ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
Ý NGHĨA CÁC THÔNG SỐ
TRONG LỌC MÁU
BSCKII. Cao Hoài Tuấn Anh
Tài liệu lớp CRRT khóa III-2023
Khoa HSTC – CĐ BVND 115
NỘI DUNG
• Các thông số cơ bản
• Các thông số về áp lực
• Các thông số về tốc độ
• Cài đặt các thông số trong lọc máu
• Kết luận
• Các PT lọc máu: SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF
• Cơ chế khuyếch tán (diffusion):
• Cơ chế siêu lọc (ultrafiltration):
• Cơ chế đối lưu (convection):
• Cơ chế hấp phụ (adsorption):
CVVHD, CVVHDF
SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF
CVVH, CVVHDF
SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF
CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
• Hệ số siêu lọc (KUF )
• Lưu lượng siêu lọc (QF )
• Độ thanh thải (K)
• Hệ số lọc (SC)
HỆ SỐ SIÊU LỌC
KUF : Ultrafiltration Coefficient
• Là tính thấm đối với nước của màng lọc
• Là lượng nước (ml) xuyên qua màng mỗi giờ do sự
chênh áp 1 mmHg ở 2 bên màng (ml/h/mmHg)
Kuf = Lh * A
Lh: hydraulic permeability (khả năng thấm nước)
A: surface area (diện tích bề mặt)
• Lh phụ thuộc vào ρ (membrane porosity):
ρ = N *π * r2
N là số lượng lỗ sàng của màng, r là bán kính lỗ sàng
HỆ SỐ SIÊU LỌC
• Dựa trên Kuf , có 02 loại màng lọc:
o Màng lọc “high flux” tức là màng có
Kuf cao 10-50ml/h/mmHg
o Màng lọc “low flux” tức là màng có
Kuf thấp < 10ml/h/mmHg
• Ngày nay màng “high flux”: Kuf cao + lỗ lọc lớn (có khả năng cho β2-
microglobulin (TLPT TB) đi qua)
HỆ SỐ SIÊU LỌC
• Màng lọc “High performance” = ”high efficiency”:
o High flux
o Diện tích màng > 1.5-2 m2
o Short - time dialysis (blood flow ~ 400ml/ph)
• Dialyser = Haemodialyser : Low / High flux
• Haemofilter = Haemodiafilter : High flux
HỆ SỐ SIÊU LỌC
• Trong CTNT màng “high flux” có nhiều ưu điểm:
o Khả năng lấy bỏ urea và các độc chất nhanh hơn
o Rút ngắn thời gian CTNT
o Lấy được các chất có TLPT TB (màng low flux không thể lấy được)
• Nhược điểm: phản ứng gây sốt do các mảnh nhỏ của VK chết
trong dịch thẩm phân đi qua các lỗ lọc lớn này vào máu (back
filtration)
High flux vs Low flux
Main results:
- 33 studies - 3820 participants with
ESKD.
- HF reduced cardiovascular mortality
(5 studies, 2612
participants: RR 0.83, 95% CI 0.70 to
0.99) but not all-cause mortality (10
studies, 2915 participants: RR 0.95, 95%
CI 0.87 to 1.04) or infectionrelated
mortality (3 studies, 2547 participants:
RR 0.91, 95% CI 0.71 to 1.14). In
absolute terms, HF may prevent three
cardiovascular deaths in 100 people
treated with haemodialysis for two
years.
- HF reduced predialysis beta-2
microglobulin levels (MD -12.17 mg/L,
95% CI -15.83 to -8.51 mg/L),
insufficient data were available to
reliably estimate the effects of
membrane flux on hospitalisation,
carpal tunnel syndrome, or amyloid-
related arthropathy..
Authors' conclusions: HF haemodialysis
may reduce cardiovascular mortality in
people requiring haemodialysis by about
15%.
Palmer SC, Rabindranath KS, Craig JC, Roderick PJ, Locatelli F, Strippoli GFM. High-flux versus low-flux membranes for end-stage kidney disease. Cochrane
Database of Systematic Reviews 2012, Issue 9. Art. No.: CD005016.
High flux vs Low flux
Khodayar Oshvandi et al, Comparison the effect of high flux and low flux dialyzeron quality of life in hemodialysis patients,
J Renal Inj Prev. 2019; 8(2): 98-105.
Back Filtration
Áp lực máu (low-flux)
Áp lực dịch thẩm phân
Áp lực máu (high-flux)
Back filtration
Blood outlet
(đầu ra)
Blood inlet
(đầu vào)
Length of dialyser
Áp
lực
Back Filtration
• BF thường xảy ra trên màng high-flux, có hệ số KUF >
20ml/h/m2/mmHg [1].
• NC của tác giả Yamagami và CS: tỷ lệ BN có KT nội độc tố
(endotoxin antibody) trong nhóm CTNT bằng màng lọc
cellulose là 26.9% (cuprophan) và 25% (cuproammonium
rayon); trong nhóm CTNT bằng màng lọc tổng hợp high-flux
là 53.6% (PMMA) và 68.4% (EVAL) [2].
[1]. Uhlenbusch Korwer, E. Bonnie Schorn, A. Grassmann, J Vienken (2004), “Understanding membrane and dialysers”, Pabst
Science Publisher, pp. 103-172.
[2]. S. Yamagami, T. Adachi, T. Sugimura (1990), “Detection of endotoxin antibody in long-term dialysis patients”, Int J Artif
Organs, 13 (4), pp. 205-10
LƯU LƯỢNG SIÊU LỌC
• Là lượng nước qua màng bán thấm bằng cơ chế siêu lọc:
QF = KUF * TMP
QF : lưu lượng siêu lọc
TMP (transmembrane pressure gradient): áp lực xuyên màng
• Khi TMP càng cao  QF càng lớn và ngược lại
• Theo thời gian, các lỗ màng bị các protein/huyết
khối làm tắc nghẽn một phần  để đạt QF như ban
đầu cần TMP cao hơn TMP là một trong những
thông số để theo dõi đông màng
Ý nghĩa của TMP
ĐỘ THANH THẢI (K)
• Độ thanh thải K của một chất là thể tích máu được
làm sạch chất đó trong một đơn vị thời gian
• Đơn vị: ml/ph, ml/h, L/h
• K phụ thuộc:
• Cơ chế vận chuyển (khuếch tán hay đối lưu)
• Tốc độ dòng máu, tốc độ siêu lọc, tốc độ dịch thẩm tách
• Cấu tạo quả lọc (chất liệu màng, kích thước...)
• Kích thước phân tử của chất hòa tan
ĐỘ THANH THẢI (K)
ĐỘ THANH THẢI (K)
• K = Qd * Cdo/Cbi = Qb (Cbi - Cbo)/Cbi
• Vd: Kurê
o Qb 200ml/ph, Cbi = 100mg% và Cbo = 25mg% (giảm 75%)
 K = 200 * (100-25)/100 = 150ml/ph.
o Nếu Qb vẫn không đổi 200ml/ph, Cbi = 50 mg% và Cbo là 12,5% (giảm
75%)  K vẫn là 150ml/ph.
