ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
KHÁM NGOÀI MẶT VÀ TRONG MIỆNG
                                                        Bộ môn Bệnh học miệng-
                                                 Khoa RHM - ĐHYDược Tp.HCM



MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
  1. Kể được các nguyên tắc khám ngoài mặt và trong miệng
  2. Sử dụng quen các dụng cụ và thao tác thăm khám vùng răng miệng
  3. Nhận biết được các cấu trúc giải phẫu học bình thường trong miệng và
     ngoài miệng
  4. Nhận dạng rõ những biến đổi thông thường của răng và niêm mạc miệng
  5. Ghi được phiếu khám tổng quát của bệnh nhân

I.       NGUYÊN TẮC KHÁM
         1. Mục đích khám lâm sàng:
           • Phát hiện những bất thường vùng răng miệng để điều trị.
           • Phát hiện những dấu hiệu miệng liên quan bệnh tòan thân đã biết hay
              bệnh nhân không hề hay biết.
              a. Dụng cụ khám: khay, gương phẳng, cây thám trâm, kẹp gắp, cây đo
                  túi nha chu, gòn, gạc, dụng cụ xịt hơi, xịt nước…
              b. Phương tiện khám:
     -     Nhìn: ánh sáng tốt, quan sát bằng 2 cách
              o Trực tiếp
              o Gián tiếp qua gương
     -     Sờ: bằng ngón tay, 3 cách:
              o Ấn: trực tiếp mô mềm (khám tuyến nước bọt…), ấn trên mô cứng
                  lân cận (khám hệ cơ, hạch quanh hàm, xoang mặt, nướu răng, khẩu
                  cái…)
              o Bằng ngón cái và ngón 2 của một bàn tay (khám môi, niêm mạc má,
                  lưỡi, cơ cổ, tuyến giáp…)
              o Bằng ngón của cả 2 bàn tay (khám sàn miệng…)
     -     Gõ: 2 cách:
              o Trực tiếp bằng ngón tay
              o Gián tiếp bằng dụng cụ kim lọai
     -     Nghe: 2 cách
              o Trực tiếp bằng tai
              o Gián tiếp bằng ống nghe (khớp thái dương hàm, mạch đập, tiếng thổi
                  của u máu…)



                                        -1-
-     Ngửi: mùi hôi (do VSRM kém…), mùi của mủ (áp xe), mùi aceton (tiểu
         đường)…
       2. Khám kỹ lưỡng và tóan diện
       3. Khám theo một trình tự cố định.

II. HỎI BỆNH NHÂN:
       1. Lý do đến khám.
       2. Bệnh sử.
       3. Tiền sử răng miệng.
       4. Tiền sử bệnh bản thân và gia đình.

III. KHÁM TỔNG QUÁT:
     1. Tổng trang: đánh giá tổng trạng sự phát triển sinh lý, dinh dưỡng và cân
        nặng, mạch, nhiệt độ, huyết áp, hô hấp.
     2. Bước đi: bình thường hay bất thường (Pakinson, liệt nửa người, bất
        thường hệ cơ xương…)
     3. Vẻ mặt: liên quan một số bệnh (viêm gan, liệt mặt, hội chứng Down…).
     4. Da: thay đổi màu sắc (tái, tím, vàng, đốm/ban xuất huyết).
             • Thay đổi độ đàn hồi (giảm, mất, tăng)
             • Tổn thương (lóet, chợt, dát đỏ, tróc vảy…).
     5. Chi trên:
             • Cánh tay: liệt một bên, phù hai tay, phù một tay.
             • Bàn tay: biến dạng, run rẩy…
             • Ngón tay: biến dạng…
             • Móng tay: màu sắc, biến dạng…
     6. Hơi thở: mùi hôi do răng miệng, do bệnh tòan thân, do thuốc…
     7. Giọng nói: bình thường/ khiếm khuyết phát âm

IV. KHÁM VÙNG CỔ MẶT:
    1. Mặt:
         Mặt nhìn thẳng và nhìn nghiêng: cân xứng / bất thường.
    2. Da:
            • Màu sắc da.
            • Cảm giác: bình thường / tăng / giảm / dị cảm.
            • Sờ những điểm nổi của dây thần kinh V: trên hốc mắt, dưới hốc
              mắt, lổ cằm.
            • Tổn thương trên da: có / không.
    3. Hạch cổ:
            • Nhìn: có thể cho bệnh nhân nghiêng đầu về phía bên kia để nổi
              rõ hạch cần khám.
            • Sờ: là phương pháp thường sử dụng: đứng phía sau bệnh nhân.


                                        -2-
• Hạch dưới hàm, hạch dưới cằm: cho bệnh nhân nghiêng đầu về
          phía bên hạch sờ, ngón 1 tựa trên da mặt ngòai cành ngang
          xương hàm dưới, đầu ngón 2 và 3 đặt vào vùng dưới hàm, cong
          theo hình móc câu di chuyển dọc theo bờ dưới xương hàm dưới.
       • Chuỗi hạch cảnh (chuỗi hầu trong): chụm các đầu ngón tay sờ
          nắn dọc theo bờ trước cơ ức đòn chủm.
       • Chuỗi hạch gai: sờ nắn bằng những ngón tay dọc bờ trước cơ
          thang.
       • Hạch trước tai: các ngón tay sờ vùng trước tai.
       • Hạch má: ngón 2 trong miệng, ngón 1 ngòai miệng sờ nắn vùng
          má.
       • Chuỗi hạch dọc giữa cổ.
       • Chuỗi hạch trên đòn.
4. Tuyến nước bọt:
       • Nhìn vùng mang tai và vùng dưới hàm.
       • Sờ ấn trực tiếp (tuyến mang tai) và sờ kỹ thuật 2 ngón (tuyến
          dưới hàm), khám các ống dẫn tiết và lỗ bài tiết nước bọt trong
          miệng.
5. Khớp thái dương hàm:
       • Sờ khớp thái dương hàm: đặt ngón 2 vào vùng khớp (trước đối
          bình tai khoảng 1cm): sưng, đau…?
       • Đánh giá vận động hàm dưới: đặt các ngón tay vào vùng khớp,
          cho bệnh nhân há tối đa, ngậm lại, đưa hàm dưới ra trước và sang
          hai bên để khảo sát có / không:
              - Đau
              - Cử động hạn chế / tăng so với bình thường.
              - Há ngậm 2 thì.
              - Hàm dưới lệch bên.
              - Lồi cầu hai bên di chuyển đều, hài hòa / bất thường.
              - Nhảy nấc lúc há miệng.
              - Tiếng kêu.
       • Đánh giá biên độ há tối đa: đo bằng cách đặt các ngón tay vào
          khoảng giữa các răng cửa trên và răng cửa dưới lúc há tối đa.
       • Cơ thái dương:
              - Phần trên của cơ: sờ hố thái dương.
              - Sờ đầu bám của cơn thái dương vào mỏm vẹt: há miệng,
                 đưa ngón 2 vào trong miệng sờ vùng mỏm vẹt, ngón 2 tay
                 kia sờ trên da vùng tương ứng (kỹ thuật sờ hai ngón).
       • Cơ cắn:
              - Sờ phần ngòai của cơ: đặt ngón 1 trên da sờ vùng cơ cắn,
                 4 ngón còn lại áp phía bờ sau cành lên xương hàm dưới.


