ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TẮC RUỘT
TS. TRỊNH VĂN TUẤN
ĐẠI CƢƠNG
• Tắc ruột là sự ngừng trệ hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
sự lưu thông của các chất trong lòng ruột từ góc Treitz tới
hậu môn, xảy ra đột ngột hay từ từ.
• Là một hội chứng.
• Hậu quả sẽ dẫn đến tử vong do mất nước, rối loạn điện
giải, nhiễm trùng, nhiễm độc.. nếu người bệnh không
được điều trị kịp thời và hiệu quả.
• Tắc ruột là một cấp cứu thường gặp trong các cấp cứu ổ
bụng.3 qc vvb eè
Theo cơ chế
- Tắc ruột cơ năng
. Do bệnh ngoại khoa
. Do bệnh nội khoa
- Tắc ruột cơ giới
. Do bít (obstruction)
. Do thắt (strangulation)
Theo vị trí
- Tắc ruột cao (ruột non)
- Tắc ruột thấp (đại tràng)
PHÂN LOẠI
Tắc ruột
cơ năng
Tắc ruột
do thắt
Tắc ruột
do bít
TẮC RUỘT CƠ GIỚI
Ở ruột non: do lƣợng dịch lớn đƣợc bài tiết
sinh lý qua dạ dày-mật-tụy nên sự mất dịch (nôn,
ứ đọng…) liên quan chặt chẽ với tình trạng
huyết động
Ở đại tràng:
làm mất chức năng hấp thu nước và điện giải
Hậu quả của tắc ruột ở đại tràng cũng
sớm và gây nên những biến loạn trầm
trọng như tắc ruột cao.
SINH LÝ BỆNH
…tắc ruột sẽ dẫn tới:
- Ứ đọng dịch và hơi (3
vùng)
- Tăng sinh vi khuẩn
- Nghẽn mạch
- Thay đổi cảm nhận ở các
đám rối thần kinh tạng
HẬU QUẢ CỦA TẮC RUỘT
Giãn ruột do ứ đọng dịch và hơi:
- tăng áp lực trong lòng ruột
- ứ dịch trong tế bào do rối loạn nƣớc-điện giải (Na,
Cl, K) và giảm khối lƣợng tuần hoàn
Tăng sinh vi khuẩn cùng với sự chuyển chỗ của
chúng (máu và ổ bụng) -> sốc nhiễm trùng, nhiễm
độc.
Nghẽn mạch trong trƣờng hợp tắc ruột do thắt.
Biến đổi hoạt động của đám rối thần kinh tạng =
mất trƣơng lực ruột non
Tắc ruột do bít:
- khởi đầu dần dần
- giãn ruột tăng dần do ứ đọng dịch
- ảnh hƣởng tới các hạch thần kinh ở thành
ruột
- tăng sinh vi khuẩn
Tắc ruột do thắt:
- khởi đầu đột ngột
- nghẽn mạch ở chân quai ruột
- giãn ruột sớm
- tăng sinh vi khuẩn
Rối loạn toàn thân:
- Sốc giảm khối lƣợng tuần hoàn nếu đến
muộn
- Sốc nhiễm độc-nhiễm trùng
- Chảy máu tiêu hóa (loét stress hoặc hội
chứng Mallory-Weiss)
Rối loạn tại chỗ:
- Hoại tử ruột
- Thủng
LÂM SÀNG
Tắc ruột cấp…
« 3 dấu hiệu thƣờng gặp »:
đau bụng
nôn
bí trung đại tiện
chướng bụng
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
ĐAU BỤNG
Là dấu hiệu hằng định: đau liên tục hoặc từng cơn
Khởi đầu: đột ngột hoặc từ từ
Vị trí: tùy thuộc vào vi trí điểm đau
Cƣờng độ: thay đổi khác nhau: đau chói, đau dữ
dội hoặc chỉ đau nhẹ gây cảm giác khó chịu
Tần suất: đau mau -> tắc hoàn toàn; đau thƣa-> tắc
không hoàn toàn.
