ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
PGS. TS. Hồ Thượng Dũng
BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT TPHCM
ỨNG DỤNG NT-proBNP
trong chẩn đoán Suy Tim
HÀ NỘI- 10/ 2016
Nguyên nhân Suy tim
Ischemic heart disease
(Coronary artery disease)
Valve disease
Cardiomyopathies
Congenital heart defects
Infections (endocarditis, myocarditis)
Drugs, toxins
Others
Hypertension
Myocardal infarction
SUY TIM
 Tim bình thường  Tim Suy
Các peptid lợi niệu (bài niệu)
Phóng thích từ tim
Tim bình thường bài tiết (NT-
pro) ANP và lượng nhỏ (NT-
pro)BNP.
Chú ý: Đó có thể là lý do, tại sao
(NT-pro)BNP được phát hiện
trong máu người khoẻ mạnh
Suy tim: (NT-pro)ANP và lượng (NT-pro)BNP
cao hơn rất nhiều được phóng thích dẫn đến sự
khác biệt giữa tim bình thường và tim bị suy. Vì
vậy, (NT-pro)BNP có độ nhạy lâm sàng cao hơn
(NT-pro)ANP.
Chú ý: Trong suy tim thất trái lớn to lên, thường
được gọi là phì đại
ANP
NT-proANP
BNP
NT-proBNP
BNP
NT-proBNP
ANP
NT-proANP
Phì đại
NT-proBNP
Released from the heart
NT-proBNP
BNP
Blood
Inactive protein
Longer half life (60 to 120 min)
Higher sensitivity
Level directly correlates with level of overstretching of heart muscle
Active protein
Shorter half life (20 min)
 WALL
STRESS
proBNP1-108
Heart
Natriuretic peptides
So sánh BNP và NT-proBNP
Mueller T et al. Clin Chim Acta 2004;341: 41-48.; Yeo KT et al. Clin Chim Acta 2003; 338: 107-115.
NT-proBNP BNP
Không có hoạt tính Có hoạt tính hormon thần kinh
76 amino acids 32 amino acids
Thời gian bán hủy: 60-120 min 20 min
Nồng độ cao trong huyết tương, phản ánh
toàn cảnh tình trạng của tim
Nồng độ thấp hơn trong huyết
tương, tùy thuộc vào thời điểm
hiện tại của bệnh nhân
Ổn định đến 3 ngày ở nhiệt độ phòng Ít ổn định
Không bị ảnh hưởng bới thuốc điều trị Bị ảnh hưởng khi điều trị bằng
BNP tái tổ hợp
5
Nồng độ BNP trong suy tim
TL : Morrison LK et al. J Am Coll Cardiol 2002 ; 39 : 202
Mối tương quan mật thiết giữa nồng độ NT-proBNP
và Phân độ NYHA trên bệnh nhân suy tim
•NT-proBNP giúp bạn xác định được mức độ nghiêm trọng của suy tim. Có mối liên quan
mật thiết giữa nồng độ NT-proBNP và bảng phân loại suy tim NYHA giúp phân biệt một
cách đáng tin cậy những bệnh nhân rối loạn chức năng tâm thất.
Suy tim mạn Suy tim mất bù cấp
Chẩn đoán phân biệt
BN khó thở cấp
8
Cơ quan Đau ngực Cơ quan Khó thở cấp
Tim 45% Phổi 56%
Musculoskeletal 14% Tim 43%
Psychogenic 8% Psychogenic
Phổi 5% Upper airway obstruction
Gastrointestinal 4% Metabolic/endocrine
Nguyên nhân Đau ngực và Khó thở
Tại Khoa Cấp cứu
Erhardt et al., (2002); Ray et al., (2006)
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
Chẩn đoán phân biệt là quá trình cân nhắc, xem xét và
loại trừ/xác định nguyên nhân gây bệnh.
Thách thức chẩn đoán
Triệu chứng
TC 1, vd: đau ngực
Bệnh C
vd: AMI*Bệnh B
Bệnh A
TC 2, vd: khó thở
Bệnh E
Bệnh D
Vd: PE**
Diagnostic measures necessary
Mark (2008)
Cần chẩn đoán xác định nhanh để BN nào cần can thiệp
ngay so hay cho xuất viện.
* Acute myocardial
infarction
** Pulmonary embolism
Can
Biomarkers
help?
