ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 1
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 2
Trắc nghiệm lượng giá kiến thức Protid:
1. Công thức này là:
A. His
B. Phe
C. Trp
D. Tyr
E. Arg
2. Trong phƣơng pháp điện di, acid amin có pHi (pH đẳng điện ) nhỏ hơn pH dung
điện thì sẽ:
A. Tủa
B. Không di chuyển
C. Di chuyển về cực âm
D. Di chuyển về cực dƣơng
E. Di chuyển về cực âm xong quay về vị trí ban đầu.
3. Liên kết nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hình thành cấu trúc bậc 2 của
protein:
A. Liên kết peptid
B. Liên kết disulfid
C. Liên kết hydrogen
D. Liên kết phân tử
E. Liên kết Glucozid
4. Phƣơng pháp Diêm tích là phƣơng pháp:
A. Sử dụng màng bán thấm để loại bỏ muối ra khỏi dung dịch
B. Sử dụng độ tan của protein trong các nồng độ muối khác nhau để tách chiết.
C. Sử dụng sự biến tích làm protein dễ tiêu hóa hơn dạng nguyên thủy.
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 3
D. Sử dụng áp suất keo trong việc vận chuyển nƣớc cùng các chất dinh dƣỡng và
cặn bã ra khỏi thành mạch.
E. Sử dụng nhiệt độ để tách riêng các protein.
5. Trong các protein sau, protein nào giàu Arginin:
A. Albumin
B. Globulin
C. Protamin
D. Histon
E. Scleroprotein
6. Phản ứng dùng để nhận biết Tyrosin:
A. Phản ứng Millon
B. Phản ứng Sakaguchi
C. Phản ứng Xanhthoproteic
D. Phản ứng Hopkins – Cole
E. A và C đúng
7. Trong Tripeptid Glutathion nhóm nào sau đây đƣợc gọi là nhóm hoạt động:
A. Nhóm SH
B. Nhóm C=O
D. Nhóm COO-
E. Cả A và B
8. Chất nào cung cấp CH3 trong nhiều phản ứng Methyl hóa của cơ thể:
A. S – adenosylmethionin
B. ATP
C. AMP
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 4
D. Collagen
E. Albumin
9. Trong Insulin, cầu nối disulfua giữa 2 chuỗi A-B ở các vị trí:
A. 6A-11B; 7A-7B; 20A-19B
B. 6A-11B; 7A-7B; 20A-19A
C. 6A-11B; 7A-7B; 19A-20B
D. 6A-11A; 7A-7B; 20A-19B
E. 6A-11B; 7A-7B; 20A-20B
10. Chất dẫn truyền thần kinh ở tế bào não:
A. β-Alanin
B. Taurin
C. GABA
D. β-acidamin isobutyric
E. Glutathion
11. Những chất nào sau đây thuộc protein thuần:
1. Ferritin A. 2,3
2. Protamin B. 1,3,5
3. Hemoglobin C. 2,4
4. Albumin D. 2,4,5
5. Collagen E. 1,4,5
12. Acid amin có chuỗi bên tích điện âm ở pH cơ thể:
A. Tyr
B. Asp
C. His
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 5
D. Val
E. Arg
13. Chọn câu SAI:
A. Cấu trúc bậc II của protein là sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptide, do liên
kết hidro quyết định.
B. Cấu trúc bậc III của protein là sự xoắn và gập khúc của chuỗi polypeptide, do
liên kết disulfide quyết định.
C. Cấu trúc bậc IV của hemoglobin là do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc III sắp
xếp tƣơng hỗ với nhau.
D. Liên kết disulfide đóng vai trò quan trọng trong duy trì cấu trúc bậc II của
protein.
E. Xoắn collagen là một dạng cấu trúc bậc II của protein.
* Đáp án đƣợc trình bày ở cuối bài viết 
Giới thiệu: Bài viết đề cập đến 7 vấn đề của bài Hóa Học Protid gồm
1. 20 L α-acid amin hiện diện trong protein
2. Tính chất chung của các α-acid amin
3. Các phản ứng đặc biệt của Acid Amin
4. Phƣơng pháp điện di xác định acid amin
5. Một số Peptid đặc biệt
6. Phân loại Protein
7. Sự hòa tan và kết tủa của protein
Bài viết là 1 tài liệu học tập tóm tắt ngắn những vấn đề chính, thƣờng xuất hiện
trong các đề thi, trong quá trình tóm tắt không thể tránh khỏi sai sót, mong nhận
đƣợc sự góp ý của các bạn ở bên dƣới. Chúc các bạn học tốt !!!