Tiến triển: có thể đau khu trú lại kiểu nhƣ co thắt
hoặc đau lan tỏa khắp bụng kèm theo tình trạng
chƣớng bụng, quai ruột nổi tăng lên…
NÔN
Là dấu hiệu có sớm sau đau, có thể:
Nôn:
. thức ăn
. nƣớc mật
. phân
Đôi khi chỉ buồn nôn, dấu hiệu có giá trị để
chẩn đoán tắc ruột thấp
BÍ TRUNG ĐẠI TIỆN
Là dấu hiệu thƣờng gặp, xuất hiện sau
đau và nôn
Bí trung tiện thƣờng xuất hiện trƣớc đại
tiện.
Tắc ruột thấp thƣờng bí trung đại tiện sớm
hơn tắc ruột cao.
Tuy nhiên thăm khám không phải lúc nào cũng
thấy trướng bụng, vì:
Tắc cao bụng xẹp (như hẹp môn vị)
Trƣớng kín đáo hoặc lan tỏa
Đôi khi thấy bụng co cứng trong trƣờng
hợp biến chứng thủng
BỤNG TRƢỚNG
Đến sớm:
- ít thay đổi
- Mạch và huyết áp bình thƣờng
Đến muộn:
- Dấu hiệu mất nước, mất điện giải
- Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc
- Đái ít, suy thận – suy đa tạng
- Viêm phúc mạc
- Tử vong
TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
Nhìn:
- Vị trí
- Quai ruột nổi, rắn bò (lƣu ý ngƣời béo, gầy)
Sờ:
- co cứng
- điểm đau, phản ứng thành bụng
Gõ:
- vang vùng cao: do ứ hơi trên chỗ tắc
- đục vùng thấp: do bụng có dịch
Nghe:
- tiếng di chuyển dịch và hơi trong lòng ruột
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
Trước bệnh cảnh lâm sàng trên…
Hỏi bệnh: tiền sử mổ cũ, tiền sử tiêu hóa…
Thăm khám toàn diện, tỉ mỉ:
- sẹo mổ cũ
- các lỗ thoát vị
TR và TV:
- xác định trong lòng trực tràng: rỗng hay có phân
- đôi khi phát hiện đƣợc u trực tràng hoặc fécalome
Đánh giá:
- ảnh hƣởng của tắc ruột lên toàn thân, mức độ mất
nƣớc và điện giải
Đánh giá mức độ mất nước:
Khu vực mạch máu:
- mạch, huyết áp, tiểu
Khu vực gian bào
- chun giãn da
Khu vực trong tế bào:
- khát, langue burrale, sốt
Các xét nghiệm máu và sinh hoá
Xét nghiệm huyết học:
- Số lƣợng HC tăng, Hct tăng do mất nƣớc, máu bị cô đặc.
Xét nghiệm sinh hoá:
- Na+: bình thƣờng hoặc giảm nhẹ, giảm nhiều trong giai
đoạn muộn.
- K+: giảm trong giai đoạn sớm, tăng trong giai đoạn muộn.
- Cl-: giảm.
- pH: tăng trong giai đoạn sớm và giảm trong giai đoạn
muộn.
- CO3H-: tăng trong giai đoạn sớm và giảm trong giai đoạn
muộn.
- Urê, crêatinin: bình thƣờng hoặc tăng nhẹ trong giai đoạn
sớm, tăng nhiều trong tắc muộn.
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢN
Tư thế chụp:
- đứng chụp thẳng
- nếu không thể đứng được: nằm chụp nghiêng
Kết quả:
- bụng mờ vùng thấp
- cơ hoành đẩy cao
- quai ruột giãn, mức nước và hơi
Phân tích trên film để phân biệt tắc ruột non và
đại tràng
Chụp bụng không chuẩn bị
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
- Dấu hiệu ruột giãn trên chỗ tắc, giãn hơi trên phim
chụp nằm và mức nƣớc – hơi trên phim chụp đứng
hoặc nằm nghiêng.
