ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
1
ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP. HỒ CHÍ MINH
BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
BS CK1 TRẦN THANH TUẤN
Đối tƣợng : sinh viên Y khoa
TP. Hồ Chí Minh - 2014
BÀI GiẢNG
2
GIỚI THIỆU
• ECG tâm đồ là một phương tiện quan trọng trong tim
mạch giúp chẩn đoán các bệnh ý về rối loạn nhịp tim và
những bất thường về cấu trúc.
• Để đọc ECG một cách chính xác và đầy đủ cần phải có
cách tiếp cận thích hợp.
3
1. Hoạt động điện và sự dẫn truyền điện trong tim
2. Các bước phân tích một ECG
3. Nắm được một số rối loạn, bất thường thường
gặp trên ECG.
MỤC TIÊU
4
HỌAT ĐỘNG ĐIỆN CỦA CƠ TIM
• Liên quan đến các ion Natri, Kali,
canxi.
• Do sự chênh lệch nồng độ hai bên
màng tạo nên hiệu điện thế giữa hai
bên màng. ( Điện thế nghỉ )
5
HOẠT ĐỘNG ĐIỆN CỦA CƠ TIM
• Sự di chuyển qua lại hai bên màng của các ion tạo nên
điện thế động.
• Pha 0: Natri xâm nhập
vào trong tế bào với số
lượng lớn
• Pha 1
• Pha 2: canxi vào tế bào
với tốc độ chậm
• Pha 3: Kali ra ngoài tế
bào. Cuối pha 3, bơm
Natri ra ngoài đưa Kali
vào trong tế bào
• Pha 4: Điện thế nghỉ
6
ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN TRONG TIM
• Giúp dẫn truyền xung
động khắp tim
• Bao gồm:
– Đường dẫn truyền
trong nhĩ
– Bộ nối nhĩ thất
– Nút nhĩ thất
– Bó His
– Các nhánh
– Mạng Purkinje
7
GHI ĐIỆN TIM – ĐIỆN ỰC
8
GHI ĐIỆN TIM – LỊCH SỬ
9
GHI ĐIỆN TIM – NGÀY NAY
10
HÌNH ẢNH ĐIỆN TIM
11
SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG
12
SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG
13
QUI ƢỚC
• Sóng Dương đầu tiên là R
• Sóng âm trước sóng R là
sóng Q
• Sóng âm đầu tiên sau sóng
R là sóng S
• Sóng dương sau sóng R là
sóng R’
• Sóng âm sau sóng R’ là S’
• Không có sóng R là sóng
QS
14
QUI ƢỚC
• Đường đẳng điện đoạn T – P: cuối sóng T đầu sóng P.
15
CHUYỂN ĐẠO
• Giúp khảo sát tim ở các vị trí khác nhau
• Chuyển đạo trước ngực
• Chuyển đạo ngoại vi
16
CHUYỂN ĐẠO NGOẠI VI
• Khảo sát tim theo mặt phẳng trán
17
CHUYỂN ĐẠO TRƢỚC ỰC
18
HÌNH ẢNH ECG – máy 3 cần ghi
12 CHUYỂN ĐẠO CHUẨN
19
HÌNH ẢNH ECG – máy 4 cần ghi
CHUYỂN ĐẠO KÉO DÀI
20
CHUYỂN ĐẠO ĐẶC BIỆT
CHUYỂN ĐẠO BÊN PHẢI
V3R, V4R
CHUYỂN ĐẠO SAU LƯNG
V7, V8,V9
21
PHÂN TÍCH ECG
Test millivon và thời gian
Các bước phân tích:
