ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
CHI U H NG NHI M HIV VÀ HÀNH VI TRÊNỀ ƯỚ Ễ
CÁC NHÓM NGUY C CAO T I VI T NAMƠ Ạ Ệ
PGS-TS Nguy n Anh Tu nễ ấ
VI N V SINH D CH T TRUNG NGỆ Ệ Ị Ễ ƯƠ
GIÁM SÁT L NG GHÉP CÁC CH S HÀNH VI VÀ SINH H C-IBBS, 2005-Ồ Ỉ Ố Ọ
2013
GI I THI UỚ Ệ
• Đi u tra l ng ghép các ch s hành vi và sinh h c (IBBS) nh m cung c pề ồ ỉ ố ọ ằ ấ
thông tin chi n l c v t l nhi m HIV và s li u hành vi tin c y giúpế ượ ề ỷ ệ ễ ố ệ ậ
B Y t đ a ra chi n l c phòng, ch ng HIV/AIDS phù h p và hi u quộ ế ư ế ượ ố ợ ệ ả
h nơ
• IBBS đã th c hi n 03 vòng đi u tra (2005-2006, 2009-2010, 2013-2014)ự ệ ề
trên NCMT, PNBD và nam QHTDĐG
• M c tiêu chính IBBS:ụ
– Cung c p s li u c tính t l hi n nhi m HIV đ i di n (hi n t i vàấ ố ệ ướ ỷ ệ ệ ễ ạ ệ ệ ạ
xu h ng theo th i gian) cho nhóm NCMT, PNBD, và nam QHTDĐGướ ờ
– Đo l ng các hành vi nguy c quan h tình d c, s d ng ma túy vàườ ơ ệ ụ ử ụ
ti p c n v i các ch ng trình can thi p v HIV/AIDSế ậ ớ ươ ệ ề
• Đ a đi m: t i 9 t nh Đi n Biên, Yên Bái, Hà N i, H i Phòng, Qu ngị ể ạ ỉ ệ ộ ả ả
Ninh, Ngh An, TP H Chí Minh, C n Th và An Giangệ ồ ầ ơ
• Ph ng pháp: ch n m u dây chuy n có ki m soát (RDS) và ch n m uươ ọ ẫ ề ể ọ ẫ
c m – th i gian (TLS)ụ ờ
• Đã ph ng v n, l y m u máuỏ ấ ấ ẫ 7.855 ng i NCMTườ
vòng I : 1758 NCMT
vòng II : 2087 NCMT
vòng III : 4010 NCMT
Ph ng Pháp: nhóm NCMTươ
Nhóm PNBD g m PNBD đ ng ph (ĐP) và PNBD nhà hàng (NH):ồ ườ ố
•Đ a đi m: t i 6 t nh Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh, TP H Chí Minh,ị ể ạ ỉ ộ ả ả ồ
C n Th và An Giangầ ơ
•Ph ng pháp: ch n m u c m – th i gian (TLS)ươ ọ ẫ ụ ờ
•Đã đi u tra và ph ng v n, l y m u máuề ỏ ấ ấ ẫ 17.795 PNBD
vòng I : 3547 PNBD
vòng II : 4814 PNBD
vòng III : 9434 PNBD.
