ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
BỆNH BẠCH HẦU
BỘ MÔN ỄM- ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM
ThS.BS LÊ THỊ THÚY HẰNG
1. Trình bày các yếu tố dịch tễ của bệnh bạch hầu
2. Trình bày các biểu hiện lâm sàng và xét nghiệm của
bệnh BH
3. Trình bày các biến chứng của bệnh BH
4. Trình bày cách thức điều trị bệnh BH
5. Trình bày cách phòng bệnh BH
MỤC TIÊU
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
Bệnh lây, cấp tính
Do vi trùng bạch hầu Corynebacterium diphtheria
Trực trùng Gram dương
Nhiễm VT gây 2 thể lâm sàng hô hấp, da; và người
lành mang trùng
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
Corynebacterium diphtheriae
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
Nhuộm xanh methylen
Môi trường cấy: Loeffler hay Tinsdale
4 sinh típ: gravis, intermedius, mitis và belfanti- dòng
sinh độc tố là dòng gây bệnh
Sống 2-3 tuần trên bề mặt khô vật dụng trong nhà
Tiêu diệt bởi dd phenol 1%, sublimé 1/1000, ánh sáng
mặt trời
SINH BỆNH HỌC
VT không xâm lấn, tổn thương niêm mạc hô hấp, da
Toàn thân hay khu trú- ngoại độc tố
Ngoại độc tố- gen sinh độc tố của VT
2 phần: A và B
độc tố gây chết tế bào- ức chế tổng hợp protein
BH hô hấp: dòng C.diphtheria sinh độc tố
Độc tố vào máu- viêm cơ tim, thần kinh, thận
GIẢI PHẪU BỆNH
Tim: thoái hóa mỡ, hoại tử cơ tim
Thần kinh: thoái hóa myelin- TK ngoại biên- vận động
Thận: phù mô kẽ, hoại tử ống thận
Màng giả: tế bào niêm mạc, HC, BC, fibrin và xác VT
DỊCH TỄ
• Nguồn bệnh: người là nguồn bệnh duy nhất (người
bệnh, người lành mang trùng). MD không ngăn được
carriers
Mỹ latinh, Caribê: tỷ lệ carrier 5%, cấy họng
Người bệnh khả năng lây> carrier, nhưng carrier quan
trọng duy trì lây lan
• Đường lây truyền: chủ yếu là đường hô hấp
• Trực tiếp: tiếp xúc gần hay qua giọt nước bọt
• Gián tiếp: đồ chơi, vật dụng
DỊCH TỄ
• Cơ thể cảm thụ: trẻ 1- 10 tuổi (<15) chưa có MD với
bệnh
• Không chích ngừa
• Chích ngừa không đầy đủ
• Trẻ< 6 tháng: kháng thể Ig G từ mẹ
Bệnh xảy ra quanh năm tăng vào tháng mùa lạnh
Nơi ở chật hẹp, kém vệ sinh
LÂM SÀNG
Thời kì ủ bệnh 2-5 ngày, thỉnh thoảng có thể lâu hơn
Bạch hầu mũi
Nước mũi nhầy, hôi, có lẫn máu, ± giả mạc ở mũi
Ít gây triệu chứng toàn thân
Ít gây biến chứng
Nguồn lây quan trọng vì không phát hiện
LÂM SÀNG
Bạch hầu họng: 2/3 t.hợp
diễn tiến từ từ, đau họng, mệt mỏi và
sốt nhẹ 37,5- 38 0 C. Ho, khàn
giọng
Khám họng: màng giả
 Trắng hay hoại tử xanh đen
 Bám chặt, bóc tách dễ chảy
máu
 Dai, khó tan
 Lan nhanh trong thể nặng.