Các yếu tố dự đoán Suy tim
Yếu tố tiên đoán
Tỉ lệ OR
Khoảng tin cậy 95% P value
Tăng NT-proBNP 44 21.0-91.0 <0.0001
Phù mô kẽ phổi trên X-quang
ngực
11 4.5-26.0 <0.0001
Khó thở khi nằm 9.6 4.0-23.0 <0.0001
Đã dùng thuốc lợi tiểu quai vào
lúc nhập viện
3.4 1.8-6.4 0.01
Nghe phổi có ran 2.4 1.2-5.2 0.05
Tuổi (theo năm) 1.03 1.01-1.05 0.01
Ho 0.43 0.23-0.83 0.05
Sốt 0.17 0.05-0.50 0.03
Januzzi et al, AJC 2005 13
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
Acute HF (N=209)No prior HF (N=355) Prior HF (N=35)
Not acute HF (N=390)
Januzzi et al, Am J Cardiol 2005;95:948
NT-proBNP(pg/mL)
P<0.001
Results
NT-proBNP Levels
15
Ứng dụng của NT-proBNP
trong đánh giá ban đầu triệu chứng khó thở
•Giá trị ngưỡng tối ưu
để loại trừ suy tim dựa
trên giá trị dự đoán âm
tính
•NT-proBNP: 125 hay
450 ng/L ở bệnh nhân
<75 và >75 tuổi là một
gợi ý.
•Các giá trị khác
50/100/300 ng/L ở
bệnh nhân độ tuổi
<50/50-75/>75 cho độ
chính xác cao hơn.
16
•Dữ liệu đồng thuận quốc tế về NT-proBNP:
• 300 pg/ml, không phụ thuộc tuổi
•Độ nhạy 99%
•Độ đặc hiệu 60%
•Giá trị dự đoán âm tính 98%
Giá trị “loại trừ”
không phụ thuộc tuổi
Januzzi, et al, Eur H Journal 2005
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
1-Specificity (False Positives)
Sensitivity(TruePositives)
Đánh giá lâm sàng, AUC=0.90
NT-proBNP, AUC=0.94
NT-proBNP versus Clinical Judgment, p=0.006
Kết hợp, AUC=0.96
Combined versus NT-proBNP, p=0.04
Combined versus Clinical Judgment, p<0.001
NT-proBNP:
Giúp chẩn đoán suy tim cấp chính xác
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
Tiết kiệm chi phí rõ ràng:
PRIDE
Siebert, et al, Am J Cardiol, 2006;98:800.
$3,779
$3,289
$2,900
$3,000
$3,100
$3,200
$3,300
$3,400
$3,500
$3,600
$3,700
$3,800
$3,900
Conventional NT-proBNP
Giảm chi phí do:
Thời gian nằm viện ít hơn, giảm
nhập viện, giảm hoàn toàn siêu
âm không cần thiết, cũng như
giảm biến chứng/tử vong
Không khả năng ST
Đánh giá nguyên
nhân khó thở
không do tim
Tiên lượng tốt
Có khả năng ST
Cần thiết tương
quan lâm sàng
Phân tầng và điều
trị thích hợp, có
thể xuất viện sớm
Rất có khả năng ST
Phân tầng và điều trị
thích hợp
Nếu có ST trước
đây, đánh giá Δ
>25% so với NT-
proBNP “khô” (lúc
ổn định)
ST rất nặng và
nguy cơ rất cao
Nhập viện, theo
dõi chặt chẽ
NT-proBNP
< 300 ng/L
NT-proBNP
> 10000 ng/L
NT-proBNP
> điểm cắt
theo tuổi
NT-proBNP
vùng xám
Bệnh sử, khám lâm sàng, CXR, ECG, Đo NT-proBNP
Sử dụng hợp lý giá trị Natriuretic Peptide
Phác đồ chẩn đoán Suy tim cấp
Bệnh nhận nhập viện khó thở cấp
21
Bệnh nhân có giá trị NT-proBNP
trong vùng xám có tiên lượng xấu
van Kimmenade, et al, Am J Cardiol, 2006; 98:386
Cho dù không thể
chẩn đoán có suy tim
hay không, bệnh
nhân có kết quả
NT-proBNP trong
vùng xám thường có
tiên lượng không tốt
bằng những người
có kết quả NT-
proBNP thấp!
