ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
4
Most read
9
Most read
15
Most read
pg. 1
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4
1. Ôn tập về số tự nhiên.
1.1. Số và chữ số
- Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
• Có 10 số có 1 chữ số (từ 0 đến 9)
• Có 90 số có 2 chữ số (từ 10 đến 99)
• Có 900 số có 3 chữ số (từ 100 đến 999)
• Có 9000 số có 4 chữ số (từ 1000 đến 9999)
- Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Số tự nhiên lớn nhất không có
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau một đơn vị.
- Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp
hơn kém nhau 2 đơn vị.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn
kém nhau 2 đơn vị.
1.2. Hàng và lớp
pg. 2
Hàng đơn trăm, hàng chục, hàng đơn vị hợp thành lớp đơn vị
Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn
1.2.1. Cách đọc số tự nhiên.
Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
• Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
• Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
• Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
1.3. Phép cộng
• a + b = b + a
• (a + b) + c = a + (b + c)
• 0 + a = a + 0 = a
• (a - n) + (b + n) = a + b
• (a - n) + (b - n) = a + b - n x 2
• (a + n) + (b + n) = a + b + n x 2
• Nếu một hạng được gấp lên n lần đồng thời các số hạng còn lại được giữ
nguyên thì tổng đó được tăng lên một số đúng bằng (n - 1) lần số hạng
được gấp lên
• Nếu số hạng bị giảm đi n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ
nguyên thì tổng đó bị giảm đi một số đúng bằng (1 -) số hạng bị giảm đi.
• Tổng của các số chẵn là một số chẵn
• Tổng của một số lẻ và một số chăn là một số lẻ
• Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ
1.4. Phép trừ
• a - (b + c) = (a - c) - b = (a - b) - c
• Nếu số bị trừ và số trừ cùng tăng hoặc giảm n đơn vị thì hiệu của chúng
không đổi
• Nếu số bị trừ được gấp lên n lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu được tăng
thêm một số đúng bằng (n - 1) lần số bị trừ
• Nếu số bị trừ giữ nguyên, số trừ được gấp lên n lần thì hiệu bị giảm đi (n
- 1) lần số trừ
pg. 3
• Nếu số bị trừ được tăng thêm n đơn vị, số trừ giữ nguyên thì hiệu giảm
đi n đơn vị
1.5. Phép nhân
• a x b = b x a
• a x (b x c) = (a x b) x c
• a x 0 = 0 x a = 0
• a x 1 = 1 x a = a
• a x (b + c) = a x b + a x c
• a x (b - c) = a x b - a x c
• Trong một tích nếu thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số
khác bị giảm đi n lần thì tích không đổi.
• Trong một tích nếu thừa số được gấp lên n lần đồng thời, các thừa số còn
lại giữ nguyên thì tích được gấp lên n lần và ngược lại trong một tích có
một thừa số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng
bị giảm đi n lần (n > 0)
• Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chẵn thì tích đó chẵn
• Trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị các thừa số còn
lại giữ nguyên thì tích được thêm a lần tích các thừa số còn lại.
• Trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất 1 thừa số có tận cùng là 5
thì tích có tận cùng là 5.
1.6. Phép chia
• a : (b x c) = a : b : c = a : c : b (a,b > 0)
• 0 : a = 0
• a : c - b : c = (a - b) : c (c > 0)
• a : c + b : c = (a + b) : c (c > 0)
• Trong phép chia, nếu số bị chia tăng hoặc giảm đi n lần (n > 0) đồng thời
số chia giữ nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần.
• Trong một phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n > 0) đồng thời số bị
chia giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại.
• Trong một phép chia, số chia và số bị chia cùng tăng hoặc giảm n lần thì
thương không đổi.
• Trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp
(giảm) n lần (n > 0) thì số dư cũng được gấp (giảm) n lần.
pg. 4
1.7. Dãy số
1.8. Dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9
• Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết
cho 2
pg. 5
• Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5
• Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia
hết cho 3.
• Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia
hết cho 9.
2. Ôn tập về phân số và các phép tính phân số
2.1. Khái niệm phân số
pg. 6
2.2. Tính chất cơ bản của phân số
• Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên
khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
• Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên
khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
2.3. So sánh các phân số
a) So sánh các phân số cùng mẫu số
Trong hai phân số có cùng mẫu số:
• Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.
• Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
• Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
b) So sánh các phân số cùng tử số
Trong hai phân số có cùng tử số:
• Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
pg. 7
• Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn.
• Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
c) So sánh các phân số khác mẫu
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân
số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.
2.4. Các phép tính phân số
a) Phép cộng phân số
• Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và
giữ nguyên mẫu số.
• Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số,
rồi cộng hai phân số đó.
b) Phép trừ phân số
• Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất
cho mẫu số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
• Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi
trừ hai phân số đó.
c) Phép nhân phân số
Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
d) Phép chia phân số
Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân
số thứ hai đảo ngược.
Lưu ý: Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành
mẫu số, mẫu số thành tử số.
3. Ôn tập đại lượng
3.1. Bảng đơn vị đo khối lượng
pg. 8
• Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-
gam, người ta dùng những đơn vị: yến, tạ, tấn.
• Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn gam,
người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam.
• Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.
• Mỗi đơn vị đo khối lượng đều kém 1/10 lần đơn vị lớn hơn liền trước nó
3.2. Bảng đơn vị đo độ dài
Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài đều kém 1/10 lần đơn vị lớn hơn liền trước nó.
Một số đơn vị đo diện tích: m2, km2, dm2, cm2
• 1km2 = 1 000 000m2
• 1m2 = 100dm2
• 1m2 = 10 000cm2
pg. 9
• 1dm2 = 100cm2
3.3. Giây - thế kỷ
Chú ý:
1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười
hai có: 31 ngày.
Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có: 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).
1 phút = 60 giây
1 giờ = 60 phút = 3600 giây
4. Ôn tập về số trung bình cộng
4.1. Bài toán tìm số trung bình cộng
Một vài kiến thức cần nhớ
• Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi
lấy tổng đó chia cho số các số hạng.
Ví dụ: Tìm trung bình cộng của 18, 19, 23 là
(18 + 19 + 23) : 3 = 20
• Số trung bình cộng của dãy cách đều : (số đầu + số cuối) : 2
pg. 10
4.2. Bài toán: Tìm số hạng khi biết trung bình cộng và số hạng khác.
pg. 11
5. Ôn tập dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu
6. Ôn tập tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó.
6.1. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
pg. 12
6.2. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ
7. Ôn tập dạng toán đặt tính của phép nhân, chia, cộng, trừ.
7.1 Phép nhân
• Khi thực hiện phép tính ta thực hiện từ phải qua trái
• Ta lần lượt có các tích riêng thứ 1, 2, 3… khi đặt tính nhớ phải đặt thẳng
hàng các chữ số
7.2 Phép chia
• Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
• Có đủ 3 phép tính trong phép chia gồm: Chia sau đó nhân rồi cuối cùng
trừ.
• Trong phép chia có dư thì số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.
7.3 Phép cộng
Quy tắc: Muốn cộng hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
pg. 13
• Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng
đặt thẳng cột với nhau.
• Cộng các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng
đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .
7.4. Phép trừ
Quy tắc: Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
• Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng
đặt thẳng cột với nhau.
• Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng
đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, …
8. Ôn tập hình học
• Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật lên a đơn vị thì chu vi sẽ tăng lên
a x 2
• Nếu tăng chiều rộng của hình chữ nhật lên a đơn vị thì chu vi sẽ tăng lên
a x 2
• Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật lên a đơn vị thì chu vi sẽ giảm lên
a x 2 đơn vị
• Nếu giảm chiều rộng của hình chữ nhật lên a đơn vị thì chu vi sẽ giảm
lên a x 2 đơn vị
• Nếu gấp 1 chiều nào đó của hình chữ nhật lên bao nhiêu lần thì diện tích
sẽ tăng lên bấy nhiêu lần.
• Nếu giảm 1 chiều nào đó của hình chữ nhật lên bao nhiêu lần thì diện
tích sẽ giảm đi số lần
• Trong hình vuông, nếu tăng 1 cạnh lên a đơn vị thì chu vi sẽ tăng lên 4 x
a đơn vị
• Trong hình vuông nếu cạnh tăng lên a lần thì diện tích tăng lên a x a lần
8.1. Hình bình hành và diện tích hình bình hành
8.1.1. Hình bình hành
pg. 14
8.1.2. Diện tích hình bình hành
pg. 15
8.2. Hình thoi và diện tích hình thoi.
8.2.1. Hình thoi
8.2.2. Diện tích hình thoi
Cho hình thoi ABCD có AC = m, BD = n
Cắt hình tam giác AOD và hình tam giác COD rồi ghép với hình tam giác ABC
để được hình chữ nhật MNCA như hình vẽ.