C.đ pb với ng.nhân khác
AAP American Academy of Pediatrics
LÂM SÀNG
Bạch hầu thanh quản: thứ phát sau BH họng, sốt nhẹ,
đau họng, ho, mệt mỏi, khàn giọng diễn tiến 3 giai
đoạn, khó thở thường gặp ở trẻ nhỏ do đường thở
hẹp
Giai đoạn khàn tiếng
Giai đoạn KT thanh quản. Có thể x.hiện sau hút đàm
 Độ 1: KT từng cơn, KT chậm gia tăng kích thích
 Độ 2: liên tục, BN bứt rứt, lăn lộn, thở rít, lõm ngực
 Độ 3: thở yếu dần, nhanh nông, chậm lại, tím tái, tri
giác u ám
Giai đoạn ngạt thở, ngưng thở
LÂM SÀNG
Bạch hầu ác tính
Sốt cao
Người bệnh đừ đẫn, thờ ơ với xung quanh, da xanh tái
# thiếu máu
Cổ bạnh: sưng nề mô quanh hạch dưới hàm, hạch cổ
trước
Giả mạc xám hay xanh đen, hơi thở hôi. Sưng amidan,
lưỡi gà
Biến chứng tim sớm
Rachel Kneen, Diphtheritic Cardiomyopathy in Children • CID 2004:39
LÂM SÀNG
Bạch hầu da
BIẾN CHỨNG
Biến chứng do màng giả và độc tố
Biến chứng do màng giả
- BH họng thanh quản gây tắc nghẽn đường thở
- Giả mạc lan xuống phế quản: viêm phế quản
- Xẹp phổi
BIẾN CHỨNG
Biến chứng do độc tố: liên quan độ nặng sang
thương tại chỗ
 Tim: viêm cơ tim, triệu chứng: sớm ngày 3-7 (tiên
lượng nặng hơn), muộn 15-30
bất thường/ ECG (2/3): ST-T, QT kéo dài, block
nhĩ thất
(1/3) tiếng tim mờ, gallot, dãn buồng tim, khó thở
nặng: rối loạn nhịp, block NT 3, suy tim, suy tuần hoàn.
Kèm biểu hiện nhiễm độc
BIẾN CHỨNG
Biến chứng do độc tố
 Thần kinh
5% bệnh nhẹ, ¾ bệnh nặng
Liệt vòm hầu, thành sau họng; tkinh sọ; viêm đa thần
kinh ngoại biên: yếu- liệt
Xuất hiện trễ, tuần 3-4, nhưng hồi phục
Yếu tố t.lợi: mùa lạnh, mệt nhọc, nhiễm siêu vi
Liệt cơ hô hấp gây SHH, tiên lượng nặng
 Thận: suy thận cấp
YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG
Cổ bạnh
Chảy máu mũi, niêm mạc, XH dưới da
Tắc nghẽn đường thở, MKQ
Giả mạc bám đầy 2 amidan, lan khẩu cái, thành họng,
lan lên mũi hay xuống thanh quản
Biến chứng tim
Điều trị kháng độc tố trễ (sau 3 ngày)
Rachel Kneen và cs, Diphtheritic Cardiomyopathy in Children • CID 2004:39
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán: dịch tễ, lâm sàng và xét nghiệm
Cấy dương, dòng sinh độc tố: CĐ xác định
Xét nghiệm
 Công thức máu: bạch cầu tăng nhẹ, chủ yếu BCĐNTT
BC tăng cao trong bạch hầu ác tính
CHẨN ĐOÁN
Xét nghiệm:
 Phân lập VT từ màng giả
Soi: tìm VT dạng BH
- phết mũi, phết họng
- phết trước điều trị, sau điều trị (24 giờ sau ngưng KS)
Cấy:
- Định danh: phản ứng sinh hóa
- Độc lực: phản ứng Elek
- Kháng sinh đồ
Xét nghiệm Elek.
CHẨN ĐOÁN
Xét nghiệm:
 PCR:
PCR âm loại trừ chẩn đoán. PCR (+) không xđ sinh đt hay
không.
