổ chức – Quản lý y tế
ĐT: 0989 570 559
Email: caonguyenhoaithuong@gmail.com
27
27

More Related Content

What's hot (20)

Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Bác sĩ nhà quê
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DAGIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
SoM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
vinhvd12
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
Tín Nguyễn-Trương
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
long le xuan
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DAGIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
SoM
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
Lam Nguyen
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
SoM
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
SoM
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
Khai Le Phuoc
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tayGiải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Hồng Hạnh
Dịch tễ học
Dịch tễ họcDịch tễ học
Dịch tễ học
Yhoccongdong.com
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
SoM
đánh giá nguy cơ té ngã NCT - BV ĐHYD TPHCM - Khoa Lão
đánh giá nguy cơ té ngã NCT - BV ĐHYD TPHCM - Khoa Lãođánh giá nguy cơ té ngã NCT - BV ĐHYD TPHCM - Khoa Lão
đánh giá nguy cơ té ngã NCT - BV ĐHYD TPHCM - Khoa Lão
nguyenthanhminh6
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
Dr NgocSâm
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Kietluntunho
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thương
Khai Le Phuoc
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Bác sĩ nhà quê
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DAGIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
SoM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
Chan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kinChan thuong nguc kin
Chan thuong nguc kin
vinhvd12
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn óiTiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
Tiếp cận bệnh nhân buồn nôn nôn ói
long le xuan
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DAGIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
GIÁO TRÌNH THỰC TẬP MÔ HỌC DA
SoM
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
SoM
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNGKỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
SoM
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tayGiải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Hồng Hạnh
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
SoM
đánh giá nguy cơ té ngã NCT - BV ĐHYD TPHCM - Khoa Lão
đánh giá nguy cơ té ngã NCT - BV ĐHYD TPHCM - Khoa Lãođánh giá nguy cơ té ngã NCT - BV ĐHYD TPHCM - Khoa Lão
đánh giá nguy cơ té ngã NCT - BV ĐHYD TPHCM - Khoa Lão
nguyenthanhminh6
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Kietluntunho
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thương
Khai Le Phuoc

Similar to [ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf (20)

Công cụ thu thập số liệu trong nghiên cứu khoa học
Công cụ thu thập số liệu trong nghiên cứu khoa họcCông cụ thu thập số liệu trong nghiên cứu khoa học
Công cụ thu thập số liệu trong nghiên cứu khoa học
ssuser291bd7
File_Dinh_Kem_1892.pdf
File_Dinh_Kem_1892.pdfFile_Dinh_Kem_1892.pdf
File_Dinh_Kem_1892.pdf
Đức Nguyễn
Document
DocumentDocument
Document
Ho Nam
1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf
NhtLmNguyn3
Đọc và phân tích một bài báo khoa học
Đọc và phân tích một bài báo khoa học Đọc và phân tích một bài báo khoa học
Đọc và phân tích một bài báo khoa học
nataliej4
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thắng Nguyễn
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lườngNghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
kudos21
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
nguoitinhmenyeu
Statistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docxStatistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docx
20010347
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆPXÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
SoM
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
Học Huỳnh Bá
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan t...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan t...Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan t...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan t...
LE Van Huy
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Si Thinh Hoang
Phieudieutra bai4
Phieudieutra bai4Phieudieutra bai4
Phieudieutra bai4
Tuan Tran
Isms regression vie
Isms regression vieIsms regression vie
Isms regression vie
zorro19
Chỉ số AQ.pdf
Chỉ số AQ.pdfChỉ số AQ.pdf
Chỉ số AQ.pdf
Kamma Ngo
AQ - Chỉ số vượt khó
AQ - Chỉ số vượt khóAQ - Chỉ số vượt khó
AQ - Chỉ số vượt khó
dangoctuan
Công cụ thu thập số liệu trong nghiên cứu khoa học
Công cụ thu thập số liệu trong nghiên cứu khoa họcCông cụ thu thập số liệu trong nghiên cứu khoa học
Công cụ thu thập số liệu trong nghiên cứu khoa học
ssuser291bd7
1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf1. Giả thuyết thống kê.pdf
1. Giả thuyết thống kê.pdf
NhtLmNguyn3
Đọc và phân tích một bài báo khoa học
Đọc và phân tích một bài báo khoa học Đọc và phân tích một bài báo khoa học
Đọc và phân tích một bài báo khoa học
nataliej4
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thắng Nguyễn
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lườngNghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
Nghiên cứu Marketing - Chương 5 : Đo lường
kudos21
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệuPhương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
nguoitinhmenyeu
Statistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docxStatistics for Business and Economics.docx
Statistics for Business and Economics.docx
20010347
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆPXÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CAN THIỆP
SoM
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
Học Huỳnh Bá
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan t...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan t...Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan t...
Phương pháp nghiên cứu khoa học - Hướng dẫn SPSS - 2019 - gioi thieu - phan t...
LE Van Huy
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Spss lesson 4.5 Lựa chọn đúng kỹ thuật thống kê (Choosing the right statistics)
Si Thinh Hoang
Isms regression vie
Isms regression vieIsms regression vie
Isms regression vie
zorro19
AQ - Chỉ số vượt khó
AQ - Chỉ số vượt khóAQ - Chỉ số vượt khó
AQ - Chỉ số vượt khó
dangoctuan

