ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
GIÁ TRỊ CỦA PEPTIDES LỢI NIỆU
NATRI TYPE-B (BNP VÀ NT-ProBNP)
TRONG SUY TIM
Nguyễn Thành Khoa
Đại học Y Dược Huế
Huế, 6/2017
Right as diverse pathes leden the folk
the righte wey to Rome … Geoffrey Chaucer (Prologue, ll. 39–40)
2
Cơ chế bù trừ trong suy tim
• Giãn tâm thất
• Phì đại tâm thất
• Kích thích hệ thần kinh giao cảm
• Kích hoạt hệ Renin - Angiotensin - Aldosteron
• Kích hoạt hệ Arginin - Vasopressin
• Ngoài ra, còn có Bradykinin, Prostaglandin (PGI2,
PGE2), Endothelin, ANP, BNP.
3
Trước 2002
• Suy tim thường khó chẩn đoán ở khoa Cấp cứu và
thiết lập chăm sóc tích cực
• Các triệu chứng có thể không đặc hiệu và thăm khám
lâm sàng không đủ nhạy để chẩn đoán chắc chắn
• Mặc dù, siêu âm tim được xem là tiêu chuẩn vàng để
đánh giá chức năng thất trái, không phải luôn luôn dễ
dàng tiếp cận và có thể không phản ánh tình trạng cấp
tính
4
Maisel et al. NEJM 2002
5
Lịch sử của các Peptides lợi niệu Natri
• Thế kỉ 17, William Harvey miêu tả rằng: Trái tim có khả
năng cảm nhận tải lượng của nó thông qua các tĩnh
mạch và đáp ứng cho phù hợp.
• 1956, James P. Henry và cộng sự: Bằng chứng của
các thụ thể ở tâm nhĩ ảnh hưởng đến dòng nước tiểu.
...
• 1981, Adolfo J. de Bold tìm ra ANP - A-type hoặc atrial
natriuretic peptide
• 1988, BNP - B-type hoặc brain natriuretic peptide
• 1990, CNP - C-type natriuretic peptide
6Jonathan C. Schisler, et al. Endocrinology of the Heart in Health and Disease 2017
Sinh lý Peptides lợi niệu Natri
ANP
BNP
CNP
ANP và BNP kích
thích đào thải
Natri và nước
ANP và BNP thúc
đẩy thư giãn cơ tim và
ức chế phì đại và xơ hóa
ANP và BNP
ngăn chặn dòng
giao cảm
ANP, BNP và CNP
kích thích dãn mạch
7
BNP và NT-proBNP
8
BNP B-type natriuretic peptide
NT-proBNP N-terminal pro-B type natriuretic peptide
So sánh BNP và NT-proBNP
Đặc điểm BNP NT-proBNP
Amino acids 32 76
Hoạt tính sinh học + -
Thời gian bán thải 20-22 phút ~ 120 phút
Chuyển hóa
Neutral endopeptidases,
NPR-C (natriuretic
peptide receptor-C)
Thận
Không có một công thức đơn thuần cứng nhắc khi sử dụng BNP hoặc NT-proBNP.
9
http://emedicine.medscape.com/article/2087425-overview
CÁC THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG
Các nghiên cứu này đa số xoay quanh 4 mục tiêu chính
trên bệnh nhân suy tim:
1. Chẩn đoán và phân tầng nguy cơ trên những bệnh
nhân suy tim cấp
2. Đánh giá điều trị
3. Tần suất suy tim chức năng thất trái trong cộng đồng
4. Hướng dẫn điều trị trên những bệnh nhân suy tim
10
Nghiên cứu The Breathing Not Properly
• 1586 bệnh nhân tại 7 trung tâm Tim mạch ở Hoa Kỳ
• Tất cả các hồ sơ bệnh án và phân loại một cách độc
lập chẩn đoán thành 3 nhóm:
(1) khó thở do suy tim sung huyết
(2) khó thở cấp do nguyên nhân không do tim
(noncardiac causes) ở bệnh nhân có tiền sử rối loạn
chức năng thất trái
(3) khó thở không có suy tim sung huyết
11
Nồng độ BNP ở nhóm
bệnh nhân có rồi loạn
chức năng thất trái và
suy tim cao hơn nhóm
bệnh nhân không có
suy tim sung huyết.