K không bị ảnh hưởng bởi nồng độ chất hòa tan đi vào quả lọc, mà
phụ thuộc vào Qd và Qb
Qb ,Cbi Qb , Cbo
Qd, Cdo Qd, Cdi
CVVHD
ĐỘ THANH THẢI (K)
• Post-dilution: K1 = Quf * Cuf / Cbi
• Pre-dilution: K2 = K1 * Qb / (Qb + Qr1)
Qb ,Cbi Qb , Cbo
Quf, Cuf
Pre-dilution
Qr1
Post-dilution
Qr2
CVVH
K2 ≤ K1
ĐỘ THANH THẢI (K)
• K = Qe * Ce / Cbi
• Qe = Qd + Qr1 + Qr2
Qb,Cbi Qb, Cbo
Qe, Ce Qd, Cd
Pre-dilution
Qr1
Post-dilution
Qr2
CVVHDF
Độ thanh thải – Áp dụng lâm sàng
• Trên LS thường lấy ure là đại diện tính độ thanh thải K, vì:
o Ure dễ dàng qua màng lọc (hệ số lọc ~ 1)
o Thể tích phân phối ure đồng đều trong toàn bộ nước cơ thể
• CVVH
o Đổ dịch thay thế sau màng: Kure = QR (tốc độ dịch thay thế - replacement)
o Đổ trước màng: Kure = QR x QB / (QB + QR1)
• CVVHD:
Kure  QD (tốc độ dịch thẩm tách - dialysis) nếu QD không quá 30% QB
• CVVHDF
o Đổ dịch thay thế sau màng: Kure  QR + QD = QE
HỆ SỐ LỌC
• SC (sieving coefficient): là khả năng của chất hòa tan
xuyên qua màng từ khoang máu vào khoang dịch
SC = CUF / CP
CUF là nồng độ chất hòa tan trong dịch siêu lọc
CP là nồng độ chất hòa tan trong huyết tương
 K = SC * Qf (hemofiltration) = SC * Qd (hemodialysis)
• SC = 1 nghĩa là chất hòa tan qua màng tự do, ngược
lại SC = 0 thì chất hòa tan đó không thể qua màng
• SC của Na = 0.94, K = 1, ure và creatinine = 1, acid
uric =1, vancomycin = 0.84, Albumin = 0…..
SC tùy thuộc TLPT các chất hòa tan
< 500 Daltons Na (23), Phophorus (31), K (35), urea (60), creatinine
(113), phosphate (134), acid uric (168), glucose (180)
500 – 15.000 Daltons Vit B12 (1355), vancomycin (1448), endotoxin fragments
(1000-15.000), parahormon (9425), β2 microglobulin
(11.818), insulin
> 15.000 Daltons Myoglobin (17.000), α1 microglobulin (26.700), EPO
(30.000), albumin (66.000), transferrin (90.000)
TLPT của các loại kháng sinh
https://www.researchgate.net/figure/Molecular-Weights-of-Representative-Antibiotics_tbl1_292670977
CÁC THÔNG SỐ VỀ ÁP LỰC
• Access pressure (áp lực hút máu)
• Return pressure (áp lực trả máu về)
• Filter pressure (áp lực quả lọc)
• Effluent pressure (áp lực dịch thải)
• TMP (transmembrane pressure) (AL xuyên màng)
• Filter pressure drop (độ giảm áp lực trong quả lọc)
CÁC THÔNG SỐ VỀ ÁP LỰC
Access Pressure
• Áp lực hút máu từ BN (đầu đỏ), áp lực này có thể âm (tĩnh
mạch) hoặc dương (A-V fistula, ĐM, mắc nối tiếp vào hệ
thống khác) tùy thuộc vào nguồn lấy máu từ BN
• Access extremely negative: -250 mmHg (-10  -250 mmHg)
• Access extremely positive: +300 mmHg (+10  +300 mmHg)
Access Pressure
• Áp lực này bị ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố:
o BN kích thích, ho
o Do catheter
o Dây dẫn máu bị gập/kẹp
o Tốc độ hút máu quá cao so với lưu lượng catheter cho phép
• Đây là lỗi báo động thường gặp nhất trên LS:
o Khi báo động  bơm máu dừng  đông quả
o Phải nhanh chóng giải quyết:
• Mở đường bù dòng /trả máu về cho BN
• Chỉnh sửa catheter, tư thế BN, thông hút catheter, đổi đầu
(recirculation: giảm K)
Return Pressure, Filter Pressure
• Return Pressure:
o AL trả máu về cho BN (đầu xanh), AL này luôn luôn
dương
o Return extremely positive : +350 mmHg (+15  +350
mmhg)
• Filter Pressure:
o Áp lực ngay trước quả lọc, luôn dương và là một trong
những áp lực quyết định áp lực xuyên màng
o Filter extremely positive: +400 mmHg
Effluent Pressure
• Là áp lực của khoang dịch trong quả lọc máu
• Thường là trị số (-), có thể là (+)
• Tùy thuộc tốc độ dịch thay thế, tốc độ lấy nước
và phương thức lọc máu
• Là thành phần quan trọng quyết định TMP
• Khi QB không đổi, muốn tăng TMP thì phải tăng
[Effluent Pressure]
Effluent Pressure
Effluent pressure
Filter pressure
Các vi sợi
Dịch thẩm phân
Máu
Dịch thải (Effluent fluid)
TransMembrane Pressure - TMP
• TMP phản ánh sự khác biệt về AL giữa khoang máu và
khoang dịch lọc bên trong quả lọc máu.
• TMP được tính theo công thức sau:
TMP = (Filter press + Return press) / 2 – Effluent press
• Báo động xảy ra nếu:
o TMP too high: ≥ +300 mmhg (+70  +300 mmHg)
o TMP excessive: ≥ +450 mmHg
TransMembrane Pressure
• Mỗi quả lọc có một giá trị TMP được cho phép bởi nhà
sản xuất (Vd: quả lọc M100 có giá trị TMP tối đa là 450
mmHg, quả lọc Linda có giá trị TMP tối đa 600 mmHg).
• TMP phụ thuộc vào các yếu tố có thể điều chỉnh sau:
o Tốc độ dòng máu (Blood flow)
o Tốc độ dịch thay thế (Replacement fluid)
o Tốc độ dịch lấy ra (Removal fluid)
Ý nghĩa của TMP
• TMP có quan hệ chặt chẽ với tốc độ dịch thay thế (Replacement):
o TMP = QR / KUF QR tốc độ dịch thay thế
o Khi điều chỉnh QR  TMP thay đổi
VD: quả lọc có KUF = 100. QR cài đặt = 2000mL/h  TMP = 20
nếu tăng QR lên 4000mL/h  TMP sẽ phải tăng lên 40
 Vậy tăng TMP này không phải do đông quả
• TMP cũng có quan hệ chặt chẽ với KUF: QR = TMP * KUF
o KUF màng lọc giảm dần do protein huyết tương và huyết khối làm giảm
kích thước lỗ màng
o Muốn giữ QR không thay đổi (do Bs cài đặt)  TMP phải tăng lên
 TMP tăng chỉ có ý nghĩa màng lọc bị tắc nếu tốc độ dòng dịch thay thế giữ
nguyên như ban đầu cài đặt (vì không tắc màng mà tăng QR thì TMP cũng
tăng)
Filter Pressure Drop
• Sự chênh lệch áp lực giữa đầu vào và đầu ra của
quả lọc (chính xác hơn là bên trong các vi sợi của
quả lọc)
Filter press drop = Filter press – Return press
 Trong suốt quá trình lọc máu, các cục máu đông có thể xảy ra trong các vi
sợi của quả lọc  tắc nghẽn các vi sợi  tăng kháng lực của dòng máu
xuyên qua các vi sợi  tăng Filter press drop.
