NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ MIỆNG Ở MỘT SỐ BỆNH VIỆN TẠI HÀ NỘI
Phí tải 20.000đ liên hệ quangthuboss@gmail.com
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ M...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ MIỆNG Ở MỘT SỐ BỆNH VIỆN TẠI HÀ NỘI
Phí tải 20.000đ liên hệ quangthuboss@gmail.com
Prosthodontics presentation of StudentsDuc HoProsthodontics powerpoint presentation of Students of Hue University of Medicine and Pharmacy. This was used to present one case of prosthodontics.
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM D...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT GLÔCÔM Ở TRẺ EM DÙNG CORTICOID KÉO DÀI TẠI BỆNH VIỆN MẮT TRUNG ƯƠNG
Phí Tải.20.000 đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
ÔN TẬP HÌNH ẢNH XOANG Ths Phạ Thy Thiên.pptxlinhmai304654hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang ôn tập hình ảnh xoang
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2minh mecEbook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2minh mec
gây tê thần kinh hàm trên
1. KỸ THUẬT GÂY TÊ HÀMKỸ THUẬT GÂY TÊ HÀM
TRÊN TRONG TIỂU PHẪUTRÊN TRONG TIỂU PHẪU
Thành viên:Thành viên:
Vũ Đức DũngVũ Đức Dũng
Phan Thành ĐạtPhan Thành Đạt
Nguyễn Văn HợpNguyễn Văn Hợp
Tổ 21-Y5FTổ 21-Y5F
2. I- Giải phẫu:I- Giải phẫu:
• Dây thần kinh sinh ba hay còn gọi là dây V là một trong những dâyDây thần kinh sinh ba hay còn gọi là dây V là một trong những dây
thần kinh chi phối chủ yếu vùng hàm mặt, chúng có các:thần kinh chi phối chủ yếu vùng hàm mặt, chúng có các:
– Nhánh cảm giác:Nhánh cảm giác:
• TK mắt (V1)TK mắt (V1)
• TK hàm trên (V2)TK hàm trên (V2)
• TK hàm dưới (V3)TK hàm dưới (V3)
– Nhánh vận độngNhánh vận động
V1
V2
V3
3. Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):
• Xuất phát từ hạch sinh baXuất phát từ hạch sinh ba
lỗ trònlỗ tròn hố chân bướm-hố chân bướm-
Khẩu cái : phân nhánhKhẩu cái : phân nhánh
• 1 Nhánh tận1 Nhánh tận: Thần kinh dưới: Thần kinh dưới
ổ mắtổ mắt đi vào lỗ dưới ổ mắtđi vào lỗ dưới ổ mắt
• 6 Nhánh bên:6 Nhánh bên:
+ Nhánh màng não+ Nhánh màng não
+ Nhánh ổ mắt+ Nhánh ổ mắt
++ TK bướm khẩu cáiTK bướm khẩu cái
++ TK răng sau trênTK răng sau trên
++ TK răng giữa trênTK răng giữa trên
++ TK răng trước trênTK răng trước trên
4. II- Kỹ thuật gây tê:II- Kỹ thuật gây tê:
• Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)
• Ống chích (Syringe)Ống chích (Syringe)
• KimKim
• GươngGương
• Banh miệng.Banh miệng.
Dụng cụ gây tê:
5. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Ống thuốc tê:Ống thuốc tê:
– 1.7 hay 1.8 cc1.7 hay 1.8 cc
6. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Ống chíchỐng chích
– Dạng rút ngược đượcDạng rút ngược được
– Dạng không rút ngượcDạng không rút ngược
được.được.
7. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Kim:Kim:
– Nhiều kích cỡNhiều kích cỡ
• 25G25G
• 27G * thường dùng ở27G * thường dùng ở
UTMBUTMB
• 30G30G
– Chiều dài:Chiều dài:
• Ngắn- 26mmNgắn- 26mm
• Dài- 36mm * dùng ở UTMBDài- 36mm * dùng ở UTMB
– Một mặt vát.Một mặt vát.
8. Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:
• Thuốc tê bôi:Thuốc tê bôi:
– Dùng trước khi chích đểDùng trước khi chích để
làm giảm cảm giác đau.làm giảm cảm giác đau.
– Thường là benzocaineThường là benzocaine
(20%).(20%).
10. Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:
• Gây tê vùngGây tê vùng (Field blocks):(Field blocks):
– - Gây tê gần nhánh tận lớn của dây TK: Gây- Gây tê gần nhánh tận lớn của dây TK: Gây
tê cận chóptê cận chóp
• Gây tê chặn (Nerve blocks):Gây tê chặn (Nerve blocks):
– Gây tê gần thân chính của dây TK và thườngGây tê gần thân chính của dây TK và thường
xa vị trí phẫu thuật.xa vị trí phẫu thuật.
• TK răng trên sauTK răng trên sau - TK dưới ổ mắt- TK dưới ổ mắt
• TK răng trên giữaTK răng trên giữa - TK khẩu cái lớn- TK khẩu cái lớn
• TK răng trên trướcTK răng trên trước - TK mũi khẩu cái- TK mũi khẩu cái
11. 1.1. Gây tê TK răng trên sau:Gây tê TK răng trên sau:
a.a. Giải phẫu:Giải phẫu:
b.b. Chỉ Định:Chỉ Định:
các thủ thuật RHL trên và môcác thủ thuật RHL trên và mô
nâng đỡ khi gây tê tại chỗnâng đỡ khi gây tê tại chỗ
không hiệu quả hoặc CCĐkhông hiệu quả hoặc CCĐ
a.a. CCĐCCĐ::
BN có rối loạn về máuBN có rối loạn về máu
c.c. Vùng têVùng tê
– Gây tê tủy, xương ổ RGây tê tủy, xương ổ R
tương ứng và lợi mặt ngoàitương ứng và lợi mặt ngoài
của RCL 1,2,3 hàm trêncủa RCL 1,2,3 hàm trên
(trừ chân ngoài gần R6).(trừ chân ngoài gần R6).
12. 1. Gây tê TK răng trên sau:1. Gây tê TK răng trên sau:
Kỹ Thuật
-Điểm chuẩn: phía trên ngách tiền đình răng hàm lớn thứ 3
-Điểm đến của kim: thần kinh răng sau trên ở phía sau và trên bờ sau của
XHT
13. 1. Gây tê thần kinh răng sau trên:1. Gây tê thần kinh răng sau trên:
- BS đứng bên phải bệnhBS đứng bên phải bệnh
nhân ( tay trái vòng quanhân ( tay trái vòng qua
đầu bệnh nhân nếu gâyđầu bệnh nhân nếu gây
tê bên trái)tê bên trái)
- Mặt nhai hàm trênMặt nhai hàm trên
nghiêng 45 độ so với sànnghiêng 45 độ so với sàn
nhà khi BN há miệngnhà khi BN há miệng
- Ngón trỏ trái theo rãnh lợiNgón trỏ trái theo rãnh lợi
tới chỗ lóm nơi mặt sautới chỗ lóm nơi mặt sau
mỏm gò má của XHTmỏm gò má của XHT
- Sát trùng vàđâm kim theoSát trùng vàđâm kim theo
hướng ngón trỏ như vị triahướng ngón trỏ như vị tria
trên và kim phân đôi ngóntrên và kim phân đôi ngón
taytay
- Vị trí kim ở trên cao củaVị trí kim ở trên cao của
ngách tiền đình vùng răngngách tiền đình vùng răng
8 trên8 trên
14. • Điểm đâmĐiểm đâm: phía trên ngách tiền: phía trên ngách tiền
đình răng 8 trênđình răng 8 trên
• Hướng đâmHướng đâm: lên trên- vào trong-: lên trên- vào trong-
hơi ra sauhơi ra sau
- Lên trên: (kim, mp nhai)=45 độLên trên: (kim, mp nhai)=45 độ
- Vào trong: ( kim, MP dọc giữa)Vào trong: ( kim, MP dọc giữa)
= 45 độ= 45 độ
- Ra sau: (kim, trục R7)= 45 độRa sau: (kim, trục R7)= 45 độ
• Độ sâuĐộ sâu: đẩy kim 1,6 cm không: đẩy kim 1,6 cm không
gặp trở ngại gì ( ở trẻ : 10-14gặp trở ngại gì ( ở trẻ : 10-14
mm)mm)
- Hút kiểm tra và bơm chậm 1-1,5- Hút kiểm tra và bơm chậm 1-1,5
mlml
1. Gây tê thần kinh răng sau trên:1. Gây tê thần kinh răng sau trên:
15. -- Chú ý: Nếu khi đẩy kim gặp điểm cản có thể do góc độ giữa kimChú ý: Nếu khi đẩy kim gặp điểm cản có thể do góc độ giữa kim