                                -3-
-  Sờ bờ dưới của cơ: như trên, nhưng thêm ngón 2 của tay
                      kia sờ trong miệng (vùng niêm mạc má nơi bờ trước cơ
                      cắn)
          • Cơ chân bướm ngòai:
                  - Sờ bờ dưới của cơ: ngón 2 sờ trong miệng, trượt ngón tay
                      dọc theo lồi củ cho đến vùng nếp niêm mạc rãnh liên hàm
                      (hướng ra sau và hơi lên cao).
                  - Cơ chân bướm trong:
                  - Kỹ thuật sờ hai ngón trong và ngoài miệng: ngón 2 trượt
                      từ phía xa của rãnh trên lưỡi, ngón 2 tay kia áp dưới góc
                      hàm.
V. KHÁM TRONG MIỆNG:
   1. Khám khớp cắn:
          • Nhìn hàm răng:
                  - Hình dạng cung răng
                  - Mặt răng mòn bất thường
                  - Răng mất, thiếu, di, xoay, nghiêng, trồi.
                  - Răng lung lay.
                  - Khe hở giữa răng
          • Tương quan trung tâm:
                  - Phân loại khớp cắn theo Angle: loại I-II-III
                  - Độ cắn phủ - Độ cắn chìa.
                  - Đánh giá sự lồng múi tối đa.
                  - Đường cong Spee.
          • Tương quan ngoại tâm: nhìn, sờ, dùng sáp cắn, giấy carbon phát
                hiện điểm chạm sớm, điểm vướng cộm trong cử động hàm sang
                bên, ra trước (bên làm việc và bên cân bằng) và cử động hàm
                lui sau.
          • Kích thước dọc ở tư thế nghỉ.
   2. Khám mô mềm:
      a. Môi
          • Nhìn: vị trí, hình dạng, thể tích, màu sắc, chức năng, tổn thương.
          • Lật môi lên quan sát niêm mạc môi, thắng môi giữa và bên.
          • Sờ nắn hai ngón tay trong và ngoài môi, đánh giá tính chất bề
              dày môi.
         Lưu ý:
        o Da môi.
        o Vùng niêm mạc môi khô (vành môi, vùng môi đỏ, vùng Vermilion).
        o Vùng niêm mạc môi ướt.
        o Khóe mép.
      b. Niêm mạc má:



                                    -4-
•    Nhìn: dùng ngón tay hay gương banh má để xem rõ thay đổi màu
          sắc (trắng, nhiễm sác...), tổn thương (lóet...).
     • Sờ bằng kỹ thuật hai ngón trong và ngoài má để đánh giá tính
          chất bề dày má.
   Lưu ý:
  o Niêm mạc má.
  o Đường nhai.
  o Gai mang tai.
  o Đáy hành lang trên và dưới.
  o Thắng má.
b. .Khẩu cái cứng:
     • Nhìn vòm khẩu cái, màu sắc niêm mạc.
     • Sờ: dùng 1,2 ngón tay để sờ niêm mạc.
   Lưu ý:
  o Gai khẩu hay gai cửa.
  o Đường đan giữa khẩu cái.
  o Các nếp gấp ngang khẩu cái.
  o Các tuyến nước bọt phụ và các lỗ bài tiết của chúng.
  o Các trũng khẩu cái.
  o Rãnh chân bướm hàm.
c. Khẩu cái mềm, khẩu hầu: dùng gương đè lưỡi quan sát, xác định hình
   dạng, màu sắc tổn thương (đốm xuất huyết, ban xuất huyết, vế nứt,
   loét...); sờ bằng ngón 2 ép hướng lên trên (tránh chạm vào đáy lưỡi
   gây nôn).
   Lưu ý:
  o Lưỡi gà.
  o Đường ranh giới giữa khẩu cái cứng và khẩu cái mềm (bệnh nhân
     nói aaa...)
  o Trụ Amidan (trụ trước, trụ sau), hố Amidan.
  o Thành hầu.
  o Đáy lưỡi.
d. Sàn miệng:
     • Nhìn: cong lưỡi lên quan sát sàn miệng trước, kéo lưỡi ra trước
          và sang hai bên quan sát sàn miêng sau
     • Sờ kỹ thuật hai ngón trong và ngòai miệng
   Lưu ý:
  o Gai dưới lưỡi, lỗ mở ống Wharton
  o Dãy dưới lưỡi.
b. Lưỡi: nhìn và ấn chẩn lưỡi bằng 1,2 ngón tay hay bằng cán dụng cụ,
   cây đè lưỡi
     • Để bình thường quan sát lưng lưỡi, đầu lưỡi.


