ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT
CHUYỂN DẠ
BS BÀNH THANH LAN
- Khởi phát chuyển dạ là kích thích tạo cơn co tử cung trước khi có cơn co tử cung
chuyển dạ tự nhiên, màng ối còn nguyên hay đã vỡ ối.
- Khởi phát chuyển dạ được coi là thành công khi tạo được cơn gò chuyển dạ thật sự
làm thay đổi cổ tử cung và sự xuống của ngôi.
I. CHỈ ĐỊNH:
Khởi phát chuyển dạ được chỉ định khi lợi ích của mẹ và thai nhiều hơn so với
việc tiếp tục thai kỳ. [1]
Dưới đây là các chỉ định thường gặp của khởi phát chuyển dạ
*Mẹ:
- Tiền sản giật nặng.
- Cao huyết áp thai kỳ
- Tiểu đường
- Bệnh tim nhưng chưa suy tim
- Ung thư cần chấm dứt thai kỳ.
*Con:
- Thai già tháng
- Thai nhi có dị tật bẩm sinh nặng cần chấm dứt thai kỳ
- Nhiễm trùng ối
- Ối vỡ non
- Thai chết lưu trong tử cung
- Thai chậm tăng trưởng trong tử cung.
II. CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
*Tuyệt đối:
- Bất tương xứng giữa thai và khung chậu.
- Ngôi bất thường không có chỉ định sanh ngã âm đạo.
- Nhau tiền đạo.
- Sẹo mổ bắt con dọc thân lần trước.
- Bóc nhân xơ trước đó
- Phẫu thuật mở tử cung hoặc hợp nhất tử cung trước đó.
- Não úng thủy nặng
- Nhiễm Herpes sinh dục
- Ung thư cổ tử cung
*Tương đối:
- Ngôi mông
- Đa thai
- Đẻ con to nhiều lần
- Mổ ngang đọan dưới tử cung bắt con
- Thai non tháng
- Nghi ngờ thai to
III. BIẾN CHỨNG CỦA KHỞI PHÁT CHUYÊN DẠ:
*Cho mẹ:
- Tăng nguy cơ mổ lấy thai.
- Tử cung không đáp ứng và chuyển dạ kéo dài
- Cơn gò tử cung cường tính gây ra nhau bong non, vỡ tử cung, rách cổ tử cung
- Viêm màng ối
*Cho con:
- Nguy cơ đẻ ra một trẻ non tháng nếu ước tính tuổi thai không chính xác. Trẻ non
tháng sẽ dẫn đến các tổn thương về thể chất.
- Sa dây rốn có thể gặp sau bấm ối
- Sử dụng Oxytocin thiếu cân nhắc hoặc theo dõi không đầy đủ trong khi khởi phát
chuyển dạ sẽ dẫn đến bất thường tim thai và trẻ sanh ra có chỉ số Apgar thấp.
IV. ĐÁNH GIÁ TRƯỚC KHI KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ:
1. Về phía mẹ:
o Đánh giá lại khung chậu
o Đánh giá cổ tử cung (qua chỉ số Bishop)
o Xem lại các nguy cơ cũng như các lợi ích gây chuyển dạ.
2. Về phía con:
o Xác định lại tuổi thai.
o Ước lượng cân nặng thai nhi.
o Xác định lại ngôi thai.
Bảng điểm Bishop
Điểm Độ mở (cm) Độ xóa (%) Độ lọt (-3→+3) Mật độ
CTC
Hướng
CTC
0 Đóng 0-30 -3 Chắc Ngã sau
1 1-2 40-50 -2 Tr. bình Tr. gian
2 3-4 60-70 -1 Mềm Ngã trước
3 5 80 +1, +2
Khi Bishop < 5, khuyến cáo sử dụng tác nhân làm chín muồi cổ tử cung trước khi khởi
phát chuyển dạ.
Khi chỉ số Bishop ≥ 5, thì gây chuyển dạ bằng một trong cách phương pháp dưới đây.
Khởi phát chuyển dạ thành công cao khi Bishop 9. Trong thực hành, nếu người phụ
nữ có cổ tử cung mở 2cm, xóa 80%, mật độ mềm, hướng trung gian, ngôi chỏm độ lọt -1
→ sẽ có một khởi phát chuyển dạ thành công.
V. CÁC PHƯƠNG GÂY KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ:
1. Các phương pháp cơ học:
- Lóc ối
- Bấm ối
