ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
TS. BS. Nguyễn Văn Tân
Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh
Bệnh viện Thống Nhất
Điều ٰị rối loạn lipid máu dựa trên
các khuyến cáo hiện nay
2
Rối loạn lipid máu là gì?
• Rối loạn lipid máu là tình trạng rối loạn chuyển hóa
lipoprotein.
• Bao gồm sản xuất quá nhiều hoặc thiếu lipoprotein
• Được biểu hiện bằng ≥1 dạng sau: tăng cholesterol
toàn phần, tăng LDL-C (low-density lipoprotein
cholesterol) và triglyceride hoặc giảm HDL-C (high-
density lipoprotein cholesterol).
3
4
5
Phân loại rối loạn lipid máu
6
Fredrickson Classification
Type Elevated
particles
Associated clinical disorders Serum
TC
Serum TG
I Chylomicrons Lipoprotein lipase deficiency,
apolipoprotein C-II deficiency
↔ ↑↑
IIa LDL Familial hypercholesterolemia,
polygenic hypercholeterolemia,
nephrosis, hypothyroidism,
familial combined hyperlipidemia
↑↑ ↔
IIb LDL, VLDL Familial combined
hyperlipidemia
↑↑ ↑
7
Fredrickson Classification
Type Elevated
particles
Associated clinical disorders Serum
TC
Serum TG
III IDL Dysbetalipoproteinemia ↑ ↑
IV VLDL Familial hypertriglyceridemia,
familial combined
hyperlipidemia, sporadic
hypertriglyceridemia, diabetes
↔↑ ↑↑
V Chylomicrons,
VLDL
Diabetes ↑ ↑↑
8
Các nguyên nhân thứ phát gây ra
bất thường lipoprotein
9
Các hướng dẫn kiểm soát lipid máu
Các hướng dẫn kiểm soát lipid máu
Cần statin có hiệu quả cao hơn
Cần statin có hiệu quả cao hơn
ATP III
ATP III
2001
2001
ATP II
ATP II
1993
1993
ATP I
ATP I
1988
1988
European
European
2003
2003
European
European
1998
1998
European
European
1994
1994
ATP III
ATP III
update
update
2004*
2004*
European
European
2011
2011
LDL-C mục tiêu thấp hơn, mở rộng mục tiêu điều ٰị ngoài LDL-C, dân
số điều ٰị rộng hơn, cần nhiều liệu pháp điều ٰị hiệu quả hơn
ATP IV
ATP IV
2013
2013
10
Cơ sở cho việc điều ٰị rối loạn lipid máu
• Sinh bệnh học của xơ vữa mạch máu
• Các nghiên cứu về dịch tể học
• Các thử nghiệm lâm sàng
• LDL cholesterol như là mục tiêu điều ٰị chính.
11
Sinh bệnh học của xơ vữa mạch máu
12
Các nghiên cứu dịch tể học
• Mỗi 1% tăng nồng độ cholesterol  1-2% tăng tần
suất mắc bệnh mạch vành (BMV).
• Có sự khác biệt về giới trong mối liên quan tới
tuổi: nam giới có nguy ơ cao ở thập kỷ 50-60,
trong khi ở nữ giới là thập kỷ 60-70.
• BMV gây tử vong ở nữ giới nhiều hơn các loại ung
thư kết hợp lại.
13
Các thử nghiệm lâm sàng
Thử nghiệm Can thiệp điều
ٰị
LDL khởi
đầu
Thay đổi
LDL
Giảm biến cố
mạch vành
BMV và nguy ơ tương đương BMV
4S Simvastatin 188-117 ↓ 35% ↓ 34%
LIPID Pravastatin 150-112 ↓ 25% ↓ 24%
CARE Pravastatin 139-98 ↓ 32% ↓ 24%
Post-CABG Lovastatin/Resin 136-98 ↓ 39% ↓ 24%
14
Các thử nghiệm lâm sàng
Thử nghiệm Can thiệp điều
ٰị
LDL khởi
đầu
Thay đổi
LDL
Giảm biến cố
mạch vành
Hội chứng mạch vành cấp
MIRACL Atorvastatin 124-72 ↓ 42% ↓ 26%
AVERT Atorvastatin 145-77 ↓ 42% ↓ 36%
15
Các thử nghiệm lâm sàng
Thử nghiệm Can thiệp điều
ٰị
LDL khởi
đầu
Thay đổi
LDL
Giảm biến cố
mạch vành
Bệnh nhân không có chứng cứ của BMV
LRC-CPPT Resin 205-175 ↓ 15% ↓ 19%
WOSCOPS Pravastatin 192-142 ↓ 26% ↓ 31%
Tex/AFCAPS Lovastatin 150-115 ↓ 25% ↓ 40%
ASCOT Atorvastatin 132-85 ↓ 31% ↓ 50%
16
LDL như là mục tiêu điều ٰị chính
• Các nghiên cứu dịch tể học cho thấy gia tăng LDL
có liên quan đến gia tăng BMV.
• Các nghiên cứu cũng cho thấy: LDL-C là
lipoprotein gây xơ vữa phổ biến nhất và có chứng
cứ rõ ràng nhất.
• Các chứng cứ cuối cùng là ở trong các thử nghiệm
lâm sàng.
17
Chẩn đoán
18
Phân loại nồng độ lipid máu
Cholesterol toàn phần (mg/dl) LDL cholesterol (mg/dl)
< 200 Mong muốn < 100 Tối ưu
200-239 Giới hạn cao 100-129
Gần tối ưu/trên tối
ưu
≥ 240 Cao
130-159 Giới hạn cao
160-189 Cao
≥ 190 Rất cao
NCEP ATP III Classification of Blood Lipids
19
Phân loại nồng độ lipid máu
Triglycerides (mg/dl) HDL cholesterol (mg/dl)
< 150 Bình thường
< 40 Thấp
150-199 Giới hạn cao
200-400 Cao
≥ 60 Cao
≥ 500 Rất cao
NCEP ATP III Classification of Blood Lipids
20
Cách tính LDL Cholesterol?
• HDL & TGs được đo trực tiếp trong LAB.
• LDL có thể được tính bằng công thức sau:
• Nếu TG > 400 mg/dl công thức này không chính
xác & LDL phải được đo trực tiếp trong LAB.
LDL-C = Cholesterol toàn phần – (HDL-C + TG/5)
21
Đánh giá nguy ơ
22
23
Các YTNC không phải lipid của BMV
Các YTNC có thể
thay đổi được
Các YTNC không
thay đổi được
Tăng huyết áp Tuổi
Hút thuốc lá Giới
Tình trạng tăng đông Tiền căn gia đình có BMV sớm
Đái tháo đường
Béo phì
Không hoạt động thể lực
Chế độ ăn gây xơ vữa
24
Cách đánh giá nguy ơ?
Tại sao nó quan trọng?
Quyết định điều ٰị là dựa vào đánh giá nguy ơ
tim mạch chung
25
Cách đánh giá nguy ơ?
• Đánh giá các YTNC:
 BMV và YTNC tương đương (bất kể số YTNC): dùng
định nghĩa NCEP ATP III về BMV hoặc tương đương.
 ≥ 2 YTNC không kèm BMV và không có YTNC tương
đương BMV: dùng NECP ATP III về các YTNC chính
để điều chỉnh mục tiêu LDL-C.
• Nếu ≥ 2 YTNC & không có BMV hoặc YTNC tương đương
BMV:
 Đánh giá nguy ơ BMV chung bằng thang điểm
Framingham.
26
BMV và nguy ơ tương đương BMV
BMV trên lâm sàng Bệnh động
mạch cảnh
Bệnh mạch
máu ngoại biên
Phình
động mạch
chủ bụng
Đái tháo
đường
Bệnh tim thiếu máu cục
bộ (đau thắt ngực)
Tiền căn đột quỵ Đau cách hồi Có Có
Nhồi máu ơ tim Tiền căn thiếu
máu não thoáng
qua (TIA)
ABI > 0.9
Chụp ĐMV và/hoặc đặt
stent
Hẹp động mạch
cảnh > 50%
CABG
Tiền căn đau thắt ngực
không ổn định
NCEP ATP III Definition of CHD & CHD Risk Equivalent
27
Các YTNC chính để điều chỉnh mục tiêu LDL
YTNC (+) (↑ nguy ơ) YTNC (-) (↓ nguy ơ)
Tuổi: Nam ≥ 45 tuổi
Nữ ≥ 55 tuổi
HDL cao (≥ 60 mg/dl)
Tiền căn gia đình có BMV sớm
(definite MI or sudden death before 55
yr in father or other male first degree
relative OR before 65 yr in mother or
other female relative)
Đang hút thuốc lá
THA (≥ 140/90 mm Hg hoặc đang điều
ٰị thuốc THA)
HDL thấp (< 40 mg/dl)
NCEP ATP III Major Risk Factors That Modify LDL Goals
28
Framingham Point Score
Khi nào sử dụng?
• Nếu BN có BMV hoặc nguy ơ tương BMV
• ≥ 2 YTNC & không có BMV hoặc nguy ơ
tương đương BMV.
• < 2 YTNC
NO
Yes
NO
29
Note: Risk estimates were derived from the experience of the Framingham Heart Study,
a predominantly Caucasian population in Massachusetts, USA.
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults.
JAMA. 2001;285:2486-2497.
Đánh giá nguy ơ BMV ở nam
Step 1: Age
Years Points
20-34 -9
35-39 -4
40-44 0
45-49 3
50-54 6
55-59 8
60-64 10
65-69 11
70-74 12
75-79 13
Step 2: Total Cholesterol
TC Points at Points at Points at Points at Points at
(mg/dL) Age 20-39 Age 40-49 Age 50-59 Age 60-69 Age 70-79
<160 0 0 0 0 0
160-199 4 3 2 1 0
200-239 7 5 3 1 0
240-279 9 6 4 2 1
280 11 8 5 3 1
HDL-C
(mg/dL) Points
60 -1
50-59 0
40-49 1
<40 2
Step 3: HDL-Cholesterol
Systolic BP Points Points
(mm Hg) if Untreated if Treated
<120 0 0
120-129 0 1
130-139 1 2
140-159 1 2
160 2 3
Step 4: Systolic Blood Pressure
Step 5: Smoking Status
Points at Points at Points at Points at Points
at
Age 20-39 Age 40-49 Age 50-59 Age 60-69 Age 70-
79
Nonsmoker 0 0 0 0 0
Smoker 8 5 3 1 1
Age
Total cholesterol
HDL-cholesterol
Systolic blood pressure
Smoking status
Point total
Step 6: Adding Up the Points
Point Total 10-Year Risk Point Total 10-Year Risk
<0 <1% 11 8%
0 1% 12 10%
1 1% 13 12%
2 1% 14 16%
3 1% 15 20%
4 1% 16 25%
5 2% 17 30%
6 2%
7 3%
8 4%
9 5%
10 6%
Step 7: CHD Risk
ATP III Framingham Risk Scoring
© 2001, Professional Postgraduate Services®
www.lipidhealth.org
30
Point Total 10-Year Risk Point Total 10-Year Risk
<9 <1% 20 11%
9 1% 21 14%
10 1% 22 17%
11 1% 23 22%
12 1% 24 27%
13 2% 25 30%
14 2%
15 3%
16 4%
17 5%
18 6%
19 8%
Đánh giá nguy ơ BMV ở nam
Note: Risk estimates were derived from the experience of the Framingham Heart Study,
a predominantly Caucasian population in Massachusetts, USA.