                             -5-
• Cong lưỡi lên quan sát bụng lưỡi.
           • Lè lưỡi ra trước và sang bên xem cử động lưỡi có bị hạn chế.
           • Lè lưỡi ra rồi dùng hai ngón tay cầm gạc kéo lưỡi ra phía trước
               và sang hai bên quan sát bờ lưỡi
           • Đè lưỡi quan sát đáy lưỡi
          Lưu ý:
         o Thắng lưỡi
         o Các gai lưỡi: gai chỉ, gai nấm, gai đài, gai lá.
         o Amidan lưỡi
         o Lỗ tịt.
    3. Khám mô cứng:
       a. Mô nha chu và niêm mạc xương ổ răng:
           • Nhìn: dùng gương quan sát nướu: màu sắc, hình dạng, vị trí...
           • Sờ: nướu chắc / sưng, phập phều, dễ chảy máu khi thăm khám
           • Đo túi nướu G-X-N-T bằng cây đo túi
           • Độ lung lay răng.
          Lưu ý:
         o Gai nướu
         o Nướu rời
         o Nướu dính
         o Niêm mạc xương ổ răng
         o Lồi củ hàm trên
         o Tam giác hậu hàm hàm dưới.
       b. Răng:
           • Dùng gương, thám trâm, xịt nước, xịt hơi, ánh sáng rõ.
           • Ghi nhận tất cả những thay đổi của răng về số lượng, thể tích,
                 hình dạng, cấu trúc, màu sắc, vị trí, sự mọc răng.
VI. NHỮNG BIẾN DẠNG THÔNG THƯỜNG CỦA VÙNG MIỆNG CÓ
    THỂ GẶP:
           • Khuyết môi, khuyết mép.
           • Hạt Fordyce.
           • Lưỡi nhỏ.
           • Lưỡi to.
           • Lưỡi dính.
           • Lưỡi chẻ.
           • Lưỡi nứt nẻ.
           • Lưỡi bản đồ.
           • Lưỡi lông.
           • Viêm lưỡi giữa hình thoi.
           • Gai đài phì đại.

                                   -6-
• Amidan lưỡi phì đại.
            • Nốt giáp trạng lưỡi.
            • Lồi rắn (Torus) hàm trên.
            • Lồi rắn (Torus) hàm dưới.
            • Đa lồi xương hàm.
            • Nhiễm sắc Melanine niêm mạc miệng.
            • Mạch trương dưới lưỡi.
VII. CÁCH GHI PHIẾU ĐIỀU TRỊ CỦA BỆNH NHÂN KHÁM TẠI KHOA
     RHM
     1. Phần hành chánh:
            • Họ tên bệnh nhân, tuổi, phái.
            • Địa chỉ gia đình, nghề nghiệp.
            • Địa chỉ cơ quan, ngày khám đầu tiên.
     2. Phần tiền sử bệnh:
            • Hỏi tiền sử bệnh, đạc biệt là 9 lọai bệnh lý (có ghi trong phiếu)
                  cần lưu ý nhất khi điều trị răng miệng.
            • Đánh dấu chéo x vào cột có (nếu bệnh nhân có bệnh), vào cột
                  không (nếu không có bệnh) trong bảng có / không.
            • Nếu còn bệnh lý khác mà trong phần liệt kê không có ghi thì ghi
                  thhêm vào bên dưới và đánh chéo vào phần có.
     3. Phần khám
            • Khám ghi vào sơ đồ răng:
                    - Hệ răng vĩnh viễn
                    - Hệ răng sữa nếu còn răng sữa trên cung răng.
            • Ghi kí hiệu:
                    - X: răng mất, thiếu
                    - O: răng cần trám
                    - / : răng cần nhổ
                    - V: chân răng
                    - ∙ : sâu men
                    - O: sâu răng cần trám
            • Ghi vật liệu nơi răng đã trám:
                    - A: Amalgam.
                    - Co: Composite hóa trùng hợp, quang trúng hợp
                    - Ce: cement
                    - GIC: Glass Ionomer Cement
                    - Eu : Eugénate.
            • Ghi lọai phục hình cố định nếu đã có :
                    - Răng chốt
                    - Mão
                    - Cầu răng (không cần ghi kí hiệu X ở răng mất)


                                     -7-
•    Phục hình tháo lắp : bệnh nhân phải tháo hàm ra lúc khám răng
              miệng
                - Ghi kí hiệu X trên răng đã nhổ
                - Không ghi PHTL ở sơ đồ răng
        • Ghi chữ nơi răng :
                - Vị trí răng : xoay, nghiêng N-T-G-X, lệch, di, trồi.
                - Răng dị dạng.
                - Răng dư, thiếu.
                - Răng đang mọc, chưa mọc.
                - Vỡ
                - Mòn
                - Lung lay
                - Lỗ dò
                - Tụt nướu
                - Túi nha chu
                - ...
4. Phần nhận xét :
        • Tình trạng thay đổi của một răng hay chung của nhiều răng. Ví
              dụ : vôi răng, răng nhiễm sắc tétracycline...
        • Tình trạng thay đổi của niêm mạc miệng
        • Biến dạng thông thường vùng miệng
        • Các triệu chứng, dấu hiệu lâm sàng của bệnh lý.
5. Phần chẩn đoán : các bệnh lý
6. Kế họach điều trị : đánh dấu chéo X vào cột tương ứng với các mục cần
   điều trị.




                                -8-

More Related Content

What's hot (20)

[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
cuongcuong1991
Bệnh lý tủy.pptx
Bệnh lý tủy.pptxBệnh lý tủy.pptx
Bệnh lý tủy.pptx
La Ngoc Hoai Long
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
nationwin
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGCÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
SoM
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
SoM
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
SoM
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
SoM
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FBCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
Lê Phong Vũ
Phau thuat mieng tap 1 nxb giao duc by phuhmtu
Phau thuat mieng tap 1 nxb giao duc by phuhmtuPhau thuat mieng tap 1 nxb giao duc by phuhmtu
Phau thuat mieng tap 1 nxb giao duc by phuhmtu
SoM
Xuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiXuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhai
Chung Nguyễn
Bai giang rang ham mat
Bai giang rang ham matBai giang rang ham mat
Bai giang rang ham mat
hieusach-kimnhung
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
SoM
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệng
minh mec
Buou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matBuou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham mat
LE HAI TRIEU
X quang trong nha khoa
X quang trong nha khoaX quang trong nha khoa
X quang trong nha khoa
Võ Anh Đức
Benh hoc rang ham mat
Benh hoc rang ham matBenh hoc rang ham mat
Benh hoc rang ham mat
Danh Lợi Huỳnh
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
Bomonnhi
Khe ho moi vom mieng
Khe ho moi vom miengKhe ho moi vom mieng
Khe ho moi vom mieng
Võ Anh Đức
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
[Ck]đặc điểm chung về hình thái răng
cuongcuong1991
Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1Hinh anh bat thuong rang phan 1
Hinh anh bat thuong rang phan 1
nationwin
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNGCÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
CÁC MŨI KHÂU DA THƯỜNG DÙNG
SoM
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨUCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT VÀ CẤP CỨU
SoM
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶTCÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
CÁCH KHÁM VÀ GHI SƠ ĐỒ RĂNG TRONG CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT
SoM
X QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOAX QUANG NHA KHOA
X QUANG NHA KHOA
SoM
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FBCHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT- FB
Lê Phong Vũ
Phau thuat mieng tap 1 nxb giao duc by phuhmtu
Phau thuat mieng tap 1 nxb giao duc by phuhmtuPhau thuat mieng tap 1 nxb giao duc by phuhmtu
Phau thuat mieng tap 1 nxb giao duc by phuhmtu
SoM
Xuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhaiXuong so mat trong he thong nhai
Xuong so mat trong he thong nhai
Chung Nguyễn
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔNTAI BIẾN RĂNG KHÔN
TAI BIẾN RĂNG KHÔN
SoM
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệng
minh mec
Buou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matBuou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham mat
LE HAI TRIEU
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH VỀ RĂNG HÀM MẶT
Bomonnhi