Ph ng Pháp: nhóm PNBDươ
• Đ a đi m: 4 t nh H i Phòng, Hà N i, TP HCM, và C n Thị ể ỉ ả ộ ầ ơ
• Ph ng pháp: RDSươ
• Đã ph ng v n, l y m uỏ ấ ấ ẫ 3.576 MSMs
vòng I : 790 MSMs
vòng II : 1596 MSMs
vòng III : 1190 MSMs
Ph ng Pháp: nhóm MSMươ
Phân tích th ng kêố
• V i ph ng pháp ch n m u TLS, s d ng STATA 12.0:ớ ươ ọ ẫ ử ụ
– Tính c l ng đi m và KTC 95% cho qu n thướ ượ ể ầ ể
– Tính tr ng s ch n m u đi u ch nh xác su t l y m u cho ng iọ ố ọ ẫ ề ỉ ấ ấ ẫ ườ
tham gia
• V i ph ng pháp ch n m u RDS, s d ng RDS Analyst 9.0ớ ươ ọ ẫ ử ụ
– Tính c l ng đi m và KTC 95%ướ ượ ể
– Phân tích h i quy đ ki m tra ý nghĩa th ng kê trong phân tíchồ ể ể ố
chi u h ng qua năm 2005, 2009 và 2013.ề ướ
Xét nghi m HIVệ
• Áp d ng chi n l c III c a B Y t đ ch n đoán các tr ng h p HIVụ ế ượ ủ ộ ế ể ẩ ườ ợ
d ng tínhươ
• Xét nghi m ch n đoán các tr ng h p HIV d ng tính đ c th c hi nệ ẩ ườ ợ ươ ượ ự ệ
t i PXN đ c phép kh ng đ nh các tr ng h p HIV d ng tính c aạ ượ ẳ ị ườ ợ ươ ủ
Trung tâm PC HIV/AIDS ho c Trung tâm YTDP các t nhặ ỉ
• S d ng sinh ph m Genscreen Ultra HIV Ag/Ab (Biorad, US) đ sàng l cử ụ ẩ ể ọ
và xét nghi m b sung b ng sinh ph m Determine HIV-1/2 (Alere,ệ ổ ằ ẩ
Japan) và Murex HIV Ag/Ab Combination (DiaSorin, UK)
NHÓM NCMT
Chi u h ng nhi m HIV: NCMTề ướ ễ
Dùng chung BKT trong 6 tháng qua: NCMT
QHTD v i các lo i b n tình trong 12 tháng qua,ớ ạ ạ
2013: NCMT
B n tình th ng xuyênạ ườ Ph n bán dâmụ ữ B n tình b t ch tạ ấ ợ B n tình namạ
Th ng xuyên dùng BCS v i các lo i b n tìnhườ ớ ạ ạ
trong 12 tháng qua, 2013: NCMT
B n tình th ng xuyênạ ườ Ph n bán dâmụ ữ B n tình b t ch tạ ấ ợ
Xét nghi m HIV và nh n k t qu trong 12ệ ậ ế ả
tháng qua: NCMT
T l nh n BKT mi n phí trong tháng qua,ỷ ệ ậ ễ
2013: NCMT
NHÓM PH N BÁN DÂMỤ Ữ
Chi u h ng nhi m HIV: PNBDề ướ ễ
Th ng xuyên dùng BCS v i t t c các khách hàngườ ớ ấ ả
trong tháng qua: PNBD
Chi u h ng s d ng ma túy: PNBDề ướ ử ụ
Chi u h ng xét nghi m HIV và nh n k t quề ướ ệ ậ ế ả
trong 12 tháng qua: PNBD
NHÓM NAM QUAN H TÌNH D CỆ Ụ
Đ NG GI I: MSMỒ Ớ
Chi u h ng nhi m HIV: MSMề ướ ễ
Các lo i b n tình, 2013: MSMạ ạ
Khách hàng nam Nam bán dâm B n tình nam th ng xuyênạ ườ PNBD Khách hàng nữ B n tình n th ng xuyênạ ữ ườ
Th ng xuyên dùng BCS v i b n tình namườ ớ ạ
trong tháng qua, 2013: MSM
Khách hàng nam Nam bán dâm B n tình nam th ng xuyênạ ườ
Th ng xuyên dùng BCS v i b n tình namườ ớ ạ
trong tháng qua: MSM
S d ng và tiêm chích ma túy, 2013: MSMử ụ