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults.
JAMA. 2001;285:2486-2497.
Step 1: Age
Years Points
20-34 -7
35-39 -3
40-44 0
45-49 3
50-54 6
55-59 8
60-64 10
65-69 12
70-74 14
75-79 16
TC Points at Points at Points at Points at Points at
(mg/dL) Age 20-39 Age 40-49 Age 50-59 Age 60-69 Age 70-79
<160 0 0 0 0 0
160-199 4 3 2 1 1
200-239 8 6 4 2 1
240-279 11 8 5 3 2
280 13 10 7 4 2
HDL-C
(mg/dL) Points
60 -1
50-59 0
40-49 1
<40 2
Step 3: HDL-Cholesterol
Systolic BP Points Points
(mm Hg) if Untreated if Treated
<120 0 0
120-129 1 3
130-139 2 4
140-159 3 5
160 4 6
Step 4: Systolic Blood Pressure
Step 5: Smoking Status
Points at Points at Points at Points at Points
at
Age 20-39 Age 40-49 Age 50-59 Age 60-69 Age 70-
79
Nonsmoker 0 0 0 0 0
Smoker 9 7 4 2 1
Age
Total cholesterol
HDL-cholesterol
Systolic blood pressure
Smoking status
Point total
Step 6: Adding Up the Points
Step 7: CHD Risk
Step 2: Total Cholesterol
ATP III Framingham Risk Scoring
© 2001, Professional Postgraduate Services®
www.lipidhealth.org
31
Phương pháp điều ٰị
32
Điều chỉnh thay đổi lối sống
Nutrient Recommended intake
Total fat 25-35% of total calories
Saturated fate < 7% of total calories
Polyunsaturated fat Up to 10% of total calories
Monounsaturated fat Up to 20% of total calories
Carbohydrates 50-60% of total calories
Fiber 20-30 g/day
Cholesterol < 200 mg/day
Protein 15% of total calories
33
Phân loại nguy ơ theo ATP III
Circulation 2004;110:227–239
34
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497.
Phân loại điều ٰị, mục tiêu LDL-C và các
điểm cắt: ATP-III
Phân loại nguy ơ Mục tiêu LDL-C
Xem xét thuốc
điều ٰị
BMV hoặc nguy ơ tương
đương BMV <100 mg/dL 130 mg/dL*
2 YTNC
Nguy ơ 10 năm 10–20%
Nguy ơ 10 năm <10%
<130 mg/dL
<130 mg/dL
130 mg/dL
160 mg/dL
<2 YTNC <160 mg/dL 190 mg/dL
* 100–129 mg/dL = sau thay đổi lối sống, xem xét statin, niacin, hoặc fibrate
35
Mục tiêu điều ٰị
Khuyến cáo NCEP ATP III cho mục tiêu LDL-C:
LDL-C <160 cho ≤ 1 YTNC
LDL-C <130 cho ≥ 2 YTNC
< 100 là chọn lựa điều ٰị cho:
LDL-C <100 cho BN có BMV hoặc nguy ơ tương đương
BMV.
<70 là chọn lựa điều ٰị cho BN có nguy ơ rất cao:
1. BMV + nhiều YTNC, đặc biệt ĐTĐ
2. BMV + YTNC được kiểm soát kém
3. BMV + Hội chứng chuyển hóa
4. Hội chứng mạch vành cấp
5. Có biến cố mạch vành mặc dù LDL-C < 100
36
Thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu
• Bile acid resins
• Ezetimibe
• Niacin
• Statins
• Fibric acid derivatives
• Fish oil
• Postmenopausal drug therapy
37
Hiệu quả của các thuốc trên lipid máu
Thuốc LDL HDL TG
Resin ↓ 15-30% ± 3% ↑ 3-10%
Ezitimibe ↓ 18-22% ↑ 0-2% ↓ 0-5%
Niacin ↓ 15-30% ↑ 20-35% ↓ 30-60%
Statin ↓ 25-60% ↑ 5-15% ↓ 10-45%
Fibrates ± 10-25% ↑ 10-30% ↓ 30-60%
38
Chọn lựa thuốc điều ٰị cho BN
như thế nào?
39
Chọn lựa thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu
Tăng LDL cholesterol:
• Thuốc chọn: Statin
• Điều ٰị thay thế: Niacin, resins hoặc ezetimibe
• Kết hợp: statin + niacin; statin + ezetimibe; hoặc
statin + resin
Theo các TNLS và các khuyến cáo:
Statins có hiệu quả nhất trong điều ٰị
tăng LDL
Nếu BN không dung nạp
statins, hoặc đã dùng statin
nhưng không hiệu quả (hiếm)
Nếu BN không đạt mục tiêu
LDL điều ٰị với liều statin tối đa
40
Chọn lựa thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu
Tăng LDL & TG:
• Thuốc chọn: Statin
• Kết hợp: statin + niacin; statin + ezetimibe; hoặc
statin + resin
Giảm LDL & TG nhưng cần phải dùng
liều cao cho TG
Đối với nhiều BN có tăng lipid máu hỗn hợp
có thể dùng liều statin trung bình (để tránh tác
dụng phụ khi dùng liều cao) kết hợp với hoặc
là niacin, resin, ezetimibe hoặc fibrates
41
Chọn lựa thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu
LDL bình thường nhưng HDL thấp:
• Thuốc chọn lựa: Niacin hoặc fibrates
Nếu BN có LDL bình thường hoặc trong
mục tiêu điều ٰị với statin, muốn tăng
HDL, có thể thêm niacin hoặc fibrates
42
Chọn lựa thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu
Tăng TG:
• Thuốc chọn: Fibrates & niacin
• Có thể thêm dầu cá
Nếu chỉ có TG cao
43
ATP III có phải là khuyến cáo tối ưu trong
điều ٰị rối loạn lipid máu?
44
Các YTNC của ATP III
• Bệnh mạch máu (BMV, mạch cảnh, ĐM chủ bụng,
bệnh mạch máu ngoại biên hoặc ĐTĐ (hiện nay
được xem tương đương BMV.
• Các YTNC chính:
 Hút thuốc lá
 Tăng huyết áp
 HDL thấp
 Tiền căn gia đình có bệnh tim mạch sớm
 Tuổi

Nam > 45

Nữ >55
45
Điều ٰị của ATP III
• Bệnh mạch máu hoặc ĐTĐ: LDL <100
• Tính nguy ơ tim mạch 10 năm (thang điểm
Framingham):
 ≥ 2 YTNC, >20% nguy ơ: LDL <100
 1- 2 YTNC, 10-20% nguy ơ: LDL <130
 0-1 YTNC, <10% nguy ơ: LDL <160
THAY ĐỔI LỐI SỐNG
- Statin nếu không mang lại mục tiêu điều ٰị bằng thay đổi lối
sống.
- STATIN cho nhóm BỆNH TIM MẠCH XƠ VỮA (ASCVD)/
bất kể có ĐTĐ?
ASCVD: atherosclerotic cardiovascular disease
46
Sàn lọc
• ATP III: sàn lọc cho “người lớn”.
– Nam < 40, nữ < 45: chưa quan tâm đúng mức
Được chính thức hóa bởi USPSTF năm 2008
• Sàn lọc cho nam >35 tuổi, 20-35 nếu gia tăng nguy
ơ
• Sàn lọc cho nữ > 45 tuổi nếu có nguy ơ và 20-45
nếu tăng nguy ơ
• Nguy ơ: ĐTĐ, Bệnh lý mạch máu, TC gia đình có
BMV sớm.
• Hút thuốc lá, THA, béo phì (BMI >30)
• Sàn lọc lại mỗi 5 năm
USPSTF: The United States Preventive Services Task Force
47
Một số khuyến cáo mới gần đây
về điều ٰị rối loạn lipid máu
48
KHUYẾN CÁO NCEP ATP III 2004 & ESC/EAS 2011
LDL-C là mục tiêu chính
Bước 1
Điều ٰị LDL-C
Bước 2
Non-HDL
Bước 3
HDL-C
Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497
European Heart Journal 2011; 32: 1769-1818
49
Khuyến cáo Mức độ
khuyến cáo
Mức độ
bằng chứng
Tài liệu
tham khảo
Bệnh nhân NGUY CƠ BTM RẤT CAO (đã có
bệnh mạch vành, ĐTĐ típ 2, típ 1 có tổn thương ơ
quan đích, bệnh thận mãn từ vừa đến nặng, hoặc
điểm SCORE ≥ 10%), mục tiêu LDL-C <1,8
mmol/L (70mg/dL) và/hoặc giảm được ≥ 50% mức
LDL-C nền khi không đạt được mục tiêu trên
I A 15,32,33
Bệnh nhân NGUY CƠ BTM CAO (có những
YTNC riêng lẻ tăng hoặc điểm 5% ≤ SCORE ≤
10%), mục tiêu LDL-C là <2,5 mmol/L (100
mg/dL)
IIa A 15,16,17
Bệnh nhân NGUY CƠ BTM TRUNG BÌNH (1% ≤
SCORE ≤ 5%), mục tiêu LDL-C là <3,0 mmol/L
(115 mg/dL)
IIa C -
ESC 2011: PHÂN TẦNG NGUY CƠ TIM MẠCH
50
LDL-C được khuyến cáo là
mục tiêu điều ٰị
51
Khuyến cáo CVD 2012
Tương tự ESC 2011
NGUY CƠ TRUNG BÌNH VÀ THẤP:
LDL-C < 3 mmol/L (<115mg%)
NGUY CƠ CAO: LDL-C < 2.5 mmol/L (<100mg%)
NGUY CƠ RẤT CAO: LDL-C < 1.8 mmol/L (<70mg%)
và/hoặc giảm ≥ 50% LDL –C
52
53
ATP IV
• 4 khuyến cáo:
– Đánh giá nguy ơ
– Điều ٰị cholesterol
– Béo phì
– Thay đổi lối sống
54
CÓ GÌ MỚI TRONG ATP IV?