Viewers also liked (20)

Khám trong miệng
Khám trong miệngKhám trong miệng
Khám trong miệng
Hai Trieu
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
ranrung
Các quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịCác quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trị
Vũ Dương Thành Thành
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
LE HAI TRIEU
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Hai Trieu
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
SoM
Dau trong noi nha
Dau trong noi nhaDau trong noi nha
Dau trong noi nha
LE HAI TRIEU
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Hai Trieu
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
dr.cuong
đIều trị sâu răng
đIều trị sâu răngđIều trị sâu răng
đIều trị sâu răng
Chung Nguyễn
gây tê thần kinh hàm trên
gây tê thần kinh hàm trêngây tê thần kinh hàm trên
gây tê thần kinh hàm trên
Khoảngtrờiemmâytrắng DOb
Miệng răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Miệng  răng- lưỡi- tuyến nước bọtMiệng  răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Miệng răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Tú Nguyễn
Nhổ răng trẻ em
Nhổ răng trẻ emNhổ răng trẻ em
Nhổ răng trẻ em
La Ngoc Hoai Long
Intraoral anatomy
Intraoral anatomy Intraoral anatomy
Intraoral anatomy
Hai Trieu
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng   hau - tq - kq - tuyen giapMieng   hau - tq - kq - tuyen giap
Mieng hau - tq - kq - tuyen giap
Hai Phong University of Medicine and Pharmacy
Nha khoa thực hành nxb y học
Nha khoa thực hành   nxb y họcNha khoa thực hành   nxb y học
Nha khoa thực hành nxb y học
Không Quan Tâm
The periapical tissues
The periapical tissues  The periapical tissues
The periapical tissues
LE HAI TRIEU
Đo lường đánh giá độ trắng răng
Đo lường đánh giá độ trắng răngĐo lường đánh giá độ trắng răng
Đo lường đánh giá độ trắng răng
kinhnghiemlamtrangrang
Khám trong miệng
Khám trong miệngKhám trong miệng
Khám trong miệng
Hai Trieu
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
Tổng hợp các quy trình kỹ thuật răng hàm mặt
ranrung
Các quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trịCác quy luật mở tủy trong điều trị
Các quy luật mở tủy trong điều trị
Vũ Dương Thành Thành
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nhaCác qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
Các qui luật mở tủy trong điều trị nội nha
LE HAI TRIEU
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Hai Trieu
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
SoM
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Hai Trieu
Tieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khonTieu phau rang_khon
Tieu phau rang_khon
dr.cuong
Miệng răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Miệng  răng- lưỡi- tuyến nước bọtMiệng  răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Miệng răng- lưỡi- tuyến nước bọt
Tú Nguyễn
Intraoral anatomy
Intraoral anatomy Intraoral anatomy
Intraoral anatomy
Hai Trieu
Nha khoa thực hành nxb y học
Nha khoa thực hành   nxb y họcNha khoa thực hành   nxb y học
Nha khoa thực hành nxb y học
Không Quan Tâm
Đo lường đánh giá độ trắng răng
Đo lường đánh giá độ trắng răngĐo lường đánh giá độ trắng răng
Đo lường đánh giá độ trắng răng
kinhnghiemlamtrangrang

Similar to Khám ngòai mặt và trong miệng (20)