- Ruột không có hơi ở dƣới chỗ tắc, dấu hiệu rất gợi
ý là không thấy hơi ở đại tràng, bình thƣờng thì
trong đại tràng có hơi sinh lý.
- Dựa vào vị trí, số lƣợng và hình dáng của mức
nƣớc - hơi có thể xác định đƣợc vị trí tắc ở ruột non
hay đại tràng.
Dấu hiệu âm tính quan trọng là không có hơi tự do
trong ổ bụng.
Các dấu hiệu tắc ruột trên Xq
ê
Occlusion du grêle:
niveaux hydroaériques
centraux, plus larges que
hauts, absence d’air dans
le rectum
Occlusion colique
Niveaux hydroaériques périphériques, plus hauts que larges
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
Montée d’une sonde rectale dans le sigmoïde
• Chụp đại tràng cản quang
• Chụp lưu thông ruột non
• Siêu âm ổ bụng
• Chụp cắt lớp vi tính
• Chụp cộng hưởng từ hạt nhân.
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢN KHÁC
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
Obstruction
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
Invagination
intestinale
aigue sur
tumeur
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
Do các bệnh nội khoa
- Cơn đau quặn thận.
- Nhồi máu cơ tim, thể biểu hiện ở bụng.
- Cơn đau quặn gan.
- Các bệnh nội khoa ít gặp: cƣờng tuyến cận giáp,
rối loạn chuyển hoá porphyrin, nhiễm độc chì,
giãn dạ dày cấp tính, một số thuốc gây liệt ruột,
hạ K+ máu.
Do các bệnh ngoại khoa
- Các bệnh ngoại khoa có sốt của ổ bụng: nhƣ
viêm ruột thừa, viêm phúc mạc toàn thể viêm
phúc mạc khu trú...
- Viêm tuỵ cấp.
- Nhồi máu mạc treo ruột.
- Vỡ phồng động mạch chủ sau phúc mạc.
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
ĐIỀU TRỊ
Chuẩn bị bệnh nhân
Đặt thông hút dịch dạ dày.
Đặt thông theo dõi nƣớc tiểu.
Lập đƣờng truyền: trung tâm và ngoại vi.
Bồi phụ nƣớc, điện giải theo điện giải đồ.
Sử dụng kháng sinh dự phòng, phổ rộng
và phối hợp kháng sinh.
Điều trị phẫu thuật
Nguyên tắc điều trị phẫu thuật
 Gây mê nội khí quản, sử dụng cura dãn cơ
 Đƣờng mổ: thƣờng sử dụng đƣờng mổ giữa
trên và dƣới rốn rộng rãi.
 Thăm dò tìm vị trí và nguyên nhân gây tắc.
 Xử trí nguyên nhân tắc.
 Làm xẹp ruột, lập lại lƣu thông đƣờng tiêu hóa
Điều trị thực thụ
 Do dây chằng: cắt dây chằng
 Do dính: gỡ dính (nếu gỡ đƣợc), mở thông (nếu không gỡ
đƣợc). Phòng chống dính: PT Noble, Child-Philipe
 Do bã thức ăn: đẩy lên dạ dày để lấy hoặc đẩy xuống đại
tràng
 Lồng ruột: tháo lồng, cố định ruột (thƣờng tháo lồng không
mổ)
 Do u: ruột non -> cắt u, làm xẹp ruột, nối
đại tràng -> cắt u, nối ngay (đại tràng phải) hoặc
làm hậu môn nhân tạo (đại tràng trái)
 Thoát vị: mở đƣờng thoát vị; phục hồi thành bụng...

