ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
2
Most read
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI DƯƠNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2019 – 2020
(Thời gian làm bài 120 phút)
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình: √4𝑥2 − 4𝑥 + 9 = 3 2) Giải hệ phương trình: {
3𝑥 − 𝑦 = 5
2𝑦 − 𝑥 = 0
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x – 5 và (d2): y = 4x – m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox.
2) Rút gọn biểu thức: 𝑃 = (
√ 𝑥
3+√ 𝑥
+
2𝑥
9−𝑥
) : (
√ 𝑥−1
𝑥−3√ 𝑥
−
2
√ 𝑥
) 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 9, 𝑥 ≠ 25.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 360 bộ quần áo trong một thời gian quy định.
Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ quần áo so với số bộ quần áo
phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi
theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo?
2) Cho phương trình: x2 – (2m + 1)x – 3 = 0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã
cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. Tìm các giá trị của m sao cho |x1| - |x2| = 5 và
x1 < x2.
Câu 4: (3,0 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp
điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN với đường
tròn (O) (AM < AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN.
1) Chứng minh: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.AO = AM.AN và tứ giác MNOH là tứ
giác nội tiếp.
3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN, cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh
rằng M là trung điểm của EF.
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 2019.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 𝑃 = √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 + √2𝑏2 + 𝑏𝑐 + 2𝑐2 +
√2𝑐2 + 𝑐𝑎 + 2𝑎2
LỜI GIẢI
Câu 1: 1) ĐKXĐ: 4𝑥2
− 4𝑥 + 9 ≥ 0  (2𝑥 − 1)2
+ 8 ≥ 0 luôn đúng.
Ta có: √4𝑥2 − 4𝑥 + 9 = 3  4x2 – 4x + 9 = 9  4x2 – 4x = 0  4x(x – 1) = 0
 [ 𝑥=0
𝑥−1=0
 [ 𝑥=0
𝑥=1
. Vậy phương trình có nghiệm 𝑥 ∈ {0;1}.
2) Hệ phương trình: {
3𝑥 − 𝑦 = 5
2𝑦 − 𝑥 = 0
 {
6𝑥 − 2𝑦 = 10
2𝑦 − 𝑥 = 0
 {
5𝑥 = 10
𝑥 = 2𝑦
 {
𝑥 = 2
2𝑦 = 2
 {
𝑥 = 2
𝑦 = 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = (2; 1).
Câu 2: 1) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) với Ox là: 2x – 5 = 0  𝑥 =
5
2
.
Do đó giao điểm của (d1) và (d2) là: 𝐴 (
5
2
; 0).
Vì 𝐴 (
5
2
; 0) nằm trên (d2) nên: 4.
5
2
− 𝑚 = 0  m = 10. Vậy m = 10.
2) Với 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 9, 𝑥 ≠ 25 ta có:
𝑃 = (
√ 𝑥
3+√ 𝑥
+
2𝑥
9−𝑥
): (
√ 𝑥−1
𝑥−3√ 𝑥
−
2
√ 𝑥
) = [
√ 𝑥
3+√ 𝑥
+
2𝑥
(3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥)
]: [
√ 𝑥−1
√ 𝑥(√ 𝑥−3)
−
2
√ 𝑥
]
=
√ 𝑥(3−√ 𝑥)+2𝑥
(3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥)
∶
√ 𝑥−1−2(√ 𝑥−3)
√ 𝑥(√ 𝑥−3)
=
3√ 𝑥+𝑥
(3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥)
∶
5−√ 𝑥
√ 𝑥(√ 𝑥−3)
=
√ 𝑥(3+√ 𝑥)
(3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥)
.
√ 𝑥(√ 𝑥−3)
5−√ 𝑥
=
𝑥
5−√ 𝑥
. Vậy 𝑃 =
𝑥
5−√ 𝑥
.
Câu 3: 1) Gọi số bộ quần áo xưởng phải may theo kế hoạch trong một ngày là: x (bộ)
( 𝑥 ∈ 𝑁∗
; 𝑥 < 360).
Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là:
360
𝑥
(ngày)
Thực tế mỗi ngày xưởng may được: x + 4 (bộ)
Thời gian may xong 360 bộ quần áo trên thực tế là:
360
𝑥+4
(ngày)
Vì xưởng hoàn thành trước 1 ngày so với kế hoạch nên ta có:
360
𝑥
−
360
𝑥+4
= 1  360(x + 4) – 360x = x(x + 4)
 1440 = x2 + 4x  x2 + 4x – 1440 = 0 (1)
Ta giải phương trình (1): ∆′
= 4 + 1440 = 1444 > 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt:
𝑥1 =
−2−√1444
1
= −40; 𝑥2 =
−2+√1444
1
= 36
Vì x > 0 nên ta lấy nghiệm: x = 36.
Vậy mỗi ngày theo kế hoạch xưởng phải sản xuất 36 bộ quần áo.
2) Ta có: ∆= (2𝑚 + 1)2
− 4. (−3) = (2𝑚 + 1)2
+ 12 > 0, ∀𝑚
Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 (x1 < x2) phân biệt với mọi m.
Theo định lí Vi – ét ta có: {
𝑥1 + 𝑥2 = 2𝑚 + 1
𝑥1 𝑥2 = −3
Vì x1x2 < -3 nên x1; x2 trái dấu mà x1 < x2 nên x1 < 0 < x2 => {
| 𝑥1| = −𝑥1
| 𝑥2| = 𝑥2
Theo đề bài có: |x1| - |x2| = 5  -x1 – x2 = 5  x1 + x2 = -5.
Suy ra: 2m + 1 = -5  m = -3. Vậy m = -3.
Câu 4: 1) I là trung điểm của MN
=> 𝑂𝐼 ⊥ 𝑀𝑁 => 𝐴𝐼𝑂̂ = 900
Vì AC là tiếp tuyến của (O) nên 𝐴𝐶𝑂̂ = 900
Do đó: 𝐴𝐼𝑂̂ + 𝐴𝐶𝑂̂ = 1800 => tứ giác AIOC là tứ
giác nội tiếp.
2) Ta có: {
𝐴𝐵 = 𝐴𝐶
𝑂𝐵 = 𝑂𝐶
=> OA là trung trực của BC
=> 𝑂𝐴 ⊥ 𝐵𝐶 = H.
Tam giác BOA vuông tại B có đường cao BH nên:
AB2 = AH.AO (1)
Lại có: 𝐴𝐵𝑀̂ = 𝐴𝑁𝐵̂ (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn 𝐵𝑀⏜)
Xét ∆𝐴𝑀𝐵 𝑣à ∆𝐴𝑁𝐵 có: {
𝐵𝐴𝑁̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
𝐴𝐵𝑀̂ = 𝐴𝑁𝐵̂
=> ∆𝐴𝑀𝐵 ~ ∆𝐴𝐵𝑁 (g – g)
=>
𝐴𝑀
𝐴𝐵
=
𝐴𝐵
𝐴𝑁
 AM.AN = AB2 (2). Từ (1) và (2) có: AH.AO = AM.AN.
Ta có: AH.AO = AM.AN 
𝐴𝐻
𝐴𝑁
=
𝐴𝑀
𝐴𝑂
.
Xét ∆𝐴𝐻𝑀 𝑣à ∆𝐴𝑁𝑂 có: {
𝐴𝐻
𝐴𝑁
=
𝐴𝑀
𝐴𝑂
𝑂𝐴𝑁̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔
=> ∆𝐴𝐻𝑀 ~ ∆𝐴𝑁𝑂 (g – g)
=> 𝐴𝑀𝐻̂ = 𝐴𝑂𝑁̂ => tứ giác MNOH là tứ giác nội tiếp.
3) Gọi T là giao điểm của AN và BC.