 Khi Filter press drop > 200 mmHg báo động “Filter clotted” sẽ xảy ra.
Filter Pressure Drop
• Ví dụ sau sẽ cho thấy tình trạng gia tăng Filter press drop sau
một thời gian lọc máu, và cần thiết phải thay quả lọc máu.
• Như vậy cả hai TMP và Filter press drop cho biết tình trạng
bên trong quả lọc. Dựa trên 2 áp lực này, máy sẽ báo động cho
biết tình trạng của quả lọc cần thay mới.
Bắt đầu lọc máu Sau một thời gian lọc
Filter press
Return press
100 mmHg
90 mmHg
200 mmHg
110 mmHg
Filter press drop 10 mmHg 90 mmHg
Filter Pressure Drop
Ý nghĩa các thông số tốc độ
• Blood Flow Rate: tốc độ dòng máu (mL/ph)
• Replacement Fluid Rate: tốc độ dịch thay thế (mL/h)
• Dialysate Fluid Rate: tốc độ dịch thẩm tách (mL/h)
• Fluid Removal: dịch mất thực (ml/h)
• PBP (Pre Blood Pump): tốc độ dịch truyền vào trước bơm máu (ml/h)
• Effluent Fluid Rate: tốc độ dịch thải (ml/h)
CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ TRONG LỌC MÁU
(PBP)
Blood Flow (BF)
• Cài đặt BF phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
o Tình trạng huyết động của BN
o Loại catheter (vd: catheter 11Fr: BF 100-180ml/ph, 13Fr:
BF lên đến 250- 350ml/ph)
o Sự tương quan giữa BF và dòng dịch thẩm tách
o Sự tương quan giữa BF và tốc độ dịch thay thế: phân
suất siêu lọc FF
o Loại máy đang sử dụng (Prisma, Prisma Flex, Linda,
Multifiltrate….)
Phân suất siêu lọc
• FF (Filtration Fraction) được xem như tỷ lệ nước từ huyết tương được lấy
bởi cơ chế siêu lọc. Khi tỷ lệ này ≥ 20- 30% sẽ gây nguy cơ đông màng lọc.
FF được tính như sau: FF = Qf * 100% / Qp
Qp = Qb * (1 - Hct) Qb: tốc độ máu (ml/ph) Qp: tốc độ dòng HT (ml/ph)
Qf: tốc độ dịch siêu lọc (ml/ph) = tốc độ dịch thay thế + dịch lấy ra (Fluid Removal)
• Ví dụ:
o Qb = 100 ml/ph, Hct là 30%, Qf = 1000ml/h  Qp = 70 ml/ph  FF =
o Nếu tăng Qf lên 2000ml/h  FF =  nguy cơ đông quả cao
o Nếu tăng Qb lên 200 ml/ph  FF =  nguy cơ đông quả thấp, tuy
nhiên với Qf thấp như vậy thì hiệu quả của cơ chế đối lưu sẽ kém.
• Như vậy cần có sự tăng song song Qf và Qb để duy trì FF< 30%
23.8%
47.6%
11.9%
Phân suất siêu lọc
Hct 30% Hct 60%
Blood flow
150 ml/min
Blood flow
100 ml/min
Hemofiltration 50 ml/min
Filtration fraction is the proportion of blood flow/min that is
removed as plasma filtrate.
Ideally keep <25% and should not exceed 30%
Tốc độ dịch thay thế
• Mode CVVH or CVVHDF
• Là dịch bù cho dịch siêu lọc mất đi (đơn vị mL/kg/h)
• Tốc độ dịch thay thế = tốc độ dịch siêu lọc – Fluid Removal
• Độ thanh thải (K) = hệ số sàng (SC)*tốc độ dịch siêu lọc (Qf)
 các phân tử có SC = 1  K = Qf. Vì vậy tăng tốc độ siêu lọc sẽ
làm tăng khả năng thanh thải của bất kỳ chất nào có SC > 0.
Tốc độ dịch thay thế
• Dịch thay thế có thể đổ sau màng or trước màng:
o Đổ trước màng (Predilution):  nguy cơ đông quả , nhưng hiệu quả 
o Đổ sau màng (Postdilution):  hiệu quả, nhưng  nguy cơ đông quả
o Post-dilution: K1 = Quf * Cuf / Cbi
o Pre-dilution: K2 = K1 * Qb / (Qb + Qr1)
• Có thể phối hợp Pre/Post: 3/7 or 5/5 or 7/3…
• Tỷ lệ Pre/Post ảnh hưởng tới FF
Liên quan giữa dịch thay thế và FF
100ml/ph
Hct = 30%
UF = 1000ml/h
Pre = 0% (Post = 100%)
FF = {1000/60} / 100(1-0.3) = 23.8%
RF = 1000ml/h
(post)
Pre = 50% (Post = 50%)
FF = {1000/60} / {100(1-0.3) + 500/60} = 21.28%
RF = 500ml/h
(pre)
RF = 500ml/h
(post)
Liên quan giữa Pre / Post và FF
Qb = 150ml/ph
Hct = 30%
Replacement = 2000 ml / h
Removal = 100 ml / h
Pre 30% Post 70%
Qf
FF = Qf / Qp’
Pre = 2000 * 0.3 = 600 ml/h Post = 2000 * 0.7 = 1400ml/h
Qf = 2000 + 100 = 2100 ml/h
Qb’ Qp’
Hct’
 FF = (2100 / 60) / 115 = 30.4%
Qb’ = 150 + (600/60) = 160 ml/ph
Hct’ = (Qb * Hct) / Qb’ = (150 * 0.3) / 160 = 28%
Qp’ = Qb’ * (1 – Hct’) = 160 * (1 – 0.28) = 115 ml/ph
Liên quan giữa Pre / Post và FF
Tốc độ dịch thay thế
• Cài đặt:
o Standard Volume: < 35 mL/kg/h
• Ví dụ: chỉ đinh “thận” cho BN ICU
o High Volume Hemofiltration (HVHF): > 35 mL/kg/h
• Vd: sốc nhiễm khuẩn
o Very high volume Hemofiltration (VHVHF): > 45 ml/kg/h
• Là chiến lược còn đang bàn cãi trong sốc NK
o Pulse high volume: 100 – 120mL/kg/h trong 4-8 giờ rồi
chuyển thành < 35 mL/kg/h
• Là chiến lược còn đang bàn cãi trong sốc NK
Villa G, Neri M, Bellomo R, Cerda J, De Gaudio AR, De Rosa S, et al. Nomenclature for renal replacement therapy and blood
purification techniques in critically ill patients: practical applications. Crit Care. 2016; 20(1):283.
CÁC PHƯƠNG THỨC LẤY BỎ CYTOKINES
HIGH VOLUME HEMOFILTRATION
Villa G, Neri M, Bellomo R, Cerda J, De Gaudio AR, De Rosa S, et al. Nomenclature for renal replacement therapy and blood purification techniques in
critically ill patients: practical applications. Crit Care. 2016; 20(1):283.