1. Loại nhịp tim là gì?
2. Đều hay không đều? Tần số tim bao nhiêu lần/ phút
3. Trục điện tim
4. Sóng P
5. Đoạn PR
6. Phức bộ QRS
7. Đoạn QT
8. Đánh giá tổn thương
9. Bất thường khác nếu có
TEST MILIVON – THỜI GIAN
TEST MILIVON – THỜI GIAN
Cường độ dòng điện 1mV –
tương ứng 10mm. 1 ô nhỏ cao
1mm ứng với o,1 mV
Tốc độ chạy giấy là 25mm/s 1 ô
rộng 1mm tương ứng với 0.04
giây
TEST MILIVON – THỜI GIAN
Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng
điện 1mV, đường biểu diễn cao 2m
Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt
khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện 1mV,
đường biểu diễn cao 0,5cm
TEST MILIVON – THỜI GIAN
Khi nhịp tim quá nhanh hoặc
muốn sóng rộng ra : cho giấy chạy
nhanh 50 – 100 mm/ giây
NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG
NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG
• Sóng P dương ở DI, DII, aVF
• Sóng P âm ở avR
• Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 )
NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG
Không có sóng P ở DI không phải là nhịp xoang hoặc
là nhịp xoang nhưng mắc sai điện cực hoặc đảo
ngược phủ tạng,
MẮC SAI ĐIỆN ỰC
NHỊP ĐỀU
NHỊP KHÔNG ĐỀU DO HÔ HẤP
NHỊP KHÔNG ĐỀU BỆNH LÝ
XÁC ĐỊNH TẦN SỐ
Nhịp không đều:
• Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong
30 ô lớn ( 6 giây ) x 10.
• Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút
30 ô lớn
9 đỉnh R
XÁC ĐỊNH TẦN SỐ
Nhịp không đều:
• Tần số tim =
3
cba
)giây(60

XÁC ĐỊNH TẦN SỐ
Nhịp đều:
• Luật 300 : 300 / Số ô lớn
XÁC ĐỊNH TẦN SỐ
Nhịp đều:
• 1500/ số ô nhỏ
Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút
27 ô nhỏ
XÁC ĐỊNH TẦN SỐ
Nhịp đều:
• Ví dụ : Phức bộ QRS nằm trong khoàng ô lớn số 3 và
số 4. như vậy tần số tim trong khoảng 75 – 100 lần/
phút.
• Giữa ô số 3 và số 4 có 5 ô nhỏ , như vậy mỗi ô nhỏ
tương ứng 5 nhịp/ phút.
Nhịp tiếp theo nằm ở ô nhỏ số 2 tính từ ô lớn số 4 thì
tần số tim là 75 + (2 x 5 ) = 85 lần/ phút.
100 75 60
XÁC ĐỊNH TẦN SỐ
Tần số
• < 30 lần/ phút rất chậm
• < 60 lần/phút chậm
• 60 – 100 lần / phút bình thường
• > 100 lần/ phút nhanh
TẦN SỐ ? – KẾT LUẬN
TẦN SỐ ? – KẾT LUẬN
XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
DI aVF
Trung gian Dương Dương
Lệch trái Dương Âm
Lệch phải Âm Dương
Vô định Âm Âm
XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
KHẢO SÁT SÓNG P
Bình thường ở DII
• Thời gian : 0,08 – 0,12 giây
• Biên độ : 0,5 – 2mm
Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương
và pha âm
Sự thay đổi của sóng P về biên độ thời
gian giúp phát hiện sự thay đổi cấu trúc
của buồng nhĩ trái hoặc nhĩ phải
Lớn nhĩ trái
Thời gian sóng P > 0,12 giây
Sóng P hai đỉnh
Pt > 0.06 mms
Lớn nhĩ phải
Biên độ sóng P > 2,5mm
Pi > 0.04 mms
Đoạn PR
Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ
QRS
DII:
• Thời gian : 0,12 – 0,20 giây
• < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm
• > 0,20 giây : Block nhĩ thất
Hội chứng kích thích sớm
PR = 0,08 giây
Sóng Delta tại DII, V2,V3, V4, V5, V6
BLOCK A – V ĐỘ I
PR = 7 ô nhỏ x 0,04 = 0,28 giây
Phức bộ QRS
DII:
• Thời gian 0,08 – 0,12 giây
• Biên độ V1 – V6 : chuyển đạo chuyển
tiếp V3, V4
Phức bộ QRS RỘNG
QRS > 0,12 giây
Block nhánh phải
Block nhánh trái
Rối loạn dẫn truyền nội thất
BLOCK NHÁNH PHẢI HOÀN TOÀN
QRS > 0,12 giây
rsR’ ở V1, S rộng ở DI
BLOCK NHÁNH TRÁI
QRS > 0,12 giây
S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6
BẤT THƢỜNG BIÊN ĐỘ QRS
Biên độ QRS cao
+ Lớn thất phải
+ Lớn thất trái
Biên độ QRS thấp
+ Thành ngực dầy
+ Tràn dịch màng ngoài tim
LỚN THẤT TRÁI
Trục trái
SV1 + RV5 > 35 mm (Solokov – Lyon )
LỚN THẤT PHẢI
Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm
RaVR > 5 mm ,
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
Biên độ QRS < 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và < 10 mm ở
chuyển đạo trước ngực
ĐOẠN QT
Bắt đầu từ sóng Q đến hết sóng T
QTc = QT + 1.75( RR – 60 )
QTc < 0,44 giây ở nam
QTc < 0,46 giây ở nữ
Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng
RR
QT
QTc
QT DÀI
Tần số tim 75 lần/ phút
QT > 50% RR tương ứng
Sự thay đổi ST
Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T
Cách xác định đoạn ST
+ Đường đẳng điện ( đoạn T- P )
+ Điểm J
+ Đo khoảng cách từ điểm J đến
đường đẳng điện
Bất thường
+ ST chênh lên
+ ST chênh xuống
ST CHÊNH LÊN
ST chênh lên kéo dài 0,08s:
+ > 2mm ở chuyển đạo ngoại biên + V4 – V6
+ > 1mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3
Nguyên nhân:
+ Hiện tượng tái cực sớm
+ Nhồi máu cơ tim cấp
+ Phình vách thất
+ Viêm màng ngoài tim
Hiện tƣợng tái cực sớm
Nhối máu cơ tim cấp
Phình vách thất
Viêm màng ngoài tim
ST CHÊNH XUỐNG
ST chênh xuống kéo dài 0,08s: > 1mm ở chuyển đạo.
Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim. Có thể gặp trong phì đại
thất, ngộ độc Digoxin…
ST CHÊNH XUỐNG
Sóng T
Bình thường
+ Dương DI, DII, V3, V4, V5, V6
+ Âm aVR
+ Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2
Biên độ không quá 5mm ở chuyển
đạo ngoại vi và không quá 10mm ở
chuyển đạo trước tim
Sóng T
Sóng T cao
+ Gợi ý bệnh mạch vành
+ Tăng Kali máu
+ Tai biến mạch máu não
Sóng T
Sóng T âm : thiếu máu cơ tim, hạ kali, suy giáp …
Sóng Q bệnh ý
Sóng Q bệnh ý:
+ Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng
+ kéo dài hơn 0,04s
Thường gặp trong nhồi máu cơ tim cũ ( sẹo nhồi máu cơ tim)
Sóng Q bệnh ý
72
TÓM TẮT
• Đọc ECG đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ
xót tổn thương
• Xác định loại nhịp, tần số, trục, sóng P, đoạn PR, phức bộ
QRS, khoảng QT, đoạn ST – T.