 PP miễn dịch men: (enzyme immunoassay)
phát hiện tính sinh độc tố của VT
EIA 3 giờ- Elek 24 giờ
CHẨN ĐOÁN
Xét nghiệm
 Sinh hóa
- men tim: SGOT, CPK, LDH, Troponin (t.lượng xấu)
- chức năng thận: BUN, Creatinin
 Điện tâm đồ
- 12 chuyển đạo, 1-2 lần/ngày
- Nặng: theo dõi liên tục
ĐIỀU TRỊ
Cách ly, báo dịch
Mỹ- CDC, VN: y tế dự phòng, WHO
Nguyên tắc điều trị
 Trung hòa độc tố
 Kháng sinh
 Theo dõi, phát hiện biến chứng
 Chống bội nhiễm
 Dinh dưỡng đầy đủ, thích hợp
Dự phòng cho người bệnh & người tiếp xúc gần
Trung hoà độc tố: nếu nghi ngờ sử dụng ngay, không cần
chẩn đoán xác định
Kháng huyết thanh lấy từ ngựa, phải test thuốc trước sử
dụng: (-) tiêm bắp
(+) pp Bedreska
Liều lượng tùy sang thương và thời gian bệnh
BH mũi 20000-40000 đơn vị
BH họng thanh quản 40000-60000 đv
BH ác tính, ≥ 3 ngày 80000-120000 đv
Lưu ý: điều trị tại khoa hồi sức, có adrenalin chống sốc
SAD chỉ trung hòa độc tố trong máu
ĐIỀU TRỊ
Kháng sinh: Không thay thế antitoxin
Mục tiêu: Diệt VT ngưng sản xuất độc tố, tránh lây lan
(KS: 4 ngày, Không KS: 2-6 tuần)
Liều lượng
Nặng: PNC G 100000 đv/kg/ TM hay TB 3-4 lần/ngày,
14 ngày
Nhẹ: PNC G 50000 đv/kg/ngày, TM hay TB, 5 ngày
chuyển sang uống, đủ 14 ngày
Erythromycin: 50 mg/kg/ngày, uống 14 ngày
KS khác: F.Q, rifampicin, clarithromycin, azithromycin có td
trên invitro
ĐIỀU TRỊ
Theo dõi người bệnh: thực hiện phết họng
Lần 1: ngay khi nghi ngờ
Lần 2: soi, cấy 24-48 giờ sau
Lần 3: 2 tuần sau để loại trừ tình trạng người mang trùng
Thực hiện mỗi ngày nếu còn tìm thấy VT
ĐIỀU TRỊ
Điều trị khác:
Nặng, phù nề thanh quản, amidan: hydrocortisone 1-2
mg/kg/ngày, 5-7 ngày.
Phù phổi: furosemide 1 mg/kg/lần.
Suy tim
Dopamin 5-10 mcg/kg/phút
Dobutamin 5-10 mcg/kg/phút
Block nhĩ thất độ III, đặt máy tạo nhịp
Captopril liều 0,5-1 mg/kg/ngày
Khó thở thanh quản độ II: MKQ
PHÒNG NGỪA
Dự phòng sau tiếp xúc
- Tiếp xúc gần: sống cùng gia đình, nhân viên y tế,
dùng chung đồ dùng cá nhân, dụng cụ ăn uống, người
chăm sóc trẻ
- Tình trạng miễn dịch
Theo dõi 7 ngày, phết họng tìm vi trùng
Thuốc:
Erythromycin 50 mg/kg/ngày, uống 4 lần/ngày x 14
ngày (tối đa 2g/ngày)- tái phát, uống thêm 10 ngày
PNC G 600000 đv trẻ em < 30 kg
PNC G 1,2 triệu đv > 30 kg, người lớn
PHÒNG NGỪA
Lịch chủng trẻ em
 Mũi 1, 2, 3: tháng thứ 2-3-4 hoặc 2-4-6
 Mũi 4 lúc 16-18 tháng
 Chích nhắc lại lúc 4-6 tuổi (DTaP)
 Chích nhắc lại lúc 11-12 tuổi (Tdap)
PHÒNG NGỪA
Chống chỉ định
 Trẻ đang bị nhiễm trùng cấp, sốt cao
 Trẻ đang mắc bệnh lý thần kinh
 Dị ứng với DPT
Tai biến của thuốc chủng
 Sưng đau nơi chích
 Sốt cao hay nhẹ (nếu sốt cao > 400C không nên chích)
 Phản ứng li bì, bất thường hay kích xúc chưa rõ
nguyên nhân nhân
 Co giật, viêm não
Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

More Related Content

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
SoM
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nguyen Rain
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
SoM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
tiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinhtiep can kho tho man tinh
tiep can kho tho man tinh
Thanh Liem Vo
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
SoM