- Laminaria
- Sonde Foley
1.1. Lóc ối:
- Khám âm đạo, đưa ngón tay vào giữa màng ối và cổ tử cung, đầu ngón tay phải áp sát
cổ tử cung để tách màng ối ra khỏi thành cổ tử cung và đoạn dưới tử cung.
- Cơ chế: Tăng Prostaglandins nội sinh
- Allott và cs (1993), 195 thai phụ sau 40 tuần: 2/3 trường hợp lóc ối vào chuyển dạ trong
72 giờ.
- Không làm tăng nguy cơ vỡ màng ối, nhiễm trùng và ra huyết âm đạo.
- Giảm đáng kể các trường hợp thai quá ngày.
1.2. Bấm ối:
- Bấm ối chỉ thực hiên khi cổ tử cung đã mở.
- Không thuận lợi: Nếu chỉ đơn thuần bấm ối gây khởi phát chuyển dạ thì không
tiên đoán được thời gian chuyển dạ khởi phát, tuy nhiên tăng nguy cơ viêm màng
ối.
Khuyến cáo RCOG 2001:
- Không bấm ối đơn thuần để KPCD
- Tia ối nên thực hiện khi cơn co chuẩn hoặc khi có Oxytocin
1.3. Laminaria (rong biển đã được sấy khô), Dilapan (polyacrilonitrile) và lamicel
(magnesium sulfate trong polyvinyl alcohol)
Cơ chế: Phóng thích Prostaglandins nội sinh, làm chín mùi cổ tử cung.
1.4. Sonde Foley:
- Kỹ thuật:
o Đưa Foley catheter 16-18 qua lổ trong CTC vào khoang giũa màng ối và
đoạn dưới TC
o Thể tích bóng: 30 – 40 - 50 – 60 – 80 mL
Thời gian lưu: 24g hoặc khi sonde tự rớt hoặc vỡ ối
- Nguy cơ:
o Nhiễm trùng:
o Chảy máu
o Vỡ ối
- CCĐ:
o Nhau tiền đạo
o Ối vỡ
o Viêm âm đạo,CTC
2. Phương pháp dược học:
2.1 Prostaglandins:
Chỉ được dùng ở cơ sở có phẫu thuật.
Prostaglandin làm chín muồi và mềm cổ tử cung.
Thuốc thường được dùng hiện nay là Misoprostol ( Cytotec) là một
Prostaglandin E1 tổng hợp.
Đường thường dùng để khởi phát chuyển dạ là đặt âm đạo và ngậm áp má.
Liều lượng tùy thuộc lào tuổi thai.
Nguồn hình [1]
*TÁC DỤNG PHỤ:
PGE1 và PGE2 có các nguy cơ và tác dụng phụ tương tự, bao gồm: nhịp tim thai
giảm, suy thai, mổ bắt con cấp cứu, tăng trương lực cơ tử cung, buồn nôn, nôn, sốt, tiêu
chảy và nhiễm trùng chu sinh.
2.2. Oxytocin:
Oxytocin được sản xuất ở vùng hạ đồi và được thùy sau tuyến yên tiết từng đợt.
Nồng độ duy trì không đổi trong suốt thai kỳ.
Tăng vừa phải trước chuyển dạ.
Trong chuyển dạ: tăng nồng độ và đạt đỉnh ở gđ 2 chuyển dạ.
Receptor Oxytocin tăng ở lớp màng rụng trong các tuần cuối thai kỳ và tăng đột
ngột ngay trước chuyển dạ.
Receptor: màng rụng, cơ TC, mô vú.
Sự tăng các Receptor Oxytocin song song sự tăng độ nhạy của TC đối với nồng
độ Oxytocin huyết thanh.
Khi dùng theo dõi TT, cơn gò như bất kỳ thai kỳ nguy cơ cao nào( ACOG).
Mục đích kpcd: tạo ra cơn gò đủ hiệu quả làm thay đổi CTC và sự xuống của thai
đồng thời tránh phát sinh tình trạng bất ổn cho thai.
Pha loãng truyền TM là pp nội khoa hiệu quả nhất của kpcd.
Thời gian bắt đầu có cơn gò: 3 – 5 phút sau khi truyền Oxytocin, thời gian bán
hũy khoảng 5 phút.
Ngưng truyền Oxytocin khi:
o Cơn co tử cung >5cơn gò/10 phút, hoặc 7cơn gò/15 phút
o Tồn tại kiểu nhịp TT không đáp ứng.
Liều dùng Oxytocin phải theo nguyên tắc: bắt đầu từ liều thấp nhất, tăng dần
nồng độ.