Dựa vào hình vẽ ta có:
pg. 16
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNCA
Diện tích hình chữ nhật MNCA là:
Vậy diện tích hình thoi ABCD là: (m x n) : 2
Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn
vị đo)
(Trong đó: S là diện tích hình thoi; m, n là độ dài của hai đường chéo)
Trên đây là bài tổng hợp kiến thức toán lớp 4 nhằm giúp các em ôn tập, củng
cố kiến thức phục vụ cho học toán lớp 5
Ad

Recommended

TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Doc Thu Ielts Listening Skills And Strategies
Doc Thu Ielts Listening Skills And Strategies
Lê Thảo
200 Bài Toán tư duy lớp 4
200 Bài Toán tư duy lớp 4
anhtuyethcmup1
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
nataliej4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Khdh ancol
Khdh ancol
NguynKhnh140
Training: Making Small Talk
Training: Making Small Talk
Softheme
Small talk. ppt
Small talk. ppt
Estefanía Grasso
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
jobinterview247
Số tương đối động thái
Số tương đối động thái
Học Huỳnh Bá
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Nguyễn Minh
Phân tích báo cáo tài chính công ty vinamilk việt nam năm 2016.docx
Phân tích báo cáo tài chính công ty vinamilk việt nam năm 2016.docx
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói ☎☎☎ Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149 👍👍
400 bài ôn luyện violympic lớp 3 có đáp án p2
400 bài ôn luyện violympic lớp 3 có đáp án p2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
Anh Đào Hoa
Đề thi cuối kỳ giải tích 2 HUST
Đề thi cuối kỳ giải tích 2 HUST
Trường Việt Nam
Thư giá
Thư giá
Nguyễn Ngọc Phan Văn
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Le Nguyen Truong Giang
TIỂU LUẬN: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VIỆT NAM
TIỂU LUẬN: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VIỆT NAM
OnTimeVitThu
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Học Huỳnh Bá
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
Bồi dưỡng Toán lớp 6
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế, Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế -...
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế, Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế -...
Man_Ebook
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kê
Le Nguyen Truong Giang
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán đại cương - đáp án
Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán đại cương - đáp án
Trần Vỹ Thông
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
IELTSbox.com
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế - Hoàng Trọng_1129454...
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế - Hoàng Trọng_1129454...
HueTaThiPhuong
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Thanh Hoa
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
haic2hv.net
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
Sang Nguyễn

More Related Content

What's hot (20)

Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
jobinterview247
Số tương đối động thái
Số tương đối động thái
Học Huỳnh Bá
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
BÀI TẬP LUYỆN TẬP BẢNG NHÂN CHIA LỚP 3
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Nguyễn Minh
Phân tích báo cáo tài chính công ty vinamilk việt nam năm 2016.docx
Phân tích báo cáo tài chính công ty vinamilk việt nam năm 2016.docx
Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói ☎☎☎ Liên hệ ZALO/TELE: 0973.287.149 👍👍
400 bài ôn luyện violympic lớp 3 có đáp án p2
400 bài ôn luyện violympic lớp 3 có đáp án p2
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
Anh Đào Hoa
Đề thi cuối kỳ giải tích 2 HUST
Đề thi cuối kỳ giải tích 2 HUST
Trường Việt Nam
Thư giá
Thư giá
Nguyễn Ngọc Phan Văn
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Le Nguyen Truong Giang
TIỂU LUẬN: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VIỆT NAM
TIỂU LUẬN: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VIỆT NAM
OnTimeVitThu
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Học Huỳnh Bá
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
Bồi dưỡng Toán lớp 6
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế, Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế -...
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế, Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế -...
Man_Ebook
Kiểm định giả thuyết thống kê
Kiểm định giả thuyết thống kê
Le Nguyen Truong Giang
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán đại cương - đáp án
Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán đại cương - đáp án
Trần Vỹ Thông
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
IELTSbox.com
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế - Hoàng Trọng_1129454...