và mặt phẳng dọc giữa quá lớnvà mặt phẳng dọc giữa quá lớn
Kéo lùi nhẹ kim và đâm lại hướng mới chính xác hơnKéo lùi nhẹ kim và đâm lại hướng mới chính xác hơn
-ƯƯu điểm:u điểm:
+ ít đau do tiêm vào mô mềm không tiếp xúc xương+ ít đau do tiêm vào mô mềm không tiếp xúc xương
+ thành công 95%, giảm số lần đâm kim và lượng thuốc tê sử dụng+ thành công 95%, giảm số lần đâm kim và lượng thuốc tê sử dụng
-Nhược điểm:Nhược điểm:
+ nguy cơ thành lập tụ máu+ nguy cơ thành lập tụ máu
+ không kiểm soát đau hiệu quả trên răng hàm lớn thứ nhất+ không kiểm soát đau hiệu quả trên răng hàm lớn thứ nhất
1. Gây tê thần kinh răng sau trên:1. Gây tê thần kinh răng sau trên:
16. 1. Gây tê thần kinh răng sau trên:1. Gây tê thần kinh răng sau trên:
VideoVideo
17. - Lỗ (TK) dưới ổ mắt: nằm trên
đường thẳng đi qua con ngươi nhìn
thẳng vào bờ dưới ổ mắt khoảng 5-
10 mm
- - Ống dưới ổ mắt: phần trước đi
nghiêng ra trước, vào trong và
xuống dưới
- TK răng trên trước xuất phát trong ống
dưới ổ mắt, sau lỗ dưới ổ mắt 6-10 mm
cần tiêm tê vào ống dưới ổ mắt
2. Gây tê TK dưới ổ mắt:
a. Giải Phẫu:
18. 2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:
- Vùng tê:Vùng tê:
- Chỉ ĐịnhChỉ Định
+ các can thiệp vùng răng+ các can thiệp vùng răng
cửa/nanh/hàm nhỏ trên cùngcửa/nanh/hàm nhỏ trên cùng
bênbên
+ Nhiễm trùng cấp tại chỗ ngăn+ Nhiễm trùng cấp tại chỗ ngăn
cản gây tê cận chóp hoặc docản gây tê cận chóp hoặc do
lớp xương vỏ quá dàylớp xương vỏ quá dày
- Chống chỉ định:Chống chỉ định:
+ chỉ can thiệp trên 1 hoặc 2+ chỉ can thiệp trên 1 hoặc 2
răng riêng rẽrăng riêng rẽ
+ BN có RL đông máu+ BN có RL đông máu
Mi dưới
mũi
Môi trên
19. 2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:
Kỹ thuật:Kỹ thuật:
-Kỹ thuật trong miệng:Kỹ thuật trong miệng:
+ từ RHN+ từ RHN
+ Từ răng Nanh+ Từ răng Nanh
+ Từ răng cửa+ Từ răng cửa
-Kỹ thuật ngoài miệng: đâm trực tiếpKỹ thuật ngoài miệng: đâm trực tiếp
20. 2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:
a. Kỹ thuật trong miệnga. Kỹ thuật trong miệng
Kỹ thuật 1: đi từ vùng RHNKỹ thuật 1: đi từ vùng RHN
-Điểm chuẩn: phía cao ngách tiền đình R4Điểm chuẩn: phía cao ngách tiền đình R4
-Điểm đến: Lỗ dưới ổ mắtĐiểm đến: Lỗ dưới ổ mắt
21. • Kỹ thuật:Kỹ thuật:
- BS đứng bên phảiBS đứng bên phải
Bn hoặc hơi hướngBn hoặc hơi hướng
ra trước nếu tiêmra trước nếu tiêm
bên tráibên trái
- Mặt nhai HTMặt nhai HT
nghiệng 45 so vớinghiệng 45 so với
sànsàn
- Ngón cái trái banhNgón cái trái banh
môi, ngón trỏ đểmôi, ngón trỏ để
vùng lỗ dưới ổ mắtvùng lỗ dưới ổ mắt
để giúp hướngkimđể giúp hướngkim
vào đúng vị trí lỗvào đúng vị trí lỗ
( cách bờ dưới 5-( cách bờ dưới 5-
10mm)10mm)
- Sát trùng nơi tiêmSát trùng nơi tiêm
- Điểm đâm : phía trên
ngách tiền đình R4
trên, mắt vát tiếp xúc
xương
- Hướng đâm:
+ đâm thẳng, đến vị trí
ngón trỏ ngoài mặt
+ Luôn giữ kim song
song với trục răng tránh
đụng xương sớm
- Độ sâu : 10mm đến giới
hạn ngón trỏ chuẩn