• Mục tiêu điều ٰị và càng thấp càng tốt KHÔNG còn là
chiến lược THÍCH HỢP.
• Điều ٰị đạt mục tiêu LDL-C không được hỗ trợ bởi bất
kỳ RCT.
• Mục tiêu có thể đạt được với liều statin thấp hơn trong
RCT (không đạt mức tối ưu).
• Thêm non statin để đạt được mục tiêu cụ thể có thể
dẫn đến liều statin thấp hơn so với bằng chứng.
• Không có hướng dẫn cung cấp điều ٰị triglyceride cao.
• Bệnh lý tim mạch do xơ vữa bao gồm đột quỵ bên cạnh
bệnh mạch vành và bệnh động mạch ngoại biên.
55
CÓ GÌ MỚI TRONG ATP IV?
• Xác định các nhóm BN cụ thể dựa trên mức độ nguy ơ
xảy ra biến cố ASCVD được hưởng lợi từ điều ٰị bằng
thuốc.
• Bằng chứng mạnh mẽ hỗ trợ lợi ích tổng thể ở 4 nhóm
bệnh nhân.
• Hướng dẫn ủng hộ việc sử dụng liều lượng Statin cụ thể
tùy thuộc mức độ nguy ơ với mục tiêu giảm biến cố
ASCVD.
• Nhóm chuyên gia đã không thể tìm thấy bằng chứng ở
RCT hỗ trợ điều ٰị để đạt được mục tiêu LDL hay non
HDL.
56
MỤC TIÊU LDL-C NHƯ THẾ NÀO TRONG ATP IV ?
• Không có bằng chứng để hỗ trợ tiếp tục sử dụng mục
tiêu điều ٰị LDL-C hoặc non-HDL-C cụ thể.
• Cường độ điều ٰị statin phù hợp nên được sử dụng
để giảm thiểu nguy ơ trong ở các trường hợp được
hưởng lợi.
• Liệu pháp non statin, đơn độc hoặc cộng với statin,
không cung cấp lợi ích giảm nguy ơ ASCVD so với
bất lợi tiềm tàng.
57
4 nhóm bệnh nhân hưởng lợi từ statin*
4 nhóm bệnh nhân hưởng lợi từ statin*
Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol. 2013: doi:10.1016/j.jacc.2013.11.002. Available at:
http://content.onlinejacc.org/article.aspx?articleid=1770217. Accessed November 13, 2013.
†
BTMXV (bệnh tim mạch xơ vữa): HCVC, tiền sử NMCT, đau thắt ngực ổn định và không ổn định, tái
thông mạch vành, đột quỵ, ơn thoáng thiếu máu não, hay bệnh động mạch ngoại biên do xơ vữa
‡
Estimated using Pooled Cohort Risk Assessment Equations (công thức đoàn hệ gộp)
ATP IV
58
59
Lựa chọn statin theo hiệu quả giảm LDL-C
Lựa chọn statin theo hiệu quả giảm LDL-C
Liệu pháp satin cường độ
cao
Liệu pháp satin cường độ
trung bình
Liệu pháp satin cường độ
thấp
LDL–C ↓ ≥ 50% LDL–C ↓ 30% to < 50% LDL–C ↓ < 30%
Atorvastatin (40†
)–80 mg
Rosuvastatin 20 (40) mg
Atorvastatin 10 (20) mg
Rosuvastatin (5) 10 mg
Simvastatin 20–40 mg‡
Pravastatin 40 (80) mg
Lovastatin 40 mg
Fluvastatin XL 80 mg
Fluvastatin 40 mg bid
Pitavastatin 2–4 mg
Simvastatin 10 mg
Pravastatin 10–20 mg
Lovastatin 20 mg
Fluvastatin 20–40 mg
Pitavastatin 1 mg
Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol. 2013: doi:10.1016/j.jacc.2013.11.002. Available at:
http://content.onlinejacc.org/article.aspx?articleid=1770217. Accessed November 13, 2013.
Lifestyle modification remains a critical component of ASCVD risk reduction, both prior to and in concert with the use of
cholesterol lowering drug therapies.
Statins/doses that were not tested in randomized controlled trials (RCTs) reviewed are listed in italics
†Evidence from 1 RCT only: down-titration if unable to tolerate atorvastatin 80 mg in IDEAL
‡Initiation of or titration to simvastatin 80 mg not recommended by the FDA due to the increased risk of myopathy, including rhabdomyolysis.
60
Lựa chọn điều ٰị với 4 nhóm bệnh nhân có lợi ích với statin
Ước tính nguy ơ tim mạch xơ vữa
10 năm, sử dụng phương trình Pooled Cohort
Lợi ích dự phòng bệnh TMXV bằng liệu pháp statin có thể không rõ ràng như các nhóm BN khác
Cân nhắc các YTNC kèm theo có ảnh hưởng đến nguy ơ bệnh TMXV và lợi ích phòng ngừa so với nguy ơ tiềm tàng của tác dụng ngoại ý, khả năng
tương tác thuốc và lựa chọn của BN đối với liệu pháp statin
Bệnh
TMXV
lâm sàng
BN ≤75 tuổi Statin cường độ cao
(Statin cường độ trung bình nếu BN không dung nạp
với statin cường độ cao)
Statin cường độ trung bình
BN >75 tuổi hoặc nếu BN không dung nạp với statin
cường độ cao
BN người lớn >21 tuổi và phù hợp với
điều ٰị bằng statin
Statin cường độ trung bình đến cao
Có
Không
Statin cường độ cao
(Statin cường độ trung bình nếu BN không dung nạp
với statin cường độ cao)
Có
Statin cường độ trung bình
Ước tính nguy ơ tim mạch xơ vữa 10 năm ≥7.5%
Statin cường độ cao
Không
Không
Có
Không
Statin cường độ cao
Mong muốn giảm LDL-C ≥50%
Statin cường độ trung bình
Mong muốn giảm LDL-C 30% đến <50%
ĐTĐ*
Nguy ơ
≥7.5% *
Có
* Độ tuổi từ 40–75 tuổi
Nhóm bệnh nhân hưởng lợi ích từ statin trong dự phòng bệnh tim mạch xơ vữa
BN hiện đang không điều ٰị hạ cholesterol, ước tính lại nguy ơ tim mạch xơ vữa 10 năm mỗi 4–6 năm trên các BN tuổi từ 40–75 chưa có bệnh tim mạch
xơ vữa hoặc ĐTĐ trên lâm sàng và có LDL-C trong khoảng 70–189 mg/dL (~1.8–5 mmol/L)
Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print
Reproduced with kind permission from American College of Cardiology Jan 2014
61
Bệnh nhân không thuộc 4 nhóm hưởng lợi ích từ statin:
Cân nhắc cá thể hóa điều ٰị bằng statin
1. Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print
2. Goff DC Jr, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print
Statin có thể được cân nhắc sử dụng cho bệnh nhân có
nguy ơ TMXV 10 năm <7.5% dựa trên các YTNC đi kèm1
Ngoại lệ:1
Suy tim phân độ NYHA II, III, IV
hoặc BN lọc máu giai đoạn cuối –
chưa đủ bằng chứng
LDL-C nguyên phát >160
mg/dL
(~4.0 mmol/L)
Tăng lipid máu gia đình1
Khả năng
tăng nguy
ơ bệnh
TMXV 1
Tiền sử gia
đình có bệnh
TMXV 1
• C-reactive protein >2 mg/L
(~19 nmol/L)
• Chỉ số mắt cá chân-cánh tay <0.9
• Điểm canxi hóa động mạch vành cao
(CAC score)1
Tư vấn lợi ích và nguy ơ cho
từng bệnh nhân1
Carotid intimal-medial
thickness not recommended2
62
BN đáp ứng điều ٰị kém hơn mong đợi: nhấn mạnh lợi
ích của statin và tầm quan trọng của tuân thủ điều ٰị
Đánh giá tuân thủ điều ٰị và thay đổi lối sống.
Đánh giá lipid máu lúc đói
Đáp ứng
điều ٰị như mong
đợi?
Nhấn mạnh tiếp tục tuân thủ điều ٰị
Theo dõi 3–12 tháng
Đáp ứng
điều ٰị kém hơn mong đợi?
Kiểm soát
bất dung nạp statin
Nhấn mạnh tuân thủ điều ٰị
Nhấn mạnh việc tích cực thay đổi lối
sống . Loại trừ các nguyên nhân khác làm
tăng cholesterol máu
Nhấn mạnh cải thiện tuân thủ điều ٰị
Tăng cường độ statin hoặc
phối hợp với thuốc non-statin
Theo dõi 4–12 tuần
Theo dõi 4–12 tuần
sau dùng thuốc
Không
Có
Có
Có
Không Không
Đáp ứng
điều ٰị như
mong đợi?
Có bất
dung nạp statin
không?
Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print
Reproduced with kind permission from American College of Cardiology Jan 2014
Statin cường độ cao
Mong muốn giảm LDL-C ≥50%
Statin cường độ trung bình
Mong muốn giảm LDL-C 30% đến <50%
63
Các thuốc non-statin chỉ sử dụng hạn chế cho những BN đáp
ứng kém với liệu pháp statin
• Các thuốc non-statin không được khuyến cáo điều ٰị thường quy
• Các nhóm bệnh nhân hưởng lợi từ statin nên được điều ٰị bằng statin liều cao
nhất có thể dung nạp
• Nên nhấn mạnh với BN tuân thủ thay đổi lối sống và tuân thủ dùng statin trước khi
cân nhắc phối hợp thêm thuốc non-statin
Đáp ứng kém với statin cường độ
cao
(giảm LDL-C <50%)
Lưu ý BN tuân thủ thay đổi lối sống
và tuân thủ dùng statin
Cân nhắc thêm (các) thuốc hạ cholesterol nhóm non-statin
• Nên chọn các thuốc được chứng minh ↓ bệnh TMXV qua nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên
• Và nếu lợi ích giảm bệnh TMXV cao hơn tác dụng ngoại ý tiềm tàng
Đáp ứng kém với statin cường độ
trung bình
(giảm LDL-C <30%)
Lưu ý BN tuân thủ thay đổi lối sống
và tuân thủ dùng statin
↑ liều statin (nếu cần)
Cân nhắc non-statin đơn ٰị chỉ khi BN hoàn toàn không dung nạp statin
Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print
64
Nhóm thuốc non-statin: các khuyến cáo về an toàn
Non-statin Khuyến cáo
Niacin Cần theo dõi men gan, đường huyết lúc đói hoặc HbA1c và chỉ số acid uric lúc ban đầu, trong lúc tăng
liều và mỗi 6 tháng
Không sử dụng nếu:
- Men gan tăng >2 - 3 lần giới hạn trên mức bình thường (ULN)
- Triệu chứng ngoài da nghiêm trọng và dai dẳng, tăng đường huyết kéo dài, bệnh gout cấp, hoặc có
các triệu chứng đường tiêu hóa hay đau bụng không giải thích được
- New-onset atrial fibrillation hoặc sụt cân
Acid béo
Omega 3
Đánh giá các rối loạn tiêu hóa, thay đổi màu da hoặc xuất huyết
Ezetimibe Khi phối hợp với statin, cần theo dõi men gan lúc ban đầu và trong quá trình điều ٰị; ngừng thuốc nếu
men gan tăng >2 - 3 lần giới hạn trên mức bình thường
BAS Khi Triglyceride lúc đói ≥300 mg/dL (hoặc với trường hợp tăng lipoprotein huyết týp III) – không dùng
BAS
Thận trọng sử dụng BAS khi triglyceride lúc đói ở mức 250–299 mg/dL và theo dõi lipid máu 4–6 tuần
sau khi khởi đầu dùng thuốc. Ngưng BAS nếu triglyceride lúc đói ≥400 mg/dL
Fibrate Gemfibrozil không nên cho dùng ở BN đang điều ٰị với statin
Fenofibrate có thể được phối hợp với statin cường độ thấp – trung bình
Đánh giá chức năng thận trước khởi đầu điều ٰị, trong vòng 3 tháng và sau mỗi 6 tháng điều ٰị
BAS, bile acid sequestrants Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print
65
Phòng ngừa tiên phát
Phòng ngừa tiên phát
* Estimated using the Pooled Cohort Risk Assessment Equations
Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol. 2013: doi:10.1016/j.jacc.2013.11.002. Available at: http://content.onlinejacc.org/article.aspx?articleid=1770217. Accessed
November 13, 2013.
Bn có LDL-C 70-189 mg/dL
Không có ĐTĐ và Không có BTMXV
Liệu pháp statin cường
độ
trung bình - cao
Cân nhắc các yếu tố
khác trước khi quyết
định điều ٰị
Có Không
Ước đoán nguy ơ BTMXV 10
năm ≥7.5% *
66
Take Home Message
1. ATP III, ESC 2011: ĐIỀU TRỊ dựa vào mục tiêu LDL-C hoặc non
HDL- C.
2. ATP IV: dựa vào 4 nhóm lợi ích khi điều ٰị bằng Statin:
I. Bệnh nhân có bệnh TMXV trên lâm sàng
II. Bệnh nhân có tăng LDL-C nguyên phát ≥190 mg/dL
III. Bệnh nhân 40-75 tuổi mắc bệnh đái tháo đường và LDL-C
70 - 189 mg / dL nhưng không có biểu hiện bệnh TMXV trên
lâm sàng
IV. Bệnh nhân 40 – 75 tuổi không có bệnh TMXV trên lâm sàng
hoặc đái tháo đường nhưng có LDL-C 70-189 mg/dL và có
nguy ơ bệnh TMVX 10 năm ≥ 7.5% (sử dụng Pooled
Cohort Equations dự đoán nguy ơ bệnh TMXV).
67
Cám ơn sự chú ý của
Quý đồng nghiệp!

More Related Content

Similar to A9 BS VÂN ĐT RL LIPIDE MÁU THEO CÁC KHUYẾN CÁO HIỆN NAY .ppt (20)

Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
youngunoistalented1995
Bài 11.CÁC DẠNG LIPID TRONG HUYET TƯƠNG.pptx
Bài 11.CÁC DẠNG LIPID TRONG HUYET TƯƠNG.pptxBài 11.CÁC DẠNG LIPID TRONG HUYET TƯƠNG.pptx
Bài 11.CÁC DẠNG LIPID TRONG HUYET TƯƠNG.pptx
nchi53579
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Lựa chọn STATIN để đạt mục tiêu điều ٰị ngay từ ...
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Lựa chọn STATIN để đạt mục tiêu điều ٰị ngay từ ...ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Lựa chọn STATIN để đạt mục tiêu điều ٰị ngay từ ...
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Lựa chọn STATIN để đạt mục tiêu điều ٰị ngay từ ...
HoangSinh10
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
PhNguyn914909
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
nataliej4
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
PHAM HUU THAI
THA-Y6-2019-20nnnnnnnnnnnnnnnnmmm20F.pdf
THA-Y6-2019-20nnnnnnnnnnnnnnnnmmm20F.pdfTHA-Y6-2019-20nnnnnnnnnnnnnnnnmmm20F.pdf
THA-Y6-2019-20nnnnnnnnnnnnnnnnmmm20F.pdf
MyThaoAiDoan
THA-Y6-2019-2000000000000000000000020F.pdf
THA-Y6-2019-2000000000000000000000020F.pdfTHA-Y6-2019-2000000000000000000000020F.pdf
THA-Y6-2019-2000000000000000000000020F.pdf
xiutruong17299
s15-bai 10 cn cac khuyen cao dt roi loan lipid mau va du phong benh tim mach ...
s15-bai 10 cn cac khuyen cao dt roi loan lipid mau va du phong benh tim mach ...s15-bai 10 cn cac khuyen cao dt roi loan lipid mau va du phong benh tim mach ...
s15-bai 10 cn cac khuyen cao dt roi loan lipid mau va du phong benh tim mach ...
phuocquydanh1
Đái tháo đường tài liệu học tập tham khảo
Đái tháo đường tài liệu học tập tham khảoĐái tháo đường tài liệu học tập tham khảo
Đái tháo đường tài liệu học tập tham khảo
HamHcHuy
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Thang điểm SCORE.pdf
Thang điểm SCORE.pdfThang điểm SCORE.pdf
Thang điểm SCORE.pdf
faz gdl-5
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóaCách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
randy867
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚIXÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
SoM
Các yếu tố nguy ơ và cách điều ٰị hội chứng chuyển hóa
Các yếu tố nguy ơ và cách điều ٰị hội chứng chuyển hóaCác yếu tố nguy ơ và cách điều ٰị hội chứng chuyển hóa
Các yếu tố nguy ơ và cách điều ٰị hội chứng chuyển hóa
branda876
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về ganBia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
leonida869
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về ganBia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
nathan458
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về ganBia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
lazaro627
Bài 11.CÁC DẠNG LIPID TRONG HUYET TƯƠNG.pptx
Bài 11.CÁC DẠNG LIPID TRONG HUYET TƯƠNG.pptxBài 11.CÁC DẠNG LIPID TRONG HUYET TƯƠNG.pptx
Bài 11.CÁC DẠNG LIPID TRONG HUYET TƯƠNG.pptx
nchi53579
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Lựa chọn STATIN để đạt mục tiêu điều ٰị ngay từ ...
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Lựa chọn STATIN để đạt mục tiêu điều ٰị ngay từ ...ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Lựa chọn STATIN để đạt mục tiêu điều ٰị ngay từ ...
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Lựa chọn STATIN để đạt mục tiêu điều ٰị ngay từ ...
HoangSinh10
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
PhNguyn914909
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
Nghiên Cứu Hội Chứng Chuyển Hóa Trên Bệnh Nhân Tăng Huyết Áp Tại Bệnh Viện Hữ...
nataliej4
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
PHAM HUU THAI
THA-Y6-2019-20nnnnnnnnnnnnnnnnmmm20F.pdf
THA-Y6-2019-20nnnnnnnnnnnnnnnnmmm20F.pdfTHA-Y6-2019-20nnnnnnnnnnnnnnnnmmm20F.pdf
THA-Y6-2019-20nnnnnnnnnnnnnnnnmmm20F.pdf
MyThaoAiDoan
THA-Y6-2019-2000000000000000000000020F.pdf
THA-Y6-2019-2000000000000000000000020F.pdfTHA-Y6-2019-2000000000000000000000020F.pdf
THA-Y6-2019-2000000000000000000000020F.pdf
xiutruong17299
s15-bai 10 cn cac khuyen cao dt roi loan lipid mau va du phong benh tim mach ...
s15-bai 10 cn cac khuyen cao dt roi loan lipid mau va du phong benh tim mach ...s15-bai 10 cn cac khuyen cao dt roi loan lipid mau va du phong benh tim mach ...
s15-bai 10 cn cac khuyen cao dt roi loan lipid mau va du phong benh tim mach ...