Đã t ng s d ngừ ử ụ Đã t ng tiêm chíchừ
Chi u h ng xét nghi m HIV và nh n k tề ướ ệ ậ ế
qu : MSMả
T l nh n BCS và ch t bôi tr n (mi n phí, tỷ ệ ậ ấ ơ ễ ự
mua), 2013: MSM
Nh n BCS mi n phíậ ễ Mua BCS Nh n CBT mi n phíậ ễ Mua CBT
KẾT LUẬN: NCMT
• T l nhi m HIV trên nhóm NCMTỷ ệ ễ
– Có chi u h ng gi m t i 7 t nhề ướ ả ạ ỉ
– V n còn r t cao trong năm 2013 nh H i Phòng (43,5%), Đi n Biênẫ ấ ư ả ệ
(30,9%)
– Không có chi u h ng gi m TP HCM (40,0%) và An Giang (10,3%)ề ướ ả ở
• T l dùng chung BKT/6 tháng tr c đi u tra có chi u h ng gi m t i h u h tỷ ệ ướ ề ề ướ ả ạ ầ ế
các t nh, tr Qu ng Ninhỉ ừ ả
• T l xét nghi m HIV và nh n k t qu không có xu h ng tăng rõ ràng (AG,ỷ ệ ệ ậ ế ả ướ
CT, TP HCM, HN; HP tăng theo th i gian nh ng không nhi u, NA, QN và YBờ ư ề
không tăng và duy trì m c đ th p, ĐB l i gi m)ở ứ ộ ấ ạ ả
KẾT LUẬN: PNBD
• T l nhi m HIVỷ ệ ễ
– Gi m trên nhóm PNBD ĐP t i HN, PNBD ĐP t i CT và PNBD NH t i AGả ạ ạ ạ
– Tăng m nh trên PNBD ĐP t iạ ạ
– Tăng nh ng ch m h n trên PNBD NH t i Hà N iư ậ ơ ạ ộ
– Không thay đ i trên các nhóm PNBD còn l iổ ạ
• T l th ng xuyên s d ng BCSỷ ệ ườ ử ụ
– Không thay đ i trong PNBD ĐP c a An Giang, C n Th và TP HCMổ ủ ầ ơ
– Tăng đ i chút v i khách làng ch i trong tháng tr c cu c đi u tra c aố ớ ơ ướ ộ ề ủ
PNBD NH t i C n Th ; nh ng gi m trên PNBD NH t i TP HCMạ ầ ơ ư ả ạ
• Đã t ng s d ng ma túyừ ử ụ
– Tăng trên PNBD ĐP và gi m trên PNBD NH t i An Giang và TP HCMả ạ
– Tăng m nh trên c hai nhóm PNBD t i H i Phòngạ ả ạ ả
• Xét nghi m HIVệ
– đ u tăng t i h u h t các t nh, tr PNBD NH t i Hà Nề ạ ầ ế ỉ ừ ạ ộ
– Thay đ i l n nh t trong xét nghi m HIV trong 12 tháng tr c đi u tra làổ ớ ấ ệ ướ ề
trên nhóm PNBD NH t i Qu ng Ninh và C n Th (tăng h n 40%).ạ ả ầ ơ ơ
KẾT LUẬN: MSM
• Chi u h ng nhi m HIVề ướ ễ
– Gi m t i h u h t các t nhả ạ ầ ế ỉ
– Tăng t i TP HCMạ
• Không có s thay đ i trong chi u h ng s d ng bao cao su, s d ng và tiêmự ổ ề ướ ử ụ ử ụ
chích ma túy và nh n bao cao su mi n phí.ậ ễ
• Báo cáo đã xét nghi m HIV và nh n đ c k t qu có chi u h ng tăng nhệ ậ ượ ế ả ề ướ ẹ
KHUY N NGHẾ Ị
• Nh m duy trì thành qu có đ c, c n có chi n l c can thi p phù h p choằ ả ượ ầ ế ượ ệ ợ
t ng nhóm nguy c cao trong th i gian t i khi các ngu n h tr t bên ngoàiừ ơ ờ ớ ồ ỗ ợ ừ
gi m đáng kả ể
• Đ i v i các qu n th có t l nhi m HIV v n m c cao, c n ti n hành cácố ớ ầ ể ỷ ệ ễ ẫ ở ứ ầ ế