Lúc này đang ở miệng
lỗ: nhỏ ít thuốc tê
đẩy nhẹ kim vào ống 1-
2mm và tiêm 1-1,5 mL
Chú ý:
-Ống tiêm luôn song song với trục R4
-Sau tiêm vẫn giữ chặt ngón trỏ 1-2 phút thăng
khuếch tán vào liệng lỗ
22. Kỹ thuật khác:Kỹ thuật khác:
-Đi từ vùng răng cửa giữaĐi từ vùng răng cửa giữa: kỹ thuật tương: kỹ thuật tương
tự như trên nhưngtự như trên nhưng
+ điểm chuẩn: ở ngách tiền đình vùng+ điểm chuẩn: ở ngách tiền đình vùng
răng cửa giữarăng cửa giữa
+ hướng kim: theo đường chéo mặt ngoài+ hướng kim: theo đường chéo mặt ngoài
răng cửa giữa cùng bênrăng cửa giữa cùng bên hướng về lỗhướng về lỗ
dưới ổ mắtdưới ổ mắt
+ Độ sâu: 12-15 mm tới giới hạn ngón+ Độ sâu: 12-15 mm tới giới hạn ngón
chuẩnchuẩn
-Đi từ vùng hố nanhĐi từ vùng hố nanh: Kỹ thuật như trên: Kỹ thuật như trên
+ Điểm chuẩn: ngách tiền đình vùng răng+ Điểm chuẩn: ngách tiền đình vùng răng
nanh ( hố nanh),nanh ( hố nanh),
+ Hướng kim: hướng về lỗ dưới ổ mắt+ Hướng kim: hướng về lỗ dưới ổ mắt
+ Độ sâu: 12-15 mm tới giới hạn ngón+ Độ sâu: 12-15 mm tới giới hạn ngón
chuẩnchuẩn
2. Gây tê TK dưới ổ
mắt:
23. 2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:
VideoVideo
24. Kỹ thuật ngoài miệng:Kỹ thuật ngoài miệng:
-Điểm chuẩn: định vị lỗ dưới ổ mắt như trênĐiểm chuẩn: định vị lỗ dưới ổ mắt như trên
-Hướng tiêm: vuông góc với mặt phẳng da đến khi đụng xương thìHướng tiêm: vuông góc với mặt phẳng da đến khi đụng xương thì
hướng nhẹ kim lên trên, ra sau, ra ngoàihướng nhẹ kim lên trên, ra sau, ra ngoài
-Độ sâu: 3mmĐộ sâu: 3mm
-Liều tiêm: 1mLLiều tiêm: 1mL
2. Gây tê TK dưới ổ mắt:
25. 2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:
- Ưu điểm: tương đối an toàn, hiệu quả, giảm được số lầnƯu điểm: tương đối an toàn, hiệu quả, giảm được số lần
tiêm và lượng thuốc têtiêm và lượng thuốc tê
- Nhược điểm:Nhược điểm:
+ Người tiêm có cảm giác lo sợ làm tổn thương mắt BN,+ Người tiêm có cảm giác lo sợ làm tổn thương mắt BN,
còn Bn sợ bị đâm vào mắtcòn Bn sợ bị đâm vào mắt
+ Khó xác định điểm chuẩn+ Khó xác định điểm chuẩn
26. 3. Gây tê thần kinh mũi khẩu cái3. Gây tê thần kinh mũi khẩu cái
( gây tê lỗ răng cửa = lỗ khẩu cái trước)( gây tê lỗ răng cửa = lỗ khẩu cái trước)
a.a. Giải phẫu:Giải phẫu:
b.b. Chi phốiChi phối
Niêm mạc 1/3
trước khẩu cái
cứng
27. - Chỉ định: Bổ sung gây tê vùng thần kinh XOR trên trước và
giữa khi can thiệp trên các răng cửa và răng hàm nhỏ, hoàn
chỉnh gây tê vách mũi
- Chống chỉ định: Nhiễm trùng hay viêm cấp tính vùng tiêm,
can thiệp trên 1 hoặc 2 răng riêng lẻ
Vùng tê: phía trước khẩu
cái cứng và cấu trúc bao
phủ cho tới viền răng
hàm nhỏ
3. Gây tê thần kinh mũi khẩu cái
28. Kỹ thuật đâm 1 mũi:
-Điểm đâm: Niêm mạc khẩu
cái ngay nhú cửa
-Hướng đâm: kim nghiêng
45 độ so với nhú cửa
bơm chậm thuốc tê khi vừa
qua niêm mạc
hướng kim lên trên và ra
sau mũi kim sẽ dễ dàng
vào ống khẩu cái trước
-Độ sâu đâm: từ ống khẩu
cái vào sâu 0,5-1 cm
-Liều tiêm: 0,5 mL thuốc tê