73
Ad

Recommended

Các bước đọc điện tâm đồ ECG
Các bước đọc điện tâm đồ ECG
youngunoistalented1995
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
SoM
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
Phạm Ngọc Thạch Hospital
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
SoM
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
SoM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
SoM
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
SoM
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
Bs. Nhữ Thu Hà
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
ĐIỆN GIẬT
ĐIỆN GIẬT
SoM
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
SoM
Khám tuyến giáp
Khám tuyến giáp
Hùng Lê
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Hùng Lê
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
SoM
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
SoM
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
Thanh Liem Vo
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
VinhNguyenPhuc3
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Hanoi medical university

More Related Content

What's hot (20)

ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
SoM
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
Bs. Nhữ Thu Hà
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
ĐIỆN GIẬT
ĐIỆN GIẬT
SoM
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
SoM
Khám tuyến giáp
Khám tuyến giáp
Hùng Lê
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Hùng Lê
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
SoM
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
SoM
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
Thanh Liem Vo
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
ECG BLOCK DẪN TRUYỀN
SoM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
SoM
các đường kerley trong x-quang phổi
các đường kerley trong x-quang phổi
Bs. Nhữ Thu Hà
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT VÀ CÁC HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH SỚM
SoM
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
ĐIỆN GIẬT
ĐIỆN GIẬT
SoM
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
SoM
Khám tuyến giáp
Khám tuyến giáp
Hùng Lê
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Hùng Lê
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
SoM
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
SoM
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
Thanh Liem Vo

Similar to ECG CƠ BẢN (20)

ECG Y2 Y3VĐ.pptx
ECG Y2 Y3VĐ.pptx
VinhNguyenPhuc3
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Dai nam. DIEN TAM DO. 2022 - Copy.ppt
Hanoi medical university
2. CÁC BƯỚC ĐỌC ECG. - TS.BSCKII PHAN THÁI HẢO
2. CÁC BƯỚC ĐỌC ECG. - TS.BSCKII PHAN THÁI HẢO
NgcBch673682
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
SoM
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
youngunoistalented1995
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
SoM
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
theanhnkkid
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Nam Lê
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
BiThanhHuyn5
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sang
cuong trieu
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
SoM
CAC BUOC DOC ECG
CAC BUOC DOC ECG
Việt Quốc
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
HNgcTrm4
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
YhocData Tài Liệu
1. Tiếp cận ECG.pptx
1. Tiếp cận ECG.pptx
SoM
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
Vinh Pham Nguyen
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
SoM
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
jackjohn45
ĐIỆN TÂM ĐỒ VÈ TIẾNG TIM
ĐIỆN TÂM ĐỒ VÈ TIẾNG TIM
SoM
2. CÁC BƯỚC ĐỌC ECG. - TS.BSCKII PHAN THÁI HẢO
2. CÁC BƯỚC ĐỌC ECG. - TS.BSCKII PHAN THÁI HẢO
NgcBch673682
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
SoM
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