Recently uploaded (18)

cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptxcd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
ThyLinh936093
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdfMICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
Du học MICE - Du học tiếng Anh
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thểNghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
nguyenphuonguyen1412
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTUChương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
ngKhi80
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdfCHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
Huyn804581
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
phuonguyn2400
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptxCours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
HaihuyDong
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmmpppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
ngPhan57
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docxGRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
AnhDuc498595
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
KimAnhDng
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCMBài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
2251010138
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docxGiáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
thanhyt004
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHBAirport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
HBng40
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
phuonguyn2400
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.pptbac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
LuPhm10
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptxBài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
2251010138
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptxcd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
ThyLinh936093
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thểNghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
nguyenphuonguyen1412
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTUChương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
ngKhi80
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdfCHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
Huyn804581
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
phuonguyn2400
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptxCours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
HaihuyDong
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmmpppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
ngPhan57
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docxGRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
AnhDuc498595
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
KimAnhDng
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCMBài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
2251010138
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docxGiáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
thanhyt004
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHBAirport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
HBng40
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
phuonguyn2400
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.pptbac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
LuPhm10
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptxBài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
2251010138
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10

[ĐÌNH NOTE][BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU] (note slide).pdf

  • 1. BIẾN SỐ NGHIÊN CỨU 1 ThS. Cao Nguyễn Hoài Thương BM Tổ chức – Quản lý y tế https://youtu.be/_l2tgQx76eA 1
  • 2. Mục tiêu 2 1. Biến số là gì? 2. Liệt kê biến số nghiên cứu từ mục tiêu nghiên cứu 3. Phân loại và định nghĩa biến số https://youtu.be/_l2tgQx76eA?list=PLQ5OrBz6Ulp u3bN6jaHbWg_uy9rdc9wZZ 2