Chú ý: gây tê này thường rất đau nên
+ trong QT khi tiêm, tạo 1 áp lực khác lên vùng
cạnh nơi tiêm bằng đè tăm bông hoặc ngón tay
+ giữ vững kim khi tiêm,
+ tiêm thật chậm: do mô mềm vùng khẩu cái có
mật độ chắc và dính sát xướng tiêm nhanh
gây xé rách và đau
3. Gây tê thần kinh mũi khẩu cái
29. Ngoài ra: Kỹ thuật đâm nhiều mũi
- Điểm chuẩn: Phanh môi trên, nhú lợi
cửa ngoài
- Điểm đến: lỗ cửa
- Kỹ thuật:
+ đầu tiên: kéo môi trên lên và đam
kim vào phanh môi trên, bơm chậm 0,3
mL dung dịch thuốc tê
+ tiếp theo: đâm kim vào nhú lợi ngoài
giữa hai răng cửa, hướng kim vuông
góc với nhú lợi và hướng về phía gai
cửa mặt trong, lúc này có thể thấy
niêm mạc mặt trong trắng ra bơm
chậm 0,3 mL thuốc tê
+ Nếu không có hiệu quả tê đủ ở khẩu
cái: bước tiếp: đâm kim vào mô mềm
vùng gai cửa, đẩy nhẹ kim đến khi
đụng xương bơm chậm 0,3 mL
thuốc tê
- Ưu điểm: thành công cao, ít chấn
thương
- Nhược điểm: đâm nhiều lần, khó giữ
kim khi thực hiện ở bước 2
30. 3. Gây tê TK khẩu cái lớn:3. Gây tê TK khẩu cái lớn:
Giải Phẫu:Giải Phẫu:
- TK khẩu cái lớnTK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và đi vào khẩu: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và đi vào khẩu
cái qua lỗ KC lớn.cái qua lỗ KC lớn.
Chi phối cho khẩu cái từ vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viềnChi phối cho khẩu cái từ vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền
nướu mặt trong R7 trên 1cm.nướu mặt trong R7 trên 1cm.
- TK khẩu cái béTK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KC mềm và một: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KC mềm và một
phần vùng hạnh nhân KC.phần vùng hạnh nhân KC.
31. 3. Gây tê TK Khẩu cái lớn3. Gây tê TK Khẩu cái lớn
• Chỉ định: kết hợp gây tê dây TK răng sau trênChỉ định: kết hợp gây tê dây TK răng sau trên
hoặc giữa trên khi can thiệp các răng hàm lớn vàhoặc giữa trên khi can thiệp các răng hàm lớn và
răng hàm nhỏ, PT phần sau khẩu cái cứngrăng hàm nhỏ, PT phần sau khẩu cái cứng
• CCĐ:CCĐ:
+ nhiễm trùng cấp tính tại vị trí tiêm+ nhiễm trùng cấp tính tại vị trí tiêm
+ Can thiệp trên ít răng riêng lẻ+ Can thiệp trên ít răng riêng lẻ
32. 3.Gây tê TK Khẩu cái lớn3.Gây tê TK Khẩu cái lớn
• Điểm chuẩn: lỗ khẩu cái sau ở :Điểm chuẩn: lỗ khẩu cái sau ở :
+ giữa răng 6 và 7 trên+ giữa răng 6 và 7 trên
+ cách đường viền lợi 1 cm+ cách đường viền lợi 1 cm
+ Phía trước bờ sau khẩu cái cứng+ Phía trước bờ sau khẩu cái cứng
5mm, ngay ranh giới giữa xương5mm, ngay ranh giới giữa xương
khẩu cái và XHTkhẩu cái và XHT
• Điểm đến kim: TK khẩu cái trước điĐiểm đến kim: TK khẩu cái trước đi
ngang qua khẩu cái saungang qua khẩu cái sau
• Thực hiện:Thực hiện:
- Đâm kimĐâm kim vào điểm chuẩnvào điểm chuẩn
- Hướng kimHướng kim: đi từ bên đối diện: đi từ bên đối diện
gần thẳng góc với bờ cong xươnggần thẳng góc với bờ cong xương
khẩu cáikhẩu cái vừa qua mô mềm: bơmvừa qua mô mềm: bơm
nhẹ vài giọt thuốc tênhẹ vài giọt thuốc tê