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 6
1. 20 L α-acid amin hiện diện trong protein
Dựa vào cấu tạo gốc R để phân 20 amino axit cơ bản thành các nhóm. Một trong
các cách phân loại là 20 amino axit đƣợc phân thành 4 nhóm nhƣ sau:
- Nhóm 1: AA không phân cực – hydrophobic – water fearing
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 7
- Nhóm 2: AA phân cực và không tích điện
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 8
- Nhóm 3: AA phân cực tích điện ÂM ở pH cơ thể:
- Nhóm 4: AA phân cực tích điện DƢƠNG ở pH cơ thể:
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 9
2. Tính chất chung của các α-acid amin:
- Ngoại trừ Glycin(G) và R là Hidro, tất cả acid amin còn lại đều có cacbon bất đối
xứng, tức đều có đồng phân quang học. Tự nhiên gặp chủ yếu các dạng L-acid amin.
- Tính pHi của Alanin(A) biết pK1(R-COOH)=2,35; pK2 (R-NH2)= 9,86.
pHi=(pK1 + pK2)/2 =6,02.
- Acid amin có sự hiện diện của nhiều nhóm tích điện nên dễ tan trong các dung môi
phân cực nhƣ nƣớc, ethanol,…
- Acid amin không hấp thụ ở ánh sáng thƣờng và tia cực tím có độ dài sóng trên
240nm ngoại trừ các acid amin vòng nhƣ Trytophan(Trp), Tyrosin(Tyr),
Histidin(His), Phenylalamin(Phe). Hầu hết sự hấp thụ tia cực tím của protein chính
là sự hấp thụ của Tryptophan.
- Phản ứng Ninhydrin:
Các α-acid amin phản ứng với Ninhydrin trong điều kiện đun nóng tạo sản phẩm có
màu Xanh Tím (trừ Pro cho phức màu vàng) và có KHÍ CO2 sinh ra. Các acidamin
khác α-acid amin cũng tác dụng đƣợc với Ninhydrin nhƣng không có CO2 sinh ra.
Peptid và NH3 cũng phản ứng nhƣng chậm hơn so với α-acid amin.
- Phản ứng tạo liên kết Peptid.
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 10
3. Các phản ứng đặc biệt của Acid Amin:
- Phản ứng Sanger (Phản ứng với 1-fluoro 2,4 dinitrobenzen - FDNB )
Trong môi trƣờng kiềm yếu, 1-fluoro 2,4 dinitrobenzen tác dụng với nhóm -NH2
tự do của amino acid tạo dẫn xuất có màu vàng. Phản ứng này dùng xác định
amino acid có chứa nhóm -NH2 trong chuỗi polipeptide, thông qua đó để xác định
trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polipeptide đó.
- Phản ứng Edman (Phản ứng với Phenyl isothiocyanat - PITC)
Phenyl isothiocyanat tác dụng với các α-amin sẽ tạo thành acid
phenylthiohydantoic, chất này trong môi trƣờng acid với dung môi là nitromethan
sẽ đóng vòng tạo phenylthiohydantoin. Phản ứng này cũng đƣợc sử dụng để xác
định các amino acid nằm ở đầu tận cùng của chuỗi polypeptidecó chứa nhóm -NH2
tự do.
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 11
- Phản ứng màu nhận biết một số acid amin:
Acid amin Tên phản ứng Màu
Arginin [R] Sakaguchi Đỏ
Cystein [C]
Cystein [C]
Nitroprussid
Sullivan
Đỏ
Đỏ
Tyrosin [Y]
Tyrosin [Y]
Tyrosin [Y]
Pauly
Ehrlich
Millon
Đỏ
Xanh
Đỏ
Tryptophan [W] Hopkins – Cole Tím
Phenylalanin [F] Xanhthoproteic Vàng
4. Phương pháp điện di xác định acid amin:
Nhƣ chúng ta đã biết, mỗi loại acid amin đều có một chỉ số pHi ( pH đẳng điện ).
Tại môi trƣờng có pH = pHi của acid amin thì tổng điện tích của acid amin này
trong dung dịch bằng 0 bởi acid amin tồn tại ở dạng lƣỡng cực là chủ yếu.
pHmt = pHi  aa ở dạng lƣỡng cực
pHmt < pHi  aa ở dạng acid
pHmt > pHi  aa ở dạng base
Ngƣời ta ứng dụng pHi trong phƣơng pháp điện di để phân biệt các acid amin có
pH lệch nhau nhƣ ví dụ sau đây.
