4. II. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
1.Phép nhân không nhớ
A. Kiến thức cần nhớ (3)
13 13 13 39
13 3 ?
13 3 39
13
3
39
•3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
•3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
5. II. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiếp).
2. Phép nhân có nhớ.
25 3 ?
25
3
75
• 5 nhân 3 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
• 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
A. Kiến thức cần nhớ (4)
7. Bài toán : Chị có 15 cái nhãn vở, chị cho em số nhãn vở đó.
Hỏi chị cho em mấy cái nhãn vở?
Nhận xét:
Chia 15 cái nhãn vở thành 3 phần bằng nhau.
Mỗi phần đó là số nhãn vở.
A. Kiến thức cần nhớ (6)
IV. Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
1
3
1
3
15 nhãn vở
?... nhãn vở
Bài giải
Chị cho em số nhãn vở là:
15:3=5 (cái)
Đáp số: 15 cái.
8. V. Chia hai số có hai chữ số cho số có một chữ số
A. Kiến thức cần nhớ (7)
84:4 ?
Đặt tính rồi tính rồi tính như sau:
84 4
8 21
04
4
0
84: 4 ...
• 8 chia 4 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
• Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0.
10. 2. Đặt tính rồi tính
21 3 12 4 13 6 12 6
21
3
63
12
4
48
13
6
78
12
6
72
Giải
11. a)
3. Tính:
34 2 125 184 21 4 b)
68 125
183
184 84
100
34 2 125 184 21 4
a)
b)
Giải
Hướng dẫn: Thực hiện phép nhân trước sau đó mới thực
hiện phép tính cộng trừ.
12. 4. Tìm x:
a)
31 2 78
62 78
78 62
16
x
x
x
x
b) 23 3 54
69 54
69 54
15
x
x
x
x
31 2 78x 23 3 54x b)
a)
Giải
13. 5. Tổ Hoa có 9 bạn, mỗi bạn nhận được 6 quyển
vở. Hỏi tổ Hoa nhận được tất cả bao nhiêu quyển
vở?
Bài giải
Số vở tổ Hoa nhận được là:
9 6 54 (quyển)
Đáp số: 54 (quyển)
14. 6. Viết số thích hợp vào chỗ trống
a)
1
3
của 24 kg là… kg b) của 32 m là … m1
4
c) của 40 lít là … l d) của 60 phút là … phút1
5
1
6
Giải
a) của 24 kg là 8 kg1
3
b) của 32 m là 8 m1
4
c) của 40 lít là 8 lít
1
5
d) của 60 phút là 10 phút1
6
15. C. Kiểm tra chủ đề
Chúc các em học giỏi
Làm bài ôn tập chủ đề
tại đây