Cach kham rhm
Cach kham rhmCach kham rhm
Cach kham rhm
hieusach-kimnhung
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptxKHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
PhongNguyn363945
Các kỹ thuật khám cơ bản
Các kỹ thuật khám cơ bảnCác kỹ thuật khám cơ bản
Các kỹ thuật khám cơ bản
LE HAI TRIEU
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
SoM
Hướng Dẫn Làm Bệnh Án Răng hàm mặt chi tiết
Hướng Dẫn Làm Bệnh Án Răng hàm mặt chi tiếtHướng Dẫn Làm Bệnh Án Răng hàm mặt chi tiết
Hướng Dẫn Làm Bệnh Án Răng hàm mặt chi tiết
ThanhTrPhmNguyn
Phuc hinh nop thay
Phuc hinh nop thayPhuc hinh nop thay
Phuc hinh nop thay
Trần Đức Anh
báo cáo case kiến tập lâm sàng bệnh học tủy
báo cáo case kiến tập lâm sàng bệnh học tủybáo cáo case kiến tập lâm sàng bệnh học tủy
báo cáo case kiến tập lâm sàng bệnh học tủy
ThinHTh2
Nguyễn lê thssaaaaaeảo nguyên- B120.docx
Nguyễn lê thssaaaaaeảo nguyên- B120.docxNguyễn lê thssaaaaaeảo nguyên- B120.docx
Nguyễn lê thssaaaaaeảo nguyên- B120.docx
bsvuthinhyhct
Blue White Professional Company Presentation (2).pptx
Blue White Professional Company Presentation (2).pptxBlue White Professional Company Presentation (2).pptx
Blue White Professional Company Presentation (2).pptx
XunMinhQuno
Khám 12 đôi dây TK sọ não
Khám 12 đôi dây TK sọ nãoKhám 12 đôi dây TK sọ não
Khám 12 đôi dây TK sọ não
youngunoistalented1995
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọKhám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
trongnghia2692
Bệnh-án-Chữa răng nội nha-Việt Nam .pptx
Bệnh-án-Chữa răng nội nha-Việt Nam .pptxBệnh-án-Chữa răng nội nha-Việt Nam .pptx
Bệnh-án-Chữa răng nội nha-Việt Nam .pptx
NamDonTun
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt  phần 2Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt  phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2
minh mec
KHAM TK Y5 - TK sọ- Vận động- Phản xạ- Cảm giác (1).pdf
KHAM TK Y5 - TK sọ- Vận động- Phản xạ- Cảm giác (1).pdfKHAM TK Y5 - TK sọ- Vận động- Phản xạ- Cảm giác (1).pdf
KHAM TK Y5 - TK sọ- Vận động- Phản xạ- Cảm giác (1).pdf
NguynNhtVy
-ỗn-ợp-ٳܲến-ước-ọt-Բ-ٲ-ải-ảo.ٳ
-ỗn-ợp-ٳܲến-ước-ọt-Բ-ٲ-ải-ảo.ٳ-ỗn-ợp-ٳܲến-ước-ọt-Բ-ٲ-ải-ảo.ٳ
-ỗn-ợp-ٳܲến-ước-ọt-Բ-ٲ-ải-ảo.ٳ
XunMinhQuno
Prosthodontics presentation of Students
Prosthodontics presentation of StudentsProsthodontics presentation of Students
Prosthodontics presentation of Students
Duc Ho
báo cáo case bệnh lâm sàng - bệnh học miệng
báo cáo case bệnh lâm sàng - bệnh học miệngbáo cáo case bệnh lâm sàng - bệnh học miệng
báo cáo case bệnh lâm sàng - bệnh học miệng
ThinHTh2
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptxKHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
KHÁM ĐẦU - MẶT - CỔ 10-12.pptx
PhongNguyn363945
Các kỹ thuật khám cơ bản
Các kỹ thuật khám cơ bảnCác kỹ thuật khám cơ bản
Các kỹ thuật khám cơ bản
LE HAI TRIEU
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
SoM
Hướng Dẫn Làm Bệnh Án Răng hàm mặt chi tiết
Hướng Dẫn Làm Bệnh Án Răng hàm mặt chi tiếtHướng Dẫn Làm Bệnh Án Răng hàm mặt chi tiết
Hướng Dẫn Làm Bệnh Án Răng hàm mặt chi tiết
ThanhTrPhmNguyn
báo cáo case kiến tập lâm sàng bệnh học tủy
báo cáo case kiến tập lâm sàng bệnh học tủybáo cáo case kiến tập lâm sàng bệnh học tủy
báo cáo case kiến tập lâm sàng bệnh học tủy
ThinHTh2
Nguyễn lê thssaaaaaeảo nguyên- B120.docx
Nguyễn lê thssaaaaaeảo nguyên- B120.docxNguyễn lê thssaaaaaeảo nguyên- B120.docx
Nguyễn lê thssaaaaaeảo nguyên- B120.docx
bsvuthinhyhct
Blue White Professional Company Presentation (2).pptx
Blue White Professional Company Presentation (2).pptxBlue White Professional Company Presentation (2).pptx
Blue White Professional Company Presentation (2).pptx
XunMinhQuno
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọKhám 12 đôi dây thần kinh sọ
Khám 12 đôi dây thần kinh sọ
trongnghia2692
Bệnh-án-Chữa răng nội nha-Việt Nam .pptx
Bệnh-án-Chữa răng nội nha-Việt Nam .pptxBệnh-án-Chữa răng nội nha-Việt Nam .pptx
Bệnh-án-Chữa răng nội nha-Việt Nam .pptx
NamDonTun
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt  phần 2Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt  phần 2
Ebook hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về răng hàm mặt phần 2
minh mec
KHAM TK Y5 - TK sọ- Vận động- Phản xạ- Cảm giác (1).pdf
KHAM TK Y5 - TK sọ- Vận động- Phản xạ- Cảm giác (1).pdfKHAM TK Y5 - TK sọ- Vận động- Phản xạ- Cảm giác (1).pdf
KHAM TK Y5 - TK sọ- Vận động- Phản xạ- Cảm giác (1).pdf
NguynNhtVy
-ỗn-ợp-ٳܲến-ước-ọt-Բ-ٲ-ải-ảo.ٳ
-ỗn-ợp-ٳܲến-ước-ọt-Բ-ٲ-ải-ảo.ٳ-ỗn-ợp-ٳܲến-ước-ọt-Բ-ٲ-ải-ảo.ٳ
-ỗn-ợp-ٳܲến-ước-ọt-Բ-ٲ-ải-ảo.ٳ
XunMinhQuno
Prosthodontics presentation of Students
Prosthodontics presentation of StudentsProsthodontics presentation of Students
Prosthodontics presentation of Students
Duc Ho
báo cáo case bệnh lâm sàng - bệnh học miệng
báo cáo case bệnh lâm sàng - bệnh học miệngbáo cáo case bệnh lâm sàng - bệnh học miệng
báo cáo case bệnh lâm sàng - bệnh học miệng
ThinHTh2

More from LE HAI TRIEU (20)