More Related Content

What's hot (20)

THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAITHAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
SoM
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
SoM
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
SoM
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
SoM
TỔNG QUAN THAI BÁM Ở SẸO MỔ LẤY THAI
TỔNG QUAN THAI BÁM Ở SẸO MỔ LẤY THAITỔNG QUAN THAI BÁM Ở SẸO MỔ LẤY THAI
TỔNG QUAN THAI BÁM Ở SẸO MỔ LẤY THAI
SoM
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
SoM
THAI KY NGUY CƠ CAO
THAI KY NGUY CƠ CAOTHAI KY NGUY CƠ CAO
THAI KY NGUY CƠ CAO
SoM
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠXỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
SoM
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
SoM
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
nataliej4
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
SoM
n2 DỌA SẢY THAI.pptx
n2 DỌA SẢY THAI.pptxn2 DỌA SẢY THAI.pptx
n2 DỌA SẢY THAI.pptx
thanhnguyentrong8
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
SoM
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
SoM
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
SoM
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ thángđặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
Vân Nguyễn
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
SoM
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
SoM
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲXUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
SoM
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAITHAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
SoM
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
SoM
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
SoM
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
SoM
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
SoM
TỔNG QUAN THAI BÁM Ở SẸO MỔ LẤY THAI
TỔNG QUAN THAI BÁM Ở SẸO MỔ LẤY THAITỔNG QUAN THAI BÁM Ở SẸO MỔ LẤY THAI
TỔNG QUAN THAI BÁM Ở SẸO MỔ LẤY THAI
SoM
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
SoM
THAI KY NGUY CƠ CAO
THAI KY NGUY CƠ CAOTHAI KY NGUY CƠ CAO
THAI KY NGUY CƠ CAO
SoM
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠXỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
XỬ TRÍ TÍCH CỰC GIAI ĐOẠN 3 CHUYỂN DẠ
SoM
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
SoM
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
BÀI GIẢNG THAI TRỨNG
nataliej4
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
SoM
SUY THAI CẤP
SUY THAI CẤPSUY THAI CẤP
SUY THAI CẤP
SoM
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
SoM
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
SoM
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ thángđặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
đặc điểm thai nhi và phần phụ đủ tháng
Vân Nguyễn
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
SoM
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
SoM
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲXUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
XUÂT HUYẾT BA THÁNG CUỐI THAI KỲ
SoM

Similar to CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ (20)

24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
Duy Quang
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Phạm Ngọc Thạch Hospital
Chi dinh mo lay thai
Chi dinh mo lay thaiChi dinh mo lay thai
Chi dinh mo lay thai
Wind Nguyễn
16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho
Duy Quang
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxBÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
PhngBim
Benh an san y6 h
Benh an san y6 hBenh an san y6 h
Benh an san y6 h
hoangtruong316
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptxTHAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
MyThaoAiDoan
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
Duy Quang
Chan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_daChan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_da
Wind Nguyễn
CASE LÂM SÀNG ẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG ẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG ẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG ẢN (1).pptx
linhnht78
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
Thi Hien Uyen Mai
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
HongBiThi1
HAU SAN THUONG.pptx
HAU SAN THUONG.pptxHAU SAN THUONG.pptx
HAU SAN THUONG.pptx
Tuấn Vũ Nguyễn
HẬU ẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU ẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNTHẬU ẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
HẬU ẢN THƯỜNG - ĐH Y KHOA PNT
Tín Nguyễn-Trương
Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)
LcPhmHunh
Sinhlychuyenda
SinhlychuyendaSinhlychuyenda
Sinhlychuyenda
LcPhmHunh
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
SoM
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
Duy Quang
16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho16 ta son.net - de-kho
16 ta son.net - de-kho
Duy Quang
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptxBÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
BÀI 10. SẨY THAI, CHỬA TRỨNG, CHỬA NGOÀI TỬ CUN.pptx
PhngBim
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptxTHAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
THAI QUÁmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm, NGÀY.pptx
MyThaoAiDoan
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
29 thai-chet-luu-trong-tu-cung
Duy Quang
CASE LÂM SÀNG ẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG ẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG ẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG ẢN (1).pptx
linhnht78
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).pptso sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
so sinh du than - non thang - cach cham soc (2).ppt
Thi Hien Uyen Mai
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdfSơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
Sơ sinh - so sinh du than - non thang - cach cham soc.pdf
HongBiThi1
Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)
LcPhmHunh
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
SoM