Dùng dung dịch đệm pyridine/acid acetic/nƣớc có pH = 3,9 để chạy điện di hỗn
hợp acid amin ta thu đƣợc sơ đồ.
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 12
1=acid amin kiềm
2=acid amin trung tính
3=hỗ hợp acid amin
4=acid glutamic
5=acid aspartic
Giải thích:
- Acid amin kiềm và trung tính có pHi > pHmt (=3,9) nên tồn tại ở dạng acid
(NH3+) di chuyển về cực âm.
- Acid glutamic (pHi=3,12) và aspartic (pHi=2,77) có pHi đều nhỏ hơn 3,9 nên tồn
tại ở dạng base (COO-) di chuyển về cực dƣơng.
5. Một số Peptid đặc biệt
- Glucagon: sản phẩm của tuyến tụy, gồm 29 aa, vai trò làm tăng đƣờng máu.
- Insulin: sản phẩm của tuyến
tụy, gồm 2 chuỗi. Chuỗi A
(21aa), chuỗi B(30aa).
Các liên kết disufua ở vị trí
6A-11A; 7A-7B; 20A-19B.
Vai trò giảm đƣờng máu.
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 13
- Bradykinin: chất gây hạ huyết áp cơ trơn, tăng hoạt động tự kích thích và tăng
phản ứng tự vệ, có tác dụng giảm đau ( ở liều thấp ).
- Kallidin: cũng là nhân tố gây hạ huyết áp cơ trơn.
- Glutathion: γ – Glutamyl – Cysteinyl – Glycin
Glutathione ( viết tắt GSH) là chất Chống oxy hóa, chống gốc tự do thông qua cơ
chế tái tạo vitamin C, E, nên GSH đóng vai trò quyết định đối với chức năng của
các vitamin C, E.Glutathione giúp trẻ hóa cơ thể đồng thời chống stress, kéo dài
tuổi thọ, chống lại bệnh tật, làm đẹp da… Nhóm SH của cysteine trong glutathion
là nhóm hoạt động.
- Gramicidin S, Tyrocidin: Peptid kháng sinh.
- Thyrotropin Releasing Hormon (TRH): Pyroglutamyl – Histidyl – Prolinamid.
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 14
6. Phân loại Protein
6.1. Tính hòa tan
- Albumin Tan trong nƣớc và dung dịch muối.
- Globulin Ít tan trong nƣớc, nhƣng tan trong dd muối.
- Histon Tan trong dung dịch muối
- Scleroprotein Không tan trong nƣớc hoặc dung dịch muối, giàu glycin,
alanine, prolin.
- Protamin Tan trong ethanol 70-80% nhƣng không tan trong nƣớc và
ethanol tuyệt đối, giàu arginine. Protamin sulfat là chất chống
đông máu yếu, nhƣng đƣợc sử dụng trong điều trị nhiễm độc
Heparin là chất chống đông máu mạnh, vì khi gặp nhau, cả 2
hợp thành phức và mất đi tính chống đông máu.
6.2. Hình dạng
- Protein cầu ( tỉ lệ nhỏ hơn 10, thƣờng không lớn hơn 3-4 ): Insulin, albumin và
globulin.
- Protein sợi ( tỉ lệ lớn hơn 10 ) keratin, myosin.
6.3. Dựa vào chức năng
- Protein cấu trúc: collagen, proteoglycan…
- Protein vận chuyển: Hemoglobin, lipoprotein huyết thanh.
- Protein xúc tác: Enzyme.
6.4. Dựa vào thành phần hóa học
- Protein THUẦN: albumin, globulin, glutelin, protamine, Scleroprotein, Histon.
- Protein tạp: nucleoprotein, glucoprotein, phosphoprotein, chromoprotein,
lipoprotein, metalloprotein.
6.5. Dựa vào tính chất vật lý
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 15
- Điện di protein huyết tƣơng: α1, α2, β, γ globulin…
- Dựa vào tỉ trọng: Chylomicron, VLDL, LDL, HDL.
7. Sự hòa tan và kết tủa của protein
Ở trạng thái hòa tan, protein đƣợc hydrat hóa, các phân tử nƣớc bám vào các nhóm
ƣa nƣớc nhƣ NH2, COOH ( của Lysin, acid Glutamic,…) của phân tử protein. Lớp
áo nƣớc bao quanh phân tử protein là một trong các yếu tố làm vững bền dung dịch
protein.