- GIÁ TRỊ VÙNG XÁM
- GIÁ TRỊ VÙNG XÁM
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong
bệnh mạch vành thể ổn định
1 Kragelund C, et al, N Engl J Med, 2005; 352: 666.
NT-proBNP trong
HC mạch vành cấp
James SK, GUSTO-IV substudy, Circulation, 2003; 108:275.
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
Januzzi JL et al, Arch Intern Med 166 (2006); 315.
Nguy cơ tử vong dài hạn:
PRIDE
Tiên lượng dài hạn của bệnh nhân khó thở cấp dựa trên giá trị NT-
proBNP. Cho dù bệnh nhân có suy tim hay không, tỷ lệ tử vong
thường cao hơn ở những bệnh nhân có giá trị NT-proBNP cao.
Natriuretic Peptides- Nguy cơ
tử vong dài hạn ở bệnh nhân khó thở
Rehman, et al, in preparation
Đo natriuretic
peptide một lần lúc
nhập viện có giá trị
tiên đoán nguy cơ
đến hơn 4 năm!
>300 ng/L (N=352)
300 ng/L (N=247)
NT-proBNP
và chức năng thận
NT-proBNP vẫn có giá trị dự
đoán nguy cơ tử vong sớm trên
bệnh nhân có suy giảm độ thanh
thải creatinine1.
NT-proBNP giúp tiên lượng tốt
hơn trong bệnh cảnh có rối loạn
chức năng thận2.
Hầu hết các ca tử vong ở các
bệnh nhân suy giảm chức năng
thận đều có tăng cao NT-
proBNP.
1 Anwaruddin S, et al, J Am Coll Cardiol, 2006; 47:91.
2 van Kimmenade R, et al,, J Am Coll Cardiol, 2006; 48:1621.
VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ
VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ
NT-proBNP
Vai trò Chẩn đoán và tiên lượng
trong Suy tim mạn
36
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
Liệu có thể phát hiện sớm SUY TIM MẤT BÙ
và phòng các biến cố có hại?
0 10 20 30 40 50 60 70
Ngày
Peptidelợiniệu
Tăng cân
Triệu chứng
Nhập viện
43
Mô hình chăm sóc suy tim hiện tại
Chúng ta có thể phát hiện một
tín hiệu sinh học tại đây?
Source: J. Januzzi, APAC Cardiology Forum 2010
44
Mô hình chăm sóc suy tim hiện tại
Hay tại đây? (Tầm Soát)
Source: J. Januzzi, APAC Cardiology Forum 2010 45
Diễn giải NT-proBNP
ở bệnh nhân có tiền căn suy tim
•Bệnh nhân có tiền căn suy tim đang ổn định vào thời
điểm đánh giá thường có giá trị NT-proBNP thấp hơn
khá nhiều so với bệnh nhân không ổn định.
•So sánh giá trị đo được với “dry” NT-proBNP (đo tại
phòng khám khi bệnh nhân đã ổn định).
•Thay đổi >25% so với “dry” NT-proBNP thường là dấu
hiệu có thay đổi tình trạng lâm sàng đáng kể.
•Cho dù sự ổn định lâm sàng, “dry” NT-proBNP luôn có
giá trị tiên lượng!
Tầm quan trọng của đo nhiều lần NT-proBNP
để tiên lượng trong suy tim mạn
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
Đánh giá tiên lượng của BN
Suy tim mạn không ổn định
Januzzi JL, et al, Eur Heart J, 2006; 27:330.
Tương quan giữa giá trị NT-
proBNP và nguy cơ tử vong
sớm do suy tim mất bù.
Log rank P value <.001
Dữ liệu về việc sử dụng NT-proBNP đánh giá nguy cơ tử vong sớm do suy
tim mất bù của nghiên cứu “International Collaborative of NT-proBNP”
P <.00001
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
All Non-systolic
HF
Systolic HF
%mortalityatoneyear
NT-proBNP <5180 pg/ml
NT-proBNP >5180 pg/ml
Tử vong trong vòng một năm:
NT-proBNP và phân nhóm HF
NT-proBNP hỗ trợ
hướng dẫn điều trị suy tim
Troughton, et al, Lancet, 2002
1.7
7.3
15.5
7.3
20
30.9
20.3
31.3
23.4
0
5
10
15
20
25
30
35
1-Year 2-Years 3-years
Mortality(%)
NT-proBNP
Clinical
Usual Care
Nghiên cứu BATTLESCARRED
Tử vong ở bệnh nhân <75yrs
NT-proBNP trong
Quản lý sau suy tim mất bù
Lựa chọn mục tiêu
• % NT-proBNP lúc nhập
viện có ý nghĩa quan
trọng hơn giá trị đo
được lúc xuất viện trong
việc dự đoán khả năng
tái nhập viện1,2.