phuocquydanh1
Đái tháo đường tài liệu học tập tham khảo
Đái tháo đường tài liệu học tập tham khảoĐái tháo đường tài liệu học tập tham khảo
Đái tháo đường tài liệu học tập tham khảo
HamHcHuy
Thang điểm SCORE.pdf
Thang điểm SCORE.pdfThang điểm SCORE.pdf
Thang điểm SCORE.pdf
faz gdl-5
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóaCách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
Cách chẩn đoán hội chứng chuyển hóa
randy867
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚIXÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
SoM
Các yếu tố nguy ơ và cách điều ٰị hội chứng chuyển hóa
Các yếu tố nguy ơ và cách điều ٰị hội chứng chuyển hóaCác yếu tố nguy ơ và cách điều ٰị hội chứng chuyển hóa
Các yếu tố nguy ơ và cách điều ٰị hội chứng chuyển hóa
branda876
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về ganBia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
leonida869
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về ganBia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
nathan458
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về ganBia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
Bia, rươu - 'hung thủ' gây ra các chứng bệnh về gan
lazaro627

More from DucDaoDac (11)

Benh an noi tiet benh vien thong nhat .pptx
Benh an noi tiet benh vien thong nhat .pptxBenh an noi tiet benh vien thong nhat .pptx
Benh an noi tiet benh vien thong nhat .pptx
DucDaoDac
ất%20ܲết%20پê%20ó%20ٰê%20%20à%20岹%20(4).ٳ
ất%20ܲết%20پê%20ó%20ٰê%20%20à%20岹%20(4).ٳất%20ܲết%20پê%20ó%20ٰê%20%20à%20岹%20(4).ٳ
ất%20ܲết%20پê%20ó%20ٰê%20%20à%20岹%20(4).ٳ
DucDaoDac
VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG năm 2021 (1).pptx
VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG năm 2021 (1).pptxVIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG năm 2021 (1).pptx
VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG năm 2021 (1).pptx
DucDaoDac
2019.09 TS.TÂN - Sinh lý đường huyết NCT.pdf
2019.09 TS.TÂN - Sinh lý đường huyết NCT.pdf2019.09 TS.TÂN - Sinh lý đường huyết NCT.pdf
2019.09 TS.TÂN - Sinh lý đường huyết NCT.pdf
DucDaoDac
2019.03 TS.TAN - Phong ngua tim mach NCT.pdf
2019.03 TS.TAN - Phong ngua tim mach NCT.pdf2019.03 TS.TAN - Phong ngua tim mach NCT.pdf
2019.03 TS.TAN - Phong ngua tim mach NCT.pdf
DucDaoDac
2-dieu tri benh than man va STMGDC.2020.2.pdf
2-dieu tri benh than man va STMGDC.2020.2.pdf2-dieu tri benh than man va STMGDC.2020.2.pdf
2-dieu tri benh than man va STMGDC.2020.2.pdf
DucDaoDac
Final VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG bs Thông .pdf
Final VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG bs Thông .pdfFinal VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG bs Thông .pdf
Final VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG bs Thông .pdf
DucDaoDac
Xuat huyet giam tieu cau mien dich . Pdf
Xuat huyet giam tieu cau mien dich . PdfXuat huyet giam tieu cau mien dich . Pdf
Xuat huyet giam tieu cau mien dich . Pdf
DucDaoDac
Tiep can theo S.O.A.P note 2019 - THNT.pdf
Tiep can theo S.O.A.P note 2019 - THNT.pdfTiep can theo S.O.A.P note 2019 - THNT.pdf
Tiep can theo S.O.A.P note 2019 - THNT.pdf
DucDaoDac
EM-VN-100723_Lợi ích tim mạch của empagliflozin theo phân tầng nguy ơ tim mạ...
EM-VN-100723_Lợi ích tim mạch của empagliflozin theo phân tầng nguy ơ tim mạ...EM-VN-100723_Lợi ích tim mạch của empagliflozin theo phân tầng nguy ơ tim mạ...
EM-VN-100723_Lợi ích tim mạch của empagliflozin theo phân tầng nguy ơ tim mạ...
DucDaoDac
2.3 Cập nhật chẩn đoán và điều ٰị suy tim-Phan Thái Hảo-14-11-2021_.pptx
2.3 Cập nhật chẩn đoán và điều ٰị suy tim-Phan Thái Hảo-14-11-2021_.pptx2.3 Cập nhật chẩn đoán và điều ٰị suy tim-Phan Thái Hảo-14-11-2021_.pptx
2.3 Cập nhật chẩn đoán và điều ٰị suy tim-Phan Thái Hảo-14-11-2021_.pptx
DucDaoDac
Benh an noi tiet benh vien thong nhat .pptx
Benh an noi tiet benh vien thong nhat .pptxBenh an noi tiet benh vien thong nhat .pptx
Benh an noi tiet benh vien thong nhat .pptx
DucDaoDac
ất%20ܲết%20پê%20ó%20ٰê%20%20à%20岹%20(4).ٳ
ất%20ܲết%20پê%20ó%20ٰê%20%20à%20岹%20(4).ٳất%20ܲết%20پê%20ó%20ٰê%20%20à%20岹%20(4).ٳ
ất%20ܲết%20پê%20ó%20ٰê%20%20à%20岹%20(4).ٳ
DucDaoDac
VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG năm 2021 (1).pptx
VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG năm 2021 (1).pptxVIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG năm 2021 (1).pptx
VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG năm 2021 (1).pptx
DucDaoDac
2019.09 TS.TÂN - Sinh lý đường huyết NCT.pdf
2019.09 TS.TÂN - Sinh lý đường huyết NCT.pdf2019.09 TS.TÂN - Sinh lý đường huyết NCT.pdf
2019.09 TS.TÂN - Sinh lý đường huyết NCT.pdf
DucDaoDac
2019.03 TS.TAN - Phong ngua tim mach NCT.pdf
2019.03 TS.TAN - Phong ngua tim mach NCT.pdf2019.03 TS.TAN - Phong ngua tim mach NCT.pdf
2019.03 TS.TAN - Phong ngua tim mach NCT.pdf
DucDaoDac
2-dieu tri benh than man va STMGDC.2020.2.pdf
2-dieu tri benh than man va STMGDC.2020.2.pdf2-dieu tri benh than man va STMGDC.2020.2.pdf
2-dieu tri benh than man va STMGDC.2020.2.pdf
DucDaoDac
Final VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG bs Thông .pdf
Final VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG bs Thông .pdfFinal VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG bs Thông .pdf
Final VIÊM TUỴ CẤP BÀI GIẢNG bs Thông .pdf
DucDaoDac
Xuat huyet giam tieu cau mien dich . Pdf
Xuat huyet giam tieu cau mien dich . PdfXuat huyet giam tieu cau mien dich . Pdf
Xuat huyet giam tieu cau mien dich . Pdf
DucDaoDac
Tiep can theo S.O.A.P note 2019 - THNT.pdf
Tiep can theo S.O.A.P note 2019 - THNT.pdfTiep can theo S.O.A.P note 2019 - THNT.pdf
Tiep can theo S.O.A.P note 2019 - THNT.pdf
DucDaoDac
EM-VN-100723_Lợi ích tim mạch của empagliflozin theo phân tầng nguy ơ tim mạ...
EM-VN-100723_Lợi ích tim mạch của empagliflozin theo phân tầng nguy ơ tim mạ...EM-VN-100723_Lợi ích tim mạch của empagliflozin theo phân tầng nguy ơ tim mạ...
EM-VN-100723_Lợi ích tim mạch của empagliflozin theo phân tầng nguy ơ tim mạ...
DucDaoDac
2.3 Cập nhật chẩn đoán và điều ٰị suy tim-Phan Thái Hảo-14-11-2021_.pptx
2.3 Cập nhật chẩn đoán và điều ٰị suy tim-Phan Thái Hảo-14-11-2021_.pptx2.3 Cập nhật chẩn đoán và điều ٰị suy tim-Phan Thái Hảo-14-11-2021_.pptx
2.3 Cập nhật chẩn đoán và điều ٰị suy tim-Phan Thái Hảo-14-11-2021_.pptx
DucDaoDac

A9 BS VÂN ĐT RL LIPIDE MÁU THEO CÁC KHUYẾN CÁO HIỆN NAY .ppt

  • 1. TS. BS. Nguyễn Văn Tân Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh Bệnh viện Thống Nhất Điều ٰị rối loạn lipid máu dựa trên các khuyến cáo hiện nay
  • 2. 2 Rối loạn lipid máu là gì? • Rối loạn lipid máu là tình trạng rối loạn chuyển hóa lipoprotein. • Bao gồm sản xuất quá nhiều hoặc thiếu lipoprotein • Được biểu hiện bằng ≥1 dạng sau: tăng cholesterol toàn phần, tăng LDL-C (low-density lipoprotein cholesterol) và triglyceride hoặc giảm HDL-C (high- density lipoprotein cholesterol).
  • 3. 3
  • 4. 4
  • 5. 5 Phân loại rối loạn lipid máu
  • 6. 6 Fredrickson Classification Type Elevated particles Associated clinical disorders Serum TC Serum TG I Chylomicrons Lipoprotein lipase deficiency, apolipoprotein C-II deficiency ↔ ↑↑ IIa LDL Familial hypercholesterolemia, polygenic hypercholeterolemia, nephrosis, hypothyroidism, familial combined hyperlipidemia ↑↑ ↔ IIb LDL, VLDL Familial combined hyperlipidemia ↑↑ ↑
  • 7. 7 Fredrickson Classification Type Elevated particles Associated clinical disorders Serum TC Serum TG III IDL Dysbetalipoproteinemia ↑ ↑ IV VLDL Familial hypertriglyceridemia, familial combined hyperlipidemia, sporadic hypertriglyceridemia, diabetes ↔↑ ↑↑ V Chylomicrons, VLDL Diabetes ↑ ↑↑
  • 8. 8 Các nguyên nhân thứ phát gây ra bất thường lipoprotein
  • 9. 9 Các hướng dẫn kiểm soát lipid máu Các hướng dẫn kiểm soát lipid máu Cần statin có hiệu quả cao hơn Cần statin có hiệu quả cao hơn ATP III ATP III 2001 2001 ATP II ATP II 1993 1993 ATP I ATP I 1988 1988 European European 2003 2003 European European 1998 1998 European European 1994 1994 ATP III ATP III update update 2004* 2004* European European 2011 2011 LDL-C mục tiêu thấp hơn, mở rộng mục tiêu điều ٰị ngoài LDL-C, dân số điều ٰị rộng hơn, cần nhiều liệu pháp điều ٰị hiệu quả hơn ATP IV ATP IV 2013 2013
  • 10. 10 Cơ sở cho việc điều ٰị rối loạn lipid máu • Sinh bệnh học của xơ vữa mạch máu • Các nghiên cứu về dịch tể học • Các thử nghiệm lâm sàng • LDL cholesterol như là mục tiêu điều ٰị chính.
  • 11. 11 Sinh bệnh học của xơ vữa mạch máu
  • 12. 12 Các nghiên cứu dịch tể học • Mỗi 1% tăng nồng độ cholesterol  1-2% tăng tần suất mắc bệnh mạch vành (BMV). • Có sự khác biệt về giới trong mối liên quan tới tuổi: nam giới có nguy ơ cao ở thập kỷ 50-60, trong khi ở nữ giới là thập kỷ 60-70. • BMV gây tử vong ở nữ giới nhiều hơn các loại ung thư kết hợp lại.