Nghiên cứu The Breathing Not Properly
12
Nồng độ BNP tăng
dần theo độ nặng
của suy tim theo
phân loại NYHA.
13
Nghiên cứu The Breathing Not Properly
Nghiên cứu REDHOT
• 10 trung tâm tim mạch Hoa Kỳ trên 464 bệnh nhân
• Độ nặng của suy tim đánh giá bằng tình trạng lâm sàng
không đủ chính xác, nếu sử dụng thêm xét nghiệm
BNP thì sự chính xác trong đánh giá độ nặng suy tim
tăng lên
• Nồng độ BNP có liên quan với tiên lượng ngắn hạn:
trên những bệnh nhân nhập viện do suy tim thì những
bệnh nhân có nồng độ BNP > 200ng/L có biến cố tim
mạch trong 90 ngày (tái suy tim sau xuất viện, tử vong)
cao hơn những bệnh nhân có nồng độ BNP < 200ng/L
14
BNP và NT-proBNP có giá trị như nhau
trong chẩn đoán suy tim
15Diagnostic accuracy of B type natriuretic peptide and amino terminal proBNP in the emergency
diagnosis of heart failure - T Mueller et al
• 600 bệnh nhân tại bệnh viện Massachusetts - ĐH Y
Khoa Harvard - Boston - Hoa Kỳ
• Sử dụng NT-proBNP thì độ chính xác của chẩn đoán
suy tim tăng lên rất nhiều: tăng nồng độ NT-proBNP là
yếu tố độc lập mạnh nhất chẩn đoán suy tim (odds ratio
44, 95%CI, 21.0 - 91.0, P< 0,0001)
• Khi nồng độ NT-proBNP thấp (< 300ng/L) có thể loại
trừ khả năng bệnh nhân bị suy tim, với giá trị tiên lượng
âm tính đến 99%
16
Nghiên cứu PRIDE
17
Nghiên cứu PRIDE
Kết hợp NT-proBNP và đánh giá lâm sàng giúp chẩn
đoán chính xác hơn.
NT-proBNP < 300ng/L loại trừ chẩn đoán suy tim
18
Nghiên cứu PRIDE
NT-proBNP > 450ng/L chẩn đoán cho bệnh nhân < 50 tuổi
NT-proBNP > 900ng/L chẩn đoán cho bệnh nhân từ 50-75 tuổi
NT-proBNP > 1800ng/L chẩn đoán cho bệnh nhân >75 tuổi
19
Nghiên cứu ICON
Januzzi JL et al, 2006
NPs và Neprilysin
20
1. Ferro CJ, et al. Circulation.
1998;97:2323 2330;
2. Langenickel et al Drug
Discov Today: Ther Strategies
(2014);
3. Gardner DG, et al.
Hypertension. 2007;49:419-
426;
4. Levin ER, et al. N
Engl J Med. 1998;339;321-328
21
NT-proBNP và LCZ696
Vardeny O. & Solomon SD. JACC HF 2014
NT-pro BNP không phải là cơ chất của Sacubitril.
KHUYẾN CÁO SUY TIM ESC 2016
Tiêu
chuẩn
Suy tim EF giảm
(HFrEF)
Suy tim EF khoảng giữa
(HFmrEF)
Suy tim EF bảo tồn (HFpEF)
1
Triệu chứng ± dấu
hiệu (dấu hiệu có
thể không có
trong giai đoạn
sớm của suy tim
hoặc ở những BN
đã điều trị lợi tiểu)
Triệu chứng ± dấu hiệu (dấu
hiệu có thể không có trong giai
đoạn sớm của suy tim hoặc ở
những BN đã điều trị lợi tiểu)
Triệu chứng ± dấu hiệu (dấu
hiệu có thể không có trong giai
đoạn sớm của suy tim hoặc ở
những BN đã điều trị lợi tiểu)
2 EF < 40% EF 40-49% EF ≥ 50%
3
1.Peptide lợi niệu Na tăng
(BNP > 35 pg/ml, NT-proBNP >
125 pg/ml)
2.Có ít nhất 1 trong các tiêu
chuẩn thêm vào sau:
a. Dày thất trái và/hoặc lớn nhĩ
trái
b. RL chức năng tâm trương
1.Peptide lợi niệu Na tăng
(BNP > 35 pg/ml, NT-proBNP >
125 pg/ml)
2.Có ít nhất 1 trong các tiêu
chuẩn thêm vào sau:
a. Dày thất trái và/hoặc lớn nhĩ
trái
b. RL chức năng tâm trương
22
23
KHUYẾN CÁO SUY TIM ESC 2016
2016 ESC HF Guidelines
Tiếp cận
chẩn đoán suy tim
24
Trong bối cảnh không cấp, giới
hạn trên bình thường của BNP là
35 pg/ml và của NT-proBNP là
125 pg/ml.