youngunoistalented1995
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
SoM
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
SoM
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
11 bước đọc ECg madeeassyy to read and ứng dụng
theanhnkkid
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Điện tâm đồ cơ bản- bác sĩ lương quốc việt
Nam Lê
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
CÁC BƯỚC ĐỌC ĐIỆN TÂM ĐỒ.pptx
BiThanhHuyn5
Cac chi-so-can-lam-sang
Cac chi-so-can-lam-sang
cuong trieu
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
KỸ THUẬT ĐO VÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN TÂM ĐỒ (ECG) BÌNH THƯỜNG
SoM
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
BG LÝ THUYẾT CECIS ECG Y3 2020 rút gọn.ppt
HNgcTrm4
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
[YhocData.com] Bản Dịch 11 Bước Đọc ECG
YhocData Tài Liệu
1. Tiếp cận ECG.pptx
1. Tiếp cận ECG.pptx
SoM
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
Sổ tay điện tâm đồ - Phạm Nguyễn Vinh
Vinh Pham Nguyen
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
SoM
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
Cách đọc điện tâm đồ trẻ em
jackjohn45
ĐIỆN TÂM ĐỒ VÈ TIẾNG TIM
ĐIỆN TÂM ĐỒ VÈ TIẾNG TIM
SoM
Ad

More from Phạm Ngọc Thạch Hospital (11)

CT SCAN ỰC
CT SCAN ỰC
Phạm Ngọc Thạch Hospital
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
HỘI CHỨNG X-QUANG PHỔI
Phạm Ngọc Thạch Hospital
XQ ỰC
XQ ỰC
Phạm Ngọc Thạch Hospital
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
Phạm Ngọc Thạch Hospital
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
Phạm Ngọc Thạch Hospital
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
Phạm Ngọc Thạch Hospital
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
Phạm Ngọc Thạch Hospital
DỊCH SINH VẬT
DỊCH SINH VẬT
Phạm Ngọc Thạch Hospital
Chuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràng
Phạm Ngọc Thạch Hospital
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
ĐIỀU TRỊ LAO (TREATMENT OF TUBERCULOSIS)
Phạm Ngọc Thạch Hospital
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Phạm Ngọc Thạch Hospital
Ad

ECG CƠ BẢN

  • 1. 1 ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP. HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN BS CK1 TRẦN THANH TUẤN Đối tƣợng : sinh viên Y khoa TP. Hồ Chí Minh - 2014 BÀI GiẢNG
  • 2. 2 GIỚI THIỆU • ECG tâm đồ là một phương tiện quan trọng trong tim mạch giúp chẩn đoán các bệnh ý về rối loạn nhịp tim và những bất thường về cấu trúc. • Để đọc ECG một cách chính xác và đầy đủ cần phải có cách tiếp cận thích hợp.
  • 3. 3 1. Hoạt động điện và sự dẫn truyền điện trong tim 2. Các bước phân tích một ECG 3. Nắm được một số rối loạn, bất thường thường gặp trên ECG. MỤC TIÊU
  • 4. 4 HỌAT ĐỘNG ĐIỆN CỦA CƠ TIM • Liên quan đến các ion Natri, Kali, canxi. • Do sự chênh lệch nồng độ hai bên màng tạo nên hiệu điện thế giữa hai bên màng. ( Điện thế nghỉ )
  • 5. 5 HOẠT ĐỘNG ĐIỆN CỦA CƠ TIM • Sự di chuyển qua lại hai bên màng của các ion tạo nên điện thế động. • Pha 0: Natri xâm nhập vào trong tế bào với số lượng lớn • Pha 1 • Pha 2: canxi vào tế bào với tốc độ chậm • Pha 3: Kali ra ngoài tế bào. Cuối pha 3, bơm Natri ra ngoài đưa Kali vào trong tế bào • Pha 4: Điện thế nghỉ
  • 6. 6 ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN TRONG TIM • Giúp dẫn truyền xung động khắp tim • Bao gồm: – Đường dẫn truyền trong nhĩ – Bộ nối nhĩ thất – Nút nhĩ thất – Bó His – Các nhánh – Mạng Purkinje
  • 7. 7 GHI ĐIỆN TIM – ĐIỆN ỰC
  • 8. 8 GHI ĐIỆN TIM – LỊCH SỬ
  • 9. 9 GHI ĐIỆN TIM – NGÀY NAY
  • 11. 11 SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG
  • 12. 12 SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG
  • 13. 13 QUI ƢỚC • Sóng Dương đầu tiên là R • Sóng âm trước sóng R là sóng Q • Sóng âm đầu tiên sau sóng R là sóng S • Sóng dương sau sóng R là sóng R’ • Sóng âm sau sóng R’ là S’ • Không có sóng R là sóng QS
  • 14. 14 QUI ƢỚC • Đường đẳng điện đoạn T – P: cuối sóng T đầu sóng P.