More from SoM (20)

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH THẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM

CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ

  • 1. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BS BÀNH THANH LAN - Khởi phát chuyển dạ là kích thích tạo cơn co tử cung trước khi có cơn co tử cung chuyển dạ tự nhiên, màng ối còn nguyên hay đã vỡ ối. - Khởi phát chuyển dạ được coi là thành công khi tạo được cơn gò chuyển dạ thật sự làm thay đổi cổ tử cung và sự xuống của ngôi. I. CHỈ ĐỊNH: Khởi phát chuyển dạ được chỉ định khi lợi ích của mẹ và thai nhiều hơn so với việc tiếp tục thai kỳ. [1] Dưới đây là các chỉ định thường gặp của khởi phát chuyển dạ *Mẹ: - Tiền sản giật nặng. - Cao huyết áp thai kỳ - Tiểu đường - Bệnh tim nhưng chưa suy tim - Ung thư cần chấm dứt thai kỳ. *Con: - Thai già tháng - Thai nhi có dị tật bẩm sinh nặng cần chấm dứt thai kỳ - Nhiễm trùng ối - Ối vỡ non - Thai chết lưu trong tử cung - Thai chậm tăng trưởng trong tử cung. II. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: *Tuyệt đối: - Bất tương xứng giữa thai và khung chậu. - Ngôi bất thường không có chỉ định sanh ngã âm đạo. - Nhau tiền đạo. - Sẹo mổ bắt con dọc thân lần trước. - Bóc nhân xơ trước đó - Phẫu thuật mở tử cung hoặc hợp nhất tử cung trước đó. - Não úng thủy nặng - Nhiễm Herpes sinh dục - Ung thư cổ tử cung *Tương đối: - Ngôi mông - Đa thai - Đẻ con to nhiều lần - Mổ ngang đọan dưới tử cung bắt con - Thai non tháng
  • 2. - Nghi ngờ thai to III. BIẾN CHỨNG CỦA KHỞI PHÁT CHUYÊN DẠ: *Cho mẹ: - Tăng nguy cơ mổ lấy thai. - Tử cung không đáp ứng và chuyển dạ kéo dài - Cơn gò tử cung cường tính gây ra nhau bong non, vỡ tử cung, rách cổ tử cung - Viêm màng ối *Cho con: - Nguy cơ đẻ ra một trẻ non tháng nếu ước tính tuổi thai không chính xác. Trẻ non tháng sẽ dẫn đến các tổn thương về thể chất. - Sa dây rốn có thể gặp sau bấm ối - Sử dụng Oxytocin thiếu cân nhắc hoặc theo dõi không đầy đủ trong khi khởi phát chuyển dạ sẽ dẫn đến bất thường tim thai và trẻ sanh ra có chỉ số Apgar thấp. IV. ĐÁNH GIÁ TRƯỚC KHI KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ: 1. Về phía mẹ: o Đánh giá lại khung chậu o Đánh giá cổ tử cung (qua chỉ số Bishop) o Xem lại các nguy cơ cũng như các lợi ích gây chuyển dạ. 2. Về phía con: o Xác định lại tuổi thai. o Ước lượng cân nặng thai nhi. o Xác định lại ngôi thai. Bảng điểm Bishop Điểm Độ mở (cm) Độ xóa (%) Độ lọt (-3→+3) Mật độ CTC Hướng CTC 0 Đóng 0-30 -3 Chắc Ngã sau 1 1-2 40-50 -2 Tr. bình Tr. gian 2 3-4 60-70 -1 Mềm Ngã trước 3 5 80 +1, +2 Khi Bishop < 5, khuyến cáo sử dụng tác nhân làm chín muồi cổ tử cung trước khi khởi phát chuyển dạ. Khi chỉ số Bishop ≥ 5, thì gây chuyển dạ bằng một trong cách phương pháp dưới đây. Khởi phát chuyển dạ thành công cao khi Bishop 9. Trong thực hành, nếu người phụ nữ có cổ tử cung mở 2cm, xóa 80%, mật độ mềm, hướng trung gian, ngôi chỏm độ lọt -1 → sẽ có một khởi phát chuyển dạ thành công. V. CÁC PHƯƠNG GÂY KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ: 1. Các phương pháp cơ học: - Lóc ối - Bấm ối - Laminaria