Tốc độ dịch thay thế
Các biện pháp cố gắng giữ FF < 20%:
 Catheter nên chọn loại đảm bảo lưu lượng dòng lớn (> 12F)
 Vị trí TMC trong or TM dưới đòn  tốc độ máu lớn hơn
 Blood flow cao nhất có thể chấp nhận được (180 – 250ml/ph)
 Nên chọn Standard Volume hơn là High Volume
 Tăng tỷ lệ đổ dịch thay thế trước màng.
 Giảm tốc độ Removal Fluid nếu có thể.
 Hạn chế tình trạng cô đặc máu
Đỗ Quốc Huy, Vũ Đình Thắng, Cao Hoài Tuấn Anh (2022), “Lọc Máu Liên Tục”, Nhà xuất bản Y học TP. Hồ Chí Minh, pp. 92 – 99
Tốc độ dịch thẩm tách
• Mode CVVHD or CVVHDF
• Là dòng dịch ngược chiều dòng máu
• Hiệu quả khuyếch tán sẽ giảm nếu không có sự tương
xứng giữa dòng máu và dòng thẩm tách.
• Trong TNT: theo nhiều NC hiệu quả KT tối ưu khi QD ~
2*QB – 3*QB  với tốc độ dòng máu 250-350ml/ph và
dòng thẩm phân: 500-800ml/ph
• Trong CRRT: tốc độ dịch thẩm tách/tốc độ dòng máu <
30%, thường cài đặt: 1000 – 2500mL/h
Uhlenbusch Korwer, E. Bonnie Schorn, A. Grassmann, J Vienken (2004), “Understanding membrane and dialysers”, Pabst Science
Publisher, pp. 103-172.
Kellum JA, Bellomo R, Ronco C, Continuous Renal Replacement Therapy, Copyright © 2010 by Oxford University Press, Inc. 29:
46 - 53
Tốc độ dịch thẩm tách
DỊCH RÚT BỎ
• Fluid Removal = Weight Loss = Ultrafiltrate (UF)
• Là lượng dịch lấy bỏ thực sự (không có dịch thay thế
cho lượng dịch này)  nó sẽ làm mất cân nặng BN
• Tính tốc độ dịch rút bỏ phải dựa vào cân bằng dịch
mỗi ngày, tình trạng lâm sàng:
o Sốc nặng: 0 mL/h
o Phù, OAP, suy tim ứ đọng 100 – 300mL/h
o Các trường hợp khác: 50 – 100 mL/h
Tốc độ PBP (pre-blood pump)
• Dịch PBP đổ vào trước bơm máu
• Thường dùng để bơm dịch chống đông
citrate
• Tốc độ máu + tốc độ dòng PBP = tốc độ
dịch đi vào quả lọc
o Tỷ lệ PBP/tốc độ dòng máu
(PBP/BF) luôn ≤ 1
• Dòng PBP cũng là dịch thay thế đổ
trước quả  Tỷ lệ pha loãng trước
màng sẽ thay đổi:
Total predilution (%) = (PBP + predilution
of RF) / (PBP + RF)
DỊCH THẢI
• Gọi:
o QE là Effluent Fluid (ml/h) = dịch thải
o QRF là Removal Fluid (ml/h): dịch mất đi thực
o QPBP là dịch PBP (ml/h): dịch đổ trước bơm máu
o QR là Replacement Fluid(ml/h): dịch thay thế
o QD là Dialysate Fluid (ml/h): dịch thẩm tách
• Ta có:
QE = QR + QD + QRF + QPBP
KẾT LUẬN
• Hiện nay vẫn chưa có một tài liệu nào hướng dẫn cụ thể việc cài đặt các
thông số trong LMLT.
• Để cài đặt chúng một cách hợp lý trước hết chúng ta phải hiểu rõ cơ chế
vận chuyển các chất, các thông số căn bản như hệ số siêu lọc Kuf, áp lực
xuyên màng TMP, độ thanh thải K… và các mối liên hệ giữa chúng với
nhau.
• Việc cài đặt các thông số cần dựa trên các tiêu chí:
o Mục đích: lấy các chất có TLPT nhỏ hay lấy các chất có TLPT TB? BN phù
cần phải lấy nước nhiều?
o Hiệu quả của lọc máu: Qf, Qd càng cao thì càng lấy được nhiều chất hòa tan
o Chi phí: FF > 30% nguy cơ phải thay quả lọc sớm, sử dụng càng nhiều dịch
lọc chi phí càng tăng cao….
o An toàn cho BN: nguy cơ tụt HA khi dòng máu quá cao hoặc lấy bỏ quá
nhiều nước, hội chứng mất quân bình khi lấy quá nhiều và quá nhanh các
chất hòa tan, BN vs quả lọc máu?
Liều CRRT
(25-35 ml/kg/h)
Cài đặt BF
(100-250 ml/ph)
Tối ưu hoá FF
(20-30%)
Tỷ lệ Pre / Post
dilution
Removal Fluid
Dịch thẩm tách
Dịch thay thế
SƠ ĐỒ TÓM TẮT CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!

More Related Content

What's hot (20)

CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrtCATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
SoM
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODECÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
SoM
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
SoM
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩncập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
SoM
Huong dan cac thong so xet nghiem rotem
Huong dan cac thong so xet nghiem rotemHuong dan cac thong so xet nghiem rotem
Huong dan cac thong so xet nghiem rotem
vnsynthetase
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
Hoàng Endo
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ ձẬN LIÊN TỤC
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ ձẬN LIÊN TỤCTỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ ձẬN LIÊN TỤC
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ ձẬN LIÊN TỤC
SoM
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Thanh Duong
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Pham Dzung
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂUձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
SoM
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
SoM
Chế phẩm của máu
Chế phẩm của máuChế phẩm của máu
Chế phẩm của máu
Cuong Nguyen
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
SoM
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
SoM
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
Bác sĩ nhà quê
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrtCATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
CATHETER, màng lọc và dịch lọc trong LỌC MÁU LIÊN TỤC crrt
SoM
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODECÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
SoM
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
SoM
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩncập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
cập nhật xử trí sốc nhiễm khuẩn
SoM
Huong dan cac thong so xet nghiem rotem
Huong dan cac thong so xet nghiem rotemHuong dan cac thong so xet nghiem rotem
Huong dan cac thong so xet nghiem rotem
vnsynthetase
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
TỔNG QUAN VỀ LỌC MÁU LIÊN TỤC VÀ THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
SoM
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
Hoàng Endo
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ ձẬN LIÊN TỤC
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ ձẬN LIÊN TỤCTỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ ձẬN LIÊN TỤC
TỔNG QUAN LỌC MÁU VÀ CÁC PHƯƠNG THỨC THAY THẾ ձẬN LIÊN TỤC
SoM
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Thanh Duong
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Bc cap nhat NKH và SNK BM HSCC BV103 2017
Pham Dzung
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂUձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
SoM
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
SoM
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊNTĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
TĂNG NATRI MÁU BS BIÊN
SoM
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨCTHUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
THUỐC VẬN MẠCH TRONG HỒI SỨC
SoM

Similar to 5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf (20)

2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tươngLọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
ձẦN-᰿À-ҰÀ-Ơ-ձỂ.ٳ
ձẦN-᰿À-ҰÀ-Ơ-ձỂ.ٳձẦN-᰿À-ҰÀ-Ơ-ձỂ.ٳ
ձẦN-᰿À-ҰÀ-Ơ-ձỂ.ٳ
ThnhTranDuy
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
SoM
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtĐiều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
SoM
Phan tich tetrecyline
Phan tich   tetrecylinePhan tich   tetrecyline
Phan tich tetrecyline
Nhut Duong
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
SoM
Nk o bung
Nk o bungNk o bung
Nk o bung
Thang Vu Dinh
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Phiều Phơ Tơ Ráp
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