Trong bối cảnh cấp tính, giới hạn
bình thường có giá trị cao hơn
nên được sử dụng BNP là 100
pg/ml, NT-proBNP là 300 pg/ml.
2016 ESC HF Guidelines
BNP
NT-proBNP
25
Các khoảng giá trị
< 100 ng/L
HF unlikely
100-500 ng/L
Grey zone
HF confirmation by imaging
(echocardiology)
> 500 ng/L
HF likely
confirmation by imaging
(echocardiology)
< 300 ng/L Grey zone
< 50 y > 450 ng/L
50-75 y > 900 ng/L
> 75 y > 1800 ng/L
HF unlikely
Grey zone
HF confirmation by imaging
(echocardiology)
HF likely
confirmation by imaging
(echocardiology)
BNP* NT-proBNP*
Bệnh thận mạn
với GFR < 60 mL/min/1.73m2 200-225 ng/L 1200 ng/L
Béo phì 55 ng/L #
26
Giá trị trong Bệnh thận mạn và Béo phì
* Điểm cắt để loại trừ suy tim
- Wang TJ, Larson MG, Levy D, Benjamin EJ, Leip EP, Wilson PW, Vasan RS. Impact of obesity on plasma natriuretic peptide levels. Circulation 2004;109:
- Chenevier-Gobeaux C, Claessens YE, Voyer S, Desmoulins D, Ekindjian OG. Influence of renal function on N-terminal pro-brain natriuretic peptide (NT-proBNP)
in patients admitted for dyspnoea in the Emergency Department: comparison with brain natriuretic peptide (BNP). Clin Chim Acta 2005;
- Krauser DG, Llyod-Jones DM, Chae CU, Cameron R, Anwaruddin S, Baggish AL, Chen A, Tung R, Januzzi JL Jr. Effect of body mass index on natriuretic peptide
levels in patients with acute congestive heart failure: A proBNP Investigation of dyspnea in the emergency department (PRIDE) substudy. Am Heart J 2005;
27
Theo dõi
dung nạp
thuốc
2016 ESC HF Guidelines
Các yếu tố ảnh hưởng
Tại tim Ngoài tim
Suy tim
Hội chứng vành cấp
Thuyên tắc phổi
Viêm cơ tim
Phì đại thất trái
Bệnh cơ tim phì đại hoặc hạn chế
Bệnh van tim
Bệnh tim bẩm sinh
Rối loạn nhịp nhanh nhĩ, thất
Chấn thương tim
Sốc điện chuyển nhịp, ICD
Phẫu thuật liên quan đến tim
Tăng áp phổi
Tuổi cao
Đột quỵ thiếu máu
Xuất huyết dưới nhện
Rối loạn chức năng thận
Rối loạn chức năng gan (chủ yếu là xơ
gan cổ trướng)
Hội chứng Paraneoplastic
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Nhiễm trùng nặng (bao gồm viêm phổi
và nhiễm trùng huyết)
Bỏng nặng
Thiếu máu
Bất thường chuyển hóa và nội tiết nặng
(VD nhiễm độc giáp, ĐTĐ nhiễm ceton)
282016 ESC HF Guidelines
Thực hành lâm sàng
• Xét nghiệm được tiến hành trên huyết
tương. Bệnh phẩm được lấy vào ống
nghiệm của EDTA. Tách huyết tương bằng
cách ly tâm và bảo quản huyết tương đông
lạnh.