  • 3. Biến số là những đại lượng hay những đặc tính có thể thay đổi từ người này sang người khác hay từ thời điểm này sang thời điểm khác Biến số 3 Biến: thay đổi (thay đổi từ người này sang người khác, thay đổi từ thời điểm này sang thời điểm khác) Số: con số, những đặc tính VD: biến số giới tính. Thay đổi từ đối tượng này sang đối tượng khác (ở bạn A thì là nam, còn bạn B là nữ) VD: biến số trình độ học vấn, thay đổi theo thời gian. Năm 2020 thì người A trình độ học vấn trung học cơ sở, nhưng đến 2030 thì người A trình độ học vấn là đại học. 3
  • 4. Bảng biến số Tên biến số, 4 định nghĩa, phân loại, các giá trị Bảng biến số cần 4 nội dung - Tên - Định nghĩa - Phân loại - Các giá trị Có thể kẻ bảng. 4
  • 5. Liệt kê biến số  Biến số phụ thuộc: mô tả hay đo lường vấn đề nghiên cứu (biến số kết cuộc)  Biến số độc lập: mô tả hay đo lường các yếu tố được cho là gây nên vấn đề nghiên cứu MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 5 Xương sống toàn đề cương là mục tiêu nghiên cứu. Biến số bắt đầu từ mục tiêu nghiên cứu. NGUYÊN NHÂN: Biến số phụ thuộc (biến số kết cuộc): trong NC muốn đo lường điều gì  thì đó chính là biến số kết cuộc (BS phụ thuộc) => chính là vấn đề NC VD: Ung thư phổi HẬU QUẢ: Biến số độc lập: yếu tố gây nên vấn đề NC VD: hút thuốc lá 5
  • 6. Liệt kê biến số  Ví dụ: Xác định mối liên quan giữa “hút thuốc lá” và “ung thư phổi” BIẾN SỐ ĐỘC LẬP BIẾN SỐ PHỤ THUỘC HÚT THUỐC LÁ UNG THƯ PHỔI 6 Những nghiên cứu ra được nguyên nhân và hậu quả là những NC phức tạp (VD: đoán hệ, bệnh chứng). Đa số không thực hiện được khi đi TT. Thông thường sẽ làm cắt ngang.  Vậy làm sao biết được nào là hậu quả, nào là nguyên nhân khi làm NC cắt ngang? - TIPS: biến số mình quan tâm cuối cùng là gì? Là hút thuốc lá hay ung thư phổi?  đó là biến số phụ thuộc. 6
  • 7. Liệt kê biến số 7  Các biến số đặc điểm KTXH của mẫu  Liệt kê theo từng mục tiêu cụ thể  Dựa vào y văn: nghiên cứu trước, bộ câu hỏi có sẵn, ... 1. Bất kì nghiên cứu nào, kể cả những NC không liên quan đến mô tả đặc điểm KT – XH thì vẫn phải đề cập tới biến số đặc điểm KT – XH của mẫu NC. 2. Liệt kê biến số phụ thuộc (biến kết cục) và biến độc lập trong mục tiêu tổng quát 3. Liệt kế biến số trong mục tiêu cụ thể 7
  • 8. Liệt kê biến số 8 1. Biến số phụ thuộc (biến số kết cục) dựa trên mục tiêu TQ - Đái tháo đường 2. Biến số đặc điểm dân số, kinh tế, xã hội - Tuổi - Giới - Trình độ học vấn - … 3. Biến số dựa trên mục tiêu cụ thể - Tiền sử ĐTĐ - XN đái tháo đường hiện tại - THA - Béo phì - RLMM - Hút thuốc lá - Uống rượu bia - Ít vận động thể lực 8
  • 9. Liệt kê biến số 9 1. Biến số phụ thuộc (biến số kết cục) dựa trên mục tiêu TQ - kiến thức - Thái độ - Hành vi 2. Biến số đặc điểm dân số, kinh tế, xã hội - Tuổi mẹ, tuổi bé - Giới: do tất cả bà mẹ đều là nữ nên k cần - Trình độ học vấn - … 3. Biến số dựa trên mục tiêu cụ thể (đâu còn gì để liệt kê nữa? Vì trùng với biến số kết cục trong mục tiêu TQ?) => Có cách khác để làm => xem slide sau 9
  • 10. Liệt kê biến số 10  Kiến thức:  Thời gian cho bú  Thực phẩm bổ sung  Tư thế  Lợi ích của sữa mẹ  Duy trì nguồn sữa mẹ  Thái độ:  Bú đúng cách  Tầm quan trọng của sữa mẹ  Cho bú sữa mẹ hoàn toàn  Bổ sung thực phẩm khác  Việc duy trì sữa mẹ Trong biến kiến thức, thái độ mình sẽ liệt kê nhỏ những biến số nhỏ hơn. 10
  • 11. Bảng biến số Tên biến số, định nghĩa, phân loại, các giá trị 13 11
  • 12. Định nghĩa 14  Biến số này thể hiện đặc điểm gì của đối tượng nghiên cứu Lưu ý: không phải là định nghĩa TÊN biến số  Cách đo lường của biến số trong nghiên cứu này  Định nghĩa các giá trị của biến số (nếu cần) Sẽ có 2 cách - Biến số này thể hiện đặc điểm gì của đối tượng NC. Không phải định nghĩa đơn thuần về tên gọi của biến số, mà là ứng với NC này thì biến số này được lấy được đo lượng ntn) - Cách đo lường biến số trong NC này ntn (bảng dưới đây ví dụ về định nghĩa tên biến số => sai) 12
  • 13. Là 2 phái khác nhau về mặt sinh học và sinh lý Là việc chung sống một cách thường xuyên với người thân nhất tại nơi sinh sống Các giá trị biến số Phân loại biến số Định nghĩa biến số Tên 1. Nam 2. Nữ Định danh có 2 giá trị Giới tính của người được PV Giới tính 1. Có gia đình 2. Chưa có gđình 3. Ly thân, ly hôn, góa Định danh có 3 giá trị Tình trạng hôn nhân hiện tại của người được phỏng vấn Tình trạng hôn nhân Ví dụ 15 13
