ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Chủ đề
Bảng nhân, chia 6 – Lớp 3
A. Kiến thức cần nhớ (1)
I. Bảng nhân 6.
6 được lấy 1 lần, ta viết:
6 2 12 
6 được lấy 2 lần, ta có:
6 1 6 
6 được lấy 3 lần, ta có:
6 3 18 
A. Kiến thức cần nhớ (2)
I. Bảng nhân 6 (tiếp)
6 1 6
6 2 12
6 3 18
6 4 24
6 5 30
 
 
 
 
 
6 7 42
6 8 48
6 9 54
6 10 60
 
 
 
 
II. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.
1.Phép nhân không nhớ
A. Kiến thức cần nhớ (3)
13 13 13 39  
13 3 ? 
13 3 39 
13
3
39

•3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
•3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
II. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiếp).
2. Phép nhân có nhớ.
25 3 ? 
25
3
75
 • 5 nhân 3 bằng 15, viết 5 nhớ 1.
• 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7.
A. Kiến thức cần nhớ (4)
III. Bảng chia 6.
A. Kiến thức cần nhớ (5)
6 3 18 
18:6 3
6 : 6 1
12 : 6 2
18 : 6 3
24 : 6 4
30 : 6 5
36 : 6 6
42 : 6 7
48 : 6 8
54 : 6 9
60 : 6 10










Bài toán : Chị có 15 cái nhãn vở, chị cho em số nhãn vở đó.
Hỏi chị cho em mấy cái nhãn vở?
Nhận xét:
Chia 15 cái nhãn vở thành 3 phần bằng nhau.
Mỗi phần đó là số nhãn vở.
A. Kiến thức cần nhớ (6)
IV. Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
1
3
1
3
15 nhãn vở
?... nhãn vở
Bài giải
Chị cho em số nhãn vở là:
15:3=5 (cái)
Đáp số: 15 cái.
V. Chia hai số có hai chữ số cho số có một chữ số
A. Kiến thức cần nhớ (7)
84:4 ?
Đặt tính rồi tính rồi tính như sau:
84 4
8 21
04
4
0
84: 4 ...
• 8 chia 4 được 2, viết 2.
2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
• Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0.
B. Ví dụ minh họa
1. Tính nhẩm:
a)
6 9 
6 7 
6 8 
6 10 
6 5 
b) 54 : 6 
48:6 
36:6 
24:6 
18:6 
54
42
48
60
30
9
8
6
4
3
2. Đặt tính rồi tính
21 3 12 4 13 6 12 6
21
3
63
 12
4
48

13
6
78
 12
6
72

Giải
a)
3. Tính:
34 2 125  184 21 4 b)
68 125 
183
184 84 
100
34 2 125  184 21 4 
a)
b)
Giải
Hướng dẫn: Thực hiện phép nhân trước sau đó mới thực
hiện phép tính cộng trừ.
4. Tìm x:
a)
31 2 78
62 78
78 62
16
x
x
x
x
  
 
 

b) 23 3 54
69 54
69 54
15
x
x
x
x
  
 
 

31 2 78x   23 3 54x  b)
a)
Giải
5. Tổ Hoa có 9 bạn, mỗi bạn nhận được 6 quyển
vở. Hỏi tổ Hoa nhận được tất cả bao nhiêu quyển
vở?
Bài giải
Số vở tổ Hoa nhận được là:
9 6 54  (quyển)
Đáp số: 54 (quyển)
6. Viết số thích hợp vào chỗ trống
a)
1
3
của 24 kg là… kg b) của 32 m là … m1
4
c) của 40 lít là … l d) của 60 phút là … phút1
5
1
6
Giải
a) của 24 kg là 8 kg1
3
b) của 32 m là 8 m1
4
c) của 40 lít là 8 lít
1
5
d) của 60 phút là 10 phút1
6
C. Kiểm tra chủ đề
Chúc các em học giỏi
Làm bài ôn tập chủ đề
tại đây