2020.crr tflowsheet eng-vie
2020.crr tflowsheet  eng-vie2020.crr tflowsheet  eng-vie
2020.crr tflowsheet eng-vie
Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệu
Vũ Thanh
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
SoM
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Tuấn Anh Bùi
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdfBai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
TiliuYDcMinPh
Luận án: Nghiên cứu cắt mạch chitosan để chế tạo oligochitosan
Luận án: Nghiên cứu cắt mạch chitosan để chế tạo oligochitosanLuận án: Nghiên cứu cắt mạch chitosan để chế tạo oligochitosan
Luận án: Nghiên cứu cắt mạch chitosan để chế tạo oligochitosan
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀUNGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
Linh Nguyen
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
KhiBui
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
ձẦN-᰿À-ҰÀ-Ơ-ձỂ.ٳ
ձẦN-᰿À-ҰÀ-Ơ-ձỂ.ٳձẦN-᰿À-ҰÀ-Ơ-ձỂ.ٳ
ձẦN-᰿À-ҰÀ-Ơ-ձỂ.ٳ
ThnhTranDuy
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
SoM
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrtĐiều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
Điều chỉnh liều kháng sinh trong crrt
SoM
Phan tich tetrecyline
Phan tich   tetrecylinePhan tich   tetrecyline
Phan tich tetrecyline
Nhut Duong
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
SoM
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Phiều Phơ Tơ Ráp
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệu
Vũ Thanh
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
SoM
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Tuấn Anh Bùi
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdfBai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
TiliuYDcMinPh
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀUNGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI BẰNG HỆ YẾM KHÍ ĐẢO CHIỀU
Linh Nguyen
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
KhiBui

More from SoM (20)

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
bài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdf
bài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdfbài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdf
bài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdf
SoM
bài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdf
bài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdfbài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdf
bài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdf
SoM
bài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdf
bài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdfbài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdf
bài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdf
SoM
bài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdf
bài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdfbài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdf
bài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdf
SoM
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
bài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdf
bài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdfbài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdf
bài giảng cơn hen phế quản nặng trong hồi sức.pdf
SoM
bài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdf
bài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdfbài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdf
bài giảng tràn khí màng phổi trong hồi sức.pdf
SoM
bài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdf
bài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdfbài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdf
bài giảng tai biến mạch máu não trong hồi sức.pdf
SoM
bài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdf
bài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdfbài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdf
bài giảng phù phổi cấp huyết động trong hồi sức.pdf
SoM

5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf

  • 1. Ý NGHĨA CÁC THÔNG SỐ TRONG LỌC MÁU BSCKII. Cao Hoài Tuấn Anh Tài liệu lớp CRRT khóa III-2023 Khoa HSTC – CĐ BVND 115
  • 2. NỘI DUNG • Các thông số cơ bản • Các thông số về áp lực • Các thông số về tốc độ • Cài đặt các thông số trong lọc máu • Kết luận
  • 3. • Các PT lọc máu: SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF • Cơ chế khuyếch tán (diffusion): • Cơ chế siêu lọc (ultrafiltration): • Cơ chế đối lưu (convection): • Cơ chế hấp phụ (adsorption): CVVHD, CVVHDF SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF CVVH, CVVHDF SCUF, CVVH, CVVHD, CVVHDF
  • 4. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN • Hệ số siêu lọc (KUF ) • Lưu lượng siêu lọc (QF ) • Độ thanh thải (K) • Hệ số lọc (SC)
  • 5. HỆ SỐ SIÊU LỌC KUF : Ultrafiltration Coefficient • Là tính thấm đối với nước của màng lọc • Là lượng nước (ml) xuyên qua màng mỗi giờ do sự chênh áp 1 mmHg ở 2 bên màng (ml/h/mmHg) Kuf = Lh * A Lh: hydraulic permeability (khả năng thấm nước) A: surface area (diện tích bề mặt) • Lh phụ thuộc vào ρ (membrane porosity): ρ = N *π * r2 N là số lượng lỗ sàng của màng, r là bán kính lỗ sàng
  • 6. HỆ SỐ SIÊU LỌC • Dựa trên Kuf , có 02 loại màng lọc: o Màng lọc “high flux” tức là màng có Kuf cao 10-50ml/h/mmHg o Màng lọc “low flux” tức là màng có Kuf thấp < 10ml/h/mmHg • Ngày nay màng “high flux”: Kuf cao + lỗ lọc lớn (có khả năng cho β2- microglobulin (TLPT TB) đi qua)
  • 7. HỆ SỐ SIÊU LỌC • Màng lọc “High performance” = ”high efficiency”: o High flux o Diện tích màng > 1.5-2 m2 o Short - time dialysis (blood flow ~ 400ml/ph) • Dialyser = Haemodialyser : Low / High flux • Haemofilter = Haemodiafilter : High flux
  • 8. HỆ SỐ SIÊU LỌC • Trong CTNT màng “high flux” có nhiều ưu điểm: o Khả năng lấy bỏ urea và các độc chất nhanh hơn o Rút ngắn thời gian CTNT o Lấy được các chất có TLPT TB (màng low flux không thể lấy được) • Nhược điểm: phản ứng gây sốt do các mảnh nhỏ của VK chết trong dịch thẩm phân đi qua các lỗ lọc lớn này vào máu (back filtration)
  • 9. High flux vs Low flux Main results: - 33 studies - 3820 participants with ESKD. - HF reduced cardiovascular mortality (5 studies, 2612 participants: RR 0.83, 95% CI 0.70 to 0.99) but not all-cause mortality (10 studies, 2915 participants: RR 0.95, 95% CI 0.87 to 1.04) or infectionrelated mortality (3 studies, 2547 participants: RR 0.91, 95% CI 0.71 to 1.14). In absolute terms, HF may prevent three cardiovascular deaths in 100 people treated with haemodialysis for two years. - HF reduced predialysis beta-2 microglobulin levels (MD -12.17 mg/L, 95% CI -15.83 to -8.51 mg/L), insufficient data were available to reliably estimate the effects of membrane flux on hospitalisation, carpal tunnel syndrome, or amyloid- related arthropathy.. Authors' conclusions: HF haemodialysis may reduce cardiovascular mortality in people requiring haemodialysis by about 15%. Palmer SC, Rabindranath KS, Craig JC, Roderick PJ, Locatelli F, Strippoli GFM. High-flux versus low-flux membranes for end-stage kidney disease. Cochrane Database of Systematic Reviews 2012, Issue 9. Art. No.: CD005016.
  • 10. High flux vs Low flux Khodayar Oshvandi et al, Comparison the effect of high flux and low flux dialyzeron quality of life in hemodialysis patients, J Renal Inj Prev. 2019; 8(2): 98-105.