More Related Content

Similar to NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn (20)

Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
HongBiThi1
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
SoM
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
Dieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac RuotDieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac Ruot
Ngoại Khoa Thực Hành
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Trần Trọng Tài
22 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 200722 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 2007
Hùng Lê
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
vonhatquang
B5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docxB5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docx
ThnhTi15
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
Cuong Nguyen
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
SoM
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
Nguyen Phong Trung
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
SoM
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Duy Thiếu
Xq bung cap thay thang
Xq bung cap   thay thangXq bung cap   thay thang
Xq bung cap thay thang
dactrung dr
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
HongBiThi1
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
SoM
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Trần Trọng Tài
22 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 200722 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 2007
Hùng Lê
B5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docxB5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docx
ThnhTi15
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
SoM
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
SoM
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Duy Thiếu
Xq bung cap thay thang
Xq bung cap   thay thangXq bung cap   thay thang
Xq bung cap thay thang
dactrung dr

More from HongBiThi1 (20)

SGK LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG YHN.pdf hay nha
SGK LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG YHN.pdf hay nhaSGK LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG YHN.pdf hay nha
SGK LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG YHN.pdf hay nha
HongBiThi1
SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT.doc RẤT HAY NHA CÁC BẠN
SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT.doc RẤT HAY NHA CÁC BẠNSINH LÝ ĐIỀU NHIỆT.doc RẤT HAY NHA CÁC BẠN
SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT.doc RẤT HAY NHA CÁC BẠN
HongBiThi1
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdfTest guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
HongBiThi1
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdfTest guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
HongBiThi1
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG.doc
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG.docSINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG.doc
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG.doc
HongBiThi1
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhéviem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
HongBiThi1
Sách giáo khoa di truyền y học YHN rất hay nha các bạn
Sách giáo khoa di truyền y học YHN rất hay nha các bạnSách giáo khoa di truyền y học YHN rất hay nha các bạn
Sách giáo khoa di truyền y học YHN rất hay nha các bạn
HongBiThi1
Triệu chứng học phần nhọt hậu bối áp xe.pdf
Triệu chứng học phần nhọt hậu bối áp xe.pdfTriệu chứng học phần nhọt hậu bối áp xe.pdf
Triệu chứng học phần nhọt hậu bối áp xe.pdf
HongBiThi1
SINH LÝ CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG.doc HAY
SINH LÝ CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG.doc HAYSINH LÝ CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG.doc HAY
