ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST)
Nếu tinh ý và biết liên hệ đến thực tế, bạn sẽ thấy rằng thì quá đơn là thì
được sử dụng mỗi hằng ngày. Và để học tốt tiếng Anh, bạn cần nắm vững
kiến thức về thì này.
Cùng tìm hiểu nhé!
Khái niệm:
Thìquá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động, sự vật được xác định
trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
For example:
- We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông
thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)
- Mary visited her parent every weekend. (Mary đã đến thăm bố mẹ
của cô ấy mỗi cuối tuần.)
- I was in England for a month. (Tôi đã ở Anh trong 1 tháng.)
Công thức:
Công thức với động từ thường:
 Khẳng định: S + V2/ED + O
 Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O
 Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O?
For example:
- We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)
- He didn’t come to schoollast week. (Tuần trước cậu ấy không đến
trường.)
- Did he miss the train yesterday? (Cậu ấy có lỡ chuyến tàu ngày hôm
qua không?)
Công thức với động từ Tobe
 Khẳng định: S + WAS/WERE + O
 Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
 Nghi vấn: WAS/WERE + S + O?
For example:
- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi
sang hôm qua.)
- We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
- Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn là: Yesterday, ago, last
night/ last week/ last month/ last year, when.
For example:
- When I was cooking, the phone rang. (Điện thoại reo khi tôi đang
nấu ăn.)
- He was in New York from Tuesday to Saturday last week. (Anh ấy
đã đang ở New York từ thứ ba đến thứ bảy tuần trước)
- They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Paris
vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)
Cách dùng:
 Diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại. Thường dùng với các cấu trúc:
Khoảng thời gian + ago; last + thời gian; in + thời gian trong quá
khứ;…
 Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá
khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tạ. Có thể dùng với các cụm từ
như from…to…, for + khoảng thời gian.
 Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong
quá khứ và bây giờ chúng không còn nữa, thậm chí hành động đó
chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ. Thường đi với các trạng từ chỉ
tần suất như often, usually, always,...
 Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
 Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy
ra trong quá khứ (chia thì quá khứ đơn dùng kết hợp với quá khứ
tiếp diễn).
 Được dùng trong câu điều kiện loại 2.
For example:
- I saw him in the bar club. (Tôi thấy anh ta trong quán rượu.)
- In 1998,I was just a child in 9. (Vào năm 1998,tôi chỉ là một đứa bé
9 tuổi.)
- I lived in New York city for 3 years. (Tôi đã sống ở thành phố New
York 3 năm.)
- My mom watched television every night. (Mẹ tôi đã xem tivi mỗi tối.)
- When I saw a spaceship, I stoped my car. (Khi tôi thấy một chiếc
tàu không gian, tôi đã dừng xe lại.)
- WhenI was reading book,my dad called me. (Khi tôiđang đọc sách,
bố tôi đã gọi.)
- If I were you, I would never say that. (Nếu tôi là cậu, tôi sẽ không
bao giờ nói như vậy.)
Hy vọng qua những ví dụ cụ thể trong bài viết này cũng như khái niệm,
công thức, dấu hiện nhận biết và cách dùng, bạn sẽ hiểu rõ về thì quá
khứ đơn. Chúc bạn học tốt! Mọi khó khăn hoặc tìm hiểu thêm về cách
học tiếng Anh hiệu quả tham khảo ngay tại:
https://luyentienganhonline.net/
Nguồn:luyentienganhonline.net

More Related Content

What's hot (20)

Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng AnhCác thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Thanh Hải
CÂU Bị ĐỘNG
CÂU Bị ĐỘNGCÂU Bị ĐỘNG
CÂU Bị ĐỘNG
Duy Anh Nguyễn
Past Simple 1.pptx
Past Simple 1.pptxPast Simple 1.pptx
Past Simple 1.pptx
PhuongVu629995
Mạo từ.pptx
Mạo từ.pptxMạo từ.pptx
Mạo từ.pptx
PhuongVu629995
TẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) TRONG TIẾNG ANH
TẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) TRONG TIẾNG ANHTẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) TRONG TIẾNG ANH
TẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) TRONG TIẾNG ANH
Duy Anh Nguyễn
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple PresentThì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
Van Anh Phi
Các mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánhCác mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánh
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
3. past simple and past continuous tong hop
3. past simple and past continuous  tong hop3. past simple and past continuous  tong hop
3. past simple and past continuous tong hop
Trang Đinh Văn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Nguyen Thi Thu Hang
Present perfect simple tense
Present perfect simple tensePresent perfect simple tense
Present perfect simple tense
TeresaFDV
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
Nguyen Thanh Tu Collection
Unit 1 week 2
Unit 1 week 2Unit 1 week 2
Unit 1 week 2
lindamun
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
Dat Ngo
Bạo Lực Học Đường
Bạo Lực Học ĐườngBạo Lực Học Đường
Bạo Lực Học Đường
TmKemme
Relative Clauses0809
Relative Clauses0809Relative Clauses0809
Relative Clauses0809
José Antonio Romero Tena
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
my nguyễn
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
Nguyen Thanh Tu Collection
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Vinh Xu
Present perfect
Present perfectPresent perfect
Present perfect
Maribel Gonzalez
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng AnhCác thì Hiện tại trong tiếng Anh
Các thì Hiện tại trong tiếng Anh
Thanh Hải
TẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) TRONG TIẾNG ANH
TẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) TRONG TIẾNG ANHTẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) TRONG TIẾNG ANH
TẤT TẦN TẬT VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONAL SENTENCE) TRONG TIẾNG ANH
Duy Anh Nguyễn
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple PresentThì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
Van Anh Phi
3. past simple and past continuous tong hop
3. past simple and past continuous  tong hop3. past simple and past continuous  tong hop
3. past simple and past continuous tong hop
Trang Đinh Văn
Present perfect simple tense
Present perfect simple tensePresent perfect simple tense
Present perfect simple tense
TeresaFDV
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 8 - HK2 - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 202...
Nguyen Thanh Tu Collection
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
Dat Ngo
Bạo Lực Học Đường
Bạo Lực Học ĐườngBạo Lực Học Đường
Bạo Lực Học Đường
TmKemme
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
my nguyễn
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
Nguyen Thanh Tu Collection
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Vinh Xu

Similar to Thì Quá Khứ Đơn (9)

Unit 3. the simple past & past continuous tense
Unit 3. the simple past & past continuous tenseUnit 3. the simple past & past continuous tense
Unit 3. the simple past & past continuous tense
Khanh Nguyen
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
Nguyen Van Tai
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhCách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
thuonglindo
hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...
hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...
hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...
hoclagioivn
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
Sang Nguyen
Unit 5: English grammar in Use! For student
Unit 5: English grammar in Use! For studentUnit 5: English grammar in Use! For student
Unit 5: English grammar in Use! For student
BinhNguyenThanh62
Thì Hiện Tại Đơn
Thì Hiện Tại ĐơnThì Hiện Tại Đơn
Thì Hiện Tại Đơn
Nguyen Thi Thu Hang
Giới từ trong english
Giới từ trong englishGiới từ trong english
Giới từ trong english
Nhung Huyen
Unit 3. the simple past & past continuous tense
Unit 3. the simple past & past continuous tenseUnit 3. the simple past & past continuous tense
Unit 3. the simple past & past continuous tense
Khanh Nguyen
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
Nguyen Van Tai
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hànhCách dùng modal perfect và bài tập thực hành
Cách dùng modal perfect và bài tập thực hành
thuonglindo
hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...
hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...
hoclagioi-vn-cam-nang-li-thuyet-ve-thi-qua-khu-tiep-dien-past-continuous-tens...
hoclagioivn
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
Sang Nguyen
Unit 5: English grammar in Use! For student
Unit 5: English grammar in Use! For studentUnit 5: English grammar in Use! For student
Unit 5: English grammar in Use! For student
BinhNguyenThanh62
Giới từ trong english
Giới từ trong englishGiới từ trong english
Giới từ trong english
Nhung Huyen

Recently uploaded (18)

Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thểNghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
nguyenphuonguyen1412
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
KimAnhDng
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptxCours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
HaihuyDong
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptxcd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
ThyLinh936093
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmmpppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
ngPhan57
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdfMICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
MICE Trường Anh ngữ IU Cebu Brochure 2025.pdf
Du học MICE - Du học tiếng Anh
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdfCHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
Huyn804581
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHBAirport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
HBng40
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
phuonguyn2400
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docxGiáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
thanhyt004
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.pptbac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
LuPhm10
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docxGRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
AnhDuc498595
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCMBài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
2251010138
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptxBài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
2251010138
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
phuonguyn2400
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTUChương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
ngKhi80
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thểNghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
Nghiên cứu sinh học về đột biến Nhiễm sắc thể
nguyenphuonguyen1412
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
373E879C-764F-11EF-AA2F-F5F8FA70038B.pdf
KimAnhDng
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptxCours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
Cours 3 Les voyelles nasales semi voyelles.pptx
HaihuyDong
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptxcd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
cd-van-6_-t47-b4-thtv-tu-dong-am-tu-da-nghia_11072023.pptx
ThyLinh936093
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmmpppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
pppppp.pptxmmmmmmmmmmmmmmmmmoommmmmmmmmmmmmmmmm
ngPhan57
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdfCHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
CHINH PHỤC LÝ THUYẾT SINH HỌC BẰNG SƠ ĐỒ TƯ DUY.pdf
Huyn804581
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHBAirport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
Airport Vocabulary IN ENGLISH BBBHHBHBHBHB
HBng40
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Và tôi vẫn muốn mẹ....ppt
phuonguyn2400
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docxGiáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
Giáo án Ngữ văn 10 KNTT BỘ 2 NGƯỜI CẦM QUYỀN....docx
thanhyt004
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.pptbac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
bac-gau-den-va-hai-chu-tho-co-chu_02122022.ppt
LuPhm10
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docxGRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
GRAMMAR PRACTICE TEST 01 ANSWER KEY.docx
AnhDuc498595
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCMBài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
Bài giảng TTHCM.pptx Bài giảng TTHCMBài giảng TTHCM
2251010138
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptxBài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
Bài giảng LSĐ.pptx.pptx Bài giảng LSĐ.pptx.pptx
2251010138
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
[PPT11] Bài 7 - Đọc - Cà Mau quê xứ.pptx
phuonguyn2400
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTUChương 3.  Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
Chương 3. Đối lưu nhiệt. hóa hữu cơ TDTU
ngKhi80
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.pptBac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
Bac gau den va hai chu tho co NGUYET.ppt
LuPhm10

Thì Quá Khứ Đơn

  • 1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (SIMPLE PAST) Nếu tinh ý và biết liên hệ đến thực tế, bạn sẽ thấy rằng thì quá đơn là thì được sử dụng mỗi hằng ngày. Và để học tốt tiếng Anh, bạn cần nắm vững kiến thức về thì này. Cùng tìm hiểu nhé! Khái niệm: Thìquá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động, sự vật được xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. For example: - We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.) - Mary visited her parent every weekend. (Mary đã đến thăm bố mẹ của cô ấy mỗi cuối tuần.) - I was in England for a month. (Tôi đã ở Anh trong 1 tháng.) Công thức: Công thức với động từ thường:  Khẳng định: S + V2/ED + O  Phủ định: S + did + not+ V(inf) + O  Nghi vấn: Did + S + V(inf) + O? For example: - We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) - He didn’t come to schoollast week. (Tuần trước cậu ấy không đến trường.) - Did he miss the train yesterday? (Cậu ấy có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua không?) Công thức với động từ Tobe  Khẳng định: S + WAS/WERE + O  Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O  Nghi vấn: WAS/WERE + S + O? For example: - I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.) - We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
  • 2. - Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?) Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn là: Yesterday, ago, last night/ last week/ last month/ last year, when. For example: - When I was cooking, the phone rang. (Điện thoại reo khi tôi đang nấu ăn.) - He was in New York from Tuesday to Saturday last week. (Anh ấy đã đang ở New York từ thứ ba đến thứ bảy tuần trước) - They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Paris vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.) Cách dùng:  Diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tại. Thường dùng với các cấu trúc: Khoảng thời gian + ago; last + thời gian; in + thời gian trong quá khứ;…  Diễn tả một sự việc đã xảy ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở hiện tạ. Có thể dùng với các cụm từ như from…to…, for + khoảng thời gian.  Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ và bây giờ chúng không còn nữa, thậm chí hành động đó chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ. Thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như often, usually, always,...  Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.  Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (chia thì quá khứ đơn dùng kết hợp với quá khứ tiếp diễn).  Được dùng trong câu điều kiện loại 2. For example: - I saw him in the bar club. (Tôi thấy anh ta trong quán rượu.) - In 1998,I was just a child in 9. (Vào năm 1998,tôi chỉ là một đứa bé 9 tuổi.) - I lived in New York city for 3 years. (Tôi đã sống ở thành phố New York 3 năm.) - My mom watched television every night. (Mẹ tôi đã xem tivi mỗi tối.)
  • 3. - When I saw a spaceship, I stoped my car. (Khi tôi thấy một chiếc tàu không gian, tôi đã dừng xe lại.) - WhenI was reading book,my dad called me. (Khi tôiđang đọc sách, bố tôi đã gọi.) - If I were you, I would never say that. (Nếu tôi là cậu, tôi sẽ không bao giờ nói như vậy.) Hy vọng qua những ví dụ cụ thể trong bài viết này cũng như khái niệm, công thức, dấu hiện nhận biết và cách dùng, bạn sẽ hiểu rõ về thì quá khứ đơn. Chúc bạn học tốt! Mọi khó khăn hoặc tìm hiểu thêm về cách học tiếng Anh hiệu quả tham khảo ngay tại: https://luyentienganhonline.net/ Nguồn:luyentienganhonline.net