- Ảnh hƣởng của pH: khi pH bằng pHi thì protein có độ tan thấp nhất, khi pH khác
pHi thì độ tan tăng lên, do các phân tử protein tích điện cùng dấu dẫn đến đẩy nhau
trong dung dịch.
- Ảnh hƣởng của nồng độ muối trung tính: với nồng độ thấp muối trung tính làm
tăng độ tan của nhiều protein, khi nồng độ tăng lên đáng kể thì độ tan giảm và ở
nồng độ muối rất cao thì protein có thể tủa hoàn toàn. Phƣơng pháp Diêm Tích là
phƣơng pháp sử dụng các nồng độ muối trung tính khác nhau để tách riêng từng
loại protein.
- Ảnh hƣởng của dung môi: khi cho các dung môi ethanol, aceton,… vào dung dịch
protein thì mức độ hydrat hóa của các nhóm ion hóa của protein giảm, protein kết
tủa. VD: dung dịch amonisulfat 50% tủa globulin và dung dịch amonisulfat bão
hòa tủa với albumin của huyết tƣơng.
- Ảnh hƣởng bởi nhiệt độ: 0-40o
C độ tan protein tăng, 45-70o
C đa số protein mất
tính bền vững, bắt đầu có sự biến tính.* Chú ý: Sự biến tính làm đứt hầu hết các
liên kết trong protein nhƣng không làm đứt liên kết peptid. Có 2 loại biến tính là
biến tính thuận nghịch (nhƣ nucleoprotein) cấu trúc không gian có thể trở lại trạng
thái ban đầu sau khi biến tính; và biến tính không thuận nghịch ( nhƣ albumin
trứng gà,…) cấu trúc không gian bị phá vỡ vĩnh viễn.
HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM
SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 16
Đáp án phần lượng giá:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
C D C B C A A A D C D B D
(Nguồn: Sách hóa sinh bộ môn, sách trắc nghiệm hóa sinh, internet)

More Related Content

What's hot (20)

Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
Bongpet
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
Jasmine Nguyen
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Đình Văn Nguyễn
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂUձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
SoM
Lipid
LipidLipid
Lipid
Lam Nguyen
Saponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponinSaponin duoc lieu chua saponin
Saponin duoc lieu chua saponin
Nguyen Thanh Tu Collection
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
Lam Nguyen
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
tuongtusang
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Đức Anh
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
Danh Lợi Huỳnh
Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein
Lam Nguyen
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
Vũ Thanh
Bai giang duoc lieu 2 dhct
Bai giang duoc lieu 2 dhctBai giang duoc lieu 2 dhct
Bai giang duoc lieu 2 dhct
Nguyen Thanh Tu Collection
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
SoM
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Nguyen Thanh Tu Collection
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
hoangminhTran8
Chuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bàoChuỗi hô hấp tế bào
Chuỗi hô hấp tế bào
PHANCHAULOAN88
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Lam Nguyen
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
kaka chan
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
Bongpet
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máuHóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Hóa sinh - Sự vận chuyển lipid trong máu
Đình Văn Nguyễn
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂUձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
SoM
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
Lam Nguyen
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
tuongtusang
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Đức Anh
Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein Sinh tổng hợp protein
Sinh tổng hợp protein
Lam Nguyen
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
Vũ Thanh
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
SoM
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
hoangminhTran8
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Lam Nguyen
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
kaka chan

Similar to Hóa học protid (20)

Bai giang protein ts vu thi thom
Bai giang protein ts vu thi thomBai giang protein ts vu thi thom
Bai giang protein ts vu thi thom
Nguyen Thanh Tu Collection
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptxFILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
BiMinhQuang7
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
BiMinhQuang7
hóa hoc và chuyển hóa protein Sinh viêbn