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
SoM
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
SoM
BẠCH CẦU CẤP.docx
BẠCH CẦU CẤP.docxBẠCH CẦU CẤP.docx
BẠCH CẦU CẤP.docx
SoM
bệnh lao phổi
bệnh lao phổibệnh lao phổi
bệnh lao phổi
SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
SoM
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nguyen Rain
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
SoM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh thương hàn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
SoM
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
SoM
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
SoM
BẠCH CẦU CẤP.docx
BẠCH CẦU CẤP.docxBẠCH CẦU CẤP.docx
BẠCH CẦU CẤP.docx
SoM
bệnh lao phổi
bệnh lao phổibệnh lao phổi
bệnh lao phổi
SoM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
SoM

Similar to Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
SauDaiHocYHGD
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
boo boo
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Phiều Phơ Tơ Ráp
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhéviem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
HongBiThi1
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
Nguyễn Tường
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
nguyenlehao331
-Á-ʱÁ.ٳ
-Á-ʱÁ.ٳ-Á-ʱÁ.ٳ
-Á-ʱÁ.ٳ
TrnMinhng4
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
TRẦN ANH
Viêm tiểu phế quản cô Thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô Thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô Thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô Thúy gốc rất hay nha.pdf
HongBiThi1
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
SoM
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
phan nghia
15. Viêm tiểu phế quản 2022.pdfttttt
15. Viêm tiểu phế quản 2022.pdfttttt15. Viêm tiểu phế quản 2022.pdfttttt
15. Viêm tiểu phế quản 2022.pdfttttt
phamu732
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
Việt Quốc
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
Việt Quốc
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
SoM
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
SauDaiHocYHGD
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
boo boo
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Phiều Phơ Tơ Ráp
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhéviem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
viem tieu phe quan.pdf phần mới khá hay nhé
HongBiThi1
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptxbài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
bài 35.36.37, viêm phổi , viêm tiểu phế quản , hen phế quản (1).pptx
nguyenlehao331
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
TRẦN ANH
Viêm tiểu phế quản cô Thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô Thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô Thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô Thúy gốc rất hay nha.pdf
HongBiThi1
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
SoM
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
phan nghia
15. Viêm tiểu phế quản 2022.pdfttttt