• Nguy cơ tử vong hay
nhập viện cao ở những
bệnh nhân có NT-
proBNP giảm không
đáng kể hoặc tăng (P
<.001)2. 1 Bayes-Genis M, et al,.Eur J Heart Fail, 2004; 6:301.
2 Bettencourt p, et al, Circulation, 2004; 110:2168.
Tầm soát Suy tim
Nhóm bệnh nhân nguy cơ
54
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
bình
thường
1-2x normal >2x normal >3x normal >4x normal
NT-proBNP values
%Cardiovasculardisease
NT-proBNP tầm soát
Bệnh tim dưới lâm sàng có ý nghĩa
Các mức NT-proBNP gia tăng và tỉ lệ bệnh tim mạch
From Galasko, et al, Eur Heart J, 2005; 26:2269.
Điểm cắt của NT-proBNP trong đánh giá khó thở tại Phòng
khám
EHJ 2010
The International Collaborative study of Natriuretic peptides in Primary Care (ICON-PC), EHJ
2010 57
Điểm cắt NT-proBNP:
<50 tuổi: 50 ng/L
50 – 75 tuổi: 75 ng/L
>75 tuổi: 250 ng/L
Natriuretic peptides
Giá trị lâm sàng trong Suy tim mạn
Gustafsson F et al. Heart Drug 2003; 3: 141-146.;
Nielsen et al. Eur J Heart Failure 2004;
Mant J et al. Health Technol Assess 2009; 13:1-207, iii.
Natriuretic peptides < cut-off
Loại trừ suy tim (rule out)
BN đến khám tại
Phòng khám Bác
sĩ Nội Tổng Quát
•Khó thở
•Phù
•Không dung nạp
thể lực
Ngược lại: Chuyển đến BS
chuyên khoa
58
NT-proBNP
Liên hệ chặt chẽ các giai đoạn Suy tim
Thông số có giá trị tiên lượng
các giai đoạn suy tim…
Các bằng chứng
COPERNICUS
Val-HEFT
PRIDE
ICON
GUSTO-IV, FRISC-II
Richards et al
Kragelund et al
Heart and Soul
PEACE
HOPE
Zethelius et al
McKie et al
D
C
B
A
AHA HF Stages
ỨNG DỤNG LÂM SÀNG của NPs
NT-proBNP:Tầm soát- Chẩn đoán- Tiên lượng-Theo dõi
60
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim

More Related Content

What's hot (20)

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
HẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUHẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁU
DT 18
TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP TRƯỚC ձẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP TRƯỚC ձẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG ձẬN CẤP TRƯỚC ձẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP TRƯỚC ձẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
SoM
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
SoM
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
SoM
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
SoM
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNGSỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SoM
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
TBFTTH
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
Ngọc Thái Trương
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
Thanh Liem Vo
Bệnh thận-đái-tháo-đường
Bệnh thận-đái-tháo-đườngBệnh thận-đái-tháo-đường
Bệnh thận-đái-tháo-đường
SoM
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
HẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUHẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁU
DT 18
TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP TRƯỚC ձẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP TRƯỚC ձẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG ձẬN CẤP TRƯỚC ձẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG ձẬN CẤP TRƯỚC ձẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
SoM
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
SoM
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
SoM
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIMECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG DÀY THẤT, DÀY NHĨ VÀ THIẾU MÁU CƠ TIM
SoM
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
SoM
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNGSỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SỐC TIẾP CẬN LÂM SÀNG
SoM
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
TBFTTH
Bệnh thận-đái-tháo-đường
Bệnh thận-đái-tháo-đườngBệnh thận-đái-tháo-đường
Bệnh thận-đái-tháo-đường
SoM

Similar to NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim (20)

Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bGiá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Thành Khoa Nguyễn
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptxCHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