Ta có: ME // BN áp dụng hệ quả định lý Ta – lét ta có:
𝑀𝐸
𝐵𝑁
=
𝐴𝑀
𝐴𝑁
(3)
Tứ giác MNOH nội tiếp nên 𝑂𝐻𝑁̂ = 𝑂𝑀𝑁̂ (góc nội tiếp cùng chắn cung ON)
Do OM = ON => ∆𝑂𝑀𝑁 cân tại O => 𝑂𝑀𝑁̂ = 𝑂𝑁𝑀̂
Mà ∆𝐴𝐻𝑀 ~ ∆𝐴𝑁𝑂 => 𝐴𝐻𝑀̂ = 𝑂𝑁𝐴̂ = 𝑂𝑁𝑀̂
Do đó: 𝐴𝐻𝑀̂ = 𝑂𝐻𝑁̂ mà {
𝐴𝐻𝑀̂ + 𝑀𝐻𝑇̂ = 900
𝑂𝐻𝑁̂ + 𝑁𝐻𝑇̂ = 900
suy ra: 𝑀𝐻𝑇̂ = 𝑁𝐻𝑇̂
=> HT là phân giác của 𝑀𝐻𝑁̂ =>
𝑀𝑇
𝑁𝑇
=
𝐻𝑀
𝐻𝑁
Mà AH ⊥ 𝐻𝑇 nên HA là phân giác ngoài của 𝑀𝐻𝑁̂ =>
𝐴𝑀
𝐴𝑁
=
𝐻𝑀
𝐻𝑁
Suy ra:
𝑀𝑇
𝑁𝑇
=
𝐴𝑀
𝐴𝑁
(4). Từ (3) và (4) có:
𝑀𝐸
𝐵𝑁
=
𝑀𝑇
𝑁𝑇
Do MF // BN áp dụng hệ quả định lý Ta – lét ta có:
𝑀𝑇
𝑁𝑇
=
𝑀𝐹
𝐵𝑁
Do đó:
𝑀𝐸
𝐵𝑁
=
𝑀𝐹
𝐵𝑁
 ME = MF  M là trung điểm của EF (đpcm).
Câu 5:Ta sẽ chứng minh: 𝑥2
+ 𝑦2
≥
( 𝑥+𝑦)2
2
(*)
Thật vậy: (x – y)2 ≥ 0  x2 + y2 – 2xy ≥ 0  x2 + y2 ≥ 2𝑥𝑦
 2x2 + 2y2 ≥ x2 + 2xy + y2  2(x2 + x2) ≥ (x + y)2  𝑥2
+ 𝑦2
≥
( 𝑥+𝑦)2
2
.
Vậy BĐT (*) được chứng minh.
Ta có: 2a2 + ab + 2b2 =
𝑎2
+2𝑎𝑏+𝑏2
2
+
3𝑎2
+3𝑏2
2
=
( 𝑎+𝑏)2
2
+
3( 𝑎2
+𝑏2)
2
Áp dụng (*) ta được:
( 𝑎+𝑏)2
2
+
3( 𝑎2
+𝑏2)
2
≥
( 𝑎+𝑏)2
2
+
3
2
.
( 𝑎+𝑏)2
2
=
5( 𝑎+𝑏)2
4
Suy ra: 2a2 + ab + 2b2 ≥
5(𝑎+𝑏)2
4
=> √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 ≥ √
5(𝑎+𝑏)2
4
=> √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 ≥
(𝑎+𝑏)√5
2
(1)
Làm tương tự ta có: √2𝑏2 + 𝑏𝑐 + 2𝑐2 ≥
( 𝑏+𝑐)√5
2
(2); √2𝑐2 + 𝑐𝑎 + 2𝑎2 ≥
(𝑐+𝑎)√5
2
(3)
Cộng từng vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) với nhau ta được:
𝑃 ≥ ( 𝑎 + 𝑏 + 𝑐)√5 => 𝑃 ≥ 2019√5
Dấu “=” xảy ra  {
𝑎 = 𝑏 = 𝑐
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 2019
 a = b = c = 673.
Vậy Pmin = 2019√5 đạt được khi: a = b = c = 673.
Ad

Recommended

DOC
Phân tích một số thuật toán
Hồ Lợi
PPTX
PHÂN CỰC ÁNH SÁNG - Ứng dụng trong kính râm và nhiếp ảnh
Hajunior9x
PDF
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
Hoàng Thái Việt
PDF
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Thế Giới Tinh Hoa
PDF
BỘ ĐỀ CHÍNH THỨC + TÁCH ĐỀ + ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN CÁC TỈNH NĂM...