  • 11. Back Filtration Áp lực máu (low-flux) Áp lực dịch thẩm phân Áp lực máu (high-flux) Back filtration Blood outlet (đầu ra) Blood inlet (đầu vào) Length of dialyser Áp lực
  • 12. Back Filtration • BF thường xảy ra trên màng high-flux, có hệ số KUF > 20ml/h/m2/mmHg [1]. • NC của tác giả Yamagami và CS: tỷ lệ BN có KT nội độc tố (endotoxin antibody) trong nhóm CTNT bằng màng lọc cellulose là 26.9% (cuprophan) và 25% (cuproammonium rayon); trong nhóm CTNT bằng màng lọc tổng hợp high-flux là 53.6% (PMMA) và 68.4% (EVAL) [2]. [1]. Uhlenbusch Korwer, E. Bonnie Schorn, A. Grassmann, J Vienken (2004), “Understanding membrane and dialysers”, Pabst Science Publisher, pp. 103-172. [2]. S. Yamagami, T. Adachi, T. Sugimura (1990), “Detection of endotoxin antibody in long-term dialysis patients”, Int J Artif Organs, 13 (4), pp. 205-10
  • 13. LƯU LƯỢNG SIÊU LỌC • Là lượng nước qua màng bán thấm bằng cơ chế siêu lọc: QF = KUF * TMP QF : lưu lượng siêu lọc TMP (transmembrane pressure gradient): áp lực xuyên màng • Khi TMP càng cao  QF càng lớn và ngược lại • Theo thời gian, các lỗ màng bị các protein/huyết khối làm tắc nghẽn một phần  để đạt QF như ban đầu cần TMP cao hơn TMP là một trong những thông số để theo dõi đông màng
  • 15. ĐỘ THANH THẢI (K) • Độ thanh thải K của một chất là thể tích máu được làm sạch chất đó trong một đơn vị thời gian • Đơn vị: ml/ph, ml/h, L/h • K phụ thuộc: • Cơ chế vận chuyển (khuếch tán hay đối lưu) • Tốc độ dòng máu, tốc độ siêu lọc, tốc độ dịch thẩm tách • Cấu tạo quả lọc (chất liệu màng, kích thước...) • Kích thước phân tử của chất hòa tan
  • 17. ĐỘ THANH THẢI (K) • K = Qd * Cdo/Cbi = Qb (Cbi - Cbo)/Cbi • Vd: Kurê o Qb 200ml/ph, Cbi = 100mg% và Cbo = 25mg% (giảm 75%)  K = 200 * (100-25)/100 = 150ml/ph. o Nếu Qb vẫn không đổi 200ml/ph, Cbi = 50 mg% và Cbo là 12,5% (giảm 75%)  K vẫn là 150ml/ph. K không bị ảnh hưởng bởi nồng độ chất hòa tan đi vào quả lọc, mà phụ thuộc vào Qd và Qb Qb ,Cbi Qb , Cbo Qd, Cdo Qd, Cdi CVVHD
  • 18. ĐỘ THANH THẢI (K) • Post-dilution: K1 = Quf * Cuf / Cbi • Pre-dilution: K2 = K1 * Qb / (Qb + Qr1) Qb ,Cbi Qb , Cbo Quf, Cuf Pre-dilution Qr1 Post-dilution Qr2 CVVH K2 ≤ K1
  • 19. ĐỘ THANH THẢI (K) • K = Qe * Ce / Cbi • Qe = Qd + Qr1 + Qr2 Qb,Cbi Qb, Cbo Qe, Ce Qd, Cd Pre-dilution Qr1 Post-dilution Qr2 CVVHDF
  • 20. Độ thanh thải – Áp dụng lâm sàng • Trên LS thường lấy ure là đại diện tính độ thanh thải K, vì: o Ure dễ dàng qua màng lọc (hệ số lọc ~ 1) o Thể tích phân phối ure đồng đều trong toàn bộ nước cơ thể • CVVH o Đổ dịch thay thế sau màng: Kure = QR (tốc độ dịch thay thế - replacement) o Đổ trước màng: Kure = QR x QB / (QB + QR1) • CVVHD: Kure  QD (tốc độ dịch thẩm tách - dialysis) nếu QD không quá 30% QB • CVVHDF o Đổ dịch thay thế sau màng: Kure  QR + QD = QE
  • 21. HỆ SỐ LỌC • SC (sieving coefficient): là khả năng của chất hòa tan xuyên qua màng từ khoang máu vào khoang dịch SC = CUF / CP CUF là nồng độ chất hòa tan trong dịch siêu lọc CP là nồng độ chất hòa tan trong huyết tương  K = SC * Qf (hemofiltration) = SC * Qd (hemodialysis) • SC = 1 nghĩa là chất hòa tan qua màng tự do, ngược lại SC = 0 thì chất hòa tan đó không thể qua màng • SC của Na = 0.94, K = 1, ure và creatinine = 1, acid uric =1, vancomycin = 0.84, Albumin = 0…..
  • 22. SC tùy thuộc TLPT các chất hòa tan < 500 Daltons Na (23), Phophorus (31), K (35), urea (60), creatinine (113), phosphate (134), acid uric (168), glucose (180) 500 – 15.000 Daltons Vit B12 (1355), vancomycin (1448), endotoxin fragments (1000-15.000), parahormon (9425), β2 microglobulin (11.818), insulin > 15.000 Daltons Myoglobin (17.000), α1 microglobulin (26.700), EPO (30.000), albumin (66.000), transferrin (90.000)
  • 23. TLPT của các loại kháng sinh https://www.researchgate.net/figure/Molecular-Weights-of-Representative-Antibiotics_tbl1_292670977
  • 24. CÁC THÔNG SỐ VỀ ÁP LỰC • Access pressure (áp lực hút máu) • Return pressure (áp lực trả máu về) • Filter pressure (áp lực quả lọc) • Effluent pressure (áp lực dịch thải) • TMP (transmembrane pressure) (AL xuyên màng) • Filter pressure drop (độ giảm áp lực trong quả lọc)
  • 25. CÁC THÔNG SỐ VỀ ÁP LỰC
  • 26. Access Pressure • Áp lực hút máu từ BN (đầu đỏ), áp lực này có thể âm (tĩnh mạch) hoặc dương (A-V fistula, ĐM, mắc nối tiếp vào hệ thống khác) tùy thuộc vào nguồn lấy máu từ BN • Access extremely negative: -250 mmHg (-10  -250 mmHg) • Access extremely positive: +300 mmHg (+10  +300 mmHg)
  • 27. Access Pressure • Áp lực này bị ảnh hưởng bởi rất nhiều yếu tố: o BN kích thích, ho o Do catheter o Dây dẫn máu bị gập/kẹp o Tốc độ hút máu quá cao so với lưu lượng catheter cho phép • Đây là lỗi báo động thường gặp nhất trên LS: o Khi báo động  bơm máu dừng  đông quả o Phải nhanh chóng giải quyết: • Mở đường bù dòng /trả máu về cho BN • Chỉnh sửa catheter, tư thế BN, thông hút catheter, đổi đầu (recirculation: giảm K)