Vong2Sinh
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Friendship and Science for Health
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
nguyenngat88
Danh gia nong do tien peptide loi tieu huyet tuong o benh nhan benh than ma
Danh gia nong do tien peptide loi tieu huyet tuong o benh nhan benh than maDanh gia nong do tien peptide loi tieu huyet tuong o benh nhan benh than ma
Danh gia nong do tien peptide loi tieu huyet tuong o benh nhan benh than ma
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
SoM
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHKIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
Great Doctor
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
Tuan Anh Nguyen Xuan
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdfNGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NuioKila
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
SoM
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Trần Cầm
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim tiếp cận toàn diện
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diệnĐiều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
Điều trị Suy tim - Tiếp cận toàn diện
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
SoM
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timCap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
vinhvd12
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
phambang8
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Phòng Khám Tâm Y Đường
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
SoM
Đánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ Rẫy
Đánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ RẫyĐánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ Rẫy
Đánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ Rẫy
kinhtetaichinhnet
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-bGiá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Giá trị của peptides lợi niệu natri type-b
Thành Khoa Nguyễn
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptxCHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
CHI DIEM SINH HOC TRONG TIM MACH.pptx
Vong2Sinh
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Friendship and Science for Health
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốcCập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
Cập nhật điều trị suy tim mạn bằng thuốc
nguyenngat88
Danh gia nong do tien peptide loi tieu huyet tuong o benh nhan benh than ma
Danh gia nong do tien peptide loi tieu huyet tuong o benh nhan benh than maDanh gia nong do tien peptide loi tieu huyet tuong o benh nhan benh than ma
Danh gia nong do tien peptide loi tieu huyet tuong o benh nhan benh than ma
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHVAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
VAI TRÒ KIỂM SOÁT NHỊP TIM TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
SoM
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCHKIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
KIỂM SOÁT NHỊP TIM BỆNH LÍ TIM MẠCH
Great Doctor
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
Tuan Anh Nguyen Xuan
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdfNGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.pdf
NuioKila
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨTĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RUNG NHĨ
SoM
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Trần Cầm
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆNĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
ĐIỀU TRỊ SUY TIM TIẾP CẬN TOÀN DIỆN
SoM
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy timCap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
Cap nhat 2014 ve cd va dt suy tim
vinhvd12
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
phambang8
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Phòng Khám Tâm Y Đường
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
SoM
Đánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ Rẫy
Đánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ RẫyĐánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ Rẫy