Nguyen Thanh Tu Collection
PDF
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
Anh Thư
PDF
201-bai-tap-phuong-trinh-vi-phan
Sơn DC
PDF
Bo de tong hop co dap an co ky thuat
Cao Tiến
PDF
Giao thoa sóng ánh sáng
Bình Nguyễn Thanh
PDF
Bìa tập đại số tổ hợp
Thế Giới Tinh Hoa
PDF
Tóm tắt công thức vật lí 10
Borisun
PDF
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
PDF
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Chien Dang
PDF
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
Nguyen Thanh Tu Collection
DOCX
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Nhập Vân Long
PDF
chuyên đề hệ thống bài tập mặt phẳng nghiêng lý 10
duong duong
PDF
Các dạng toán vật lý hạt nhân
tuituhoc
PPTX
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
thaicuia
PDF
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
phamchidac
PDF
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
quynhak84
PDF
Đệ Quy, Quay Lui, Nhánh Cận
Nguyễn Quang Thiện
DOCX
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Linh Nguyễn
PDF
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Bống Bình Boong
PPT
Bai7 khai trien_taylor
ljmonking
DOC
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Thế Giới Tinh Hoa
PDF
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Hồng Quang
PDF
To hop
Ai Tui
PDF
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
www. mientayvn.com
DOCX
Hệ phương trình hữu tỉ
Nhập Vân Long
DOCX
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhập Vân Long

More Related Content

What's hot (20)

PDF
Giao thoa sóng ánh sáng
Bình Nguyễn Thanh
PDF
Bìa tập đại số tổ hợp
Thế Giới Tinh Hoa
PDF
Tóm tắt công thức vật lí 10
Borisun
PDF
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
PDF
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Chien Dang
PDF
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
Nguyen Thanh Tu Collection
DOCX
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Nhập Vân Long
PDF
chuyên đề hệ thống bài tập mặt phẳng nghiêng lý 10
duong duong
PDF
Các dạng toán vật lý hạt nhân
tuituhoc
PPTX
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
thaicuia
PDF
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
phamchidac
PDF
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
quynhak84
PDF
Đệ Quy, Quay Lui, Nhánh Cận
Nguyễn Quang Thiện
DOCX
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Linh Nguyễn
PDF
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Bống Bình Boong
PPT
Bai7 khai trien_taylor
ljmonking
DOC
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Thế Giới Tinh Hoa
PDF
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Hồng Quang
PDF
To hop
Ai Tui
PDF
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
www. mientayvn.com
Giao thoa sóng ánh sáng
Bình Nguyễn Thanh
Bìa tập đại số tổ hợp
Thế Giới Tinh Hoa
Tóm tắt công thức vật lí 10
Borisun
Kỹ thuật nhân liên hợp
tuituhoc
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Chien Dang
BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC (TÓM TẮT LÝ THUYẾT - P...
Nguyen Thanh Tu Collection
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn
Nhập Vân Long
chuyên đề hệ thống bài tập mặt phẳng nghiêng lý 10
duong duong
Các dạng toán vật lý hạt nhân
tuituhoc
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
thaicuia
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
phamchidac
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
quynhak84
Đệ Quy, Quay Lui, Nhánh Cận
Nguyễn Quang Thiện
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Linh Nguyễn
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Bống Bình Boong
Bai7 khai trien_taylor
ljmonking
Chuyên đề nhị thức newton và ứng dụng
Thế Giới Tinh Hoa
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Hồng Quang
To hop
Ai Tui
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
www. mientayvn.com

More from Nhập Vân Long (20)

DOCX
Hệ phương trình hữu tỉ
Nhập Vân Long
DOCX
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhập Vân Long
DOCX
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Nhập Vân Long
DOCX
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
Nhập Vân Long
DOCX
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
Nhập Vân Long
DOCX
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
Nhập Vân Long
DOCX
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Nhập Vân Long
DOCX
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Nhập Vân Long
DOCX
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Nhập Vân Long
DOCX
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Nhập Vân Long
DOCX
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Nhập Vân Long
DOCX
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Nhập Vân Long
DOC
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Nhập Vân Long
DOC
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
Nhập Vân Long
DOCX
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Nhập Vân Long
DOCX
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Nhập Vân Long
PDF
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Nhập Vân Long
PDF
Các phương pháp giải toán tiểu học
Nhập Vân Long
PDF
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Nhập Vân Long
PDF
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Nhập Vân Long
Hệ phương trình hữu tỉ
Nhập Vân Long
Phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhập Vân Long
Giai phuong-trinh-nghiem-nguyen-son
Nhập Vân Long
CÂU I TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 MÔN TOÁN HÀ NỘI
Nhập Vân Long
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG QUỐC HỌC HUẾ NĂM HỌC 2002 – 2003
Nhập Vân Long
ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 20...