• Không nhất thiết cần yêu cầu bệnh nhân
phải nhịn ăn trước khi lấy máu xét nghiệm
29
Chuyển đổi đơn vị
•1 pmol BNP = 3.5 pg/mL BNP
•1 pmol NT-proBNP = 8.6 pg/mL NT-proBNP
30
KẾT LUẬN
•Sử dụng peptides lợi niệu Natri type-B cải thiện
đáng kể việc chẩn đoán của bệnh nhân vào
viện với khó thở.
•Có ý nghĩa quan trọng trong chẩn đoán loại trừ
suy tim.
•Chú ý các yếu tố ảnh hưởng đến nồng độ
peptides lợi niệu Natri type-B.
•Cần có những nghiên cứu tìm hiểu sâu hơn về
con đường thoái giáng của các Peptides lợi
niệu Natri.
31
32
“Biomarkers will make
a bad doctor worse and a good doctor better.”
Alan S Maisel M.D
Xin chân thành cám ơn

More Related Content

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN BỆNH ձẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH ձẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH ձẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH ձẬN MẠN
SoM
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
Thanh Liem Vo
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
Thanh Liem Vo
Hội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấpHội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
SoM
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
SoM
XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGXÉT NGHIỆM KHẢO SÁT RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ձẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP
SoM
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
SoM
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢNCAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
SoM
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
SoM
Cơ chế thuốc điều trị suy tim hệ RAA và NP.
Cơ chế thuốc điều trị suy tim hệ RAA và NP.Cơ chế thuốc điều trị suy tim hệ RAA và NP.
Cơ chế thuốc điều trị suy tim hệ RAA và NP.
Bs. Nhữ Thu Hà
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
SoM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
Phạm Ngọc Thạch Hospital
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
SoM
CHẨN ĐOÁN BỆNH ձẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH ձẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH ձẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH ձẬN MẠN
SoM
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
SoM
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯCÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
CÁCH TIẾP CẬN PHÙ, HỘI CHỨNG ձẬN HƯ
SoM
XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNGXÉT NGHIỆM KHẢO SÁT RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ձẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP
SoM
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
SoM
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢNCAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
CAI MÁY THỞ VÀ RÚT NỘI KHÍ QUẢN
SoM
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
SoM
Cơ chế thuốc điều trị suy tim hệ RAA và NP.
Cơ chế thuốc điều trị suy tim hệ RAA và NP.Cơ chế thuốc điều trị suy tim hệ RAA và NP.
Cơ chế thuốc điều trị suy tim hệ RAA và NP.
Bs. Nhữ Thu Hà
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
SoM
HỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIMHỘI CHỨNG SUY TIM
HỘI CHỨNG SUY TIM
SoM

Similar to Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b (20)

NT- proBNP trong Suy tim
NT- proBNP trong Suy timNT- proBNP trong Suy tim
NT- proBNP trong Suy tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
nguyenngat88
Luận án: Nồng độ Brain Natriuretic Peptide ở bệnh nhân phù phổi
Luận án: Nồng độ Brain Natriuretic Peptide ở bệnh nhân phù phổiLuận án: Nồng độ Brain Natriuretic Peptide ở bệnh nhân phù phổi
Luận án: Nồng độ Brain Natriuretic Peptide ở bệnh nhân phù phổi
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sangDieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Dieu tri suy tim tac dung som cua nhom arni minh hoa lam sang
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptxCHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
Vong2Sinh
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Friendship and Science for Health
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Update Y học
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
MyThaoAiDoan
BC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptxBC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptx
Trần Cầm
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Vinh Pham Nguyen
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUNG HUYẾT TRONG SUY TIM CẤP acute HF
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUNG HUYẾT TRONG SUY TIM CẤP acute HFTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUNG HUYẾT TRONG SUY TIM CẤP acute HF
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUNG HUYẾT TRONG SUY TIM CẤP acute HF
Medical Share
ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP U THƯỢNG ձẬN TIẾT ALDOSTERONE ...
ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP U THƯỢNG ձẬN TIẾT ALDOSTERONE ...ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP U THƯỢNG ձẬN TIẾT ALDOSTERONE ...
ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP U THƯỢNG ձẬN TIẾT ALDOSTERONE ...
SoM
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngHồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
dhhvqy1
Bài giảng Suy tim767687687687687686676766
Bài giảng Suy tim767687687687687686676766Bài giảng Suy tim767687687687687686676766
Bài giảng Suy tim767687687687687686676766
nguyenvietdangduongy
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
gb 12_11.pptxjlnjlsbfjsbfsjfbjsdffsdfsfsfdsfd
gb 12_11.pptxjlnjlsbfjsbfsjfbjsdffsdfsfsfdsfdgb 12_11.pptxjlnjlsbfjsbfsjfbjsdffsdfsfsfdsfd
gb 12_11.pptxjlnjlsbfjsbfsjfbjsdffsdfsfsfdsfd
XunMinhQuno
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
SoM
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
TBFTTH
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuuXu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Khai Le Phuoc
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
HA VO THI
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
nguyenngat88
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptxCHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
Vong2Sinh
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Friendship and Science for Health
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Update Y học
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
MyThaoAiDoan
BC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptxBC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptx
Trần Cầm
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Khuyen cao-cua-hoi-tim-mach-quoc-gia-viet-nam-ve-chan-doan-va-dieu-tri-suy-ti...
Vinh Pham Nguyen
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUNG HUYẾT TRONG SUY TIM CẤP acute HF
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUNG HUYẾT TRONG SUY TIM CẤP acute HFTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUNG HUYẾT TRONG SUY TIM CẤP acute HF
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUNG HUYẾT TRONG SUY TIM CẤP acute HF
Medical Share
ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP U THƯỢNG ձẬN TIẾT ALDOSTERONE ...
ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP U THƯỢNG ձẬN TIẾT ALDOSTERONE ...ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP U THƯỢNG ձẬN TIẾT ALDOSTERONE ...
ĐẶC ĐIỂM RỐI LOẠN NỘI TIẾT CỦA CÁC TRƯỜNG HỢP U THƯỢNG ձẬN TIẾT ALDOSTERONE ...
SoM
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạngHồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
Hồi sức bệnh nhân chết não hiến tạng
dhhvqy1
Bài giảng Suy tim767687687687687686676766
Bài giảng Suy tim767687687687687686676766Bài giảng Suy tim767687687687687686676766
Bài giảng Suy tim767687687687687686676766
nguyenvietdangduongy
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảmCập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
Cập nhật hướng dẫn điều trị suy tim 2016 và vai trò của chẹn beta giao cảm
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
gb 12_11.pptxjlnjlsbfjsbfsjfbjsdffsdfsfsfdsfd