  • 28. Return Pressure, Filter Pressure • Return Pressure: o AL trả máu về cho BN (đầu xanh), AL này luôn luôn dương o Return extremely positive : +350 mmHg (+15  +350 mmhg) • Filter Pressure: o Áp lực ngay trước quả lọc, luôn dương và là một trong những áp lực quyết định áp lực xuyên màng o Filter extremely positive: +400 mmHg
  • 29. Effluent Pressure • Là áp lực của khoang dịch trong quả lọc máu • Thường là trị số (-), có thể là (+) • Tùy thuộc tốc độ dịch thay thế, tốc độ lấy nước và phương thức lọc máu • Là thành phần quan trọng quyết định TMP • Khi QB không đổi, muốn tăng TMP thì phải tăng [Effluent Pressure]
  • 30. Effluent Pressure Effluent pressure Filter pressure Các vi sợi Dịch thẩm phân Máu Dịch thải (Effluent fluid)
  • 31. TransMembrane Pressure - TMP • TMP phản ánh sự khác biệt về AL giữa khoang máu và khoang dịch lọc bên trong quả lọc máu. • TMP được tính theo công thức sau: TMP = (Filter press + Return press) / 2 – Effluent press • Báo động xảy ra nếu: o TMP too high: ≥ +300 mmhg (+70  +300 mmHg) o TMP excessive: ≥ +450 mmHg
  • 32. TransMembrane Pressure • Mỗi quả lọc có một giá trị TMP được cho phép bởi nhà sản xuất (Vd: quả lọc M100 có giá trị TMP tối đa là 450 mmHg, quả lọc Linda có giá trị TMP tối đa 600 mmHg). • TMP phụ thuộc vào các yếu tố có thể điều chỉnh sau: o Tốc độ dòng máu (Blood flow) o Tốc độ dịch thay thế (Replacement fluid) o Tốc độ dịch lấy ra (Removal fluid)
  • 33. Ý nghĩa của TMP • TMP có quan hệ chặt chẽ với tốc độ dịch thay thế (Replacement): o TMP = QR / KUF QR tốc độ dịch thay thế o Khi điều chỉnh QR  TMP thay đổi VD: quả lọc có KUF = 100. QR cài đặt = 2000mL/h  TMP = 20 nếu tăng QR lên 4000mL/h  TMP sẽ phải tăng lên 40  Vậy tăng TMP này không phải do đông quả • TMP cũng có quan hệ chặt chẽ với KUF: QR = TMP * KUF o KUF màng lọc giảm dần do protein huyết tương và huyết khối làm giảm kích thước lỗ màng o Muốn giữ QR không thay đổi (do Bs cài đặt)  TMP phải tăng lên  TMP tăng chỉ có ý nghĩa màng lọc bị tắc nếu tốc độ dòng dịch thay thế giữ nguyên như ban đầu cài đặt (vì không tắc màng mà tăng QR thì TMP cũng tăng)
  • 34. Filter Pressure Drop • Sự chênh lệch áp lực giữa đầu vào và đầu ra của quả lọc (chính xác hơn là bên trong các vi sợi của quả lọc) Filter press drop = Filter press – Return press  Trong suốt quá trình lọc máu, các cục máu đông có thể xảy ra trong các vi sợi của quả lọc  tắc nghẽn các vi sợi  tăng kháng lực của dòng máu xuyên qua các vi sợi  tăng Filter press drop.  Khi Filter press drop > 200 mmHg báo động “Filter clotted” sẽ xảy ra.
  • 35. Filter Pressure Drop • Ví dụ sau sẽ cho thấy tình trạng gia tăng Filter press drop sau một thời gian lọc máu, và cần thiết phải thay quả lọc máu. • Như vậy cả hai TMP và Filter press drop cho biết tình trạng bên trong quả lọc. Dựa trên 2 áp lực này, máy sẽ báo động cho biết tình trạng của quả lọc cần thay mới. Bắt đầu lọc máu Sau một thời gian lọc Filter press Return press 100 mmHg 90 mmHg 200 mmHg 110 mmHg Filter press drop 10 mmHg 90 mmHg
  • 37. Ý nghĩa các thông số tốc độ • Blood Flow Rate: tốc độ dòng máu (mL/ph) • Replacement Fluid Rate: tốc độ dịch thay thế (mL/h) • Dialysate Fluid Rate: tốc độ dịch thẩm tách (mL/h) • Fluid Removal: dịch mất thực (ml/h) • PBP (Pre Blood Pump): tốc độ dịch truyền vào trước bơm máu (ml/h) • Effluent Fluid Rate: tốc độ dịch thải (ml/h)
  • 38. CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ TRONG LỌC MÁU (PBP)
  • 39. Blood Flow (BF) • Cài đặt BF phụ thuộc vào nhiều yếu tố: o Tình trạng huyết động của BN o Loại catheter (vd: catheter 11Fr: BF 100-180ml/ph, 13Fr: BF lên đến 250- 350ml/ph) o Sự tương quan giữa BF và dòng dịch thẩm tách o Sự tương quan giữa BF và tốc độ dịch thay thế: phân suất siêu lọc FF o Loại máy đang sử dụng (Prisma, Prisma Flex, Linda, Multifiltrate….)
  • 40. Phân suất siêu lọc • FF (Filtration Fraction) được xem như tỷ lệ nước từ huyết tương được lấy bởi cơ chế siêu lọc. Khi tỷ lệ này ≥ 20- 30% sẽ gây nguy cơ đông màng lọc. FF được tính như sau: FF = Qf * 100% / Qp Qp = Qb * (1 - Hct) Qb: tốc độ máu (ml/ph) Qp: tốc độ dòng HT (ml/ph) Qf: tốc độ dịch siêu lọc (ml/ph) = tốc độ dịch thay thế + dịch lấy ra (Fluid Removal) • Ví dụ: o Qb = 100 ml/ph, Hct là 30%, Qf = 1000ml/h  Qp = 70 ml/ph  FF = o Nếu tăng Qf lên 2000ml/h  FF =  nguy cơ đông quả cao o Nếu tăng Qb lên 200 ml/ph  FF =  nguy cơ đông quả thấp, tuy nhiên với Qf thấp như vậy thì hiệu quả của cơ chế đối lưu sẽ kém. • Như vậy cần có sự tăng song song Qf và Qb để duy trì FF< 30% 23.8% 47.6% 11.9%
  • 41. Phân suất siêu lọc Hct 30% Hct 60% Blood flow 150 ml/min Blood flow 100 ml/min Hemofiltration 50 ml/min Filtration fraction is the proportion of blood flow/min that is removed as plasma filtrate. Ideally keep <25% and should not exceed 30%
  • 42. Tốc độ dịch thay thế • Mode CVVH or CVVHDF • Là dịch bù cho dịch siêu lọc mất đi (đơn vị mL/kg/h) • Tốc độ dịch thay thế = tốc độ dịch siêu lọc – Fluid Removal • Độ thanh thải (K) = hệ số sàng (SC)*tốc độ dịch siêu lọc (Qf)  các phân tử có SC = 1  K = Qf. Vì vậy tăng tốc độ siêu lọc sẽ làm tăng khả năng thanh thải của bất kỳ chất nào có SC > 0.