15. Viêm tiểu phế quản 2022.pdfttttt15. Viêm tiểu phế quản 2022.pdfttttt
15. Viêm tiểu phế quản 2022.pdfttttt
phamu732
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
Việt Quốc
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
8. Sốt xuất huyết Dengue 2022-DHYKpnt .pdf
Việt Quốc
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
SoM
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
SoM

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Update Y học
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Update Y học
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Update Y học
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Update Y học
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
Update Y học
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
Update Y học
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
Update Y học
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
Update Y học
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
Update Y học
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
Update Y học
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
Update Y học
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
Update Y học
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
Update Y học
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
Update Y học
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
Update Y học
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
Update Y học
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Update Y học
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Update Y học
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
Update Y học
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
Update Y học

Bệnh bạch hầu - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. BỆNH BẠCH HẦU BỘ MÔN ỄM- ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM ThS.BS LÊ THỊ THÚY HẰNG
  • 2. 1. Trình bày các yếu tố dịch tễ của bệnh bạch hầu 2. Trình bày các biểu hiện lâm sàng và xét nghiệm của bệnh BH 3. Trình bày các biến chứng của bệnh BH 4. Trình bày cách thức điều trị bệnh BH 5. Trình bày cách phòng bệnh BH MỤC TIÊU
  • 3. TÁC NHÂN GÂY BỆNH Bệnh lây, cấp tính Do vi trùng bạch hầu Corynebacterium diphtheria Trực trùng Gram dương Nhiễm VT gây 2 thể lâm sàng hô hấp, da; và người lành mang trùng
  • 4. TÁC NHÂN GÂY BỆNH Corynebacterium diphtheriae
  • 5. TÁC NHÂN GÂY BỆNH Nhuộm xanh methylen Môi trường cấy: Loeffler hay Tinsdale 4 sinh típ: gravis, intermedius, mitis và belfanti- dòng sinh độc tố là dòng gây bệnh Sống 2-3 tuần trên bề mặt khô vật dụng trong nhà Tiêu diệt bởi dd phenol 1%, sublimé 1/1000, ánh sáng mặt trời
  • 6. SINH BỆNH HỌC VT không xâm lấn, tổn thương niêm mạc hô hấp, da Toàn thân hay khu trú- ngoại độc tố Ngoại độc tố- gen sinh độc tố của VT 2 phần: A và B độc tố gây chết tế bào- ức chế tổng hợp protein BH hô hấp: dòng C.diphtheria sinh độc tố Độc tố vào máu- viêm cơ tim, thần kinh, thận
  • 7. GIẢI PHẪU BỆNH Tim: thoái hóa mỡ, hoại tử cơ tim Thần kinh: thoái hóa myelin- TK ngoại biên- vận động Thận: phù mô kẽ, hoại tử ống thận Màng giả: tế bào niêm mạc, HC, BC, fibrin và xác VT