SINH LÝ CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG.doc HAY
HongBiThi1
SGK sản Huế khám thai và quản lý thai nghén.pdf
SGK sản Huế khám thai và quản lý thai nghén.pdfSGK sản Huế khám thai và quản lý thai nghén.pdf
SGK sản Huế khám thai và quản lý thai nghén.pdf
HongBiThi1
Xơ gan rất hay nha các anh chị em bác sĩ
Xơ gan rất hay nha các anh chị em bác sĩXơ gan rất hay nha các anh chị em bác sĩ
Xơ gan rất hay nha các anh chị em bác sĩ
HongBiThi1
SGK hóa sinh enzyme lâm sàng.pdf cần đọc nhiều
SGK hóa sinh enzyme lâm sàng.pdf cần đọc nhiềuSGK hóa sinh enzyme lâm sàng.pdf cần đọc nhiều
SGK hóa sinh enzyme lâm sàng.pdf cần đọc nhiều
HongBiThi1
15. bài giảng trên lớp Y6_ACS_final.pdf hay
15. bài giảng trên lớp Y6_ACS_final.pdf hay15. bài giảng trên lớp Y6_ACS_final.pdf hay
15. bài giảng trên lớp Y6_ACS_final.pdf hay
HongBiThi1
Phác đồ TD các biện pháp tránh thai.pdf hay
Phác đồ TD các biện pháp tránh thai.pdf hayPhác đồ TD các biện pháp tránh thai.pdf hay
Phác đồ TD các biện pháp tránh thai.pdf hay
HongBiThi1
SGK cũ các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
SGK cũ các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdfSGK cũ các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
SGK cũ các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
HongBiThi1
SGK sản Huế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
SGK sản Huế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdfSGK sản Huế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
SGK sản Huế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
HongBiThi1
SGK sản Huế bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
SGK sản Huế bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdfSGK sản Huế bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
SGK sản Huế bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
HongBiThi1
SGK cũ bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
SGK cũ bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdfSGK cũ bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
SGK cũ bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
HongBiThi1
SGK hóa sinh mới phần các dịch trong cơ thể.pdf
SGK hóa sinh mới phần các dịch trong cơ thể.pdfSGK hóa sinh mới phần các dịch trong cơ thể.pdf
SGK hóa sinh mới phần các dịch trong cơ thể.pdf
HongBiThi1
SGK hóa sinh mới cơ.pdf rất hay nha các bạn
SGK  hóa sinh mới cơ.pdf rất hay nha các bạnSGK  hóa sinh mới cơ.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới cơ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
SGK LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG YHN.pdf hay nha
SGK LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG YHN.pdf hay nhaSGK LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG YHN.pdf hay nha
SGK LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG YHN.pdf hay nha
HongBiThi1
SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT.doc RẤT HAY NHA CÁC BẠN
SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT.doc RẤT HAY NHA CÁC BẠNSINH LÝ ĐIỀU NHIỆT.doc RẤT HAY NHA CÁC BẠN
SINH LÝ ĐIỀU NHIỆT.doc RẤT HAY NHA CÁC BẠN
HongBiThi1
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdfTest guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
HongBiThi1
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdfTest guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
Test guyton phần điện thế màng tế bào.pdf
HongBiThi1
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG.doc
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG.docSINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG.doc
SINH LÝ ĐIỆN THẾ MÀNG VÀ ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG.doc
HongBiThi1
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhéviem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
HongBiThi1
Sách giáo khoa di truyền y học YHN rất hay nha các bạn