nghiên c u sâu v các nguy c lây nhi m HIV t i t ng đ a ph ng đ tìm raứ ề ơ ễ ạ ừ ị ươ ể
mô hình can thi p đ c thù, phù h p, và hi u quệ ặ ợ ệ ả
• T p trung ngu n l c và đ xu t các can thi p hi u qu cho nhóm MSM t iậ ồ ự ề ấ ệ ệ ả ạ
TPHCM

More Related Content

CHIỀU HƯỚNG NHIỄM HIV VÀ HÀNH VI TRÊN CÁC NHÓM NGUY CƠ CAO TẠI VIỆT NAM

  • 1. CHI U H NG NHI M HIV VÀ HÀNH VI TRÊNỀ ƯỚ Ễ CÁC NHÓM NGUY C CAO T I VI T NAMƠ Ạ Ệ PGS-TS Nguy n Anh Tu nễ ấ VI N V SINH D CH T TRUNG NGỆ Ệ Ị Ễ ƯƠ GIÁM SÁT L NG GHÉP CÁC CH S HÀNH VI VÀ SINH H C-IBBS, 2005-Ồ Ỉ Ố Ọ 2013
  • 2. GI I THI UỚ Ệ • Đi u tra l ng ghép các ch s hành vi và sinh h c (IBBS) nh m cung c pề ồ ỉ ố ọ ằ ấ thông tin chi n l c v t l nhi m HIV và s li u hành vi tin c y giúpế ượ ề ỷ ệ ễ ố ệ ậ B Y t đ a ra chi n l c phòng, ch ng HIV/AIDS phù h p và hi u quộ ế ư ế ượ ố ợ ệ ả h nơ • IBBS đã th c hi n 03 vòng đi u tra (2005-2006, 2009-2010, 2013-2014)ự ệ ề trên NCMT, PNBD và nam QHTDĐG • M c tiêu chính IBBS:ụ – Cung c p s li u c tính t l hi n nhi m HIV đ i di n (hi n t i vàấ ố ệ ướ ỷ ệ ệ ễ ạ ệ ệ ạ xu h ng theo th i gian) cho nhóm NCMT, PNBD, và nam QHTDĐGướ ờ – Đo l ng các hành vi nguy c quan h tình d c, s d ng ma túy vàườ ơ ệ ụ ử ụ ti p c n v i các ch ng trình can thi p v HIV/AIDSế ậ ớ ươ ệ ề
  • 3. • Đ a đi m: t i 9 t nh Đi n Biên, Yên Bái, Hà N i, H i Phòng, Qu ngị ể ạ ỉ ệ ộ ả ả Ninh, Ngh An, TP H Chí Minh, C n Th và An Giangệ ồ ầ ơ • Ph ng pháp: ch n m u dây chuy n có ki m soát (RDS) và ch n m uươ ọ ẫ ề ể ọ ẫ c m – th i gian (TLS)ụ ờ • Đã ph ng v n, l y m u máuỏ ấ ấ ẫ 7.855 ng i NCMTườ vòng I : 1758 NCMT vòng II : 2087 NCMT vòng III : 4010 NCMT Ph ng Pháp: nhóm NCMTươ
  • 4. Nhóm PNBD g m PNBD đ ng ph (ĐP) và PNBD nhà hàng (NH):ồ ườ ố •Đ a đi m: t i 6 t nh Hà N i, H i Phòng, Qu ng Ninh, TP H Chí Minh,ị ể ạ ỉ ộ ả ả ồ C n Th và An Giangầ ơ •Ph ng pháp: ch n m u c m – th i gian (TLS)ươ ọ ẫ ụ ờ •Đã đi u tra và ph ng v n, l y m u máuề ỏ ấ ấ ẫ 17.795 PNBD vòng I : 3547 PNBD vòng II : 4814 PNBD vòng III : 9434 PNBD. Ph ng Pháp: nhóm PNBDươ
  • 5. • Đ a đi m: 4 t nh H i Phòng, Hà N i, TP HCM, và C n Thị ể ỉ ả ộ ầ ơ • Ph ng pháp: RDSươ • Đã ph ng v n, l y m uỏ ấ ấ ẫ 3.576 MSMs vòng I : 790 MSMs vòng II : 1596 MSMs vòng III : 1190 MSMs Ph ng Pháp: nhóm MSMươ