  • 13. 13 Các thử nghiệm lâm sàng Thử nghiệm Can thiệp điều ٰị LDL khởi đầu Thay đổi LDL Giảm biến cố mạch vành BMV và nguy ơ tương đương BMV 4S Simvastatin 188-117 ↓ 35% ↓ 34% LIPID Pravastatin 150-112 ↓ 25% ↓ 24% CARE Pravastatin 139-98 ↓ 32% ↓ 24% Post-CABG Lovastatin/Resin 136-98 ↓ 39% ↓ 24%
  • 14. 14 Các thử nghiệm lâm sàng Thử nghiệm Can thiệp điều ٰị LDL khởi đầu Thay đổi LDL Giảm biến cố mạch vành Hội chứng mạch vành cấp MIRACL Atorvastatin 124-72 ↓ 42% ↓ 26% AVERT Atorvastatin 145-77 ↓ 42% ↓ 36%
  • 15. 15 Các thử nghiệm lâm sàng Thử nghiệm Can thiệp điều ٰị LDL khởi đầu Thay đổi LDL Giảm biến cố mạch vành Bệnh nhân không có chứng cứ của BMV LRC-CPPT Resin 205-175 ↓ 15% ↓ 19% WOSCOPS Pravastatin 192-142 ↓ 26% ↓ 31% Tex/AFCAPS Lovastatin 150-115 ↓ 25% ↓ 40% ASCOT Atorvastatin 132-85 ↓ 31% ↓ 50%
  • 16. 16 LDL như là mục tiêu điều ٰị chính • Các nghiên cứu dịch tể học cho thấy gia tăng LDL có liên quan đến gia tăng BMV. • Các nghiên cứu cũng cho thấy: LDL-C là lipoprotein gây xơ vữa phổ biến nhất và có chứng cứ rõ ràng nhất. • Các chứng cứ cuối cùng là ở trong các thử nghiệm lâm sàng.
  • 18. 18 Phân loại nồng độ lipid máu Cholesterol toàn phần (mg/dl) LDL cholesterol (mg/dl) < 200 Mong muốn < 100 Tối ưu 200-239 Giới hạn cao 100-129 Gần tối ưu/trên tối ưu ≥ 240 Cao 130-159 Giới hạn cao 160-189 Cao ≥ 190 Rất cao NCEP ATP III Classification of Blood Lipids
  • 19. 19 Phân loại nồng độ lipid máu Triglycerides (mg/dl) HDL cholesterol (mg/dl) < 150 Bình thường < 40 Thấp 150-199 Giới hạn cao 200-400 Cao ≥ 60 Cao ≥ 500 Rất cao NCEP ATP III Classification of Blood Lipids
  • 20. 20 Cách tính LDL Cholesterol? • HDL & TGs được đo trực tiếp trong LAB. • LDL có thể được tính bằng công thức sau: • Nếu TG > 400 mg/dl công thức này không chính xác & LDL phải được đo trực tiếp trong LAB. LDL-C = Cholesterol toàn phần – (HDL-C + TG/5)
  • 22. 22
  • 23. 23 Các YTNC không phải lipid của BMV Các YTNC có thể thay đổi được Các YTNC không thay đổi được Tăng huyết áp Tuổi Hút thuốc lá Giới Tình trạng tăng đông Tiền căn gia đình có BMV sớm Đái tháo đường Béo phì Không hoạt động thể lực Chế độ ăn gây xơ vữa
  • 24. 24 Cách đánh giá nguy ơ? Tại sao nó quan trọng? Quyết định điều ٰị là dựa vào đánh giá nguy ơ tim mạch chung
  • 25. 25 Cách đánh giá nguy ơ? • Đánh giá các YTNC:  BMV và YTNC tương đương (bất kể số YTNC): dùng định nghĩa NCEP ATP III về BMV hoặc tương đương.  ≥ 2 YTNC không kèm BMV và không có YTNC tương đương BMV: dùng NECP ATP III về các YTNC chính để điều chỉnh mục tiêu LDL-C. • Nếu ≥ 2 YTNC & không có BMV hoặc YTNC tương đương BMV:  Đánh giá nguy ơ BMV chung bằng thang điểm Framingham.
  • 26. 26 BMV và nguy ơ tương đương BMV BMV trên lâm sàng Bệnh động mạch cảnh Bệnh mạch máu ngoại biên Phình động mạch chủ bụng Đái tháo đường Bệnh tim thiếu máu cục bộ (đau thắt ngực) Tiền căn đột quỵ Đau cách hồi Có Có Nhồi máu ơ tim Tiền căn thiếu máu não thoáng qua (TIA) ABI > 0.9 Chụp ĐMV và/hoặc đặt stent Hẹp động mạch cảnh > 50% CABG Tiền căn đau thắt ngực không ổn định NCEP ATP III Definition of CHD & CHD Risk Equivalent
  • 27. 27 Các YTNC chính để điều chỉnh mục tiêu LDL YTNC (+) (↑ nguy ơ) YTNC (-) (↓ nguy ơ) Tuổi: Nam ≥ 45 tuổi Nữ ≥ 55 tuổi HDL cao (≥ 60 mg/dl) Tiền căn gia đình có BMV sớm (definite MI or sudden death before 55 yr in father or other male first degree relative OR before 65 yr in mother or other female relative) Đang hút thuốc lá THA (≥ 140/90 mm Hg hoặc đang điều ٰị thuốc THA) HDL thấp (< 40 mg/dl) NCEP ATP III Major Risk Factors That Modify LDL Goals
  • 28. 28 Framingham Point Score Khi nào sử dụng? • Nếu BN có BMV hoặc nguy ơ tương BMV • ≥ 2 YTNC & không có BMV hoặc nguy ơ tương đương BMV. • < 2 YTNC NO Yes NO
  • 29. 29 Note: Risk estimates were derived from the experience of the Framingham Heart Study, a predominantly Caucasian population in Massachusetts, USA. Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-2497. Đánh giá nguy ơ BMV ở nam Step 1: Age Years Points 20-34 -9 35-39 -4 40-44 0 45-49 3 50-54 6 55-59 8 60-64 10 65-69 11 70-74 12 75-79 13 Step 2: Total Cholesterol TC Points at Points at Points at Points at Points at (mg/dL) Age 20-39 Age 40-49 Age 50-59 Age 60-69 Age 70-79 <160 0 0 0 0 0 160-199 4 3 2 1 0 200-239 7 5 3 1 0 240-279 9 6 4 2 1 280 11 8 5 3 1 HDL-C (mg/dL) Points 60 -1 50-59 0 40-49 1 <40 2 Step 3: HDL-Cholesterol Systolic BP Points Points (mm Hg) if Untreated if Treated <120 0 0 120-129 0 1 130-139 1 2 140-159 1 2 160 2 3 Step 4: Systolic Blood Pressure Step 5: Smoking Status Points at Points at Points at Points at Points at Age 20-39 Age 40-49 Age 50-59 Age 60-69 Age 70- 79 Nonsmoker 0 0 0 0 0 Smoker 8 5 3 1 1 Age Total cholesterol HDL-cholesterol Systolic blood pressure Smoking status Point total Step 6: Adding Up the Points Point Total 10-Year Risk Point Total 10-Year Risk <0 <1% 11 8% 0 1% 12 10% 1 1% 13 12% 2 1% 14 16% 3 1% 15 20% 4 1% 16 25% 5 2% 17 30% 6 2% 7 3% 8 4% 9 5% 10 6% Step 7: CHD Risk ATP III Framingham Risk Scoring © 2001, Professional Postgraduate Services® www.lipidhealth.org
  • 30. 30 Point Total 10-Year Risk Point Total 10-Year Risk <9 <1% 20 11% 9 1% 21 14% 10 1% 22 17% 11 1% 23 22% 12 1% 24 27% 13 2% 25 30% 14 2% 15 3% 16 4% 17 5% 18 6% 19 8% Đánh giá nguy ơ BMV ở nam Note: Risk estimates were derived from the experience of the Framingham Heart Study, a predominantly Caucasian population in Massachusetts, USA. Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA. 2001;285:2486-2497. Step 1: Age Years Points 20-34 -7 35-39 -3 40-44 0 45-49 3 50-54 6 55-59 8 60-64 10 65-69 12 70-74 14 75-79 16 TC Points at Points at Points at Points at Points at (mg/dL) Age 20-39 Age 40-49 Age 50-59 Age 60-69 Age 70-79 <160 0 0 0 0 0 160-199 4 3 2 1 1 200-239 8 6 4 2 1 240-279 11 8 5 3 2 280 13 10 7 4 2 HDL-C (mg/dL) Points 60 -1 50-59 0 40-49 1 <40 2 Step 3: HDL-Cholesterol Systolic BP Points Points (mm Hg) if Untreated if Treated <120 0 0 120-129 1 3 130-139 2 4 140-159 3 5 160 4 6 Step 4: Systolic Blood Pressure Step 5: Smoking Status Points at Points at Points at Points at Points at Age 20-39 Age 40-49 Age 50-59 Age 60-69 Age 70- 79 Nonsmoker 0 0 0 0 0 Smoker 9 7 4 2 1 Age Total cholesterol HDL-cholesterol Systolic blood pressure Smoking status Point total Step 6: Adding Up the Points Step 7: CHD Risk Step 2: Total Cholesterol ATP III Framingham Risk Scoring © 2001, Professional Postgraduate Services® www.lipidhealth.org
  • 32. 32 Điều chỉnh thay đổi lối sống Nutrient Recommended intake Total fat 25-35% of total calories Saturated fate < 7% of total calories Polyunsaturated fat Up to 10% of total calories Monounsaturated fat Up to 20% of total calories Carbohydrates 50-60% of total calories Fiber 20-30 g/day Cholesterol < 200 mg/day Protein 15% of total calories
  • 33. 33 Phân loại nguy ơ theo ATP III Circulation 2004;110:227–239
  • 34. 34 Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497. Phân loại điều ٰị, mục tiêu LDL-C và các điểm cắt: ATP-III Phân loại nguy ơ Mục tiêu LDL-C Xem xét thuốc điều ٰị BMV hoặc nguy ơ tương đương BMV <100 mg/dL 130 mg/dL* 2 YTNC Nguy ơ 10 năm 10–20% Nguy ơ 10 năm <10% <130 mg/dL <130 mg/dL 130 mg/dL 160 mg/dL <2 YTNC <160 mg/dL 190 mg/dL * 100–129 mg/dL = sau thay đổi lối sống, xem xét statin, niacin, hoặc fibrate
  • 35. 35 Mục tiêu điều ٰị Khuyến cáo NCEP ATP III cho mục tiêu LDL-C: LDL-C <160 cho ≤ 1 YTNC LDL-C <130 cho ≥ 2 YTNC < 100 là chọn lựa điều ٰị cho: LDL-C <100 cho BN có BMV hoặc nguy ơ tương đương BMV. <70 là chọn lựa điều ٰị cho BN có nguy ơ rất cao: 1. BMV + nhiều YTNC, đặc biệt ĐTĐ 2. BMV + YTNC được kiểm soát kém 3. BMV + Hội chứng chuyển hóa 4. Hội chứng mạch vành cấp 5. Có biến cố mạch vành mặc dù LDL-C < 100
  • 36. 36 Thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu • Bile acid resins • Ezetimibe • Niacin • Statins • Fibric acid derivatives • Fish oil • Postmenopausal drug therapy
  • 37. 37 Hiệu quả của các thuốc trên lipid máu Thuốc LDL HDL TG Resin ↓ 15-30% ± 3% ↑ 3-10% Ezitimibe ↓ 18-22% ↑ 0-2% ↓ 0-5% Niacin ↓ 15-30% ↑ 20-35% ↓ 30-60% Statin ↓ 25-60% ↑ 5-15% ↓ 10-45% Fibrates ± 10-25% ↑ 10-30% ↓ 30-60%
  • 38. 38 Chọn lựa thuốc điều ٰị cho BN như thế nào?