Sách giáo khoa di truyền y học YHN rất hay nha các bạnSách giáo khoa di truyền y học YHN rất hay nha các bạn
Sách giáo khoa di truyền y học YHN rất hay nha các bạn
HongBiThi1
Triệu chứng học phần nhọt hậu bối áp xe.pdf
Triệu chứng học phần nhọt hậu bối áp xe.pdfTriệu chứng học phần nhọt hậu bối áp xe.pdf
Triệu chứng học phần nhọt hậu bối áp xe.pdf
HongBiThi1
SINH LÝ CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG.doc HAY
SINH LÝ CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG.doc HAYSINH LÝ CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG.doc HAY
SINH LÝ CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG.doc HAY
HongBiThi1
SGK sản Huế khám thai và quản lý thai nghén.pdf
SGK sản Huế khám thai và quản lý thai nghén.pdfSGK sản Huế khám thai và quản lý thai nghén.pdf
SGK sản Huế khám thai và quản lý thai nghén.pdf
HongBiThi1
Xơ gan rất hay nha các anh chị em bác sĩ
Xơ gan rất hay nha các anh chị em bác sĩXơ gan rất hay nha các anh chị em bác sĩ
Xơ gan rất hay nha các anh chị em bác sĩ
HongBiThi1
SGK hóa sinh enzyme lâm sàng.pdf cần đọc nhiều
SGK hóa sinh enzyme lâm sàng.pdf cần đọc nhiềuSGK hóa sinh enzyme lâm sàng.pdf cần đọc nhiều
SGK hóa sinh enzyme lâm sàng.pdf cần đọc nhiều
HongBiThi1
15. bài giảng trên lớp Y6_ACS_final.pdf hay
15. bài giảng trên lớp Y6_ACS_final.pdf hay15. bài giảng trên lớp Y6_ACS_final.pdf hay
15. bài giảng trên lớp Y6_ACS_final.pdf hay
HongBiThi1
Phác đồ TD các biện pháp tránh thai.pdf hay
Phác đồ TD các biện pháp tránh thai.pdf hayPhác đồ TD các biện pháp tránh thai.pdf hay
Phác đồ TD các biện pháp tránh thai.pdf hay
HongBiThi1
SGK cũ các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
SGK cũ các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdfSGK cũ các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
SGK cũ các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
HongBiThi1
SGK sản Huế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
SGK sản Huế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdfSGK sản Huế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
SGK sản Huế các biện pháp kế hoạch hóa gia đình.pdf
HongBiThi1
SGK sản Huế bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
SGK sản Huế bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdfSGK sản Huế bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
SGK sản Huế bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
HongBiThi1
SGK cũ bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
SGK cũ bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdfSGK cũ bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
SGK cũ bệnh lành tính tuyến vú và ung thư.pdf
HongBiThi1
SGK hóa sinh mới phần các dịch trong cơ thể.pdf
SGK hóa sinh mới phần các dịch trong cơ thể.pdfSGK hóa sinh mới phần các dịch trong cơ thể.pdf
SGK hóa sinh mới phần các dịch trong cơ thể.pdf
HongBiThi1
SGK hóa sinh mới cơ.pdf rất hay nha các bạn
SGK  hóa sinh mới cơ.pdf rất hay nha các bạnSGK  hóa sinh mới cơ.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới cơ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1

NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn

  • 2. ĐẠI CƢƠNG • Tắc ruột là sự ngừng trệ hoàn toàn hoặc không hoàn toàn sự lưu thông của các chất trong lòng ruột từ góc Treitz tới hậu môn, xảy ra đột ngột hay từ từ. • Là một hội chứng. • Hậu quả sẽ dẫn đến tử vong do mất nước, rối loạn điện giải, nhiễm trùng, nhiễm độc.. nếu người bệnh không được điều trị kịp thời và hiệu quả. • Tắc ruột là một cấp cứu thường gặp trong các cấp cứu ổ bụng.3 qc vvb eè
  • 3. Theo cơ chế - Tắc ruột cơ năng . Do bệnh ngoại khoa . Do bệnh nội khoa - Tắc ruột cơ giới . Do bít (obstruction) . Do thắt (strangulation) Theo vị trí - Tắc ruột cao (ruột non) - Tắc ruột thấp (đại tràng) PHÂN LOẠI
  • 5. Tắc ruột do thắt Tắc ruột do bít TẮC RUỘT CƠ GIỚI