gb 12_11.pptxjlnjlsbfjsbfsjfbjsdffsdfsfsfdsfdgb 12_11.pptxjlnjlsbfjsbfsjfbjsdffsdfsfsfdsfd
gb 12_11.pptxjlnjlsbfjsbfsjfbjsdffsdfsfsfdsfd
XunMinhQuno
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
SoM
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
TBFTTH
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuuXu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Khai Le Phuoc
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
HA VO THI

Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b

  • 1. GIÁ TRỊ CỦA PEPTIDES LỢI NIỆU NATRI TYPE-B (BNP VÀ NT-ProBNP) TRONG SUY TIM Nguyễn Thành Khoa Đại học Y Dược Huế Huế, 6/2017
  • 2. Right as diverse pathes leden the folk the righte wey to Rome … Geoffrey Chaucer (Prologue, ll. 39–40) 2
  • 3. Cơ chế bù trừ trong suy tim • Giãn tâm thất • Phì đại tâm thất • Kích thích hệ thần kinh giao cảm • Kích hoạt hệ Renin - Angiotensin - Aldosteron • Kích hoạt hệ Arginin - Vasopressin • Ngoài ra, còn có Bradykinin, Prostaglandin (PGI2, PGE2), Endothelin, ANP, BNP. 3
  • 4. Trước 2002 • Suy tim thường khó chẩn đoán ở khoa Cấp cứu và thiết lập chăm sóc tích cực • Các triệu chứng có thể không đặc hiệu và thăm khám lâm sàng không đủ nhạy để chẩn đoán chắc chắn • Mặc dù, siêu âm tim được xem là tiêu chuẩn vàng để đánh giá chức năng thất trái, không phải luôn luôn dễ dàng tiếp cận và có thể không phản ánh tình trạng cấp tính 4 Maisel et al. NEJM 2002
  • 5. 5
  • 6. Lịch sử của các Peptides lợi niệu Natri • Thế kỉ 17, William Harvey miêu tả rằng: Trái tim có khả năng cảm nhận tải lượng của nó thông qua các tĩnh mạch và đáp ứng cho phù hợp. • 1956, James P. Henry và cộng sự: Bằng chứng của các thụ thể ở tâm nhĩ ảnh hưởng đến dòng nước tiểu. ... • 1981, Adolfo J. de Bold tìm ra ANP - A-type hoặc atrial natriuretic peptide • 1988, BNP - B-type hoặc brain natriuretic peptide • 1990, CNP - C-type natriuretic peptide 6Jonathan C. Schisler, et al. Endocrinology of the Heart in Health and Disease 2017
  • 7. Sinh lý Peptides lợi niệu Natri ANP BNP CNP ANP và BNP kích thích đào thải Natri và nước ANP và BNP thúc đẩy thư giãn cơ tim và ức chế phì đại và xơ hóa ANP và BNP ngăn chặn dòng giao cảm ANP, BNP và CNP kích thích dãn mạch 7
  • 8. BNP và NT-proBNP 8 BNP B-type natriuretic peptide NT-proBNP N-terminal pro-B type natriuretic peptide
  • 9. So sánh BNP và NT-proBNP Đặc điểm BNP NT-proBNP Amino acids 32 76 Hoạt tính sinh học + - Thời gian bán thải 20-22 phút ~ 120 phút Chuyển hóa Neutral endopeptidases, NPR-C (natriuretic peptide receptor-C) Thận Không có một công thức đơn thuần cứng nhắc khi sử dụng BNP hoặc NT-proBNP. 9 http://emedicine.medscape.com/article/2087425-overview
  • 10. CÁC THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG Các nghiên cứu này đa số xoay quanh 4 mục tiêu chính trên bệnh nhân suy tim: 1. Chẩn đoán và phân tầng nguy cơ trên những bệnh nhân suy tim cấp 2. Đánh giá điều trị 3. Tần suất suy tim chức năng thất trái trong cộng đồng 4. Hướng dẫn điều trị trên những bệnh nhân suy tim 10
  • 11. Nghiên cứu The Breathing Not Properly • 1586 bệnh nhân tại 7 trung tâm Tim mạch ở Hoa Kỳ • Tất cả các hồ sơ bệnh án và phân loại một cách độc lập chẩn đoán thành 3 nhóm: (1) khó thở do suy tim sung huyết (2) khó thở cấp do nguyên nhân không do tim (noncardiac causes) ở bệnh nhân có tiền sử rối loạn chức năng thất trái (3) khó thở không có suy tim sung huyết 11