  • 39. 39 Chọn lựa thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu Tăng LDL cholesterol: • Thuốc chọn: Statin • Điều ٰị thay thế: Niacin, resins hoặc ezetimibe • Kết hợp: statin + niacin; statin + ezetimibe; hoặc statin + resin Theo các TNLS và các khuyến cáo: Statins có hiệu quả nhất trong điều ٰị tăng LDL Nếu BN không dung nạp statins, hoặc đã dùng statin nhưng không hiệu quả (hiếm) Nếu BN không đạt mục tiêu LDL điều ٰị với liều statin tối đa
  • 40. 40 Chọn lựa thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu Tăng LDL & TG: • Thuốc chọn: Statin • Kết hợp: statin + niacin; statin + ezetimibe; hoặc statin + resin Giảm LDL & TG nhưng cần phải dùng liều cao cho TG Đối với nhiều BN có tăng lipid máu hỗn hợp có thể dùng liều statin trung bình (để tránh tác dụng phụ khi dùng liều cao) kết hợp với hoặc là niacin, resin, ezetimibe hoặc fibrates
  • 41. 41 Chọn lựa thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu LDL bình thường nhưng HDL thấp: • Thuốc chọn lựa: Niacin hoặc fibrates Nếu BN có LDL bình thường hoặc trong mục tiêu điều ٰị với statin, muốn tăng HDL, có thể thêm niacin hoặc fibrates
  • 42. 42 Chọn lựa thuốc điều ٰị rối loạn lipid máu Tăng TG: • Thuốc chọn: Fibrates & niacin • Có thể thêm dầu cá Nếu chỉ có TG cao
  • 43. 43 ATP III có phải là khuyến cáo tối ưu trong điều ٰị rối loạn lipid máu?
  • 44. 44 Các YTNC của ATP III • Bệnh mạch máu (BMV, mạch cảnh, ĐM chủ bụng, bệnh mạch máu ngoại biên hoặc ĐTĐ (hiện nay được xem tương đương BMV. • Các YTNC chính:  Hút thuốc lá  Tăng huyết áp  HDL thấp  Tiền căn gia đình có bệnh tim mạch sớm  Tuổi  Nam > 45  Nữ >55
  • 45. 45 Điều ٰị của ATP III • Bệnh mạch máu hoặc ĐTĐ: LDL <100 • Tính nguy ơ tim mạch 10 năm (thang điểm Framingham):  ≥ 2 YTNC, >20% nguy ơ: LDL <100  1- 2 YTNC, 10-20% nguy ơ: LDL <130  0-1 YTNC, <10% nguy ơ: LDL <160 THAY ĐỔI LỐI SỐNG - Statin nếu không mang lại mục tiêu điều ٰị bằng thay đổi lối sống. - STATIN cho nhóm BỆNH TIM MẠCH XƠ VỮA (ASCVD)/ bất kể có ĐTĐ? ASCVD: atherosclerotic cardiovascular disease
  • 46. 46 Sàn lọc • ATP III: sàn lọc cho “người lớn”. – Nam < 40, nữ < 45: chưa quan tâm đúng mức Được chính thức hóa bởi USPSTF năm 2008 • Sàn lọc cho nam >35 tuổi, 20-35 nếu gia tăng nguy ơ • Sàn lọc cho nữ > 45 tuổi nếu có nguy ơ và 20-45 nếu tăng nguy ơ • Nguy ơ: ĐTĐ, Bệnh lý mạch máu, TC gia đình có BMV sớm. • Hút thuốc lá, THA, béo phì (BMI >30) • Sàn lọc lại mỗi 5 năm USPSTF: The United States Preventive Services Task Force
  • 47. 47 Một số khuyến cáo mới gần đây về điều ٰị rối loạn lipid máu
  • 48. 48 KHUYẾN CÁO NCEP ATP III 2004 & ESC/EAS 2011 LDL-C là mục tiêu chính Bước 1 Điều ٰị LDL-C Bước 2 Non-HDL Bước 3 HDL-C Expert Panel on Detection, Evaluation, and Treatment of High Blood Cholesterol in Adults. JAMA 2001;285:2486-2497 European Heart Journal 2011; 32: 1769-1818
  • 49. 49 Khuyến cáo Mức độ khuyến cáo Mức độ bằng chứng Tài liệu tham khảo Bệnh nhân NGUY CƠ BTM RẤT CAO (đã có bệnh mạch vành, ĐTĐ típ 2, típ 1 có tổn thương ơ quan đích, bệnh thận mãn từ vừa đến nặng, hoặc điểm SCORE ≥ 10%), mục tiêu LDL-C <1,8 mmol/L (70mg/dL) và/hoặc giảm được ≥ 50% mức LDL-C nền khi không đạt được mục tiêu trên I A 15,32,33 Bệnh nhân NGUY CƠ BTM CAO (có những YTNC riêng lẻ tăng hoặc điểm 5% ≤ SCORE ≤ 10%), mục tiêu LDL-C là <2,5 mmol/L (100 mg/dL) IIa A 15,16,17 Bệnh nhân NGUY CƠ BTM TRUNG BÌNH (1% ≤ SCORE ≤ 5%), mục tiêu LDL-C là <3,0 mmol/L (115 mg/dL) IIa C - ESC 2011: PHÂN TẦNG NGUY CƠ TIM MẠCH
  • 50. 50 LDL-C được khuyến cáo là mục tiêu điều ٰị
  • 51. 51 Khuyến cáo CVD 2012 Tương tự ESC 2011 NGUY CƠ TRUNG BÌNH VÀ THẤP: LDL-C < 3 mmol/L (<115mg%) NGUY CƠ CAO: LDL-C < 2.5 mmol/L (<100mg%) NGUY CƠ RẤT CAO: LDL-C < 1.8 mmol/L (<70mg%) và/hoặc giảm ≥ 50% LDL –C
  • 52. 52
  • 53. 53 ATP IV • 4 khuyến cáo: – Đánh giá nguy ơ – Điều ٰị cholesterol – Béo phì – Thay đổi lối sống
  • 54. 54 CÓ GÌ MỚI TRONG ATP IV? • Mục tiêu điều ٰị và càng thấp càng tốt KHÔNG còn là chiến lược THÍCH HỢP. • Điều ٰị đạt mục tiêu LDL-C không được hỗ trợ bởi bất kỳ RCT. • Mục tiêu có thể đạt được với liều statin thấp hơn trong RCT (không đạt mức tối ưu). • Thêm non statin để đạt được mục tiêu cụ thể có thể dẫn đến liều statin thấp hơn so với bằng chứng. • Không có hướng dẫn cung cấp điều ٰị triglyceride cao. • Bệnh lý tim mạch do xơ vữa bao gồm đột quỵ bên cạnh bệnh mạch vành và bệnh động mạch ngoại biên.
  • 55. 55 CÓ GÌ MỚI TRONG ATP IV? • Xác định các nhóm BN cụ thể dựa trên mức độ nguy ơ xảy ra biến cố ASCVD được hưởng lợi từ điều ٰị bằng thuốc. • Bằng chứng mạnh mẽ hỗ trợ lợi ích tổng thể ở 4 nhóm bệnh nhân. • Hướng dẫn ủng hộ việc sử dụng liều lượng Statin cụ thể tùy thuộc mức độ nguy ơ với mục tiêu giảm biến cố ASCVD. • Nhóm chuyên gia đã không thể tìm thấy bằng chứng ở RCT hỗ trợ điều ٰị để đạt được mục tiêu LDL hay non HDL.
  • 56. 56 MỤC TIÊU LDL-C NHƯ THẾ NÀO TRONG ATP IV ? • Không có bằng chứng để hỗ trợ tiếp tục sử dụng mục tiêu điều ٰị LDL-C hoặc non-HDL-C cụ thể. • Cường độ điều ٰị statin phù hợp nên được sử dụng để giảm thiểu nguy ơ trong ở các trường hợp được hưởng lợi. • Liệu pháp non statin, đơn độc hoặc cộng với statin, không cung cấp lợi ích giảm nguy ơ ASCVD so với bất lợi tiềm tàng.
  • 57. 57 4 nhóm bệnh nhân hưởng lợi từ statin* 4 nhóm bệnh nhân hưởng lợi từ statin* Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol. 2013: doi:10.1016/j.jacc.2013.11.002. Available at: http://content.onlinejacc.org/article.aspx?articleid=1770217. Accessed November 13, 2013. † BTMXV (bệnh tim mạch xơ vữa): HCVC, tiền sử NMCT, đau thắt ngực ổn định và không ổn định, tái thông mạch vành, đột quỵ, ơn thoáng thiếu máu não, hay bệnh động mạch ngoại biên do xơ vữa ‡ Estimated using Pooled Cohort Risk Assessment Equations (công thức đoàn hệ gộp) ATP IV
  • 58. 58
  • 59. 59 Lựa chọn statin theo hiệu quả giảm LDL-C Lựa chọn statin theo hiệu quả giảm LDL-C Liệu pháp satin cường độ cao Liệu pháp satin cường độ trung bình Liệu pháp satin cường độ thấp LDL–C ↓ ≥ 50% LDL–C ↓ 30% to < 50% LDL–C ↓ < 30% Atorvastatin (40† )–80 mg Rosuvastatin 20 (40) mg Atorvastatin 10 (20) mg Rosuvastatin (5) 10 mg Simvastatin 20–40 mg‡ Pravastatin 40 (80) mg Lovastatin 40 mg Fluvastatin XL 80 mg Fluvastatin 40 mg bid Pitavastatin 2–4 mg Simvastatin 10 mg Pravastatin 10–20 mg Lovastatin 20 mg Fluvastatin 20–40 mg Pitavastatin 1 mg Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol. 2013: doi:10.1016/j.jacc.2013.11.002. Available at: http://content.onlinejacc.org/article.aspx?articleid=1770217. Accessed November 13, 2013. Lifestyle modification remains a critical component of ASCVD risk reduction, both prior to and in concert with the use of cholesterol lowering drug therapies. Statins/doses that were not tested in randomized controlled trials (RCTs) reviewed are listed in italics †Evidence from 1 RCT only: down-titration if unable to tolerate atorvastatin 80 mg in IDEAL ‡Initiation of or titration to simvastatin 80 mg not recommended by the FDA due to the increased risk of myopathy, including rhabdomyolysis.