  • 6. Ở ruột non: do lƣợng dịch lớn đƣợc bài tiết sinh lý qua dạ dày-mật-tụy nên sự mất dịch (nôn, ứ đọng…) liên quan chặt chẽ với tình trạng huyết động Ở đại tràng: làm mất chức năng hấp thu nước và điện giải Hậu quả của tắc ruột ở đại tràng cũng sớm và gây nên những biến loạn trầm trọng như tắc ruột cao. SINH LÝ BỆNH
  • 7. …tắc ruột sẽ dẫn tới: - Ứ đọng dịch và hơi (3 vùng) - Tăng sinh vi khuẩn - Nghẽn mạch - Thay đổi cảm nhận ở các đám rối thần kinh tạng
  • 8. HẬU QUẢ CỦA TẮC RUỘT Giãn ruột do ứ đọng dịch và hơi: - tăng áp lực trong lòng ruột - ứ dịch trong tế bào do rối loạn nƣớc-điện giải (Na, Cl, K) và giảm khối lƣợng tuần hoàn Tăng sinh vi khuẩn cùng với sự chuyển chỗ của chúng (máu và ổ bụng) -> sốc nhiễm trùng, nhiễm độc. Nghẽn mạch trong trƣờng hợp tắc ruột do thắt. Biến đổi hoạt động của đám rối thần kinh tạng = mất trƣơng lực ruột non
  • 9. Tắc ruột do bít: - khởi đầu dần dần - giãn ruột tăng dần do ứ đọng dịch - ảnh hƣởng tới các hạch thần kinh ở thành ruột - tăng sinh vi khuẩn Tắc ruột do thắt: - khởi đầu đột ngột - nghẽn mạch ở chân quai ruột - giãn ruột sớm - tăng sinh vi khuẩn
  • 10. Rối loạn toàn thân: - Sốc giảm khối lƣợng tuần hoàn nếu đến muộn - Sốc nhiễm độc-nhiễm trùng - Chảy máu tiêu hóa (loét stress hoặc hội chứng Mallory-Weiss) Rối loạn tại chỗ: - Hoại tử ruột - Thủng
  • 12. Tắc ruột cấp… « 3 dấu hiệu thƣờng gặp »: đau bụng nôn bí trung đại tiện chướng bụng TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
  • 13. ĐAU BỤNG Là dấu hiệu hằng định: đau liên tục hoặc từng cơn Khởi đầu: đột ngột hoặc từ từ Vị trí: tùy thuộc vào vi trí điểm đau Cƣờng độ: thay đổi khác nhau: đau chói, đau dữ dội hoặc chỉ đau nhẹ gây cảm giác khó chịu Tần suất: đau mau -> tắc hoàn toàn; đau thƣa-> tắc không hoàn toàn. Tiến triển: có thể đau khu trú lại kiểu nhƣ co thắt hoặc đau lan tỏa khắp bụng kèm theo tình trạng chƣớng bụng, quai ruột nổi tăng lên…
  • 14. NÔN Là dấu hiệu có sớm sau đau, có thể: Nôn: . thức ăn . nƣớc mật . phân Đôi khi chỉ buồn nôn, dấu hiệu có giá trị để chẩn đoán tắc ruột thấp
  • 15. BÍ TRUNG ĐẠI TIỆN Là dấu hiệu thƣờng gặp, xuất hiện sau đau và nôn Bí trung tiện thƣờng xuất hiện trƣớc đại tiện. Tắc ruột thấp thƣờng bí trung đại tiện sớm hơn tắc ruột cao.
  • 16. Tuy nhiên thăm khám không phải lúc nào cũng thấy trướng bụng, vì: Tắc cao bụng xẹp (như hẹp môn vị) Trƣớng kín đáo hoặc lan tỏa Đôi khi thấy bụng co cứng trong trƣờng hợp biến chứng thủng BỤNG TRƢỚNG
  • 17. Đến sớm: - ít thay đổi - Mạch và huyết áp bình thƣờng Đến muộn: - Dấu hiệu mất nước, mất điện giải - Dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc - Đái ít, suy thận – suy đa tạng - Viêm phúc mạc - Tử vong TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
  • 18. Nhìn: - Vị trí - Quai ruột nổi, rắn bò (lƣu ý ngƣời béo, gầy) Sờ: - co cứng - điểm đau, phản ứng thành bụng Gõ: - vang vùng cao: do ứ hơi trên chỗ tắc - đục vùng thấp: do bụng có dịch Nghe: - tiếng di chuyển dịch và hơi trong lòng ruột TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
  • 19. Trước bệnh cảnh lâm sàng trên… Hỏi bệnh: tiền sử mổ cũ, tiền sử tiêu hóa… Thăm khám toàn diện, tỉ mỉ: - sẹo mổ cũ - các lỗ thoát vị TR và TV: - xác định trong lòng trực tràng: rỗng hay có phân - đôi khi phát hiện đƣợc u trực tràng hoặc fécalome Đánh giá: - ảnh hƣởng của tắc ruột lên toàn thân, mức độ mất nƣớc và điện giải
  • 20. Đánh giá mức độ mất nước: Khu vực mạch máu: - mạch, huyết áp, tiểu Khu vực gian bào - chun giãn da Khu vực trong tế bào: - khát, langue burrale, sốt
  • 21. Các xét nghiệm máu và sinh hoá Xét nghiệm huyết học: - Số lƣợng HC tăng, Hct tăng do mất nƣớc, máu bị cô đặc. Xét nghiệm sinh hoá: - Na+: bình thƣờng hoặc giảm nhẹ, giảm nhiều trong giai đoạn muộn. - K+: giảm trong giai đoạn sớm, tăng trong giai đoạn muộn. - Cl-: giảm. - pH: tăng trong giai đoạn sớm và giảm trong giai đoạn muộn. - CO3H-: tăng trong giai đoạn sớm và giảm trong giai đoạn muộn. - Urê, crêatinin: bình thƣờng hoặc tăng nhẹ trong giai đoạn sớm, tăng nhiều trong tắc muộn.