  • 6. Phân tích th ng kêố • V i ph ng pháp ch n m u TLS, s d ng STATA 12.0:ớ ươ ọ ẫ ử ụ – Tính c l ng đi m và KTC 95% cho qu n thướ ượ ể ầ ể – Tính tr ng s ch n m u đi u ch nh xác su t l y m u cho ng iọ ố ọ ẫ ề ỉ ấ ấ ẫ ườ tham gia • V i ph ng pháp ch n m u RDS, s d ng RDS Analyst 9.0ớ ươ ọ ẫ ử ụ – Tính c l ng đi m và KTC 95%ướ ượ ể – Phân tích h i quy đ ki m tra ý nghĩa th ng kê trong phân tíchồ ể ể ố chi u h ng qua năm 2005, 2009 và 2013.ề ướ
  • 7. Xét nghi m HIVệ • Áp d ng chi n l c III c a B Y t đ ch n đoán các tr ng h p HIVụ ế ượ ủ ộ ế ể ẩ ườ ợ d ng tínhươ • Xét nghi m ch n đoán các tr ng h p HIV d ng tính đ c th c hi nệ ẩ ườ ợ ươ ượ ự ệ t i PXN đ c phép kh ng đ nh các tr ng h p HIV d ng tính c aạ ượ ẳ ị ườ ợ ươ ủ Trung tâm PC HIV/AIDS ho c Trung tâm YTDP các t nhặ ỉ • S d ng sinh ph m Genscreen Ultra HIV Ag/Ab (Biorad, US) đ sàng l cử ụ ẩ ể ọ và xét nghi m b sung b ng sinh ph m Determine HIV-1/2 (Alere,ệ ổ ằ ẩ Japan) và Murex HIV Ag/Ab Combination (DiaSorin, UK)
  • 9. Chi u h ng nhi m HIV: NCMTề ướ ễ
  • 10. Dùng chung BKT trong 6 tháng qua: NCMT
  • 11. QHTD v i các lo i b n tình trong 12 tháng qua,ớ ạ ạ 2013: NCMT B n tình th ng xuyênạ ườ Ph n bán dâmụ ữ B n tình b t ch tạ ấ ợ B n tình namạ
  • 12. Th ng xuyên dùng BCS v i các lo i b n tìnhườ ớ ạ ạ trong 12 tháng qua, 2013: NCMT B n tình th ng xuyênạ ườ Ph n bán dâmụ ữ B n tình b t ch tạ ấ ợ
  • 13. Xét nghi m HIV và nh n k t qu trong 12ệ ậ ế ả tháng qua: NCMT
  • 14. T l nh n BKT mi n phí trong tháng qua,ỷ ệ ậ ễ 2013: NCMT
  • 15. NHÓM PH N BÁN DÂMỤ Ữ
  • 16. Chi u h ng nhi m HIV: PNBDề ướ ễ
  • 17. Th ng xuyên dùng BCS v i t t c các khách hàngườ ớ ấ ả trong tháng qua: PNBD
  • 18. Chi u h ng s d ng ma túy: PNBDề ướ ử ụ
  • 19. Chi u h ng xét nghi m HIV và nh n k t quề ướ ệ ậ ế ả trong 12 tháng qua: PNBD
  • 20. NHÓM NAM QUAN H TÌNH D CỆ Ụ Đ NG GI I: MSMỒ Ớ
  • 21. Chi u h ng nhi m HIV: MSMề ướ ễ
  • 22. Các lo i b n tình, 2013: MSMạ ạ Khách hàng nam Nam bán dâm B n tình nam th ng xuyênạ ườ PNBD Khách hàng nữ B n tình n th ng xuyênạ ữ ườ
  • 23. Th ng xuyên dùng BCS v i b n tình namườ ớ ạ trong tháng qua, 2013: MSM Khách hàng nam Nam bán dâm B n tình nam th ng xuyênạ ườ
  • 24. Th ng xuyên dùng BCS v i b n tình namườ ớ ạ trong tháng qua: MSM
  • 25. S d ng và tiêm chích ma túy, 2013: MSMử ụ Đã t ng s d ngừ ử ụ Đã t ng tiêm chíchừ
  • 26. Chi u h ng xét nghi m HIV và nh n k tề ướ ệ ậ ế qu : MSMả
  • 27. T l nh n BCS và ch t bôi tr n (mi n phí, tỷ ệ ậ ấ ơ ễ ự mua), 2013: MSM Nh n BCS mi n phíậ ễ Mua BCS Nh n CBT mi n phíậ ễ Mua CBT
