Giáo trình Bệnh truyền nhiễm thú y (Phần đại cương), Phạm Hồng Sơn.pdfMan_EbookDownload Full: https://nitroflare.com/view/E9B4EBFA210D9AF/Gi%C3%A1o_tr%C3%ACnh_B%E1%BB%87nh_truy%E1%BB%81n_nhi%E1%BB%85m_th%C3%BA_y_%28Ph%E1%BA%A7n_%C4%91%E1%BA%A1i_c%C6%B0%C6%A1ng%29%2C_Ph%E1%BA%A1m_H%E1%BB%93ng_S%C6%A1n.pdf
RUỘT NON RUỘT GIÀSoMThis document provides an overview of the small intestine (ruột non) and large intestine (ruột già) in Vietnamese. It describes the location, external and internal structure, blood supply, and distinguishing features of the small and large intestines. Key points covered include the segments of the small intestine (duodenum, jejunum, ileum), segments of the large intestine (ascending colon, transverse colon, descending colon, sigmoid colon, rectum), and differences between the small and large intestines.
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thieu Hy HuynhBài này Ân soạn theo hướng dẫn của Thầy Trần Minh Thông.
Tài liệu phần lớn là Ân lấy từ 2 cuốn thực hành Giải phẫu bệnh của Đại học Y Dược và Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch.
P/s: Có một bản mục lục kèm theo các bạn nhớ download về để tiện tìm kiếm.
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTHĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNGTín Nguyễn-TrươngThis document provides information on the bones and muscles of the thorax (chest) region in Vietnamese. It describes the structure of the ribs, sternum, and vertebrae. It also outlines the major chest wall muscles including the external, internal, and innermost intercostal muscles, subcostal muscles, transversus thoracis muscle, and levatores costarum muscles. Diagrams are included showing the attachments and orientations of these bones and muscles.
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thieu Hy HuynhBài này Ân soạn theo hướng dẫn của Thầy Trần Minh Thông.
Tài liệu phần lớn là Ân lấy từ 2 cuốn thực hành Giải phẫu bệnh của Đại học Y Dược và Đại học y khoa Phạm Ngọc Thạch.
P/s: Có một bản mục lục kèm theo các bạn nhớ download về để tiện tìm kiếm.
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTHĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMUĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNGTín Nguyễn-TrươngThis document provides information on the bones and muscles of the thorax (chest) region in Vietnamese. It describes the structure of the ribs, sternum, and vertebrae. It also outlines the major chest wall muscles including the external, internal, and innermost intercostal muscles, subcostal muscles, transversus thoracis muscle, and levatores costarum muscles. Diagrams are included showing the attachments and orientations of these bones and muscles.
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTHGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ
3. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các thành phần nằm trong
khoảng cửa.
2. Nắm được cấu tạo mô học của các thành
phần nằm trong tiểu thùy gan.
4. NỘI DUNG:
Gan là tuyến tiêu hóa lớn nhất.
Nhiều chức năng quan trọng.
Nguồn gốc: từ nội bì phôi
Ngoài cùng là biểu mô của phúc mạc.
Bao gan (bao glisson): là bao liên kết
Rốn gan: TM cửa, ĐM gan, ống gan
và mạch bạch huyết.
Gồm tiểu thùy gan và khoảng cửa.
5. I. TIỂU THÙY GAN
Là đơn vị cấu tạo chức năng của gan.
Hình lục giác.
Trường hợp xơ gan vách liên kết phát
triển các tiểu thùy gan bị teo lại.
Gồm: Mao mạch nan hoa, Bè Remak,
TM trung tâm tiểu thùy, khoảng Disse,
tiểu quản mật.
8. 1. Mao mạch nan hoa:
(Mao mạch trong tiểu thùy)
• Kiểu xoang, Không có màng đáy chạy
hướng vào TM trung tâm theo kiểu nan
hoa.
• Thành: TB nội mô, không liên tục, tế
bào Kupffer, nguồn gốc: mono bào.
• Giữa mao mạch và TB gan có 1 khoảng
gọi là khoảng Disse.
• TB tích mỡ: hình dạng không nhất định
nằm giữa các TB gan và các TB nội mô.
11. 2. Bè Remak:
(Bè dây tế bào gan)
- Gồm 2 dãy TB gan xếp hướng vào tâm
tiểu thùy.
- Giữa 2 dãy TB có 1 ống tiểu quản mật.
** Tế bào gan:
Hình đa diện hoặc khối vuông.
Nhân hình cầu ở trung tâm (có thể đa
nhân).
13. 3. Tiểu quản mật:
- Ống nhỏ, không có thành riêng.
- Phức hợp LK giữa các TB gan ngăn cản
không cho bilirubin vào MM.
- Khi TB gan bị thoái hóa, mật vào mao
mạch nan hoa gây biểu hiện vàng da.
15. 4. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy:
- Nằm ở giữa tiểu thùy gan.
- Tương đối lớn, thành có 1 ít MLK.
- Nhận máu từ các mao mạch, TM sau
tiểu thùy tập trung lại thành TM ra
khỏi gan đổ vào TM chủ dưới.
17. 5. Khoảng Disse:
Là khoảng siêu vi
- Giữa TB gan và TB nội mô.
- Giữa TB gan và TB Kupffer.
- Giữa bè Remack và TB Kupffer.
- Giữa bè Remack và TB nội mô.
18. II. KHOẢNG CỬA:
• Nằm giữa các gốc tiểu thùy gan.
• Khoảng cửa chứa:
- Động mạch gan:
Lòng hẹp, thành dầy, nhỏ hơn TM
cửa và ống mật.
- Tĩnh mạch cửa:
Lòng rộng, thành mỏng.
- Ống mật:
BM vuông đơn, ống lớn: BM trụ đơn.
23. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. GS. Trương Đình Kiệt, 1994, Mô Học, NXB Y học.
2. PGS.TS.BS. Nguyễn Trí Dũng, TS.BS. Phan Chiến
Thắng, 2005, Mô học, NXB Y học.
3. Liz Carlos Juunqueira, 2003, José Carneiro, Basic
Histology, Lange Medical Books McGraw-Hill,
tenth editon, United States of American.
4. José Carneiro, Louis C. Junqueira & John A. Long,
1971, Basic Histology, Lange Medical Books
McGraw-Hill, United States of American.