  • 60. 60 Lựa chọn điều ٰị với 4 nhóm bệnh nhân có lợi ích với statin Ước tính nguy ơ tim mạch xơ vữa 10 năm, sử dụng phương trình Pooled Cohort Lợi ích dự phòng bệnh TMXV bằng liệu pháp statin có thể không rõ ràng như các nhóm BN khác Cân nhắc các YTNC kèm theo có ảnh hưởng đến nguy ơ bệnh TMXV và lợi ích phòng ngừa so với nguy ơ tiềm tàng của tác dụng ngoại ý, khả năng tương tác thuốc và lựa chọn của BN đối với liệu pháp statin Bệnh TMXV lâm sàng BN ≤75 tuổi Statin cường độ cao (Statin cường độ trung bình nếu BN không dung nạp với statin cường độ cao) Statin cường độ trung bình BN >75 tuổi hoặc nếu BN không dung nạp với statin cường độ cao BN người lớn >21 tuổi và phù hợp với điều ٰị bằng statin Statin cường độ trung bình đến cao Có Không Statin cường độ cao (Statin cường độ trung bình nếu BN không dung nạp với statin cường độ cao) Có Statin cường độ trung bình Ước tính nguy ơ tim mạch xơ vữa 10 năm ≥7.5% Statin cường độ cao Không Không Có Không Statin cường độ cao Mong muốn giảm LDL-C ≥50% Statin cường độ trung bình Mong muốn giảm LDL-C 30% đến <50% ĐTĐ* Nguy ơ ≥7.5% * Có * Độ tuổi từ 40–75 tuổi Nhóm bệnh nhân hưởng lợi ích từ statin trong dự phòng bệnh tim mạch xơ vữa BN hiện đang không điều ٰị hạ cholesterol, ước tính lại nguy ơ tim mạch xơ vữa 10 năm mỗi 4–6 năm trên các BN tuổi từ 40–75 chưa có bệnh tim mạch xơ vữa hoặc ĐTĐ trên lâm sàng và có LDL-C trong khoảng 70–189 mg/dL (~1.8–5 mmol/L) Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print Reproduced with kind permission from American College of Cardiology Jan 2014
  • 61. 61 Bệnh nhân không thuộc 4 nhóm hưởng lợi ích từ statin: Cân nhắc cá thể hóa điều ٰị bằng statin 1. Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print 2. Goff DC Jr, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print Statin có thể được cân nhắc sử dụng cho bệnh nhân có nguy ơ TMXV 10 năm <7.5% dựa trên các YTNC đi kèm1 Ngoại lệ:1 Suy tim phân độ NYHA II, III, IV hoặc BN lọc máu giai đoạn cuối – chưa đủ bằng chứng LDL-C nguyên phát >160 mg/dL (~4.0 mmol/L) Tăng lipid máu gia đình1 Khả năng tăng nguy ơ bệnh TMXV 1 Tiền sử gia đình có bệnh TMXV 1 • C-reactive protein >2 mg/L (~19 nmol/L) • Chỉ số mắt cá chân-cánh tay <0.9 • Điểm canxi hóa động mạch vành cao (CAC score)1 Tư vấn lợi ích và nguy ơ cho từng bệnh nhân1 Carotid intimal-medial thickness not recommended2
  • 62. 62 BN đáp ứng điều ٰị kém hơn mong đợi: nhấn mạnh lợi ích của statin và tầm quan trọng của tuân thủ điều ٰị Đánh giá tuân thủ điều ٰị và thay đổi lối sống. Đánh giá lipid máu lúc đói Đáp ứng điều ٰị như mong đợi? Nhấn mạnh tiếp tục tuân thủ điều ٰị Theo dõi 3–12 tháng Đáp ứng điều ٰị kém hơn mong đợi? Kiểm soát bất dung nạp statin Nhấn mạnh tuân thủ điều ٰị Nhấn mạnh việc tích cực thay đổi lối sống . Loại trừ các nguyên nhân khác làm tăng cholesterol máu Nhấn mạnh cải thiện tuân thủ điều ٰị Tăng cường độ statin hoặc phối hợp với thuốc non-statin Theo dõi 4–12 tuần Theo dõi 4–12 tuần sau dùng thuốc Không Có Có Có Không Không Đáp ứng điều ٰị như mong đợi? Có bất dung nạp statin không? Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print Reproduced with kind permission from American College of Cardiology Jan 2014 Statin cường độ cao Mong muốn giảm LDL-C ≥50% Statin cường độ trung bình Mong muốn giảm LDL-C 30% đến <50%
  • 63. 63 Các thuốc non-statin chỉ sử dụng hạn chế cho những BN đáp ứng kém với liệu pháp statin • Các thuốc non-statin không được khuyến cáo điều ٰị thường quy • Các nhóm bệnh nhân hưởng lợi từ statin nên được điều ٰị bằng statin liều cao nhất có thể dung nạp • Nên nhấn mạnh với BN tuân thủ thay đổi lối sống và tuân thủ dùng statin trước khi cân nhắc phối hợp thêm thuốc non-statin Đáp ứng kém với statin cường độ cao (giảm LDL-C <50%) Lưu ý BN tuân thủ thay đổi lối sống và tuân thủ dùng statin Cân nhắc thêm (các) thuốc hạ cholesterol nhóm non-statin • Nên chọn các thuốc được chứng minh ↓ bệnh TMXV qua nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên • Và nếu lợi ích giảm bệnh TMXV cao hơn tác dụng ngoại ý tiềm tàng Đáp ứng kém với statin cường độ trung bình (giảm LDL-C <30%) Lưu ý BN tuân thủ thay đổi lối sống và tuân thủ dùng statin ↑ liều statin (nếu cần) Cân nhắc non-statin đơn ٰị chỉ khi BN hoàn toàn không dung nạp statin Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print
  • 64. 64 Nhóm thuốc non-statin: các khuyến cáo về an toàn Non-statin Khuyến cáo Niacin Cần theo dõi men gan, đường huyết lúc đói hoặc HbA1c và chỉ số acid uric lúc ban đầu, trong lúc tăng liều và mỗi 6 tháng Không sử dụng nếu: - Men gan tăng >2 - 3 lần giới hạn trên mức bình thường (ULN) - Triệu chứng ngoài da nghiêm trọng và dai dẳng, tăng đường huyết kéo dài, bệnh gout cấp, hoặc có các triệu chứng đường tiêu hóa hay đau bụng không giải thích được - New-onset atrial fibrillation hoặc sụt cân Acid béo Omega 3 Đánh giá các rối loạn tiêu hóa, thay đổi màu da hoặc xuất huyết Ezetimibe Khi phối hợp với statin, cần theo dõi men gan lúc ban đầu và trong quá trình điều ٰị; ngừng thuốc nếu men gan tăng >2 - 3 lần giới hạn trên mức bình thường BAS Khi Triglyceride lúc đói ≥300 mg/dL (hoặc với trường hợp tăng lipoprotein huyết týp III) – không dùng BAS Thận trọng sử dụng BAS khi triglyceride lúc đói ở mức 250–299 mg/dL và theo dõi lipid máu 4–6 tuần sau khi khởi đầu dùng thuốc. Ngưng BAS nếu triglyceride lúc đói ≥400 mg/dL Fibrate Gemfibrozil không nên cho dùng ở BN đang điều ٰị với statin Fenofibrate có thể được phối hợp với statin cường độ thấp – trung bình Đánh giá chức năng thận trước khởi đầu điều ٰị, trong vòng 3 tháng và sau mỗi 6 tháng điều ٰị BAS, bile acid sequestrants Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol 2013 Nov 7. Epub ahead of print
  • 65. 65 Phòng ngừa tiên phát Phòng ngừa tiên phát * Estimated using the Pooled Cohort Risk Assessment Equations Stone NJ, et al. J Am Coll Cardiol. 2013: doi:10.1016/j.jacc.2013.11.002. Available at: http://content.onlinejacc.org/article.aspx?articleid=1770217. Accessed November 13, 2013. Bn có LDL-C 70-189 mg/dL Không có ĐTĐ và Không có BTMXV Liệu pháp statin cường độ trung bình - cao Cân nhắc các yếu tố khác trước khi quyết định điều ٰị Có Không Ước đoán nguy ơ BTMXV 10 năm ≥7.5% *
  • 66. 66 Take Home Message 1. ATP III, ESC 2011: ĐIỀU TRỊ dựa vào mục tiêu LDL-C hoặc non HDL- C. 2. ATP IV: dựa vào 4 nhóm lợi ích khi điều ٰị bằng Statin: I. Bệnh nhân có bệnh TMXV trên lâm sàng II. Bệnh nhân có tăng LDL-C nguyên phát ≥190 mg/dL III. Bệnh nhân 40-75 tuổi mắc bệnh đái tháo đường và LDL-C 70 - 189 mg / dL nhưng không có biểu hiện bệnh TMXV trên lâm sàng IV. Bệnh nhân 40 – 75 tuổi không có bệnh TMXV trên lâm sàng hoặc đái tháo đường nhưng có LDL-C 70-189 mg/dL và có nguy ơ bệnh TMVX 10 năm ≥ 7.5% (sử dụng Pooled Cohort Equations dự đoán nguy ơ bệnh TMXV).
  • 67. 67 Cám ơn sự chú ý của Quý đồng nghiệp!

Editor's Notes

  • #51: Tương tự ESC 2011, CVD 2012 lần nữa nhấn mạnh về mục tiêu LDL-C cho từng mức nguy ơ riêng biệt: 1. Đối với BN nguy ơ rất cao: mức LDL-C tối đa 70 mg/dL (1.8 mmol/L) hoặc giảm tối thiểu 50% mức LDL-C ban đầu 2. Đối với BN nguy ơ cao: mức LDL-C tối đa là 100 mg/dL (2.5 mmol/L) 3. Đối với BN nguy ơ cao: mức LDL-C tối đa là 115 mg/dL (3 mmol/L)