  • 23. Tư thế chụp: - đứng chụp thẳng - nếu không thể đứng được: nằm chụp nghiêng Kết quả: - bụng mờ vùng thấp - cơ hoành đẩy cao - quai ruột giãn, mức nước và hơi Phân tích trên film để phân biệt tắc ruột non và đại tràng Chụp bụng không chuẩn bị
  • 25. - Dấu hiệu ruột giãn trên chỗ tắc, giãn hơi trên phim chụp nằm và mức nƣớc – hơi trên phim chụp đứng hoặc nằm nghiêng. - Ruột không có hơi ở dƣới chỗ tắc, dấu hiệu rất gợi ý là không thấy hơi ở đại tràng, bình thƣờng thì trong đại tràng có hơi sinh lý. - Dựa vào vị trí, số lƣợng và hình dáng của mức nƣớc - hơi có thể xác định đƣợc vị trí tắc ở ruột non hay đại tràng. Dấu hiệu âm tính quan trọng là không có hơi tự do trong ổ bụng. Các dấu hiệu tắc ruột trên Xq
  • 26. ê
  • 27. Occlusion du grêle: niveaux hydroaériques centraux, plus larges que hauts, absence d’air dans le rectum
  • 28. Occlusion colique Niveaux hydroaériques périphériques, plus hauts que larges
  • 32. Montée d’une sonde rectale dans le sigmoïde
  • 33. • Chụp đại tràng cản quang • Chụp lưu thông ruột non • Siêu âm ổ bụng • Chụp cắt lớp vi tính • Chụp cộng hưởng từ hạt nhân. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢN KHÁC
  • 44. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Do các bệnh nội khoa - Cơn đau quặn thận. - Nhồi máu cơ tim, thể biểu hiện ở bụng. - Cơn đau quặn gan. - Các bệnh nội khoa ít gặp: cƣờng tuyến cận giáp, rối loạn chuyển hoá porphyrin, nhiễm độc chì, giãn dạ dày cấp tính, một số thuốc gây liệt ruột, hạ K+ máu.
  • 45. Do các bệnh ngoại khoa - Các bệnh ngoại khoa có sốt của ổ bụng: nhƣ viêm ruột thừa, viêm phúc mạc toàn thể viêm phúc mạc khu trú... - Viêm tuỵ cấp. - Nhồi máu mạc treo ruột. - Vỡ phồng động mạch chủ sau phúc mạc. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
  • 47. Chuẩn bị bệnh nhân Đặt thông hút dịch dạ dày. Đặt thông theo dõi nƣớc tiểu. Lập đƣờng truyền: trung tâm và ngoại vi. Bồi phụ nƣớc, điện giải theo điện giải đồ. Sử dụng kháng sinh dự phòng, phổ rộng và phối hợp kháng sinh.
  • 48. Điều trị phẫu thuật Nguyên tắc điều trị phẫu thuật  Gây mê nội khí quản, sử dụng cura dãn cơ  Đƣờng mổ: thƣờng sử dụng đƣờng mổ giữa trên và dƣới rốn rộng rãi.  Thăm dò tìm vị trí và nguyên nhân gây tắc.  Xử trí nguyên nhân tắc.  Làm xẹp ruột, lập lại lƣu thông đƣờng tiêu hóa
  • 49. Điều trị thực thụ  Do dây chằng: cắt dây chằng  Do dính: gỡ dính (nếu gỡ đƣợc), mở thông (nếu không gỡ đƣợc). Phòng chống dính: PT Noble, Child-Philipe  Do bã thức ăn: đẩy lên dạ dày để lấy hoặc đẩy xuống đại tràng  Lồng ruột: tháo lồng, cố định ruột (thƣờng tháo lồng không mổ)  Do u: ruột non -> cắt u, làm xẹp ruột, nối đại tràng -> cắt u, nối ngay (đại tràng phải) hoặc làm hậu môn nhân tạo (đại tràng trái)  Thoát vị: mở đƣờng thoát vị; phục hồi thành bụng...