hóa hoc và chuyển hóa protein Sinh viêbnhóa hoc và chuyển hóa protein Sinh viêbn
hóa hoc và chuyển hóa protein Sinh viêbn
phuocthanhpppppp
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
Food chemistry-09.1800.1595
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.pptbai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
DngTrn603952
Bài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - ProteinBài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - Protein
Lê Trâm
hóa hoc và chuyển hóa protein SV.pptx d d
hóa hoc và chuyển hóa protein SV.pptx d dhóa hoc và chuyển hóa protein SV.pptx d d
hóa hoc và chuyển hóa protein SV.pptx d d
phuocthanhpppppp
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit protein
No Name
Chuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa ProtidChuyển Hóa Protid
Chuyển Hóa Protid
ngNguyn939913
Test Hóa Sinh
Test Hóa SinhTest Hóa Sinh
Test Hóa Sinh
Thanh Đặng Công
Protei 636668349145297277
Protei 636668349145297277Protei 636668349145297277
Protei 636668349145297277
mytrampham
Chuyenhoaprotein
ChuyenhoaproteinChuyenhoaprotein
Chuyenhoaprotein
Kanist BB
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
Lam Nguyen
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
pnahuy
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linhOn tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
On tap thi tot nghiep hoa duoc pham thi thuy linh
Nguyen Thanh Tu Collection
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhN all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
leanh28052004
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
khuccay
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
VuKirikou
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
ducanh22052005
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptxFILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
FILE_20220720_112244_CH PROTIiD- p1.pptx
BiMinhQuang7
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
PpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppPppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
Pppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp
BiMinhQuang7
hóa hoc và chuyển hóa protein Sinh viêbn
hóa hoc và chuyển hóa protein Sinh viêbnhóa hoc và chuyển hóa protein Sinh viêbn
hóa hoc và chuyển hóa protein Sinh viêbn
phuocthanhpppppp
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.pptbai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
bai_giang_hoa_sinh_bai_12_chuyen_hoa_protid_7546.ppt
DngTrn603952
Bài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - ProteinBài 11: Peptit - Protein
Bài 11: Peptit - Protein
Lê Trâm
hóa hoc và chuyển hóa protein SV.pptx d d
hóa hoc và chuyển hóa protein SV.pptx d dhóa hoc và chuyển hóa protein SV.pptx d d
hóa hoc và chuyển hóa protein SV.pptx d d
phuocthanhpppppp
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit protein
No Name
Protei 636668349145297277
Protei 636668349145297277Protei 636668349145297277
Protei 636668349145297277
mytrampham
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
50174254 slide-hoa-sinh-cong-nghiệp-giảng-đường-hoa-dầu-đhbk-hn
pnahuy
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhN all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
leanh28052004
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
Sinh hoa hoc pdf [compatibility mode]
khuccay
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
VuKirikou
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptxbài 6. các sinh học phân tử.pptx
bài 6. các sinh học phân tử.pptx
ducanh22052005

Hóa học protid

  • 1. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 1
  • 2. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 2 Trắc nghiệm lượng giá kiến thức Protid: 1. Công thức này là: A. His B. Phe C. Trp D. Tyr E. Arg 2. Trong phƣơng pháp điện di, acid amin có pHi (pH đẳng điện ) nhỏ hơn pH dung điện thì sẽ: A. Tủa B. Không di chuyển C. Di chuyển về cực âm D. Di chuyển về cực dƣơng E. Di chuyển về cực âm xong quay về vị trí ban đầu. 3. Liên kết nào đóng vai trò quan trọng nhất trong hình thành cấu trúc bậc 2 của protein: A. Liên kết peptid B. Liên kết disulfid C. Liên kết hydrogen D. Liên kết phân tử E. Liên kết Glucozid 4. Phƣơng pháp Diêm tích là phƣơng pháp: A. Sử dụng màng bán thấm để loại bỏ muối ra khỏi dung dịch B. Sử dụng độ tan của protein trong các nồng độ muối khác nhau để tách chiết. C. Sử dụng sự biến tích làm protein dễ tiêu hóa hơn dạng nguyên thủy.
