1. NANG VÙNG HÀM MẶT
ThS Lê Thị Lợi
Trưởng bộ môn
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
2. ĐẠI CƯƠNG
• Nang XH rất phổ biến, gây viêm mạn do
BM răng còn sót
• Là u giả lành tính, phát triển chậm
làm dồn ép mô bên cạnh
• Là xoang bịnh lý chứa dịch lỏng và
lót bởi lớp biểu mô
• Dịch chứa trong nang lỏng hay sền
sệt do tế bào mô bì hoại tử hay do
sự phân tiết của tế bào bọc nang
14. NANG PHẦN MỀM
1. NANG VÙI
- Nang nướu
- Nang lâm ba biểu bì
2. NANG TĂNG
TRƯỞNG:
- Nang ống giáp lưỡi
- Nang khe mang
- Nang dạng bì
3.NANG NGHẼN
- Nang niêm dịch
- Nang nhái
19. TẦN SUẤT CÁC LOẠI NANG TRÊN
XƯƠNG HÀM
LỌAI NANG TỈ LỆ %
Chân răng 65 - 75
Thân răng 15 -18
Mũi-khẩu cái 5 - 10
Sừng 3 - 5
Bên răng < 1
Cận răng < 1
20. DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG NANG
XƯƠNG HÀM
• Nang thường gặp ở XH >X. khác
vì đó là do Kích thích các biểu mô
răng còn sót lại
• Điểm giống nhau N.X H : phát triển
chậm , dồn ép các mô bên cạnh
• Xem như là môt bọc bên trong
được lát bằng mô bì bên ngoài là
mô liên kết
21. DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG NANG XƯƠNG HÀM
• Không có triệu chứng trừ khi
có bội nhiễm nên thường chỉ
phát hiện khi chụp X quang
• Nang chứa chất lỏng sền sệt
do sự phân tiết cuả tê 1bào
bao bọc nang hay các tế bào
mô bì hoại tử
22. CÁC GIAI ĐOẠN LÂM SÀNG
1.Giai đoạn tiềm ẩn
Chưa có dấu hiệu
rõ rệt
Phát hiện tình cờ
nếu nhiễm trùng
thứ cấp
2. Biến dạng XH hàm
Nổi phồng bề mặt X,
làm tiêu X
Sờ có cảm giác giống
trái ping pong
BN cảm thấy nặng,
đau nếu có nhiễm
trùng
24. GĐ LÂM SÀNG tt
3.GĐ phá vở X hàm
- Gđ này nhanh hay
chậm tuỳ vị trí nang
- Xương phía ngoài
tiêu huỷ nên nang
mỏng dần và nằm
ngay dưới nmạc
- Sờ: có cảm giác u
lùng nhùng
4.Tạo đường dò gây
biến chứng
- N /mạc phủ nang
mỏng dần rồi vở ra
- Tạo đường dò
ngoài da hay trong
N/m
- Dễ nhiễm trùng
nang
25. CHỌC DÒ
Chất lỏng trong
nang màu vàng
chanh
• Nếu bội nhiểm
có máu, mủ
• Vi thể: TB mô bì,
thực bào BC,HC
CHẨN ĐOÁN
Dựa vào các
dấu hiệu LS
• X quang
• Chọc hút
• Xét nghiệm mô
học
26. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. Cấu trúc giải phẩu
2. Các loại nang khác và nang giả
3. Tân sinh - U men thể nang
4. U hạt tế bào khổng lồ
5. Cường tuyến cận giáp
6. Cherubism
7. Abces quanh chóp
8. Loạn sản cement quanh chóp
27. U HẠT QUANH ѱ U HẠT TB KHỔNG LỒ
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
28. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Nang quanh.chóp Abces quanh.chóp U cementU hạt
32. ĐIỀU TRỊ
1. Do nang tăng
thể tích làm
nhiễm trùng thứ
cấp, tiêu xương
gây gãy xương
bịnh lý
2. Phải lấy sạch cả
vỏ nang : phẩu
thuật
BIẾN CHỨNG
1. Gãy xương
2. Phát triển vào trong
xoang hàm làm lấp
đầy xoang
3. Tạo dò ngoài da
4. Mất cảm giác, dị cảm
5. Nang thoái hoá ác tính
33. Treatment of a Large Maxillary Cyst with Marsupialization
Decompression, Surgical Endodontic Therapy and Enucleation