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế - Hoàng Trọng_1129454...
HueTaThiPhuong
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Thanh Hoa
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
Tổng hợp kiến thức toán lớp 4
jobinterview247
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Nguyễn Minh
Đề thi cuối kỳ giải tích 2 HUST
Đề thi cuối kỳ giải tích 2 HUST
Trường Việt Nam
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Kiểm định giả thiết & so sánh hai tổng thể
Le Nguyen Truong Giang
TIỂU LUẬN: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VIỆT NAM
TIỂU LUẬN: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VIỆT NAM
OnTimeVitThu
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
Học Huỳnh Bá
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6
Bồi dưỡng Toán lớp 6
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế, Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế -...
Giáo trình Nguyên lý thống kê kinh tế, Ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế -...
Man_Ebook
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán đại cương - đáp án
Ôn trắc nghiệm môn kiểm toán đại cương - đáp án
Trần Vỹ Thông
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
Ielts speaking part 1 - Topic: How much time do you spend with your family m...
IELTSbox.com
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế - Hoàng Trọng_1129454...
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh và kinh tế - Hoàng Trọng_1129454...
HueTaThiPhuong
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Thanh Hoa

Similar to Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b (20)

300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
haic2hv.net
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
Sang Nguyễn
he-thong-kien-thuc-can-ghi-nho-mon-toan-lop-4-5.pdf
he-thong-kien-thuc-can-ghi-nho-mon-toan-lop-4-5.pdf
ThuH218684
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Nguyen van Loc
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Justen Hudson
Ppct toan 6789 nam 2020 2021
Ppct toan 6789 nam 2020 2021
tuyenpham83
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
250 bài ôn luyện Toán 4 và 25 đề tham khảo
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Các chuyên đề toán lớp 4.docx
Các chuyên đề toán lớp 4.docx
ThuThu657878
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
Sang Nguyễn
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 và LỚP 5
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
Bài làm.docx
Bài làm.docx
Qunl258293
Bộ đề Toán 3.pdf
Bộ đề Toán 3.pdf
anhtuyethcmup1
T8 2 Các phép tính với đa thức nhiều biến.docx
T8 2 Các phép tính với đa thức nhiều biến.docx
nguynthm983697
Toan (mau moi)
Toan (mau moi)
Đối Cá
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Bồi dưỡng Toán tiểu học
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
Hong Phuong Nguyen
De cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca nam
cnguynthanh3
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Bồi dưỡng Toán lớp 6
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
haic2hv.net
300 Bai ôn luyện toán 4
300 Bai ôn luyện toán 4
Sang Nguyễn
he-thong-kien-thuc-can-ghi-nho-mon-toan-lop-4-5.pdf
he-thong-kien-thuc-can-ghi-nho-mon-toan-lop-4-5.pdf
ThuH218684
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn toán
Nguyen van Loc
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Justen Hudson
Ppct toan 6789 nam 2020 2021
Ppct toan 6789 nam 2020 2021
tuyenpham83
Các chuyên đề toán lớp 4.docx
Các chuyên đề toán lớp 4.docx
ThuThu657878
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
TỔNG HỢP CÔNG THỨC TOÁN LỚP 4 Chọn lọc
Sang Nguyễn
12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
12 dạng Toán thi Violympic Toán lớp 4 Vòng cấp trường
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
T8 2 Các phép tính với đa thức nhiều biến.docx
T8 2 Các phép tính với đa thức nhiều biến.docx
nguynthm983697
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Bồi dưỡng Toán tiểu học
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
500 bai toan boi duong nang cao lop 4 p2
Hong Phuong Nguyen
De cuong on tap toan 7 ca nam
De cuong on tap toan 7 ca nam
cnguynthanh3
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Toán lớp 6 - Chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (Lý thuyết và bài tập)
Bồi dưỡng Toán lớp 6
Ad

Tổng hợp kiến thức toán lớp 4 b