  • 14. Bảng biến số Tên biến số, định nghĩa, phân loại, các giá trị 16 14
  • 15. Biến nhị giá chính là biến định danh có 2 giá trị. Định tính: chữ - Định danh: các giá trị không sắp theo thứ tự được - Nếu có 2 giá trị thì có thể tách thành nhòm nhị giá. - Thứ tự: sắp theo thứ tự được (VD: giỏi, khá, trung bình, yếu, kém. Cấp 1,2,3, đại học Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật) Định lượng: số - Rời rạc: số nguyên (VD: só con trong gia đình, số ngày trong tuần) - Liên tục: có số thập phân (Vd: 48.65kg) 15
  • 16. Phân loại 17  Biến định tính  Biến định lượng Định tính: chữ Định lượng: số 16
  • 17.  Biến số định tính: là một biến số mà những giá trị của nó không thể diễn tả được bằng số, mà chỉ bằng cách phân loại  Chia làm 2 loại: định danh (2 giá trị - nhị giá, nhiều giá trị) và thứ tự Phân loại 18 Định tính có thể chia làm 2 hoặc 3 loại. Tùy mình chọn. 2 loại: - Định danh (2 giá trị, nhiều giá trị) VD: kinh, khơ me, chăm - Thứ tự: sắp theo thứ tự được VD: giàu, khá, trung bình, nghèo 3 loại: - Nhị giá (định danh mà có 2 giá trị được tách ra riêng) - Thứ tự - Định danh 17
  • 18. Biến nhị giá chính là biến định danh có 2 giá trị. Định tính: chữ - Định danh: các giá trị không sắp theo thứ tự được - Nếu có 2 giá trị thì có thể tách thành nhòm nhị giá. - Thứ tự: sắp theo thứ tự được (VD: giỏi, khá, trung bình, yếu, kém. Cấp 1,2,3, đại học Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, chủ nhật) Định lượng: số - Rời rạc: số nguyên (VD: só con trong gia đình, số ngày trong tuần) - Liên tục: có số thập phân (Vd: 48.65kg) 18
  • 19.  Biến số định danh:  giá trị không thể biểu thị bằng số mà phải biểu diễn bằng tên gọi  các giá trị này không thể sắp đặt theo trật tự  có 2 giá trị trở lên  Ví dụ: Biến số “dân tộc” với các giá trị: Kinh, Khmer, Hoa, Chăm, … Phân loại 19 19
  • 20.  Biến số thứ tự:  Là biến số định danh nhưng có thể sắp xếp được  Ví dụ: Biến số “tình trạng kinh tế xã hội” có các giá trị: giàu, khá, trung bình, nghèo Phân loại 20 20
  • 21.  Biến số định lượng: thể hiện một đại lượng và có giá trị là những con số  Chia làm 2 loại: biến số định lượng liên tục và biến số định lượng rời Phân loại 21 21
  • 22.  Biến số định lượng liên tục:  giá trị của nó có thể là số nguyên hoặc phân số  giữa 2 giá trị của một biến số định lượng liên tục có mọi giá trị đi liền nhau  Ví dụ: “cân nặng” là biến số định lượng liên tục bởi vì ta có thể nói người này 48,5 kg, người kia 50 kg .... Phân loại 22 22
  • 23.  Biến số định lượng rời:  chỉ có giá trị là những số nguyên  Ví dụ: “số con trong gia đình” là biến số định lượng rời bởi vì biến số này chỉ mang những giá trị nguyên là 1 con, 2 con, ... Phân loại 23 23
  • 24. Các giá trị Phân loại Định nghĩa Tên 1. Công nhân viên chức 2. Kinh doanh 3. Nội trợ 4. Nghề tự do Định danh có 4 giá trị Nghề nghiệp hiện tại cung cấp thu nhập chính Nghề nghiệp Ví dụ 24 24
  • 25. Các giá trị Phân loại Định nghĩa Tên 1. Đúng 2. Không đúng 25 Định danh có 2 giá trị Thực hành về cho con ngủ mùng của bà mẹ - Đúng: bà mẹ có thực hành đúng khi cho con ngủ mùng cả ban ngày lẫn đêm -Không đúng: khi không cho con ngủ mùng, hoặc cho con ngủ chỉ ban đêm hoặc chỉ ban ngày Thực hành ngủ mùng Ví dụ 25
  • 26. Được gọi là bao dương vật hay áo mưa,..... Người có quan hệ tình dục với người phỏng vấn Các giá trị biến số Phân loại biến số Định nghĩa biến số Tên 1. Có 2. Không Định danh có 2 giá trị Hành vi sử dụng BCS khi quan hệ tìnhdục -Có: khi có sử dụng BCS khi QHTD -Không: khi không sử dụng Sử dụng bao cao su 1, 2, 3, 4, ..... Định lượng rời - Số người mà người được phỏng Bạn tình vấn có quan hệ tình dục 1 2 3 >4 1. 2. 3. 4. Định tính thứ tự - Số người mà người được phỏng vấn có quan hệ tình dục 26 Ví dụ Nếu biến số BẠN TÌNH giá trị là 1,2,3,4 thì là định lượng nhưng khi chuyển thành nhóm: 1. 1 – 2 2. 2 – 5 3. 5 – 10 Thì nó là biến định tính – thứ tự 26
  • 27. ThS. Cao Nguyễn Hoài Thương Bộ môn Tổ chức – Quản lý y tế ĐT: 0989 570 559 Email: caonguyenhoaithuong@gmail.com 27 27