  • 8. DỊCH TỄ • Nguồn bệnh: người là nguồn bệnh duy nhất (người bệnh, người lành mang trùng). MD không ngăn được carriers Mỹ latinh, Caribê: tỷ lệ carrier 5%, cấy họng Người bệnh khả năng lây> carrier, nhưng carrier quan trọng duy trì lây lan • Đường lây truyền: chủ yếu là đường hô hấp • Trực tiếp: tiếp xúc gần hay qua giọt nước bọt • Gián tiếp: đồ chơi, vật dụng
  • 9. DỊCH TỄ • Cơ thể cảm thụ: trẻ 1- 10 tuổi (<15) chưa có MD với bệnh • Không chích ngừa • Chích ngừa không đầy đủ • Trẻ< 6 tháng: kháng thể Ig G từ mẹ Bệnh xảy ra quanh năm tăng vào tháng mùa lạnh Nơi ở chật hẹp, kém vệ sinh
  • 10. LÂM SÀNG Thời kì ủ bệnh 2-5 ngày, thỉnh thoảng có thể lâu hơn Bạch hầu mũi Nước mũi nhầy, hôi, có lẫn máu, ± giả mạc ở mũi Ít gây triệu chứng toàn thân Ít gây biến chứng Nguồn lây quan trọng vì không phát hiện
  • 11. LÂM SÀNG Bạch hầu họng: 2/3 t.hợp diễn tiến từ từ, đau họng, mệt mỏi và sốt nhẹ 37,5- 38 0 C. Ho, khàn giọng Khám họng: màng giả  Trắng hay hoại tử xanh đen  Bám chặt, bóc tách dễ chảy máu  Dai, khó tan  Lan nhanh trong thể nặng. C.đ pb với ng.nhân khác AAP American Academy of Pediatrics
  • 12. LÂM SÀNG Bạch hầu thanh quản: thứ phát sau BH họng, sốt nhẹ, đau họng, ho, mệt mỏi, khàn giọng diễn tiến 3 giai đoạn, khó thở thường gặp ở trẻ nhỏ do đường thở hẹp Giai đoạn khàn tiếng Giai đoạn KT thanh quản. Có thể x.hiện sau hút đàm  Độ 1: KT từng cơn, KT chậm gia tăng kích thích  Độ 2: liên tục, BN bứt rứt, lăn lộn, thở rít, lõm ngực  Độ 3: thở yếu dần, nhanh nông, chậm lại, tím tái, tri giác u ám Giai đoạn ngạt thở, ngưng thở
  • 13. LÂM SÀNG Bạch hầu ác tính Sốt cao Người bệnh đừ đẫn, thờ ơ với xung quanh, da xanh tái # thiếu máu Cổ bạnh: sưng nề mô quanh hạch dưới hàm, hạch cổ trước Giả mạc xám hay xanh đen, hơi thở hôi. Sưng amidan, lưỡi gà Biến chứng tim sớm
  • 14. Rachel Kneen, Diphtheritic Cardiomyopathy in Children • CID 2004:39
  • 16. BIẾN CHỨNG Biến chứng do màng giả và độc tố Biến chứng do màng giả - BH họng thanh quản gây tắc nghẽn đường thở - Giả mạc lan xuống phế quản: viêm phế quản - Xẹp phổi
  • 17. BIẾN CHỨNG Biến chứng do độc tố: liên quan độ nặng sang thương tại chỗ  Tim: viêm cơ tim, triệu chứng: sớm ngày 3-7 (tiên lượng nặng hơn), muộn 15-30 bất thường/ ECG (2/3): ST-T, QT kéo dài, block nhĩ thất (1/3) tiếng tim mờ, gallot, dãn buồng tim, khó thở nặng: rối loạn nhịp, block NT 3, suy tim, suy tuần hoàn. Kèm biểu hiện nhiễm độc
  • 18. BIẾN CHỨNG Biến chứng do độc tố  Thần kinh 5% bệnh nhẹ, ¾ bệnh nặng Liệt vòm hầu, thành sau họng; tkinh sọ; viêm đa thần kinh ngoại biên: yếu- liệt Xuất hiện trễ, tuần 3-4, nhưng hồi phục Yếu tố t.lợi: mùa lạnh, mệt nhọc, nhiễm siêu vi Liệt cơ hô hấp gây SHH, tiên lượng nặng  Thận: suy thận cấp
  • 19. YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG NẶNG Cổ bạnh Chảy máu mũi, niêm mạc, XH dưới da Tắc nghẽn đường thở, MKQ Giả mạc bám đầy 2 amidan, lan khẩu cái, thành họng, lan lên mũi hay xuống thanh quản Biến chứng tim Điều trị kháng độc tố trễ (sau 3 ngày)
  • 20. Rachel Kneen và cs, Diphtheritic Cardiomyopathy in Children • CID 2004:39
  • 21. CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán: dịch tễ, lâm sàng và xét nghiệm Cấy dương, dòng sinh độc tố: CĐ xác định Xét nghiệm  Công thức máu: bạch cầu tăng nhẹ, chủ yếu BCĐNTT BC tăng cao trong bạch hầu ác tính