Đánh giá hiệu quả của CRT trong điều trị suy tim ở Bệnh viện Chợ Rẫy
kinhtetaichinhnet

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Xcr
Xcr Xcr
Xcr
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim

  • 1. PGS. TS. Hồ Thượng Dũng BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT TPHCM ỨNG DỤNG NT-proBNP trong chẩn đoán Suy Tim HÀ NỘI- 10/ 2016
  • 2. Nguyên nhân Suy tim Ischemic heart disease (Coronary artery disease) Valve disease Cardiomyopathies Congenital heart defects Infections (endocarditis, myocarditis) Drugs, toxins Others Hypertension Myocardal infarction SUY TIM
  • 3.  Tim bình thường  Tim Suy Các peptid lợi niệu (bài niệu) Phóng thích từ tim Tim bình thường bài tiết (NT- pro) ANP và lượng nhỏ (NT- pro)BNP. Chú ý: Đó có thể là lý do, tại sao (NT-pro)BNP được phát hiện trong máu người khoẻ mạnh Suy tim: (NT-pro)ANP và lượng (NT-pro)BNP cao hơn rất nhiều được phóng thích dẫn đến sự khác biệt giữa tim bình thường và tim bị suy. Vì vậy, (NT-pro)BNP có độ nhạy lâm sàng cao hơn (NT-pro)ANP. Chú ý: Trong suy tim thất trái lớn to lên, thường được gọi là phì đại ANP NT-proANP BNP NT-proBNP BNP NT-proBNP ANP NT-proANP Phì đại
  • 4. NT-proBNP Released from the heart NT-proBNP BNP Blood Inactive protein Longer half life (60 to 120 min) Higher sensitivity Level directly correlates with level of overstretching of heart muscle Active protein Shorter half life (20 min)  WALL STRESS proBNP1-108 Heart
  • 5. Natriuretic peptides So sánh BNP và NT-proBNP Mueller T et al. Clin Chim Acta 2004;341: 41-48.; Yeo KT et al. Clin Chim Acta 2003; 338: 107-115. NT-proBNP BNP Không có hoạt tính Có hoạt tính hormon thần kinh 76 amino acids 32 amino acids Thời gian bán hủy: 60-120 min 20 min Nồng độ cao trong huyết tương, phản ánh toàn cảnh tình trạng của tim Nồng độ thấp hơn trong huyết tương, tùy thuộc vào thời điểm hiện tại của bệnh nhân Ổn định đến 3 ngày ở nhiệt độ phòng Ít ổn định Không bị ảnh hưởng bới thuốc điều trị Bị ảnh hưởng khi điều trị bằng BNP tái tổ hợp 5
  • 6. Nồng độ BNP trong suy tim TL : Morrison LK et al. J Am Coll Cardiol 2002 ; 39 : 202
  • 7. Mối tương quan mật thiết giữa nồng độ NT-proBNP và Phân độ NYHA trên bệnh nhân suy tim •NT-proBNP giúp bạn xác định được mức độ nghiêm trọng của suy tim. Có mối liên quan mật thiết giữa nồng độ NT-proBNP và bảng phân loại suy tim NYHA giúp phân biệt một cách đáng tin cậy những bệnh nhân rối loạn chức năng tâm thất. Suy tim mạn Suy tim mất bù cấp
  • 8. Chẩn đoán phân biệt BN khó thở cấp 8
  • 9. Cơ quan Đau ngực Cơ quan Khó thở cấp Tim 45% Phổi 56% Musculoskeletal 14% Tim 43% Psychogenic 8% Psychogenic Phổi 5% Upper airway obstruction Gastrointestinal 4% Metabolic/endocrine Nguyên nhân Đau ngực và Khó thở Tại Khoa Cấp cứu Erhardt et al., (2002); Ray et al., (2006)
  • 12. Chẩn đoán phân biệt là quá trình cân nhắc, xem xét và loại trừ/xác định nguyên nhân gây bệnh. Thách thức chẩn đoán Triệu chứng TC 1, vd: đau ngực Bệnh C vd: AMI*Bệnh B Bệnh A TC 2, vd: khó thở Bệnh E Bệnh D Vd: PE** Diagnostic measures necessary Mark (2008) Cần chẩn đoán xác định nhanh để BN nào cần can thiệp ngay so hay cho xuất viện. * Acute myocardial infarction ** Pulmonary embolism Can Biomarkers help?
  • 13. Các yếu tố dự đoán Suy tim Yếu tố tiên đoán Tỉ lệ OR Khoảng tin cậy 95% P value Tăng NT-proBNP 44 21.0-91.0 <0.0001 Phù mô kẽ phổi trên X-quang ngực 11 4.5-26.0 <0.0001 Khó thở khi nằm 9.6 4.0-23.0 <0.0001 Đã dùng thuốc lợi tiểu quai vào lúc nhập viện 3.4 1.8-6.4 0.01 Nghe phổi có ran 2.4 1.2-5.2 0.05 Tuổi (theo năm) 1.03 1.01-1.05 0.01 Ho 0.43 0.23-0.83 0.05 Sốt 0.17 0.05-0.50 0.03 Januzzi et al, AJC 2005 13
  • 14. 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500 Acute HF (N=209)No prior HF (N=355) Prior HF (N=35) Not acute HF (N=390) Januzzi et al, Am J Cardiol 2005;95:948 NT-proBNP(pg/mL) P<0.001 Results NT-proBNP Levels
  • 15. 15 Ứng dụng của NT-proBNP trong đánh giá ban đầu triệu chứng khó thở •Giá trị ngưỡng tối ưu để loại trừ suy tim dựa trên giá trị dự đoán âm tính •NT-proBNP: 125 hay 450 ng/L ở bệnh nhân <75 và >75 tuổi là một gợi ý. •Các giá trị khác 50/100/300 ng/L ở bệnh nhân độ tuổi <50/50-75/>75 cho độ chính xác cao hơn.