  • 1. pg. 1 TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 4 1. Ôn tập về số tự nhiên. 1.1. Số và chữ số - Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 • Có 10 số có 1 chữ số (từ 0 đến 9) • Có 90 số có 2 chữ số (từ 10 đến 99) • Có 900 số có 3 chữ số (từ 100 đến 999) • Có 9000 số có 4 chữ số (từ 1000 đến 9999) - Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. Số tự nhiên lớn nhất không có - Hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau một đơn vị. - Các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. - Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. 1.2. Hàng và lớp
  • 2. pg. 2 Hàng đơn trăm, hàng chục, hàng đơn vị hợp thành lớp đơn vị Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn 1.2.1. Cách đọc số tự nhiên. Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp. • Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ... • Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. • Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. 1.3. Phép cộng • a + b = b + a • (a + b) + c = a + (b + c) • 0 + a = a + 0 = a • (a - n) + (b + n) = a + b • (a - n) + (b - n) = a + b - n x 2 • (a + n) + (b + n) = a + b + n x 2 • Nếu một hạng được gấp lên n lần đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó được tăng lên một số đúng bằng (n - 1) lần số hạng được gấp lên • Nếu số hạng bị giảm đi n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó bị giảm đi một số đúng bằng (1 -) số hạng bị giảm đi. • Tổng của các số chẵn là một số chẵn • Tổng của một số lẻ và một số chăn là một số lẻ • Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ 1.4. Phép trừ • a - (b + c) = (a - c) - b = (a - b) - c • Nếu số bị trừ và số trừ cùng tăng hoặc giảm n đơn vị thì hiệu của chúng không đổi • Nếu số bị trừ được gấp lên n lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu được tăng thêm một số đúng bằng (n - 1) lần số bị trừ • Nếu số bị trừ giữ nguyên, số trừ được gấp lên n lần thì hiệu bị giảm đi (n - 1) lần số trừ
  • 3. pg. 3 • Nếu số bị trừ được tăng thêm n đơn vị, số trừ giữ nguyên thì hiệu giảm đi n đơn vị 1.5. Phép nhân • a x b = b x a • a x (b x c) = (a x b) x c • a x 0 = 0 x a = 0 • a x 1 = 1 x a = a • a x (b + c) = a x b + a x c • a x (b - c) = a x b - a x c • Trong một tích nếu thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa số khác bị giảm đi n lần thì tích không đổi. • Trong một tích nếu thừa số được gấp lên n lần đồng thời, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được gấp lên n lần và ngược lại trong một tích có một thừa số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng bị giảm đi n lần (n > 0) • Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chẵn thì tích đó chẵn • Trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được thêm a lần tích các thừa số còn lại. • Trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất 1 thừa số có tận cùng là 5 thì tích có tận cùng là 5. 1.6. Phép chia • a : (b x c) = a : b : c = a : c : b (a,b > 0) • 0 : a = 0 • a : c - b : c = (a - b) : c (c > 0) • a : c + b : c = (a + b) : c (c > 0) • Trong phép chia, nếu số bị chia tăng hoặc giảm đi n lần (n > 0) đồng thời số chia giữ nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần. • Trong một phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n > 0) đồng thời số bị chia giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại. • Trong một phép chia, số chia và số bị chia cùng tăng hoặc giảm n lần thì thương không đổi. • Trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp (giảm) n lần (n > 0) thì số dư cũng được gấp (giảm) n lần.
  • 4. pg. 4 1.7. Dãy số 1.8. Dấu hiệu chia hết cho: 2, 3, 5, 9 • Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2
  • 5. pg. 5 • Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có tận cùng là 0, 5 thì chia hết cho 5 • Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. • Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 2. Ôn tập về phân số và các phép tính phân số 2.1. Khái niệm phân số
  • 6. pg. 6 2.2. Tính chất cơ bản của phân số • Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. • Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho. 2.3. So sánh các phân số a) So sánh các phân số cùng mẫu số Trong hai phân số có cùng mẫu số: • Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn. • Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. • Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. b) So sánh các phân số cùng tử số Trong hai phân số có cùng tử số: • Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn.