đẩy kim/lách tìm vào lỗ miệngđẩy kim/lách tìm vào lỗ miệng
khẩu cái: 5-10 mmkhẩu cái: 5-10 mm
bơm chậm 0,5 mL thuốc têbơm chậm 0,5 mL thuốc tê
1cm
5 mm
33. - Ưu điểm: thành công cao (95%), giảm số lần tiêm, giảm số lượngƯu điểm: thành công cao (95%), giảm số lần tiêm, giảm số lượng
thuốc tê, Bn ít khó chịuthuốc tê, Bn ít khó chịu
- Nhược điểm: có thể thành lập cục máu tụNhược điểm: có thể thành lập cục máu tụ
- Thất bại:Thất bại:
+ Tiêm ra hơi trước lỗ khẩu cái, hiệu quả tê kém ở vị trí ở vùng phía+ Tiêm ra hơi trước lỗ khẩu cái, hiệu quả tê kém ở vị trí ở vùng phía
sau khẩu cáisau khẩu cái
+ Kém hiệu quả ở vùng răng hàm nhỏ do giao thoa phân bố thần kinh+ Kém hiệu quả ở vùng răng hàm nhỏ do giao thoa phân bố thần kinh
- Biến chứng: có thẻ hoại tử vùng tiêm nhất là khi dùng thuốc tê có- Biến chứng: có thẻ hoại tử vùng tiêm nhất là khi dùng thuốc tê có
nồng độ co mạch cao( không dùng laoij có Adre-)nồng độ co mạch cao( không dùng laoij có Adre-)
3.Gây tê TK Khẩu cái lớn
34. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên
• Giải Phẫu:Giải Phẫu:
• Chỉ định:Chỉ định:
- Phẫu thuật cần gây tê dây V2Phẫu thuật cần gây tê dây V2
- TH không gây tê được các phânTH không gây tê được các phân
nhánh của dây V2 hoặc tại chỗ cónhánh của dây V2 hoặc tại chỗ có
Nhiễm trùng hoặc chấn tươngNhiễm trùng hoặc chấn tương
- Chẩn đoán và điều trị nhánh V2 củaChẩn đoán và điều trị nhánh V2 của
dây Vdây V
• Vùng tê:Vùng tê:
- Răng của nửa hàm trên nơi tiêmRăng của nửa hàm trên nơi tiêm
( Tủy và nha chu), NM xương ổ, Khẩu( Tủy và nha chu), NM xương ổ, Khẩu
cái cứng và mềm, môi trên…cái cứng và mềm, môi trên…
- Chống chỉ định:Chống chỉ định:
- BS chưa có kinh nghiệmBS chưa có kinh nghiệm
- BN trẻ em : GP thay đổi, ít hợp tác vàBN trẻ em : GP thay đổi, ít hợp tác và
KT khác thay thếKT khác thay thế
- BN không hợp tácBN không hợp tác
- BN có nguy cơ xuất huyếtBN có nguy cơ xuất huyết
35. • Kỹ thuật:Kỹ thuật:
- Trong miệng:Trong miệng:
+ Gây tê trên lồi củ+ Gây tê trên lồi củ
+ Gây tê từ ống khẩu cái lớn+ Gây tê từ ống khẩu cái lớn
- Ngoài miệngNgoài miệng
36. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên
• Kỹ thuật trong miệngKỹ thuật trong miệng
a.a. Gây tê trên lồi củ:Gây tê trên lồi củ:
- Điểm chuẩn: Ngách tiền đình vùng răng 8 hàm trên và lồi củ hàm trênĐiểm chuẩn: Ngách tiền đình vùng răng 8 hàm trên và lồi củ hàm trên
- Điểm đến kim: Hố chấn bướm khẩu cáiĐiểm đến kim: Hố chấn bướm khẩu cái
37. 4. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên4. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên
- Kỹ thuật:Kỹ thuật:
+ BS ở bên phải, BN há hàm trên+ BS ở bên phải, BN há hàm trên
nghiêng 45 độ, hơi ngậm miệngnghiêng 45 độ, hơi ngậm miệng
+ Ngón trỏ theo rãnh ngách lợi tới mặt+ Ngón trỏ theo rãnh ngách lợi tới mặt
sau mỏm gò má XHT, ngón trỏsau mỏm gò má XHT, ngón trỏ
nghiêng 45 độ so với MP dọc giữanghiêng 45 độ so với MP dọc giữa