  • 3. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 3 D. Sử dụng áp suất keo trong việc vận chuyển nƣớc cùng các chất dinh dƣỡng và cặn bã ra khỏi thành mạch. E. Sử dụng nhiệt độ để tách riêng các protein. 5. Trong các protein sau, protein nào giàu Arginin: A. Albumin B. Globulin C. Protamin D. Histon E. Scleroprotein 6. Phản ứng dùng để nhận biết Tyrosin: A. Phản ứng Millon B. Phản ứng Sakaguchi C. Phản ứng Xanhthoproteic D. Phản ứng Hopkins – Cole E. A và C đúng 7. Trong Tripeptid Glutathion nhóm nào sau đây đƣợc gọi là nhóm hoạt động: A. Nhóm SH B. Nhóm C=O D. Nhóm COO- E. Cả A và B 8. Chất nào cung cấp CH3 trong nhiều phản ứng Methyl hóa của cơ thể: A. S – adenosylmethionin B. ATP C. AMP
  • 4. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 4 D. Collagen E. Albumin 9. Trong Insulin, cầu nối disulfua giữa 2 chuỗi A-B ở các vị trí: A. 6A-11B; 7A-7B; 20A-19B B. 6A-11B; 7A-7B; 20A-19A C. 6A-11B; 7A-7B; 19A-20B D. 6A-11A; 7A-7B; 20A-19B E. 6A-11B; 7A-7B; 20A-20B 10. Chất dẫn truyền thần kinh ở tế bào não: A. β-Alanin B. Taurin C. GABA D. β-acidamin isobutyric E. Glutathion 11. Những chất nào sau đây thuộc protein thuần: 1. Ferritin A. 2,3 2. Protamin B. 1,3,5 3. Hemoglobin C. 2,4 4. Albumin D. 2,4,5 5. Collagen E. 1,4,5 12. Acid amin có chuỗi bên tích điện âm ở pH cơ thể: A. Tyr B. Asp C. His
  • 5. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 5 D. Val E. Arg 13. Chọn câu SAI: A. Cấu trúc bậc II của protein là sự xoắn đều đặn của chuỗi polypeptide, do liên kết hidro quyết định. B. Cấu trúc bậc III của protein là sự xoắn và gập khúc của chuỗi polypeptide, do liên kết disulfide quyết định. C. Cấu trúc bậc IV của hemoglobin là do 4 chuỗi polypeptid có cấu trúc bậc III sắp xếp tƣơng hỗ với nhau. D. Liên kết disulfide đóng vai trò quan trọng trong duy trì cấu trúc bậc II của protein. E. Xoắn collagen là một dạng cấu trúc bậc II của protein. * Đáp án đƣợc trình bày ở cuối bài viết  Giới thiệu: Bài viết đề cập đến 7 vấn đề của bài Hóa Học Protid gồm 1. 20 L α-acid amin hiện diện trong protein 2. Tính chất chung của các α-acid amin 3. Các phản ứng đặc biệt của Acid Amin 4. Phƣơng pháp điện di xác định acid amin 5. Một số Peptid đặc biệt 6. Phân loại Protein 7. Sự hòa tan và kết tủa của protein Bài viết là 1 tài liệu học tập tóm tắt ngắn những vấn đề chính, thƣờng xuất hiện trong các đề thi, trong quá trình tóm tắt không thể tránh khỏi sai sót, mong nhận đƣợc sự góp ý của các bạn ở bên dƣới. Chúc các bạn học tốt !!!
  • 6. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 6 1. 20 L α-acid amin hiện diện trong protein Dựa vào cấu tạo gốc R để phân 20 amino axit cơ bản thành các nhóm. Một trong các cách phân loại là 20 amino axit đƣợc phân thành 4 nhóm nhƣ sau: - Nhóm 1: AA không phân cực – hydrophobic – water fearing
  • 7. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 7 - Nhóm 2: AA phân cực và không tích điện
  • 8. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 8 - Nhóm 3: AA phân cực tích điện ÂM ở pH cơ thể: - Nhóm 4: AA phân cực tích điện DƢƠNG ở pH cơ thể:
  • 9. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 9 2. Tính chất chung của các α-acid amin: - Ngoại trừ Glycin(G) và R là Hidro, tất cả acid amin còn lại đều có cacbon bất đối xứng, tức đều có đồng phân quang học. Tự nhiên gặp chủ yếu các dạng L-acid amin. - Tính pHi của Alanin(A) biết pK1(R-COOH)=2,35; pK2 (R-NH2)= 9,86. pHi=(pK1 + pK2)/2 =6,02. - Acid amin có sự hiện diện của nhiều nhóm tích điện nên dễ tan trong các dung môi phân cực nhƣ nƣớc, ethanol,… - Acid amin không hấp thụ ở ánh sáng thƣờng và tia cực tím có độ dài sóng trên 240nm ngoại trừ các acid amin vòng nhƣ Trytophan(Trp), Tyrosin(Tyr), Histidin(His), Phenylalamin(Phe). Hầu hết sự hấp thụ tia cực tím của protein chính là sự hấp thụ của Tryptophan. - Phản ứng Ninhydrin: Các α-acid amin phản ứng với Ninhydrin trong điều kiện đun nóng tạo sản phẩm có màu Xanh Tím (trừ Pro cho phức màu vàng) và có KHÍ CO2 sinh ra. Các acidamin khác α-acid amin cũng tác dụng đƣợc với Ninhydrin nhƣng không có CO2 sinh ra. Peptid và NH3 cũng phản ứng nhƣng chậm hơn so với α-acid amin. - Phản ứng tạo liên kết Peptid.