More Related Content

Chủ đề - Phép nhân, phép chia 6

  • 1. Chủ đề Bảng nhân, chia 6 – Lớp 3
  • 2. A. Kiến thức cần nhớ (1) I. Bảng nhân 6. 6 được lấy 1 lần, ta viết: 6 2 12  6 được lấy 2 lần, ta có: 6 1 6  6 được lấy 3 lần, ta có: 6 3 18 
  • 3. A. Kiến thức cần nhớ (2) I. Bảng nhân 6 (tiếp) 6 1 6 6 2 12 6 3 18 6 4 24 6 5 30           6 7 42 6 8 48 6 9 54 6 10 60        
  • 4. II. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. 1.Phép nhân không nhớ A. Kiến thức cần nhớ (3) 13 13 13 39   13 3 ?  13 3 39  13 3 39  •3 nhân 3 bằng 9, viết 9. •3 nhân 1 bằng 3, viết 3.
  • 5. II. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (tiếp). 2. Phép nhân có nhớ. 25 3 ?  25 3 75  • 5 nhân 3 bằng 15, viết 5 nhớ 1. • 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. A. Kiến thức cần nhớ (4)
  • 6. III. Bảng chia 6. A. Kiến thức cần nhớ (5) 6 3 18  18:6 3 6 : 6 1 12 : 6 2 18 : 6 3 24 : 6 4 30 : 6 5 36 : 6 6 42 : 6 7 48 : 6 8 54 : 6 9 60 : 6 10          
  • 7. Bài toán : Chị có 15 cái nhãn vở, chị cho em số nhãn vở đó. Hỏi chị cho em mấy cái nhãn vở? Nhận xét: Chia 15 cái nhãn vở thành 3 phần bằng nhau. Mỗi phần đó là số nhãn vở. A. Kiến thức cần nhớ (6) IV. Tìm một trong các phần bằng nhau của một số. 1 3 1 3 15 nhãn vở ?... nhãn vở Bài giải Chị cho em số nhãn vở là: 15:3=5 (cái) Đáp số: 15 cái.
  • 8. V. Chia hai số có hai chữ số cho số có một chữ số A. Kiến thức cần nhớ (7) 84:4 ? Đặt tính rồi tính rồi tính như sau: 84 4 8 21 04 4 0 84: 4 ... • 8 chia 4 được 2, viết 2. 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0. • Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0.
  • 9. B. Ví dụ minh họa 1. Tính nhẩm: a) 6 9  6 7  6 8  6 10  6 5  b) 54 : 6  48:6  36:6  24:6  18:6  54 42 48 60 30 9 8 6 4 3
  • 10. 2. Đặt tính rồi tính 21 3 12 4 13 6 12 6 21 3 63  12 4 48  13 6 78  12 6 72  Giải
  • 11. a) 3. Tính: 34 2 125  184 21 4 b) 68 125  183 184 84  100 34 2 125  184 21 4  a) b) Giải Hướng dẫn: Thực hiện phép nhân trước sau đó mới thực hiện phép tính cộng trừ.
  • 12. 4. Tìm x: a) 31 2 78 62 78 78 62 16 x x x x         b) 23 3 54 69 54 69 54 15 x x x x         31 2 78x   23 3 54x  b) a) Giải
  • 13. 5. Tổ Hoa có 9 bạn, mỗi bạn nhận được 6 quyển vở. Hỏi tổ Hoa nhận được tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải Số vở tổ Hoa nhận được là: 9 6 54  (quyển) Đáp số: 54 (quyển)
  • 14. 6. Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 1 3 của 24 kg là… kg b) của 32 m là … m1 4 c) của 40 lít là … l d) của 60 phút là … phút1 5 1 6 Giải a) của 24 kg là 8 kg1 3 b) của 32 m là 8 m1 4 c) của 40 lít là 8 lít 1 5 d) của 60 phút là 10 phút1 6
  • 15. C. Kiểm tra chủ đề Chúc các em học giỏi Làm bài ôn tập chủ đề tại đây