  • 28. KẾT LUẬN: NCMT • T l nhi m HIV trên nhóm NCMTỷ ệ ễ – Có chi u h ng gi m t i 7 t nhề ướ ả ạ ỉ – V n còn r t cao trong năm 2013 nh H i Phòng (43,5%), Đi n Biênẫ ấ ư ả ệ (30,9%) – Không có chi u h ng gi m TP HCM (40,0%) và An Giang (10,3%)ề ướ ả ở • T l dùng chung BKT/6 tháng tr c đi u tra có chi u h ng gi m t i h u h tỷ ệ ướ ề ề ướ ả ạ ầ ế các t nh, tr Qu ng Ninhỉ ừ ả • T l xét nghi m HIV và nh n k t qu không có xu h ng tăng rõ ràng (AG,ỷ ệ ệ ậ ế ả ướ CT, TP HCM, HN; HP tăng theo th i gian nh ng không nhi u, NA, QN và YBờ ư ề không tăng và duy trì m c đ th p, ĐB l i gi m)ở ứ ộ ấ ạ ả
  • 29. KẾT LUẬN: PNBD • T l nhi m HIVỷ ệ ễ – Gi m trên nhóm PNBD ĐP t i HN, PNBD ĐP t i CT và PNBD NH t i AGả ạ ạ ạ – Tăng m nh trên PNBD ĐP t iạ ạ – Tăng nh ng ch m h n trên PNBD NH t i Hà N iư ậ ơ ạ ộ – Không thay đ i trên các nhóm PNBD còn l iổ ạ • T l th ng xuyên s d ng BCSỷ ệ ườ ử ụ – Không thay đ i trong PNBD ĐP c a An Giang, C n Th và TP HCMổ ủ ầ ơ – Tăng đ i chút v i khách làng ch i trong tháng tr c cu c đi u tra c aố ớ ơ ướ ộ ề ủ PNBD NH t i C n Th ; nh ng gi m trên PNBD NH t i TP HCMạ ầ ơ ư ả ạ • Đã t ng s d ng ma túyừ ử ụ – Tăng trên PNBD ĐP và gi m trên PNBD NH t i An Giang và TP HCMả ạ – Tăng m nh trên c hai nhóm PNBD t i H i Phòngạ ả ạ ả • Xét nghi m HIVệ – đ u tăng t i h u h t các t nh, tr PNBD NH t i Hà Nề ạ ầ ế ỉ ừ ạ ộ – Thay đ i l n nh t trong xét nghi m HIV trong 12 tháng tr c đi u tra làổ ớ ấ ệ ướ ề trên nhóm PNBD NH t i Qu ng Ninh và C n Th (tăng h n 40%).ạ ả ầ ơ ơ
  • 30. KẾT LUẬN: MSM • Chi u h ng nhi m HIVề ướ ễ – Gi m t i h u h t các t nhả ạ ầ ế ỉ – Tăng t i TP HCMạ • Không có s thay đ i trong chi u h ng s d ng bao cao su, s d ng và tiêmự ổ ề ướ ử ụ ử ụ chích ma túy và nh n bao cao su mi n phí.ậ ễ • Báo cáo đã xét nghi m HIV và nh n đ c k t qu có chi u h ng tăng nhệ ậ ượ ế ả ề ướ ẹ
  • 31. KHUY N NGHẾ Ị • Nh m duy trì thành qu có đ c, c n có chi n l c can thi p phù h p choằ ả ượ ầ ế ượ ệ ợ t ng nhóm nguy c cao trong th i gian t i khi các ngu n h tr t bên ngoàiừ ơ ờ ớ ồ ỗ ợ ừ gi m đáng kả ể • Đ i v i các qu n th có t l nhi m HIV v n m c cao, c n ti n hành cácố ớ ầ ể ỷ ệ ễ ẫ ở ứ ầ ế nghiên c u sâu v các nguy c lây nhi m HIV t i t ng đ a ph ng đ tìm raứ ề ơ ễ ạ ừ ị ươ ể mô hình can thi p đ c thù, phù h p, và hi u quệ ặ ợ ệ ả • T p trung ngu n l c và đ xu t các can thi p hi u qu cho nhóm MSM t iậ ồ ự ề ấ ệ ệ ả ạ TPHCM