salivary gland tumors professor Ravi Kant.ppt
salivary gland tumors professor Ravi Kant.pptsalivary gland tumors professor Ravi Kant.ppt
salivary gland tumors professor Ravi Kant.ppt
LE HAI TRIEU
The Slim Concept for Ideal Peri-Implant Soft Tissues
The Slim Concept for Ideal Peri-Implant Soft TissuesThe Slim Concept for Ideal Peri-Implant Soft Tissues
The Slim Concept for Ideal Peri-Implant Soft Tissues
LE HAI TRIEU
Periodontal/Peri-implant Soft tissue phenotype
Periodontal/Peri-implant  Soft tissue phenotypePeriodontal/Peri-implant  Soft tissue phenotype
Periodontal/Peri-implant Soft tissue phenotype
LE HAI TRIEU
tong-quan-cac-vat-da-tai-cho-vung-co-mat.pdf
tong-quan-cac-vat-da-tai-cho-vung-co-mat.pdftong-quan-cac-vat-da-tai-cho-vung-co-mat.pdf
tong-quan-cac-vat-da-tai-cho-vung-co-mat.pdf
LE HAI TRIEU
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
LE HAI TRIEU
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
LE HAI TRIEU
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
LE HAI TRIEU
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
LE HAI TRIEU
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngGiới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
LE HAI TRIEU
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTCÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
LE HAI TRIEU
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácNhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
LE HAI TRIEU
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
LE HAI TRIEU
Glass ionomer cement
Glass ionomer cementGlass ionomer cement
Glass ionomer cement
LE HAI TRIEU
Sứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nhaSứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nha
LE HAI TRIEU
Nội nha tái tạo
Nội nha tái tạoNội nha tái tạo
Nội nha tái tạo
LE HAI TRIEU
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
LE HAI TRIEU
Sự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngSự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thương
LE HAI TRIEU
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóaHiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
LE HAI TRIEU
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuMiễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
LE HAI TRIEU
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray production
LE HAI TRIEU
salivary gland tumors professor Ravi Kant.ppt
salivary gland tumors professor Ravi Kant.pptsalivary gland tumors professor Ravi Kant.ppt
salivary gland tumors professor Ravi Kant.ppt
LE HAI TRIEU
The Slim Concept for Ideal Peri-Implant Soft Tissues
The Slim Concept for Ideal Peri-Implant Soft TissuesThe Slim Concept for Ideal Peri-Implant Soft Tissues
The Slim Concept for Ideal Peri-Implant Soft Tissues
LE HAI TRIEU
Periodontal/Peri-implant Soft tissue phenotype
Periodontal/Peri-implant  Soft tissue phenotypePeriodontal/Peri-implant  Soft tissue phenotype
Periodontal/Peri-implant Soft tissue phenotype
LE HAI TRIEU
tong-quan-cac-vat-da-tai-cho-vung-co-mat.pdf
tong-quan-cac-vat-da-tai-cho-vung-co-mat.pdftong-quan-cac-vat-da-tai-cho-vung-co-mat.pdf
tong-quan-cac-vat-da-tai-cho-vung-co-mat.pdf
LE HAI TRIEU
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptxLiệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
Liệt dây thần kinh mặt ngoại biên sau nhổ răng khôn (1).pptx
LE HAI TRIEU
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
Các kỹ thuật gây tê trong phẫu thuật miệng hàm mặt (bản dịch có hiệu đính)
LE HAI TRIEU
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
Giải phẫu X quang trong miệng (Normal Intraoral Radiographic anatomy)
LE HAI TRIEU
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
Thuật ngữ cấy ghép implant nha khoa 2021
LE HAI TRIEU
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xươngGiới thiệu triết lý implant không tiêu xương
Giới thiệu triết lý implant không tiêu xương
LE HAI TRIEU
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANTCÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
CÁC NGUYÊN TẮC KHỚP CẮN CHO PHỤC HÌNH TRÊN IMPLANT
LE HAI TRIEU
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khácNhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
Nhiễm khuẩn và viêm trong bệnh nha chu và các bệnh toàn thân khác
LE HAI TRIEU
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
Bản chất của sự ảnh hưởng qua lại giữa viêm nha chu và covid-19
LE HAI TRIEU
Sứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nhaSứ sinh học trong nội nha
Sứ sinh học trong nội nha
LE HAI TRIEU
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
chương 10: Chụp cắt lớp vi tính chùm tia hình nón (CBCT)
LE HAI TRIEU
Sự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thươngSự sửa chữa vết thương
Sự sửa chữa vết thương
LE HAI TRIEU
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóaHiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
Hiệu ứng sinh học của bức xạ ion hóa
LE HAI TRIEU
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chuMiễn dịch học trong bệnh nha chu
Miễn dịch học trong bệnh nha chu
LE HAI TRIEU
Tao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray productionTao ra tia x x-ray production
Tao ra tia x x-ray production
LE HAI TRIEU