  • 10. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 10 3. Các phản ứng đặc biệt của Acid Amin: - Phản ứng Sanger (Phản ứng với 1-fluoro 2,4 dinitrobenzen - FDNB ) Trong môi trƣờng kiềm yếu, 1-fluoro 2,4 dinitrobenzen tác dụng với nhóm -NH2 tự do của amino acid tạo dẫn xuất có màu vàng. Phản ứng này dùng xác định amino acid có chứa nhóm -NH2 trong chuỗi polipeptide, thông qua đó để xác định trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polipeptide đó. - Phản ứng Edman (Phản ứng với Phenyl isothiocyanat - PITC) Phenyl isothiocyanat tác dụng với các α-amin sẽ tạo thành acid phenylthiohydantoic, chất này trong môi trƣờng acid với dung môi là nitromethan sẽ đóng vòng tạo phenylthiohydantoin. Phản ứng này cũng đƣợc sử dụng để xác định các amino acid nằm ở đầu tận cùng của chuỗi polypeptidecó chứa nhóm -NH2 tự do.
  • 11. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 11 - Phản ứng màu nhận biết một số acid amin: Acid amin Tên phản ứng Màu Arginin [R] Sakaguchi Đỏ Cystein [C] Cystein [C] Nitroprussid Sullivan Đỏ Đỏ Tyrosin [Y] Tyrosin [Y] Tyrosin [Y] Pauly Ehrlich Millon Đỏ Xanh Đỏ Tryptophan [W] Hopkins – Cole Tím Phenylalanin [F] Xanhthoproteic Vàng 4. Phương pháp điện di xác định acid amin: Nhƣ chúng ta đã biết, mỗi loại acid amin đều có một chỉ số pHi ( pH đẳng điện ). Tại môi trƣờng có pH = pHi của acid amin thì tổng điện tích của acid amin này trong dung dịch bằng 0 bởi acid amin tồn tại ở dạng lƣỡng cực là chủ yếu. pHmt = pHi  aa ở dạng lƣỡng cực pHmt < pHi  aa ở dạng acid pHmt > pHi  aa ở dạng base Ngƣời ta ứng dụng pHi trong phƣơng pháp điện di để phân biệt các acid amin có pH lệch nhau nhƣ ví dụ sau đây. Dùng dung dịch đệm pyridine/acid acetic/nƣớc có pH = 3,9 để chạy điện di hỗn hợp acid amin ta thu đƣợc sơ đồ.
  • 12. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 12 1=acid amin kiềm 2=acid amin trung tính 3=hỗ hợp acid amin 4=acid glutamic 5=acid aspartic Giải thích: - Acid amin kiềm và trung tính có pHi > pHmt (=3,9) nên tồn tại ở dạng acid (NH3+) di chuyển về cực âm. - Acid glutamic (pHi=3,12) và aspartic (pHi=2,77) có pHi đều nhỏ hơn 3,9 nên tồn tại ở dạng base (COO-) di chuyển về cực dƣơng. 5. Một số Peptid đặc biệt - Glucagon: sản phẩm của tuyến tụy, gồm 29 aa, vai trò làm tăng đƣờng máu. - Insulin: sản phẩm của tuyến tụy, gồm 2 chuỗi. Chuỗi A (21aa), chuỗi B(30aa). Các liên kết disufua ở vị trí 6A-11A; 7A-7B; 20A-19B. Vai trò giảm đƣờng máu.
  • 13. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 13 - Bradykinin: chất gây hạ huyết áp cơ trơn, tăng hoạt động tự kích thích và tăng phản ứng tự vệ, có tác dụng giảm đau ( ở liều thấp ). - Kallidin: cũng là nhân tố gây hạ huyết áp cơ trơn. - Glutathion: γ – Glutamyl – Cysteinyl – Glycin Glutathione ( viết tắt GSH) là chất Chống oxy hóa, chống gốc tự do thông qua cơ chế tái tạo vitamin C, E, nên GSH đóng vai trò quyết định đối với chức năng của các vitamin C, E.Glutathione giúp trẻ hóa cơ thể đồng thời chống stress, kéo dài tuổi thọ, chống lại bệnh tật, làm đẹp da… Nhóm SH của cysteine trong glutathion là nhóm hoạt động. - Gramicidin S, Tyrocidin: Peptid kháng sinh. - Thyrotropin Releasing Hormon (TRH): Pyroglutamyl – Histidyl – Prolinamid.