  • 12. Nồng độ BNP ở nhóm bệnh nhân có rồi loạn chức năng thất trái và suy tim cao hơn nhóm bệnh nhân không có suy tim sung huyết. Nghiên cứu The Breathing Not Properly 12
  • 13. Nồng độ BNP tăng dần theo độ nặng của suy tim theo phân loại NYHA. 13 Nghiên cứu The Breathing Not Properly
  • 14. Nghiên cứu REDHOT • 10 trung tâm tim mạch Hoa Kỳ trên 464 bệnh nhân • Độ nặng của suy tim đánh giá bằng tình trạng lâm sàng không đủ chính xác, nếu sử dụng thêm xét nghiệm BNP thì sự chính xác trong đánh giá độ nặng suy tim tăng lên • Nồng độ BNP có liên quan với tiên lượng ngắn hạn: trên những bệnh nhân nhập viện do suy tim thì những bệnh nhân có nồng độ BNP > 200ng/L có biến cố tim mạch trong 90 ngày (tái suy tim sau xuất viện, tử vong) cao hơn những bệnh nhân có nồng độ BNP < 200ng/L 14
  • 15. BNP và NT-proBNP có giá trị như nhau trong chẩn đoán suy tim 15Diagnostic accuracy of B type natriuretic peptide and amino terminal proBNP in the emergency diagnosis of heart failure - T Mueller et al
  • 16. • 600 bệnh nhân tại bệnh viện Massachusetts - ĐH Y Khoa Harvard - Boston - Hoa Kỳ • Sử dụng NT-proBNP thì độ chính xác của chẩn đoán suy tim tăng lên rất nhiều: tăng nồng độ NT-proBNP là yếu tố độc lập mạnh nhất chẩn đoán suy tim (odds ratio 44, 95%CI, 21.0 - 91.0, P< 0,0001) • Khi nồng độ NT-proBNP thấp (< 300ng/L) có thể loại trừ khả năng bệnh nhân bị suy tim, với giá trị tiên lượng âm tính đến 99% 16 Nghiên cứu PRIDE
  • 17. 17 Nghiên cứu PRIDE Kết hợp NT-proBNP và đánh giá lâm sàng giúp chẩn đoán chính xác hơn.
  • 18. NT-proBNP < 300ng/L loại trừ chẩn đoán suy tim 18 Nghiên cứu PRIDE
  • 19. NT-proBNP > 450ng/L chẩn đoán cho bệnh nhân < 50 tuổi NT-proBNP > 900ng/L chẩn đoán cho bệnh nhân từ 50-75 tuổi NT-proBNP > 1800ng/L chẩn đoán cho bệnh nhân >75 tuổi 19 Nghiên cứu ICON Januzzi JL et al, 2006
  • 20. NPs và Neprilysin 20 1. Ferro CJ, et al. Circulation. 1998;97:2323 2330; 2. Langenickel et al Drug Discov Today: Ther Strategies (2014); 3. Gardner DG, et al. Hypertension. 2007;49:419- 426; 4. Levin ER, et al. N Engl J Med. 1998;339;321-328
  • 21. 21 NT-proBNP và LCZ696 Vardeny O. & Solomon SD. JACC HF 2014 NT-pro BNP không phải là cơ chất của Sacubitril.
  • 22. KHUYẾN CÁO SUY TIM ESC 2016 Tiêu chuẩn Suy tim EF giảm (HFrEF) Suy tim EF khoảng giữa (HFmrEF) Suy tim EF bảo tồn (HFpEF) 1 Triệu chứng ± dấu hiệu (dấu hiệu có thể không có trong giai đoạn sớm của suy tim hoặc ở những BN đã điều trị lợi tiểu) Triệu chứng ± dấu hiệu (dấu hiệu có thể không có trong giai đoạn sớm của suy tim hoặc ở những BN đã điều trị lợi tiểu) Triệu chứng ± dấu hiệu (dấu hiệu có thể không có trong giai đoạn sớm của suy tim hoặc ở những BN đã điều trị lợi tiểu) 2 EF < 40% EF 40-49% EF ≥ 50% 3 1.Peptide lợi niệu Na tăng (BNP > 35 pg/ml, NT-proBNP > 125 pg/ml) 2.Có ít nhất 1 trong các tiêu chuẩn thêm vào sau: a. Dày thất trái và/hoặc lớn nhĩ trái b. RL chức năng tâm trương 1.Peptide lợi niệu Na tăng (BNP > 35 pg/ml, NT-proBNP > 125 pg/ml) 2.Có ít nhất 1 trong các tiêu chuẩn thêm vào sau: a. Dày thất trái và/hoặc lớn nhĩ trái b. RL chức năng tâm trương 22