  • 7. pg. 7 • Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. • Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. c) So sánh các phân số khác mẫu Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. 2.4. Các phép tính phân số a) Phép cộng phân số • Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. • Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó. b) Phép trừ phân số • Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho mẫu số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số. • Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. c) Phép nhân phân số Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. d) Phép chia phân số Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Lưu ý: Phân số đảo ngược của một phân số là phân số đảo ngược tử số thành mẫu số, mẫu số thành tử số. 3. Ôn tập đại lượng 3.1. Bảng đơn vị đo khối lượng
  • 8. pg. 8 • Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô- gam, người ta dùng những đơn vị: yến, tạ, tấn. • Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn gam, người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam. • Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó. • Mỗi đơn vị đo khối lượng đều kém 1/10 lần đơn vị lớn hơn liền trước nó 3.2. Bảng đơn vị đo độ dài Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó. Mỗi đơn vị đo độ dài đều kém 1/10 lần đơn vị lớn hơn liền trước nó. Một số đơn vị đo diện tích: m2, km2, dm2, cm2 • 1km2 = 1 000 000m2 • 1m2 = 100dm2 • 1m2 = 10 000cm2
  • 9. pg. 9 • 1dm2 = 100cm2 3.3. Giây - thế kỷ Chú ý: 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười hai có: 31 ngày. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có: 30 ngày. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày). 1 phút = 60 giây 1 giờ = 60 phút = 3600 giây 4. Ôn tập về số trung bình cộng 4.1. Bài toán tìm số trung bình cộng Một vài kiến thức cần nhớ • Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó, rồi lấy tổng đó chia cho số các số hạng. Ví dụ: Tìm trung bình cộng của 18, 19, 23 là (18 + 19 + 23) : 3 = 20 • Số trung bình cộng của dãy cách đều : (số đầu + số cuối) : 2
  • 10. pg. 10 4.2. Bài toán: Tìm số hạng khi biết trung bình cộng và số hạng khác.
  • 11. pg. 11 5. Ôn tập dạng tìm hai số khi biết tổng và hiệu 6. Ôn tập tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. 6.1. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
  • 12. pg. 12 6.2. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ 7. Ôn tập dạng toán đặt tính của phép nhân, chia, cộng, trừ. 7.1 Phép nhân • Khi thực hiện phép tính ta thực hiện từ phải qua trái • Ta lần lượt có các tích riêng thứ 1, 2, 3… khi đặt tính nhớ phải đặt thẳng hàng các chữ số 7.2 Phép chia • Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải. • Có đủ 3 phép tính trong phép chia gồm: Chia sau đó nhân rồi cuối cùng trừ. • Trong phép chia có dư thì số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. 7.3 Phép cộng Quy tắc: Muốn cộng hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:
  • 13. pg. 13 • Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. • Cộng các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … . 7.4. Phép trừ Quy tắc: Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau: • Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. • Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … 8. Ôn tập hình học • Nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật lên a đơn vị thì chu vi sẽ tăng lên a x 2 • Nếu tăng chiều rộng của hình chữ nhật lên a đơn vị thì chu vi sẽ tăng lên a x 2 • Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật lên a đơn vị thì chu vi sẽ giảm lên a x 2 đơn vị • Nếu giảm chiều rộng của hình chữ nhật lên a đơn vị thì chu vi sẽ giảm lên a x 2 đơn vị • Nếu gấp 1 chiều nào đó của hình chữ nhật lên bao nhiêu lần thì diện tích sẽ tăng lên bấy nhiêu lần. • Nếu giảm 1 chiều nào đó của hình chữ nhật lên bao nhiêu lần thì diện tích sẽ giảm đi số lần • Trong hình vuông, nếu tăng 1 cạnh lên a đơn vị thì chu vi sẽ tăng lên 4 x a đơn vị • Trong hình vuông nếu cạnh tăng lên a lần thì diện tích tăng lên a x a lần 8.1. Hình bình hành và diện tích hình bình hành 8.1.1. Hình bình hành
  • 14. pg. 14 8.1.2. Diện tích hình bình hành
  • 15. pg. 15 8.2. Hình thoi và diện tích hình thoi. 8.2.1. Hình thoi 8.2.2. Diện tích hình thoi Cho hình thoi ABCD có AC = m, BD = n Cắt hình tam giác AOD và hình tam giác COD rồi ghép với hình tam giác ABC để được hình chữ nhật MNCA như hình vẽ. Dựa vào hình vẽ ta có:
  • 16. pg. 16 Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNCA Diện tích hình chữ nhật MNCA là: Vậy diện tích hình thoi ABCD là: (m x n) : 2 Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo) (Trong đó: S là diện tích hình thoi; m, n là độ dài của hai đường chéo) Trên đây là bài tổng hợp kiến thức toán lớp 4 nhằm giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức phục vụ cho học toán lớp 5