  • 15. 15 CHUYỂN ĐẠO • Giúp khảo sát tim ở các vị trí khác nhau • Chuyển đạo trước ngực • Chuyển đạo ngoại vi
  • 16. 16 CHUYỂN ĐẠO NGOẠI VI • Khảo sát tim theo mặt phẳng trán
  • 18. 18 HÌNH ẢNH ECG – máy 3 cần ghi 12 CHUYỂN ĐẠO CHUẨN
  • 19. 19 HÌNH ẢNH ECG – máy 4 cần ghi CHUYỂN ĐẠO KÉO DÀI
  • 20. 20 CHUYỂN ĐẠO ĐẶC BIỆT CHUYỂN ĐẠO BÊN PHẢI V3R, V4R CHUYỂN ĐẠO SAU LƯNG V7, V8,V9
  • 21. 21 PHÂN TÍCH ECG Test millivon và thời gian Các bước phân tích: 1. Loại nhịp tim là gì? 2. Đều hay không đều? Tần số tim bao nhiêu lần/ phút 3. Trục điện tim 4. Sóng P 5. Đoạn PR 6. Phức bộ QRS 7. Đoạn QT 8. Đánh giá tổn thương 9. Bất thường khác nếu có
  • 22. TEST MILIVON – THỜI GIAN
  • 23. TEST MILIVON – THỜI GIAN Cường độ dòng điện 1mV – tương ứng 10mm. 1 ô nhỏ cao 1mm ứng với o,1 mV Tốc độ chạy giấy là 25mm/s 1 ô rộng 1mm tương ứng với 0.04 giây
  • 24. TEST MILIVON – THỜI GIAN Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 2m Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm
  • 25. TEST MILIVON – THỜI GIAN Khi nhịp tim quá nhanh hoặc muốn sóng rộng ra : cho giấy chạy nhanh 50 – 100 mm/ giây
  • 26. NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG
  • 27. NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG • Sóng P dương ở DI, DII, aVF • Sóng P âm ở avR • Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 )
  • 28. NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG Không có sóng P ở DI không phải là nhịp xoang hoặc là nhịp xoang nhưng mắc sai điện cực hoặc đảo ngược phủ tạng,
  • 31. NHỊP KHÔNG ĐỀU DO HÔ HẤP
  • 32. NHỊP KHÔNG ĐỀU BỆNH LÝ
  • 33. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp không đều: • Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong 30 ô lớn ( 6 giây ) x 10. • Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút 30 ô lớn 9 đỉnh R
  • 34. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp không đều: • Tần số tim = 3 cba )giây(60 
  • 35. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • Luật 300 : 300 / Số ô lớn
  • 36. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • 1500/ số ô nhỏ Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút 27 ô nhỏ
  • 37. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • Ví dụ : Phức bộ QRS nằm trong khoàng ô lớn số 3 và số 4. như vậy tần số tim trong khoảng 75 – 100 lần/ phút. • Giữa ô số 3 và số 4 có 5 ô nhỏ , như vậy mỗi ô nhỏ tương ứng 5 nhịp/ phút. Nhịp tiếp theo nằm ở ô nhỏ số 2 tính từ ô lớn số 4 thì tần số tim là 75 + (2 x 5 ) = 85 lần/ phút. 100 75 60
  • 38. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Tần số • < 30 lần/ phút rất chậm • < 60 lần/phút chậm • 60 – 100 lần / phút bình thường • > 100 lần/ phút nhanh
  • 39. TẦN SỐ ? – KẾT LUẬN
  • 40. TẦN SỐ ? – KẾT LUẬN
  • 41. XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM DI aVF Trung gian Dương Dương Lệch trái Dương Âm Lệch phải Âm Dương Vô định Âm Âm
  • 42. XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
  • 43. KHẢO SÁT SÓNG P Bình thường ở DII • Thời gian : 0,08 – 0,12 giây • Biên độ : 0,5 – 2mm Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương và pha âm Sự thay đổi của sóng P về biên độ thời gian giúp phát hiện sự thay đổi cấu trúc của buồng nhĩ trái hoặc nhĩ phải