Nhập Vân Long
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Nhập Vân Long
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Nhập Vân Long
Dang 4: Chứng mình tam giác đồng dạng
Nhập Vân Long
Dang 3: Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Nhập Vân Long
Dang 2: Quan hệ giữa các góc trong hình học
Nhập Vân Long
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Nhập Vân Long
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Nhập Vân Long
1440cauhoiluyenthiquocgiatbkhap1daodongco
Nhập Vân Long
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Nhập Vân Long
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Nhập Vân Long
Hướng dẫn phụ huynh chương trình giảng dạy lớp 5
Nhập Vân Long
Các phương pháp giải toán tiểu học
Nhập Vân Long
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Nhập Vân Long
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Nhập Vân Long
Ad

Đề Tuyển Sinh Môn Toán Lớp 10 TP. Hải Dương 2019 - 2020

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học 2019 – 2020 (Thời gian làm bài 120 phút) Câu 1: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: √4𝑥2 − 4𝑥 + 9 = 3 2) Giải hệ phương trình: { 3𝑥 − 𝑦 = 5 2𝑦 − 𝑥 = 0 Câu 2: (2,0 điểm) 1) Cho hai đường thẳng (d1): y = 2x – 5 và (d2): y = 4x – m (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành Ox. 2) Rút gọn biểu thức: 𝑃 = ( √ 𝑥 3+√ 𝑥 + 2𝑥 9−𝑥 ) : ( √ 𝑥−1 𝑥−3√ 𝑥 − 2 √ 𝑥 ) 𝑣ớ𝑖 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 9, 𝑥 ≠ 25. Câu 3: (2,0 điểm) 1) Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 360 bộ quần áo trong một thời gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ quần áo so với số bộ quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo? 2) Cho phương trình: x2 – (2m + 1)x – 3 = 0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. Tìm các giá trị của m sao cho |x1| - |x2| = 5 và x1 < x2. Câu 4: (3,0 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AO chứa điểm B vẽ cát tuyến AMN với đường tròn (O) (AM < AN, MN không đi qua O). Gọi I là trung điểm của MN. 1) Chứng minh: Tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp. 2) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh: AH.AO = AM.AN và tứ giác MNOH là tứ giác nội tiếp. 3) Qua M kẻ đường thẳng song song với BN, cắt AB và BC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh rằng M là trung điểm của EF. Câu 5: (1,0 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 2019. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 𝑃 = √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 + √2𝑏2 + 𝑏𝑐 + 2𝑐2 + √2𝑐2 + 𝑐𝑎 + 2𝑎2