  • 3. - Sonde Foley 1.1. Lóc ối: - Khám âm đạo, đưa ngón tay vào giữa màng ối và cổ tử cung, đầu ngón tay phải áp sát cổ tử cung để tách màng ối ra khỏi thành cổ tử cung và đoạn dưới tử cung. - Cơ chế: Tăng Prostaglandins nội sinh - Allott và cs (1993), 195 thai phụ sau 40 tuần: 2/3 trường hợp lóc ối vào chuyển dạ trong 72 giờ. - Không làm tăng nguy cơ vỡ màng ối, nhiễm trùng và ra huyết âm đạo. - Giảm đáng kể các trường hợp thai quá ngày. 1.2. Bấm ối: - Bấm ối chỉ thực hiên khi cổ tử cung đã mở. - Không thuận lợi: Nếu chỉ đơn thuần bấm ối gây khởi phát chuyển dạ thì không tiên đoán được thời gian chuyển dạ khởi phát, tuy nhiên tăng nguy cơ viêm màng ối. Khuyến cáo RCOG 2001: - Không bấm ối đơn thuần để KPCD - Tia ối nên thực hiện khi cơn co chuẩn hoặc khi có Oxytocin 1.3. Laminaria (rong biển đã được sấy khô), Dilapan (polyacrilonitrile) và lamicel (magnesium sulfate trong polyvinyl alcohol) Cơ chế: Phóng thích Prostaglandins nội sinh, làm chín mùi cổ tử cung. 1.4. Sonde Foley: - Kỹ thuật: o Đưa Foley catheter 16-18 qua lổ trong CTC vào khoang giũa màng ối và đoạn dưới TC o Thể tích bóng: 30 – 40 - 50 – 60 – 80 mL Thời gian lưu: 24g hoặc khi sonde tự rớt hoặc vỡ ối - Nguy cơ: o Nhiễm trùng: o Chảy máu o Vỡ ối - CCĐ: o Nhau tiền đạo o Ối vỡ o Viêm âm đạo,CTC 2. Phương pháp dược học: 2.1 Prostaglandins: Chỉ được dùng ở cơ sở có phẫu thuật. Prostaglandin làm chín muồi và mềm cổ tử cung. Thuốc thường được dùng hiện nay là Misoprostol ( Cytotec) là một Prostaglandin E1 tổng hợp. Đường thường dùng để khởi phát chuyển dạ là đặt âm đạo và ngậm áp má. Liều lượng tùy thuộc lào tuổi thai.
  • 4. Nguồn hình [1] *TÁC DỤNG PHỤ: PGE1 và PGE2 có các nguy cơ và tác dụng phụ tương tự, bao gồm: nhịp tim thai giảm, suy thai, mổ bắt con cấp cứu, tăng trương lực cơ tử cung, buồn nôn, nôn, sốt, tiêu chảy và nhiễm trùng chu sinh. 2.2. Oxytocin: Oxytocin được sản xuất ở vùng hạ đồi và được thùy sau tuyến yên tiết từng đợt. Nồng độ duy trì không đổi trong suốt thai kỳ. Tăng vừa phải trước chuyển dạ. Trong chuyển dạ: tăng nồng độ và đạt đỉnh ở gđ 2 chuyển dạ. Receptor Oxytocin tăng ở lớp màng rụng trong các tuần cuối thai kỳ và tăng đột ngột ngay trước chuyển dạ. Receptor: màng rụng, cơ TC, mô vú. Sự tăng các Receptor Oxytocin song song sự tăng độ nhạy của TC đối với nồng độ Oxytocin huyết thanh. Khi dùng theo dõi TT, cơn gò như bất kỳ thai kỳ nguy cơ cao nào( ACOG). Mục đích kpcd: tạo ra cơn gò đủ hiệu quả làm thay đổi CTC và sự xuống của thai đồng thời tránh phát sinh tình trạng bất ổn cho thai. Pha loãng truyền TM là pp nội khoa hiệu quả nhất của kpcd. Thời gian bắt đầu có cơn gò: 3 – 5 phút sau khi truyền Oxytocin, thời gian bán hũy khoảng 5 phút. Ngưng truyền Oxytocin khi: o Cơn co tử cung >5cơn gò/10 phút, hoặc 7cơn gò/15 phút o Tồn tại kiểu nhịp TT không đáp ứng. Liều dùng Oxytocin phải theo nguyên tắc: bắt đầu từ liều thấp nhất, tăng dần nồng độ.