  • 16. 16 •Dữ liệu đồng thuận quốc tế về NT-proBNP: • 300 pg/ml, không phụ thuộc tuổi •Độ nhạy 99% •Độ đặc hiệu 60% •Giá trị dự đoán âm tính 98% Giá trị “loại trừ” không phụ thuộc tuổi Januzzi, et al, Eur H Journal 2005
  • 17. 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1-Specificity (False Positives) Sensitivity(TruePositives) Đánh giá lâm sàng, AUC=0.90 NT-proBNP, AUC=0.94 NT-proBNP versus Clinical Judgment, p=0.006 Kết hợp, AUC=0.96 Combined versus NT-proBNP, p=0.04 Combined versus Clinical Judgment, p<0.001 NT-proBNP: Giúp chẩn đoán suy tim cấp chính xác
  • 20. Tiết kiệm chi phí rõ ràng: PRIDE Siebert, et al, Am J Cardiol, 2006;98:800. $3,779 $3,289 $2,900 $3,000 $3,100 $3,200 $3,300 $3,400 $3,500 $3,600 $3,700 $3,800 $3,900 Conventional NT-proBNP Giảm chi phí do: Thời gian nằm viện ít hơn, giảm nhập viện, giảm hoàn toàn siêu âm không cần thiết, cũng như giảm biến chứng/tử vong
  • 21. Không khả năng ST Đánh giá nguyên nhân khó thở không do tim Tiên lượng tốt Có khả năng ST Cần thiết tương quan lâm sàng Phân tầng và điều trị thích hợp, có thể xuất viện sớm Rất có khả năng ST Phân tầng và điều trị thích hợp Nếu có ST trước đây, đánh giá Δ >25% so với NT- proBNP “khô” (lúc ổn định) ST rất nặng và nguy cơ rất cao Nhập viện, theo dõi chặt chẽ NT-proBNP < 300 ng/L NT-proBNP > 10000 ng/L NT-proBNP > điểm cắt theo tuổi NT-proBNP vùng xám Bệnh sử, khám lâm sàng, CXR, ECG, Đo NT-proBNP Sử dụng hợp lý giá trị Natriuretic Peptide Phác đồ chẩn đoán Suy tim cấp Bệnh nhận nhập viện khó thở cấp 21
  • 22. Bệnh nhân có giá trị NT-proBNP trong vùng xám có tiên lượng xấu van Kimmenade, et al, Am J Cardiol, 2006; 98:386 Cho dù không thể chẩn đoán có suy tim hay không, bệnh nhân có kết quả NT-proBNP trong vùng xám thường có tiên lượng không tốt bằng những người có kết quả NT- proBNP thấp!
  • 23. - GIÁ TRỊ VÙNG XÁM
  • 24. - GIÁ TRỊ VÙNG XÁM
  • 28. NT-proBNP trong bệnh mạch vành thể ổn định 1 Kragelund C, et al, N Engl J Med, 2005; 352: 666.
  • 29. NT-proBNP trong HC mạch vành cấp James SK, GUSTO-IV substudy, Circulation, 2003; 108:275.
  • 31. Januzzi JL et al, Arch Intern Med 166 (2006); 315. Nguy cơ tử vong dài hạn: PRIDE Tiên lượng dài hạn của bệnh nhân khó thở cấp dựa trên giá trị NT- proBNP. Cho dù bệnh nhân có suy tim hay không, tỷ lệ tử vong thường cao hơn ở những bệnh nhân có giá trị NT-proBNP cao.
  • 32. Natriuretic Peptides- Nguy cơ tử vong dài hạn ở bệnh nhân khó thở Rehman, et al, in preparation Đo natriuretic peptide một lần lúc nhập viện có giá trị tiên đoán nguy cơ đến hơn 4 năm! >300 ng/L (N=352) 300 ng/L (N=247)
  • 33. NT-proBNP và chức năng thận NT-proBNP vẫn có giá trị dự đoán nguy cơ tử vong sớm trên bệnh nhân có suy giảm độ thanh thải creatinine1. NT-proBNP giúp tiên lượng tốt hơn trong bệnh cảnh có rối loạn chức năng thận2. Hầu hết các ca tử vong ở các bệnh nhân suy giảm chức năng thận đều có tăng cao NT- proBNP. 1 Anwaruddin S, et al, J Am Coll Cardiol, 2006; 47:91. 2 van Kimmenade R, et al,, J Am Coll Cardiol, 2006; 48:1621.