+ Sát trùng nơi tiêm và đâm theo+ Sát trùng nơi tiêm và đâm theo
hướng ngón trỏ như trênhướng ngón trỏ như trên
+ Hướng kim lên trên, vào trong và ra+ Hướng kim lên trên, vào trong và ra
sausau
+ đẩy kim khoảng 3cm (?) không gặp+ đẩy kim khoảng 3cm (?) không gặp
điểm vướng ( nếu có do góc độđiểm vướng ( nếu có do góc độ
giữa kim và MP dọc giữa quá lớn)giữa kim và MP dọc giữa quá lớn)
+ Lượng tiêm: 2mL+ Lượng tiêm: 2mL
38. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên
• Kỹ thuật trong miệng:Kỹ thuật trong miệng:
b. tiếp cận từ ống khẩu cái lớn:b. tiếp cận từ ống khẩu cái lớn:
- Điểm chuẩnĐiểm chuẩn: lỗ khẩu cái lớn: lỗ khẩu cái lớn
- Điểm đếnĐiểm đến: hố chân bướm-: hố chân bướm-
KCKC
- Kỹ thuậtKỹ thuật::
++ điểm đâmđiểm đâm: như gây tê TK: như gây tê TK
Khẩu cái lớnKhẩu cái lớn
++hướng đâmhướng đâm::
# đâm từ phía đối diện và# đâm từ phía đối diện và
vuông góc với bề mặt NMvuông góc với bề mặt NM
khẩu cái và gây tê NMkhẩu cái và gây tê NM
# chọc tìm vào lỗ# chọc tìm vào lỗ
# hưỡng kim ra sau và hơi ra# hưỡng kim ra sau và hơi ra
ngoàingoài
++ Độ sâu đâmĐộ sâu đâm: 3,5 cm: 3,5 cm
39. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên
• Kỹ thuật ngoài miệngKỹ thuật ngoài miệng
- Sát trùng chỗ tiêmSát trùng chỗ tiêm
- Đánh dấu chỗ lõm mặt dưới điểmĐánh dấu chỗ lõm mặt dưới điểm
giữa cung gò má trên khuyếtgiữa cung gò má trên khuyết
sigma ( định vị bằng cách bảo Bnsigma ( định vị bằng cách bảo Bn
nhai)nhai)
- Dùng ống bơm tiêm hút ngược, cóDùng ống bơm tiêm hút ngược, có
kim dài chừng 8cm, đánh dấu tạikim dài chừng 8cm, đánh dấu tại
điểm 4,5 cmđiểm 4,5 cm
- Đâm thẳng góc với MP dọc giữa tớiĐâm thẳng góc với MP dọc giữa tới
khi đụng xương chân bướmkhi đụng xương chân bướm
- Kéo nhẹ len trên rồi đẩy kim hơiKéo nhẹ len trên rồi đẩy kim hơi
lên trên và ra trước tới dấu ghilên trên và ra trước tới dấu ghi
- Hút ngược, bơm chậm 2-3 mLHút ngược, bơm chậm 2-3 mL
( bơm 0,5 hút kiểm tra mỗi lần)( bơm 0,5 hút kiểm tra mỗi lần)
- DH tê thành công: tê mi dưới, bênDH tê thành công: tê mi dưới, bên
mũi, môi trên sau 3-5 phútmũi, môi trên sau 3-5 phút
40. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên
• Ưu điểmƯu điểm::
- tỷ lệ thành công cao nếu đúng KTtỷ lệ thành công cao nếu đúng KT
- Giảm số lần đâm và lượng thước têGiảm số lần đâm và lượng thước tê
• Nhược điểmNhược điểm::
- Khó thực hiện, nguy cơ thành lập tụ máu, xuất huyết đặc biệt gây tê- Khó thực hiện, nguy cơ thành lập tụ máu, xuất huyết đặc biệt gây tê
trên lồi củtrên lồi củ
- Đau khi gây tê ở lỗ khẩu cái lơn- Đau khi gây tê ở lỗ khẩu cái lơn
• Thất bạiThất bại: do không đạt đủ độ sâu và kim không đi vào đũng ống: do không đạt đủ độ sâu và kim không đi vào đũng ống
khẩu cái lơnkhẩu cái lơn
• Biến chứngBiến chứng::
- Xuất huyết và tụ máu nếu đam trún các nhánh ĐM quan trọng: ĐMXuất huyết và tụ máu nếu đam trún các nhánh ĐM quan trọng: ĐM
hàm trong ( dưới kim), ĐM Thái dương..hàm trong ( dưới kim), ĐM Thái dương..