  • 23. 23 KHUYẾN CÁO SUY TIM ESC 2016 2016 ESC HF Guidelines
  • 24. Tiếp cận chẩn đoán suy tim 24 Trong bối cảnh không cấp, giới hạn trên bình thường của BNP là 35 pg/ml và của NT-proBNP là 125 pg/ml. Trong bối cảnh cấp tính, giới hạn bình thường có giá trị cao hơn nên được sử dụng BNP là 100 pg/ml, NT-proBNP là 300 pg/ml. 2016 ESC HF Guidelines
  • 25. BNP NT-proBNP 25 Các khoảng giá trị < 100 ng/L HF unlikely 100-500 ng/L Grey zone HF confirmation by imaging (echocardiology) > 500 ng/L HF likely confirmation by imaging (echocardiology) < 300 ng/L Grey zone < 50 y > 450 ng/L 50-75 y > 900 ng/L > 75 y > 1800 ng/L HF unlikely Grey zone HF confirmation by imaging (echocardiology) HF likely confirmation by imaging (echocardiology)
  • 26. BNP* NT-proBNP* Bệnh thận mạn với GFR < 60 mL/min/1.73m2 200-225 ng/L 1200 ng/L Béo phì 55 ng/L # 26 Giá trị trong Bệnh thận mạn và Béo phì * Điểm cắt để loại trừ suy tim - Wang TJ, Larson MG, Levy D, Benjamin EJ, Leip EP, Wilson PW, Vasan RS. Impact of obesity on plasma natriuretic peptide levels. Circulation 2004;109: - Chenevier-Gobeaux C, Claessens YE, Voyer S, Desmoulins D, Ekindjian OG. Influence of renal function on N-terminal pro-brain natriuretic peptide (NT-proBNP) in patients admitted for dyspnoea in the Emergency Department: comparison with brain natriuretic peptide (BNP). Clin Chim Acta 2005; - Krauser DG, Llyod-Jones DM, Chae CU, Cameron R, Anwaruddin S, Baggish AL, Chen A, Tung R, Januzzi JL Jr. Effect of body mass index on natriuretic peptide levels in patients with acute congestive heart failure: A proBNP Investigation of dyspnea in the emergency department (PRIDE) substudy. Am Heart J 2005;
  • 28. Các yếu tố ảnh hưởng Tại tim Ngoài tim Suy tim Hội chứng vành cấp Thuyên tắc phổi Viêm cơ tim Phì đại thất trái Bệnh cơ tim phì đại hoặc hạn chế Bệnh van tim Bệnh tim bẩm sinh Rối loạn nhịp nhanh nhĩ, thất Chấn thương tim Sốc điện chuyển nhịp, ICD Phẫu thuật liên quan đến tim Tăng áp phổi Tuổi cao Đột quỵ thiếu máu Xuất huyết dưới nhện Rối loạn chức năng thận Rối loạn chức năng gan (chủ yếu là xơ gan cổ trướng) Hội chứng Paraneoplastic Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Nhiễm trùng nặng (bao gồm viêm phổi và nhiễm trùng huyết) Bỏng nặng Thiếu máu Bất thường chuyển hóa và nội tiết nặng (VD nhiễm độc giáp, ĐTĐ nhiễm ceton) 282016 ESC HF Guidelines
  • 29. Thực hành lâm sàng • Xét nghiệm được tiến hành trên huyết tương. Bệnh phẩm được lấy vào ống nghiệm của EDTA. Tách huyết tương bằng cách ly tâm và bảo quản huyết tương đông lạnh. • Không nhất thiết cần yêu cầu bệnh nhân phải nhịn ăn trước khi lấy máu xét nghiệm 29
  • 30. Chuyển đổi đơn vị •1 pmol BNP = 3.5 pg/mL BNP •1 pmol NT-proBNP = 8.6 pg/mL NT-proBNP 30
  • 31. KẾT LUẬN •Sử dụng peptides lợi niệu Natri type-B cải thiện đáng kể việc chẩn đoán của bệnh nhân vào viện với khó thở. •Có ý nghĩa quan trọng trong chẩn đoán loại trừ suy tim. •Chú ý các yếu tố ảnh hưởng đến nồng độ peptides lợi niệu Natri type-B. •Cần có những nghiên cứu tìm hiểu sâu hơn về con đường thoái giáng của các Peptides lợi niệu Natri. 31
  • 32. 32 “Biomarkers will make a bad doctor worse and a good doctor better.” Alan S Maisel M.D
  • 33. Xin chân thành cám ơn