  • 34. VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ
  • 35. VAI TRÒ VÀ GIÁ TRỊ
  • 36. NT-proBNP Vai trò Chẩn đoán và tiên lượng trong Suy tim mạn 36
  • 43. Liệu có thể phát hiện sớm SUY TIM MẤT BÙ và phòng các biến cố có hại? 0 10 20 30 40 50 60 70 Ngày Peptidelợiniệu Tăng cân Triệu chứng Nhập viện 43
  • 44. Mô hình chăm sóc suy tim hiện tại Chúng ta có thể phát hiện một tín hiệu sinh học tại đây? Source: J. Januzzi, APAC Cardiology Forum 2010 44
  • 45. Mô hình chăm sóc suy tim hiện tại Hay tại đây? (Tầm Soát) Source: J. Januzzi, APAC Cardiology Forum 2010 45
  • 46. Diễn giải NT-proBNP ở bệnh nhân có tiền căn suy tim •Bệnh nhân có tiền căn suy tim đang ổn định vào thời điểm đánh giá thường có giá trị NT-proBNP thấp hơn khá nhiều so với bệnh nhân không ổn định. •So sánh giá trị đo được với “dry” NT-proBNP (đo tại phòng khám khi bệnh nhân đã ổn định). •Thay đổi >25% so với “dry” NT-proBNP thường là dấu hiệu có thay đổi tình trạng lâm sàng đáng kể. •Cho dù sự ổn định lâm sàng, “dry” NT-proBNP luôn có giá trị tiên lượng!
  • 47. Tầm quan trọng của đo nhiều lần NT-proBNP để tiên lượng trong suy tim mạn
  • 49. Đánh giá tiên lượng của BN Suy tim mạn không ổn định Januzzi JL, et al, Eur Heart J, 2006; 27:330. Tương quan giữa giá trị NT- proBNP và nguy cơ tử vong sớm do suy tim mất bù. Log rank P value <.001 Dữ liệu về việc sử dụng NT-proBNP đánh giá nguy cơ tử vong sớm do suy tim mất bù của nghiên cứu “International Collaborative of NT-proBNP” P <.00001
  • 50. 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 All Non-systolic HF Systolic HF %mortalityatoneyear NT-proBNP <5180 pg/ml NT-proBNP >5180 pg/ml Tử vong trong vòng một năm: NT-proBNP và phân nhóm HF
  • 51. NT-proBNP hỗ trợ hướng dẫn điều trị suy tim Troughton, et al, Lancet, 2002
  • 53. NT-proBNP trong Quản lý sau suy tim mất bù Lựa chọn mục tiêu • % NT-proBNP lúc nhập viện có ý nghĩa quan trọng hơn giá trị đo được lúc xuất viện trong việc dự đoán khả năng tái nhập viện1,2. • Nguy cơ tử vong hay nhập viện cao ở những bệnh nhân có NT- proBNP giảm không đáng kể hoặc tăng (P <.001)2. 1 Bayes-Genis M, et al,.Eur J Heart Fail, 2004; 6:301. 2 Bettencourt p, et al, Circulation, 2004; 110:2168.
  • 54. Tầm soát Suy tim Nhóm bệnh nhân nguy cơ 54
  • 56. 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 bình thường 1-2x normal >2x normal >3x normal >4x normal NT-proBNP values %Cardiovasculardisease NT-proBNP tầm soát Bệnh tim dưới lâm sàng có ý nghĩa Các mức NT-proBNP gia tăng và tỉ lệ bệnh tim mạch From Galasko, et al, Eur Heart J, 2005; 26:2269.
  • 57. Điểm cắt của NT-proBNP trong đánh giá khó thở tại Phòng khám EHJ 2010 The International Collaborative study of Natriuretic peptides in Primary Care (ICON-PC), EHJ 2010 57 Điểm cắt NT-proBNP: <50 tuổi: 50 ng/L 50 – 75 tuổi: 75 ng/L >75 tuổi: 250 ng/L
  • 58. Natriuretic peptides Giá trị lâm sàng trong Suy tim mạn Gustafsson F et al. Heart Drug 2003; 3: 141-146.; Nielsen et al. Eur J Heart Failure 2004; Mant J et al. Health Technol Assess 2009; 13:1-207, iii. Natriuretic peptides < cut-off Loại trừ suy tim (rule out) BN đến khám tại Phòng khám Bác sĩ Nội Tổng Quát •Khó thở •Phù •Không dung nạp thể lực Ngược lại: Chuyển đến BS chuyên khoa 58
  • 59. NT-proBNP Liên hệ chặt chẽ các giai đoạn Suy tim Thông số có giá trị tiên lượng các giai đoạn suy tim… Các bằng chứng COPERNICUS Val-HEFT PRIDE ICON GUSTO-IV, FRISC-II Richards et al Kragelund et al Heart and Soul PEACE HOPE Zethelius et al McKie et al D C B A AHA HF Stages
  • 60. ỨNG DỤNG LÂM SÀNG của NPs NT-proBNP:Tầm soát- Chẩn đoán- Tiên lượng-Theo dõi 60