  • 2. LỜI GIẢI Câu 1: 1) ĐKXĐ: 4𝑥2 − 4𝑥 + 9 ≥ 0  (2𝑥 − 1)2 + 8 ≥ 0 luôn đúng. Ta có: √4𝑥2 − 4𝑥 + 9 = 3  4x2 – 4x + 9 = 9  4x2 – 4x = 0  4x(x – 1) = 0  [ 𝑥=0 𝑥−1=0  [ 𝑥=0 𝑥=1 . Vậy phương trình có nghiệm 𝑥 ∈ {0;1}. 2) Hệ phương trình: { 3𝑥 − 𝑦 = 5 2𝑦 − 𝑥 = 0  { 6𝑥 − 2𝑦 = 10 2𝑦 − 𝑥 = 0  { 5𝑥 = 10 𝑥 = 2𝑦  { 𝑥 = 2 2𝑦 = 2  { 𝑥 = 2 𝑦 = 1 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x; y) = (2; 1). Câu 2: 1) Phương trình hoành độ giao điểm của (d1) với Ox là: 2x – 5 = 0  𝑥 = 5 2 . Do đó giao điểm của (d1) và (d2) là: 𝐴 ( 5 2 ; 0). Vì 𝐴 ( 5 2 ; 0) nằm trên (d2) nên: 4. 5 2 − 𝑚 = 0  m = 10. Vậy m = 10. 2) Với 𝑥 > 0, 𝑥 ≠ 9, 𝑥 ≠ 25 ta có: 𝑃 = ( √ 𝑥 3+√ 𝑥 + 2𝑥 9−𝑥 ): ( √ 𝑥−1 𝑥−3√ 𝑥 − 2 √ 𝑥 ) = [ √ 𝑥 3+√ 𝑥 + 2𝑥 (3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥) ]: [ √ 𝑥−1 √ 𝑥(√ 𝑥−3) − 2 √ 𝑥 ] = √ 𝑥(3−√ 𝑥)+2𝑥 (3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥) ∶ √ 𝑥−1−2(√ 𝑥−3) √ 𝑥(√ 𝑥−3) = 3√ 𝑥+𝑥 (3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥) ∶ 5−√ 𝑥 √ 𝑥(√ 𝑥−3) = √ 𝑥(3+√ 𝑥) (3+√ 𝑥)(3−√ 𝑥) . √ 𝑥(√ 𝑥−3) 5−√ 𝑥 = 𝑥 5−√ 𝑥 . Vậy 𝑃 = 𝑥 5−√ 𝑥 . Câu 3: 1) Gọi số bộ quần áo xưởng phải may theo kế hoạch trong một ngày là: x (bộ) ( 𝑥 ∈ 𝑁∗ ; 𝑥 < 360). Thời gian may xong 360 bộ quần áo theo kế hoạch là: 360 𝑥 (ngày) Thực tế mỗi ngày xưởng may được: x + 4 (bộ) Thời gian may xong 360 bộ quần áo trên thực tế là: 360 𝑥+4 (ngày) Vì xưởng hoàn thành trước 1 ngày so với kế hoạch nên ta có: 360 𝑥 − 360 𝑥+4 = 1  360(x + 4) – 360x = x(x + 4)  1440 = x2 + 4x  x2 + 4x – 1440 = 0 (1) Ta giải phương trình (1): ∆′ = 4 + 1440 = 1444 > 0 nên (1) có hai nghiệm phân biệt: 𝑥1 = −2−√1444 1 = −40; 𝑥2 = −2+√1444 1 = 36 Vì x > 0 nên ta lấy nghiệm: x = 36.
  • 3. Vậy mỗi ngày theo kế hoạch xưởng phải sản xuất 36 bộ quần áo. 2) Ta có: ∆= (2𝑚 + 1)2 − 4. (−3) = (2𝑚 + 1)2 + 12 > 0, ∀𝑚 Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 (x1 < x2) phân biệt với mọi m. Theo định lí Vi – ét ta có: { 𝑥1 + 𝑥2 = 2𝑚 + 1 𝑥1 𝑥2 = −3 Vì x1x2 < -3 nên x1; x2 trái dấu mà x1 < x2 nên x1 < 0 < x2 => { | 𝑥1| = −𝑥1 | 𝑥2| = 𝑥2 Theo đề bài có: |x1| - |x2| = 5  -x1 – x2 = 5  x1 + x2 = -5. Suy ra: 2m + 1 = -5  m = -3. Vậy m = -3. Câu 4: 1) I là trung điểm của MN => 𝑂𝐼 ⊥ 𝑀𝑁 => 𝐴𝐼𝑂̂ = 900 Vì AC là tiếp tuyến của (O) nên 𝐴𝐶𝑂̂ = 900 Do đó: 𝐴𝐼𝑂̂ + 𝐴𝐶𝑂̂ = 1800 => tứ giác AIOC là tứ giác nội tiếp. 2) Ta có: { 𝐴𝐵 = 𝐴𝐶 𝑂𝐵 = 𝑂𝐶 => OA là trung trực của BC => 𝑂𝐴 ⊥ 𝐵𝐶 = H. Tam giác BOA vuông tại B có đường cao BH nên: AB2 = AH.AO (1) Lại có: 𝐴𝐵𝑀̂ = 𝐴𝑁𝐵̂ (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn 𝐵𝑀⏜) Xét ∆𝐴𝑀𝐵 𝑣à ∆𝐴𝑁𝐵 có: { 𝐵𝐴𝑁̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 𝐴𝐵𝑀̂ = 𝐴𝑁𝐵̂ => ∆𝐴𝑀𝐵 ~ ∆𝐴𝐵𝑁 (g – g) => 𝐴𝑀 𝐴𝐵 = 𝐴𝐵 𝐴𝑁  AM.AN = AB2 (2). Từ (1) và (2) có: AH.AO = AM.AN. Ta có: AH.AO = AM.AN  𝐴𝐻 𝐴𝑁 = 𝐴𝑀 𝐴𝑂 . Xét ∆𝐴𝐻𝑀 𝑣à ∆𝐴𝑁𝑂 có: { 𝐴𝐻 𝐴𝑁 = 𝐴𝑀 𝐴𝑂 𝑂𝐴𝑁̂ 𝑐ℎ𝑢𝑛𝑔 => ∆𝐴𝐻𝑀 ~ ∆𝐴𝑁𝑂 (g – g) => 𝐴𝑀𝐻̂ = 𝐴𝑂𝑁̂ => tứ giác MNOH là tứ giác nội tiếp. 3) Gọi T là giao điểm của AN và BC. Ta có: ME // BN áp dụng hệ quả định lý Ta – lét ta có: 𝑀𝐸 𝐵𝑁 = 𝐴𝑀 𝐴𝑁 (3) Tứ giác MNOH nội tiếp nên 𝑂𝐻𝑁̂ = 𝑂𝑀𝑁̂ (góc nội tiếp cùng chắn cung ON)
  • 4. Do OM = ON => ∆𝑂𝑀𝑁 cân tại O => 𝑂𝑀𝑁̂ = 𝑂𝑁𝑀̂ Mà ∆𝐴𝐻𝑀 ~ ∆𝐴𝑁𝑂 => 𝐴𝐻𝑀̂ = 𝑂𝑁𝐴̂ = 𝑂𝑁𝑀̂ Do đó: 𝐴𝐻𝑀̂ = 𝑂𝐻𝑁̂ mà { 𝐴𝐻𝑀̂ + 𝑀𝐻𝑇̂ = 900 𝑂𝐻𝑁̂ + 𝑁𝐻𝑇̂ = 900 suy ra: 𝑀𝐻𝑇̂ = 𝑁𝐻𝑇̂ => HT là phân giác của 𝑀𝐻𝑁̂ => 𝑀𝑇 𝑁𝑇 = 𝐻𝑀 𝐻𝑁 Mà AH ⊥ 𝐻𝑇 nên HA là phân giác ngoài của 𝑀𝐻𝑁̂ => 𝐴𝑀 𝐴𝑁 = 𝐻𝑀 𝐻𝑁 Suy ra: 𝑀𝑇 𝑁𝑇 = 𝐴𝑀 𝐴𝑁 (4). Từ (3) và (4) có: 𝑀𝐸 𝐵𝑁 = 𝑀𝑇 𝑁𝑇 Do MF // BN áp dụng hệ quả định lý Ta – lét ta có: 𝑀𝑇 𝑁𝑇 = 𝑀𝐹 𝐵𝑁 Do đó: 𝑀𝐸 𝐵𝑁 = 𝑀𝐹 𝐵𝑁  ME = MF  M là trung điểm của EF (đpcm). Câu 5:Ta sẽ chứng minh: 𝑥2 + 𝑦2 ≥ ( 𝑥+𝑦)2 2 (*) Thật vậy: (x – y)2 ≥ 0  x2 + y2 – 2xy ≥ 0  x2 + y2 ≥ 2𝑥𝑦  2x2 + 2y2 ≥ x2 + 2xy + y2  2(x2 + x2) ≥ (x + y)2  𝑥2 + 𝑦2 ≥ ( 𝑥+𝑦)2 2 . Vậy BĐT (*) được chứng minh. Ta có: 2a2 + ab + 2b2 = 𝑎2 +2𝑎𝑏+𝑏2 2 + 3𝑎2 +3𝑏2 2 = ( 𝑎+𝑏)2 2 + 3( 𝑎2 +𝑏2) 2 Áp dụng (*) ta được: ( 𝑎+𝑏)2 2 + 3( 𝑎2 +𝑏2) 2 ≥ ( 𝑎+𝑏)2 2 + 3 2 . ( 𝑎+𝑏)2 2 = 5( 𝑎+𝑏)2 4 Suy ra: 2a2 + ab + 2b2 ≥ 5(𝑎+𝑏)2 4 => √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 ≥ √ 5(𝑎+𝑏)2 4 => √2𝑎2 + 𝑎𝑏 + 2𝑏2 ≥ (𝑎+𝑏)√5 2 (1) Làm tương tự ta có: √2𝑏2 + 𝑏𝑐 + 2𝑐2 ≥ ( 𝑏+𝑐)√5 2 (2); √2𝑐2 + 𝑐𝑎 + 2𝑎2 ≥ (𝑐+𝑎)√5 2 (3) Cộng từng vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) với nhau ta được: 𝑃 ≥ ( 𝑎 + 𝑏 + 𝑐)√5 => 𝑃 ≥ 2019√5 Dấu “=” xảy ra  { 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 2019  a = b = c = 673. Vậy Pmin = 2019√5 đạt được khi: a = b = c = 673.