  • 22. CHẨN ĐOÁN Xét nghiệm:  Phân lập VT từ màng giả Soi: tìm VT dạng BH - phết mũi, phết họng - phết trước điều trị, sau điều trị (24 giờ sau ngưng KS) Cấy: - Định danh: phản ứng sinh hóa - Độc lực: phản ứng Elek - Kháng sinh đồ
  • 24. CHẨN ĐOÁN Xét nghiệm:  PCR: PCR âm loại trừ chẩn đoán. PCR (+) không xđ sinh đt hay không.  PP miễn dịch men: (enzyme immunoassay) phát hiện tính sinh độc tố của VT EIA 3 giờ- Elek 24 giờ
  • 25. CHẨN ĐOÁN Xét nghiệm  Sinh hóa - men tim: SGOT, CPK, LDH, Troponin (t.lượng xấu) - chức năng thận: BUN, Creatinin  Điện tâm đồ - 12 chuyển đạo, 1-2 lần/ngày - Nặng: theo dõi liên tục
  • 26. ĐIỀU TRỊ Cách ly, báo dịch Mỹ- CDC, VN: y tế dự phòng, WHO Nguyên tắc điều trị  Trung hòa độc tố  Kháng sinh  Theo dõi, phát hiện biến chứng  Chống bội nhiễm  Dinh dưỡng đầy đủ, thích hợp Dự phòng cho người bệnh & người tiếp xúc gần
  • 27. Trung hoà độc tố: nếu nghi ngờ sử dụng ngay, không cần chẩn đoán xác định Kháng huyết thanh lấy từ ngựa, phải test thuốc trước sử dụng: (-) tiêm bắp (+) pp Bedreska Liều lượng tùy sang thương và thời gian bệnh BH mũi 20000-40000 đơn vị BH họng thanh quản 40000-60000 đv BH ác tính, ≥ 3 ngày 80000-120000 đv Lưu ý: điều trị tại khoa hồi sức, có adrenalin chống sốc SAD chỉ trung hòa độc tố trong máu
  • 28. ĐIỀU TRỊ Kháng sinh: Không thay thế antitoxin Mục tiêu: Diệt VT ngưng sản xuất độc tố, tránh lây lan (KS: 4 ngày, Không KS: 2-6 tuần) Liều lượng Nặng: PNC G 100000 đv/kg/ TM hay TB 3-4 lần/ngày, 14 ngày Nhẹ: PNC G 50000 đv/kg/ngày, TM hay TB, 5 ngày chuyển sang uống, đủ 14 ngày Erythromycin: 50 mg/kg/ngày, uống 14 ngày KS khác: F.Q, rifampicin, clarithromycin, azithromycin có td trên invitro
  • 29. ĐIỀU TRỊ Theo dõi người bệnh: thực hiện phết họng Lần 1: ngay khi nghi ngờ Lần 2: soi, cấy 24-48 giờ sau Lần 3: 2 tuần sau để loại trừ tình trạng người mang trùng Thực hiện mỗi ngày nếu còn tìm thấy VT
  • 30. ĐIỀU TRỊ Điều trị khác: Nặng, phù nề thanh quản, amidan: hydrocortisone 1-2 mg/kg/ngày, 5-7 ngày. Phù phổi: furosemide 1 mg/kg/lần. Suy tim Dopamin 5-10 mcg/kg/phút Dobutamin 5-10 mcg/kg/phút Block nhĩ thất độ III, đặt máy tạo nhịp Captopril liều 0,5-1 mg/kg/ngày Khó thở thanh quản độ II: MKQ
  • 31. PHÒNG NGỪA Dự phòng sau tiếp xúc - Tiếp xúc gần: sống cùng gia đình, nhân viên y tế, dùng chung đồ dùng cá nhân, dụng cụ ăn uống, người chăm sóc trẻ - Tình trạng miễn dịch Theo dõi 7 ngày, phết họng tìm vi trùng Thuốc: Erythromycin 50 mg/kg/ngày, uống 4 lần/ngày x 14 ngày (tối đa 2g/ngày)- tái phát, uống thêm 10 ngày PNC G 600000 đv trẻ em < 30 kg PNC G 1,2 triệu đv > 30 kg, người lớn
  • 32. PHÒNG NGỪA Lịch chủng trẻ em  Mũi 1, 2, 3: tháng thứ 2-3-4 hoặc 2-4-6  Mũi 4 lúc 16-18 tháng  Chích nhắc lại lúc 4-6 tuổi (DTaP)  Chích nhắc lại lúc 11-12 tuổi (Tdap)
  • 33. PHÒNG NGỪA Chống chỉ định  Trẻ đang bị nhiễm trùng cấp, sốt cao  Trẻ đang mắc bệnh lý thần kinh  Dị ứng với DPT Tai biến của thuốc chủng  Sưng đau nơi chích  Sốt cao hay nhẹ (nếu sốt cao > 400C không nên chích)  Phản ứng li bì, bất thường hay kích xúc chưa rõ nguyên nhân nhân  Co giật, viêm não