Khám ngòai mặt và trong miệng

  • 1. KHÁM NGOÀI MẶT VÀ TRONG MIỆNG Bộ môn Bệnh học miệng- Khoa RHM - ĐHYDược Tp.HCM MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: 1. Kể được các nguyên tắc khám ngoài mặt và trong miệng 2. Sử dụng quen các dụng cụ và thao tác thăm khám vùng răng miệng 3. Nhận biết được các cấu trúc giải phẫu học bình thường trong miệng và ngoài miệng 4. Nhận dạng rõ những biến đổi thông thường của răng và niêm mạc miệng 5. Ghi được phiếu khám tổng quát của bệnh nhân I. NGUYÊN TẮC KHÁM 1. Mục đích khám lâm sàng: • Phát hiện những bất thường vùng răng miệng để điều trị. • Phát hiện những dấu hiệu miệng liên quan bệnh tòan thân đã biết hay bệnh nhân không hề hay biết. a. Dụng cụ khám: khay, gương phẳng, cây thám trâm, kẹp gắp, cây đo túi nha chu, gòn, gạc, dụng cụ xịt hơi, xịt nước… b. Phương tiện khám: - Nhìn: ánh sáng tốt, quan sát bằng 2 cách o Trực tiếp o Gián tiếp qua gương - Sờ: bằng ngón tay, 3 cách: o Ấn: trực tiếp mô mềm (khám tuyến nước bọt…), ấn trên mô cứng lân cận (khám hệ cơ, hạch quanh hàm, xoang mặt, nướu răng, khẩu cái…) o Bằng ngón cái và ngón 2 của một bàn tay (khám môi, niêm mạc má, lưỡi, cơ cổ, tuyến giáp…) o Bằng ngón của cả 2 bàn tay (khám sàn miệng…) - Gõ: 2 cách: o Trực tiếp bằng ngón tay o Gián tiếp bằng dụng cụ kim lọai - Nghe: 2 cách o Trực tiếp bằng tai o Gián tiếp bằng ống nghe (khớp thái dương hàm, mạch đập, tiếng thổi của u máu…) -1-
  • 2. - Ngửi: mùi hôi (do VSRM kém…), mùi của mủ (áp xe), mùi aceton (tiểu đường)… 2. Khám kỹ lưỡng và tóan diện 3. Khám theo một trình tự cố định. II. HỎI BỆNH NHÂN: 1. Lý do đến khám. 2. Bệnh sử. 3. Tiền sử răng miệng. 4. Tiền sử bệnh bản thân và gia đình. III. KHÁM TỔNG QUÁT: 1. Tổng trang: đánh giá tổng trạng sự phát triển sinh lý, dinh dưỡng và cân nặng, mạch, nhiệt độ, huyết áp, hô hấp. 2. Bước đi: bình thường hay bất thường (Pakinson, liệt nửa người, bất thường hệ cơ xương…) 3. Vẻ mặt: liên quan một số bệnh (viêm gan, liệt mặt, hội chứng Down…). 4. Da: thay đổi màu sắc (tái, tím, vàng, đốm/ban xuất huyết). • Thay đổi độ đàn hồi (giảm, mất, tăng) • Tổn thương (lóet, chợt, dát đỏ, tróc vảy…). 5. Chi trên: • Cánh tay: liệt một bên, phù hai tay, phù một tay. • Bàn tay: biến dạng, run rẩy… • Ngón tay: biến dạng… • Móng tay: màu sắc, biến dạng… 6. Hơi thở: mùi hôi do răng miệng, do bệnh tòan thân, do thuốc… 7. Giọng nói: bình thường/ khiếm khuyết phát âm IV. KHÁM VÙNG CỔ MẶT: 1. Mặt: Mặt nhìn thẳng và nhìn nghiêng: cân xứng / bất thường. 2. Da: • Màu sắc da. • Cảm giác: bình thường / tăng / giảm / dị cảm. • Sờ những điểm nổi của dây thần kinh V: trên hốc mắt, dưới hốc mắt, lổ cằm. • Tổn thương trên da: có / không. 3. Hạch cổ: • Nhìn: có thể cho bệnh nhân nghiêng đầu về phía bên kia để nổi rõ hạch cần khám. • Sờ: là phương pháp thường sử dụng: đứng phía sau bệnh nhân. -2-
  • 3. • Hạch dưới hàm, hạch dưới cằm: cho bệnh nhân nghiêng đầu về phía bên hạch sờ, ngón 1 tựa trên da mặt ngòai cành ngang xương hàm dưới, đầu ngón 2 và 3 đặt vào vùng dưới hàm, cong theo hình móc câu di chuyển dọc theo bờ dưới xương hàm dưới. • Chuỗi hạch cảnh (chuỗi hầu trong): chụm các đầu ngón tay sờ nắn dọc theo bờ trước cơ ức đòn chủm. • Chuỗi hạch gai: sờ nắn bằng những ngón tay dọc bờ trước cơ thang. • Hạch trước tai: các ngón tay sờ vùng trước tai. • Hạch má: ngón 2 trong miệng, ngón 1 ngòai miệng sờ nắn vùng má. • Chuỗi hạch dọc giữa cổ. • Chuỗi hạch trên đòn. 4. Tuyến nước bọt: • Nhìn vùng mang tai và vùng dưới hàm. • Sờ ấn trực tiếp (tuyến mang tai) và sờ kỹ thuật 2 ngón (tuyến dưới hàm), khám các ống dẫn tiết và lỗ bài tiết nước bọt trong miệng. 5. Khớp thái dương hàm: • Sờ khớp thái dương hàm: đặt ngón 2 vào vùng khớp (trước đối bình tai khoảng 1cm): sưng, đau…? • Đánh giá vận động hàm dưới: đặt các ngón tay vào vùng khớp, cho bệnh nhân há tối đa, ngậm lại, đưa hàm dưới ra trước và sang hai bên để khảo sát có / không: - Đau - Cử động hạn chế / tăng so với bình thường. - Há ngậm 2 thì. - Hàm dưới lệch bên. - Lồi cầu hai bên di chuyển đều, hài hòa / bất thường. - Nhảy nấc lúc há miệng. - Tiếng kêu. • Đánh giá biên độ há tối đa: đo bằng cách đặt các ngón tay vào khoảng giữa các răng cửa trên và răng cửa dưới lúc há tối đa. • Cơ thái dương: - Phần trên của cơ: sờ hố thái dương. - Sờ đầu bám của cơn thái dương vào mỏm vẹt: há miệng, đưa ngón 2 vào trong miệng sờ vùng mỏm vẹt, ngón 2 tay kia sờ trên da vùng tương ứng (kỹ thuật sờ hai ngón). • Cơ cắn: - Sờ phần ngòai của cơ: đặt ngón 1 trên da sờ vùng cơ cắn, 4 ngón còn lại áp phía bờ sau cành lên xương hàm dưới. -3-