  • 14. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 14 6. Phân loại Protein 6.1. Tính hòa tan - Albumin Tan trong nƣớc và dung dịch muối. - Globulin Ít tan trong nƣớc, nhƣng tan trong dd muối. - Histon Tan trong dung dịch muối - Scleroprotein Không tan trong nƣớc hoặc dung dịch muối, giàu glycin, alanine, prolin. - Protamin Tan trong ethanol 70-80% nhƣng không tan trong nƣớc và ethanol tuyệt đối, giàu arginine. Protamin sulfat là chất chống đông máu yếu, nhƣng đƣợc sử dụng trong điều trị nhiễm độc Heparin là chất chống đông máu mạnh, vì khi gặp nhau, cả 2 hợp thành phức và mất đi tính chống đông máu. 6.2. Hình dạng - Protein cầu ( tỉ lệ nhỏ hơn 10, thƣờng không lớn hơn 3-4 ): Insulin, albumin và globulin. - Protein sợi ( tỉ lệ lớn hơn 10 ) keratin, myosin. 6.3. Dựa vào chức năng - Protein cấu trúc: collagen, proteoglycan… - Protein vận chuyển: Hemoglobin, lipoprotein huyết thanh. - Protein xúc tác: Enzyme. 6.4. Dựa vào thành phần hóa học - Protein THUẦN: albumin, globulin, glutelin, protamine, Scleroprotein, Histon. - Protein tạp: nucleoprotein, glucoprotein, phosphoprotein, chromoprotein, lipoprotein, metalloprotein. 6.5. Dựa vào tính chất vật lý
  • 15. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 15 - Điện di protein huyết tƣơng: α1, α2, β, γ globulin… - Dựa vào tỉ trọng: Chylomicron, VLDL, LDL, HDL. 7. Sự hòa tan và kết tủa của protein Ở trạng thái hòa tan, protein đƣợc hydrat hóa, các phân tử nƣớc bám vào các nhóm ƣa nƣớc nhƣ NH2, COOH ( của Lysin, acid Glutamic,…) của phân tử protein. Lớp áo nƣớc bao quanh phân tử protein là một trong các yếu tố làm vững bền dung dịch protein. - Ảnh hƣởng của pH: khi pH bằng pHi thì protein có độ tan thấp nhất, khi pH khác pHi thì độ tan tăng lên, do các phân tử protein tích điện cùng dấu dẫn đến đẩy nhau trong dung dịch. - Ảnh hƣởng của nồng độ muối trung tính: với nồng độ thấp muối trung tính làm tăng độ tan của nhiều protein, khi nồng độ tăng lên đáng kể thì độ tan giảm và ở nồng độ muối rất cao thì protein có thể tủa hoàn toàn. Phƣơng pháp Diêm Tích là phƣơng pháp sử dụng các nồng độ muối trung tính khác nhau để tách riêng từng loại protein. - Ảnh hƣởng của dung môi: khi cho các dung môi ethanol, aceton,… vào dung dịch protein thì mức độ hydrat hóa của các nhóm ion hóa của protein giảm, protein kết tủa. VD: dung dịch amonisulfat 50% tủa globulin và dung dịch amonisulfat bão hòa tủa với albumin của huyết tƣơng. - Ảnh hƣởng bởi nhiệt độ: 0-40o C độ tan protein tăng, 45-70o C đa số protein mất tính bền vững, bắt đầu có sự biến tính.* Chú ý: Sự biến tính làm đứt hầu hết các liên kết trong protein nhƣng không làm đứt liên kết peptid. Có 2 loại biến tính là biến tính thuận nghịch (nhƣ nucleoprotein) cấu trúc không gian có thể trở lại trạng thái ban đầu sau khi biến tính; và biến tính không thuận nghịch ( nhƣ albumin trứng gà,…) cấu trúc không gian bị phá vỡ vĩnh viễn.
  • 16. HÓA HỌC PROTID YDS-KHOAY.COM SV: TRẦN THANH BÌNH Lớp: Y15A 16 Đáp án phần lượng giá: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 C D C B C A A A D C D B D (Nguồn: Sách hóa sinh bộ môn, sách trắc nghiệm hóa sinh, internet)