  • 43. Tốc độ dịch thay thế • Dịch thay thế có thể đổ sau màng or trước màng: o Đổ trước màng (Predilution):  nguy cơ đông quả , nhưng hiệu quả  o Đổ sau màng (Postdilution):  hiệu quả, nhưng  nguy cơ đông quả o Post-dilution: K1 = Quf * Cuf / Cbi o Pre-dilution: K2 = K1 * Qb / (Qb + Qr1) • Có thể phối hợp Pre/Post: 3/7 or 5/5 or 7/3… • Tỷ lệ Pre/Post ảnh hưởng tới FF
  • 44. Liên quan giữa dịch thay thế và FF 100ml/ph Hct = 30% UF = 1000ml/h Pre = 0% (Post = 100%) FF = {1000/60} / 100(1-0.3) = 23.8% RF = 1000ml/h (post) Pre = 50% (Post = 50%) FF = {1000/60} / {100(1-0.3) + 500/60} = 21.28% RF = 500ml/h (pre) RF = 500ml/h (post)
  • 45. Liên quan giữa Pre / Post và FF Qb = 150ml/ph Hct = 30% Replacement = 2000 ml / h Removal = 100 ml / h Pre 30% Post 70% Qf FF = Qf / Qp’ Pre = 2000 * 0.3 = 600 ml/h Post = 2000 * 0.7 = 1400ml/h Qf = 2000 + 100 = 2100 ml/h Qb’ Qp’ Hct’  FF = (2100 / 60) / 115 = 30.4% Qb’ = 150 + (600/60) = 160 ml/ph Hct’ = (Qb * Hct) / Qb’ = (150 * 0.3) / 160 = 28% Qp’ = Qb’ * (1 – Hct’) = 160 * (1 – 0.28) = 115 ml/ph
  • 46. Liên quan giữa Pre / Post và FF
  • 47. Tốc độ dịch thay thế • Cài đặt: o Standard Volume: < 35 mL/kg/h • Ví dụ: chỉ đinh “thận” cho BN ICU o High Volume Hemofiltration (HVHF): > 35 mL/kg/h • Vd: sốc nhiễm khuẩn o Very high volume Hemofiltration (VHVHF): > 45 ml/kg/h • Là chiến lược còn đang bàn cãi trong sốc NK o Pulse high volume: 100 – 120mL/kg/h trong 4-8 giờ rồi chuyển thành < 35 mL/kg/h • Là chiến lược còn đang bàn cãi trong sốc NK Villa G, Neri M, Bellomo R, Cerda J, De Gaudio AR, De Rosa S, et al. Nomenclature for renal replacement therapy and blood purification techniques in critically ill patients: practical applications. Crit Care. 2016; 20(1):283.
  • 48. CÁC PHƯƠNG THỨC LẤY BỎ CYTOKINES HIGH VOLUME HEMOFILTRATION Villa G, Neri M, Bellomo R, Cerda J, De Gaudio AR, De Rosa S, et al. Nomenclature for renal replacement therapy and blood purification techniques in critically ill patients: practical applications. Crit Care. 2016; 20(1):283.
  • 49. Tốc độ dịch thay thế Các biện pháp cố gắng giữ FF < 20%:  Catheter nên chọn loại đảm bảo lưu lượng dòng lớn (> 12F)  Vị trí TMC trong or TM dưới đòn  tốc độ máu lớn hơn  Blood flow cao nhất có thể chấp nhận được (180 – 250ml/ph)  Nên chọn Standard Volume hơn là High Volume  Tăng tỷ lệ đổ dịch thay thế trước màng.  Giảm tốc độ Removal Fluid nếu có thể.  Hạn chế tình trạng cô đặc máu Đỗ Quốc Huy, Vũ Đình Thắng, Cao Hoài Tuấn Anh (2022), “Lọc Máu Liên Tục”, Nhà xuất bản Y học TP. Hồ Chí Minh, pp. 92 – 99
  • 50. Tốc độ dịch thẩm tách • Mode CVVHD or CVVHDF • Là dòng dịch ngược chiều dòng máu • Hiệu quả khuyếch tán sẽ giảm nếu không có sự tương xứng giữa dòng máu và dòng thẩm tách. • Trong TNT: theo nhiều NC hiệu quả KT tối ưu khi QD ~ 2*QB – 3*QB  với tốc độ dòng máu 250-350ml/ph và dòng thẩm phân: 500-800ml/ph • Trong CRRT: tốc độ dịch thẩm tách/tốc độ dòng máu < 30%, thường cài đặt: 1000 – 2500mL/h Uhlenbusch Korwer, E. Bonnie Schorn, A. Grassmann, J Vienken (2004), “Understanding membrane and dialysers”, Pabst Science Publisher, pp. 103-172. Kellum JA, Bellomo R, Ronco C, Continuous Renal Replacement Therapy, Copyright © 2010 by Oxford University Press, Inc. 29: 46 - 53
  • 51. Tốc độ dịch thẩm tách
  • 52. DỊCH RÚT BỎ • Fluid Removal = Weight Loss = Ultrafiltrate (UF) • Là lượng dịch lấy bỏ thực sự (không có dịch thay thế cho lượng dịch này)  nó sẽ làm mất cân nặng BN • Tính tốc độ dịch rút bỏ phải dựa vào cân bằng dịch mỗi ngày, tình trạng lâm sàng: o Sốc nặng: 0 mL/h o Phù, OAP, suy tim ứ đọng 100 – 300mL/h o Các trường hợp khác: 50 – 100 mL/h
  • 53. Tốc độ PBP (pre-blood pump) • Dịch PBP đổ vào trước bơm máu • Thường dùng để bơm dịch chống đông citrate • Tốc độ máu + tốc độ dòng PBP = tốc độ dịch đi vào quả lọc o Tỷ lệ PBP/tốc độ dòng máu (PBP/BF) luôn ≤ 1 • Dòng PBP cũng là dịch thay thế đổ trước quả  Tỷ lệ pha loãng trước màng sẽ thay đổi: Total predilution (%) = (PBP + predilution of RF) / (PBP + RF)
  • 54. DỊCH THẢI • Gọi: o QE là Effluent Fluid (ml/h) = dịch thải o QRF là Removal Fluid (ml/h): dịch mất đi thực o QPBP là dịch PBP (ml/h): dịch đổ trước bơm máu o QR là Replacement Fluid(ml/h): dịch thay thế o QD là Dialysate Fluid (ml/h): dịch thẩm tách • Ta có: QE = QR + QD + QRF + QPBP
  • 55. KẾT LUẬN • Hiện nay vẫn chưa có một tài liệu nào hướng dẫn cụ thể việc cài đặt các thông số trong LMLT. • Để cài đặt chúng một cách hợp lý trước hết chúng ta phải hiểu rõ cơ chế vận chuyển các chất, các thông số căn bản như hệ số siêu lọc Kuf, áp lực xuyên màng TMP, độ thanh thải K… và các mối liên hệ giữa chúng với nhau. • Việc cài đặt các thông số cần dựa trên các tiêu chí: o Mục đích: lấy các chất có TLPT nhỏ hay lấy các chất có TLPT TB? BN phù cần phải lấy nước nhiều? o Hiệu quả của lọc máu: Qf, Qd càng cao thì càng lấy được nhiều chất hòa tan o Chi phí: FF > 30% nguy cơ phải thay quả lọc sớm, sử dụng càng nhiều dịch lọc chi phí càng tăng cao…. o An toàn cho BN: nguy cơ tụt HA khi dòng máu quá cao hoặc lấy bỏ quá nhiều nước, hội chứng mất quân bình khi lấy quá nhiều và quá nhanh các chất hòa tan, BN vs quả lọc máu?
  • 56. Liều CRRT (25-35 ml/kg/h) Cài đặt BF (100-250 ml/ph) Tối ưu hoá FF (20-30%) Tỷ lệ Pre / Post dilution Removal Fluid Dịch thẩm tách Dịch thay thế SƠ ĐỒ TÓM TẮT CÀI ĐẶT CÁC THÔNG SỐ
  • 57. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!