  • 4. - Sờ bờ dưới của cơ: như trên, nhưng thêm ngón 2 của tay kia sờ trong miệng (vùng niêm mạc má nơi bờ trước cơ cắn) • Cơ chân bướm ngòai: - Sờ bờ dưới của cơ: ngón 2 sờ trong miệng, trượt ngón tay dọc theo lồi củ cho đến vùng nếp niêm mạc rãnh liên hàm (hướng ra sau và hơi lên cao). - Cơ chân bướm trong: - Kỹ thuật sờ hai ngón trong và ngoài miệng: ngón 2 trượt từ phía xa của rãnh trên lưỡi, ngón 2 tay kia áp dưới góc hàm. V. KHÁM TRONG MIỆNG: 1. Khám khớp cắn: • Nhìn hàm răng: - Hình dạng cung răng - Mặt răng mòn bất thường - Răng mất, thiếu, di, xoay, nghiêng, trồi. - Răng lung lay. - Khe hở giữa răng • Tương quan trung tâm: - Phân loại khớp cắn theo Angle: loại I-II-III - Độ cắn phủ - Độ cắn chìa. - Đánh giá sự lồng múi tối đa. - Đường cong Spee. • Tương quan ngoại tâm: nhìn, sờ, dùng sáp cắn, giấy carbon phát hiện điểm chạm sớm, điểm vướng cộm trong cử động hàm sang bên, ra trước (bên làm việc và bên cân bằng) và cử động hàm lui sau. • Kích thước dọc ở tư thế nghỉ. 2. Khám mô mềm: a. Môi • Nhìn: vị trí, hình dạng, thể tích, màu sắc, chức năng, tổn thương. • Lật môi lên quan sát niêm mạc môi, thắng môi giữa và bên. • Sờ nắn hai ngón tay trong và ngoài môi, đánh giá tính chất bề dày môi. Lưu ý: o Da môi. o Vùng niêm mạc môi khô (vành môi, vùng môi đỏ, vùng Vermilion). o Vùng niêm mạc môi ướt. o Khóe mép. b. Niêm mạc má: -4-
  • 5. Nhìn: dùng ngón tay hay gương banh má để xem rõ thay đổi màu sắc (trắng, nhiễm sác...), tổn thương (lóet...). • Sờ bằng kỹ thuật hai ngón trong và ngoài má để đánh giá tính chất bề dày má. Lưu ý: o Niêm mạc má. o Đường nhai. o Gai mang tai. o Đáy hành lang trên và dưới. o Thắng má. b. .Khẩu cái cứng: • Nhìn vòm khẩu cái, màu sắc niêm mạc. • Sờ: dùng 1,2 ngón tay để sờ niêm mạc. Lưu ý: o Gai khẩu hay gai cửa. o Đường đan giữa khẩu cái. o Các nếp gấp ngang khẩu cái. o Các tuyến nước bọt phụ và các lỗ bài tiết của chúng. o Các trũng khẩu cái. o Rãnh chân bướm hàm. c. Khẩu cái mềm, khẩu hầu: dùng gương đè lưỡi quan sát, xác định hình dạng, màu sắc tổn thương (đốm xuất huyết, ban xuất huyết, vế nứt, loét...); sờ bằng ngón 2 ép hướng lên trên (tránh chạm vào đáy lưỡi gây nôn). Lưu ý: o Lưỡi gà. o Đường ranh giới giữa khẩu cái cứng và khẩu cái mềm (bệnh nhân nói aaa...) o Trụ Amidan (trụ trước, trụ sau), hố Amidan. o Thành hầu. o Đáy lưỡi. d. Sàn miệng: • Nhìn: cong lưỡi lên quan sát sàn miệng trước, kéo lưỡi ra trước và sang hai bên quan sát sàn miêng sau • Sờ kỹ thuật hai ngón trong và ngòai miệng Lưu ý: o Gai dưới lưỡi, lỗ mở ống Wharton o Dãy dưới lưỡi. b. Lưỡi: nhìn và ấn chẩn lưỡi bằng 1,2 ngón tay hay bằng cán dụng cụ, cây đè lưỡi • Để bình thường quan sát lưng lưỡi, đầu lưỡi. -5-
  • 6. • Cong lưỡi lên quan sát bụng lưỡi. • Lè lưỡi ra trước và sang bên xem cử động lưỡi có bị hạn chế. • Lè lưỡi ra rồi dùng hai ngón tay cầm gạc kéo lưỡi ra phía trước và sang hai bên quan sát bờ lưỡi • Đè lưỡi quan sát đáy lưỡi Lưu ý: o Thắng lưỡi o Các gai lưỡi: gai chỉ, gai nấm, gai đài, gai lá. o Amidan lưỡi o Lỗ tịt. 3. Khám mô cứng: a. Mô nha chu và niêm mạc xương ổ răng: • Nhìn: dùng gương quan sát nướu: màu sắc, hình dạng, vị trí... • Sờ: nướu chắc / sưng, phập phều, dễ chảy máu khi thăm khám • Đo túi nướu G-X-N-T bằng cây đo túi • Độ lung lay răng. Lưu ý: o Gai nướu o Nướu rời o Nướu dính o Niêm mạc xương ổ răng o Lồi củ hàm trên o Tam giác hậu hàm hàm dưới. b. Răng: • Dùng gương, thám trâm, xịt nước, xịt hơi, ánh sáng rõ. • Ghi nhận tất cả những thay đổi của răng về số lượng, thể tích, hình dạng, cấu trúc, màu sắc, vị trí, sự mọc răng. VI. NHỮNG BIẾN DẠNG THÔNG THƯỜNG CỦA VÙNG MIỆNG CÓ THỂ GẶP: • Khuyết môi, khuyết mép. • Hạt Fordyce. • Lưỡi nhỏ. • Lưỡi to. • Lưỡi dính. • Lưỡi chẻ. • Lưỡi nứt nẻ. • Lưỡi bản đồ. • Lưỡi lông. • Viêm lưỡi giữa hình thoi. • Gai đài phì đại. -6-
  • 7. • Amidan lưỡi phì đại. • Nốt giáp trạng lưỡi. • Lồi rắn (Torus) hàm trên. • Lồi rắn (Torus) hàm dưới. • Đa lồi xương hàm. • Nhiễm sắc Melanine niêm mạc miệng. • Mạch trương dưới lưỡi. VII. CÁCH GHI PHIẾU ĐIỀU TRỊ CỦA BỆNH NHÂN KHÁM TẠI KHOA RHM 1. Phần hành chánh: • Họ tên bệnh nhân, tuổi, phái. • Địa chỉ gia đình, nghề nghiệp. • Địa chỉ cơ quan, ngày khám đầu tiên. 2. Phần tiền sử bệnh: • Hỏi tiền sử bệnh, đạc biệt là 9 lọai bệnh lý (có ghi trong phiếu) cần lưu ý nhất khi điều trị răng miệng. • Đánh dấu chéo x vào cột có (nếu bệnh nhân có bệnh), vào cột không (nếu không có bệnh) trong bảng có / không. • Nếu còn bệnh lý khác mà trong phần liệt kê không có ghi thì ghi thhêm vào bên dưới và đánh chéo vào phần có. 3. Phần khám • Khám ghi vào sơ đồ răng: - Hệ răng vĩnh viễn - Hệ răng sữa nếu còn răng sữa trên cung răng. • Ghi kí hiệu: - X: răng mất, thiếu - O: răng cần trám - / : răng cần nhổ - V: chân răng - ∙ : sâu men - O: sâu răng cần trám • Ghi vật liệu nơi răng đã trám: - A: Amalgam. - Co: Composite hóa trùng hợp, quang trúng hợp - Ce: cement - GIC: Glass Ionomer Cement - Eu : Eugénate. • Ghi lọai phục hình cố định nếu đã có : - Răng chốt - Mão - Cầu răng (không cần ghi kí hiệu X ở răng mất) -7-
  • 8. Phục hình tháo lắp : bệnh nhân phải tháo hàm ra lúc khám răng miệng - Ghi kí hiệu X trên răng đã nhổ - Không ghi PHTL ở sơ đồ răng • Ghi chữ nơi răng : - Vị trí răng : xoay, nghiêng N-T-G-X, lệch, di, trồi. - Răng dị dạng. - Răng dư, thiếu. - Răng đang mọc, chưa mọc. - Vỡ - Mòn - Lung lay - Lỗ dò - Tụt nướu - Túi nha chu - ... 4. Phần nhận xét : • Tình trạng thay đổi của một răng hay chung của nhiều răng. Ví dụ : vôi răng, răng nhiễm sắc tétracycline... • Tình trạng thay đổi của niêm mạc miệng • Biến dạng thông thường vùng miệng • Các triệu chứng, dấu hiệu lâm sàng của bệnh lý. 5. Phần chẩn đoán : các bệnh lý 6. Kế họach điều trị : đánh dấu chéo X vào cột tương ứng với các mục cần điều trị. -8-