- Đâm kim quá sâu khi đi theo đường KC lớn đến gần hốc mắt, thuốcĐâm kim quá sâu khi đi theo đường KC lớn đến gần hốc mắt, thuốc
tê khuếch tán vào hốc mắt gây các biến chứng tại mắt tại chỗ như:tê khuếch tán vào hốc mắt gây các biến chứng tại mắt tại chỗ như:
phù xung quanh mắt, song thị, mù tạm thời ( cần giảm độ sâu đốiphù xung quanh mắt, song thị, mù tạm thời ( cần giảm độ sâu đối
với BN trẻ và trẻ em)với BN trẻ và trẻ em)
- Đâm vào hốc mũi nếu đi theo đường khẩu cái lớn và kim bị lệch vàoĐâm vào hốc mũi nếu đi theo đường khẩu cái lớn và kim bị lệch vào
giữa, BN tháy thuốc tê chảy xuống họng hoặc hút có không khígiữa, BN tháy thuốc tê chảy xuống họng hoặc hút có không khí
42. Thuốc tê:Thuốc tê:
• Liều sử dụng ở:Liều sử dụng ở:
– BN có tiền sử bệnh tim mạch:BN có tiền sử bệnh tim mạch:
• Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.
• Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000
(0.01mg/ml)(0.01mg/ml)
– Trẻ em:Trẻ em:
• Công thức Clark:Công thức Clark:
– Liều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều tối đaLiều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều tối đa
của người lớn (mg).của người lớn (mg).
• Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.
43. Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:
• Gãy kimGãy kim
• Đau khi chíchĐau khi chích
• Cảm giác nóng rát khi chíchCảm giác nóng rát khi chích
• Tê/ dị cảm kéo dàiTê/ dị cảm kéo dài
• Khít hàmKhít hàm
• HematomaHematoma
• Nhiễm trùngNhiễm trùng
44. Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:
• PhùPhù
• Tróc vảy môTróc vảy mô
• Liệt TK mặtLiệt TK mặt
• Tổn thương trong miệng sau gây têTổn thương trong miệng sau gây tê
– Herpes simplexHerpes simplex
– Áp tơ tái phátÁp tơ tái phát
45. Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:
• Độc tínhĐộc tính
– Lâm sàngLâm sàng
• Lo lắng/sợ hãiLo lắng/sợ hãi
• Kích độngKích động
• Nhức đầuNhức đầu
• RunRun
• Yếu mệtYếu mệt
• Chóng mặtChóng mặt
• Tái nhợtTái nhợt
• Khó thởKhó thở
• Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất,Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất,
rung thất)rung thất)
46. Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:
• Dị ứng:Dị ứng:
– Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.
– Đa số dị ứng với chất bảo quản trong ốngĐa số dị ứng với chất bảo quản trong ống
thuốc tê.thuốc tê.
• MethylparabenMethylparaben
• Sodium bisulfiteSodium bisulfite
• MetabisulfiteMetabisulfite
47. Tài liệu tham khảo:Tài liệu tham khảo:
1.1. Evers, H and Haegerstam, G.Evers, H and Haegerstam, G. Handbook ofHandbook of
Dental Local AnesthesiaDental Local Anesthesia. Schultz Medical. Schultz Medical
Information. London. 1981.Information. London. 1981.
2.2. Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. 3Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. 3rdrd
edition. Mosby. St. Louis. 1990.edition. Mosby. St. Louis. 1990.
3.3. Netter, F.Netter, F. Atlas of Human AnatomyAtlas of Human Anatomy. CIBA. 1989.. CIBA. 1989.
Editor's Notes
#2: Local Anesthesia Techniques in Oral and Maxillofacial Surgery