  • 44. Lớn nhĩ trái Thời gian sóng P > 0,12 giây Sóng P hai đỉnh Pt > 0.06 mms
  • 45. Lớn nhĩ phải Biên độ sóng P > 2,5mm Pi > 0.04 mms
  • 46. Đoạn PR Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ QRS DII: • Thời gian : 0,12 – 0,20 giây • < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm • > 0,20 giây : Block nhĩ thất
  • 47. Hội chứng kích thích sớm PR = 0,08 giây Sóng Delta tại DII, V2,V3, V4, V5, V6
  • 48. BLOCK A – V ĐỘ I PR = 7 ô nhỏ x 0,04 = 0,28 giây
  • 49. Phức bộ QRS DII: • Thời gian 0,08 – 0,12 giây • Biên độ V1 – V6 : chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4
  • 50. Phức bộ QRS RỘNG QRS > 0,12 giây Block nhánh phải Block nhánh trái Rối loạn dẫn truyền nội thất
  • 51. BLOCK NHÁNH PHẢI HOÀN TOÀN QRS > 0,12 giây rsR’ ở V1, S rộng ở DI
  • 52. BLOCK NHÁNH TRÁI QRS > 0,12 giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6
  • 53. BẤT THƢỜNG BIÊN ĐỘ QRS Biên độ QRS cao + Lớn thất phải + Lớn thất trái Biên độ QRS thấp + Thành ngực dầy + Tràn dịch màng ngoài tim
  • 54. LỚN THẤT TRÁI Trục trái SV1 + RV5 > 35 mm (Solokov – Lyon )
  • 55. LỚN THẤT PHẢI Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm RaVR > 5 mm ,
  • 56. TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM Biên độ QRS < 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và < 10 mm ở chuyển đạo trước ngực
  • 57. ĐOẠN QT Bắt đầu từ sóng Q đến hết sóng T QTc = QT + 1.75( RR – 60 ) QTc < 0,44 giây ở nam QTc < 0,46 giây ở nữ Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng RR QT QTc
  • 58. QT DÀI Tần số tim 75 lần/ phút QT > 50% RR tương ứng
  • 59. Sự thay đổi ST Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T Cách xác định đoạn ST + Đường đẳng điện ( đoạn T- P ) + Điểm J + Đo khoảng cách từ điểm J đến đường đẳng điện Bất thường + ST chênh lên + ST chênh xuống
  • 60. ST CHÊNH LÊN ST chênh lên kéo dài 0,08s: + > 2mm ở chuyển đạo ngoại biên + V4 – V6 + > 1mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3 Nguyên nhân: + Hiện tượng tái cực sớm + Nhồi máu cơ tim cấp + Phình vách thất + Viêm màng ngoài tim
  • 61. Hiện tƣợng tái cực sớm
  • 62. Nhối máu cơ tim cấp
  • 65. ST CHÊNH XUỐNG ST chênh xuống kéo dài 0,08s: > 1mm ở chuyển đạo. Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim. Có thể gặp trong phì đại thất, ngộ độc Digoxin…
  • 67. Sóng T Bình thường + Dương DI, DII, V3, V4, V5, V6 + Âm aVR + Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2 Biên độ không quá 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim
  • 68. Sóng T Sóng T cao + Gợi ý bệnh mạch vành + Tăng Kali máu + Tai biến mạch máu não
  • 69. Sóng T Sóng T âm : thiếu máu cơ tim, hạ kali, suy giáp …
  • 70. Sóng Q bệnh ý Sóng Q bệnh ý: + Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng + kéo dài hơn 0,04s Thường gặp trong nhồi máu cơ tim cũ ( sẹo nhồi máu cơ tim)
  • 72. 72 TÓM TẮT • Đọc ECG đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ xót tổn thương • Xác định loại nhịp, tần số, trục, sóng P, đoạn PR, phức bộ QRS, khoảng QT, đoạn ST – T.
  • 73. 73