ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
4
NỘI DUNG:
 Gan là tuyến tiêu hóa lớn nhất.
 Nhiều chức năng quan trọng.
 Nguồn gốc: từ nội bì phôi
 Ngoài cùng là biểu mô của phúc mạc.
 Bao gan (bao glisson): là bao liên kết
 Rốn gan: TM cửa, ĐM gan, ống gan
và mạch bạch huyết.
 Gồm tiểu thùy gan và khoảng cửa.
Most read
5
I. TIỂU THÙY GAN
 Là đơn vị cấu tạo chức năng của gan.
 Hình lục giác.
 Trường hợp xơ gan vách liên kết phát
triển các tiểu thùy gan bị teo lại.
 Gồm: Mao mạch nan hoa, Bè Remak,
TM trung tâm tiểu thùy, khoảng Disse,
tiểu quản mật.
Most read
9
Mao mạch nan hoa
Most read
TUYẾN TIÊU HOÁ
• Gan.
•Tuyến nước bọt.
•Tuyến tụy
MÔ HỌC GAN
BS. Trần Kim Thương
MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các thành phần nằm trong
khoảng cửa.
2. Nắm được cấu tạo mô học của các thành
phần nằm trong tiểu thùy gan.
NỘI DUNG:
 Gan là tuyến tiêu hóa lớn nhất.
 Nhiều chức năng quan trọng.
 Nguồn gốc: từ nội bì phôi
 Ngoài cùng là biểu mô của phúc mạc.
 Bao gan (bao glisson): là bao liên kết
 Rốn gan: TM cửa, ĐM gan, ống gan
và mạch bạch huyết.
 Gồm tiểu thùy gan và khoảng cửa.
I. TIỂU THÙY GAN
 Là đơn vị cấu tạo chức năng của gan.
 Hình lục giác.
 Trường hợp xơ gan vách liên kết phát
triển các tiểu thùy gan bị teo lại.
 Gồm: Mao mạch nan hoa, Bè Remak,
TM trung tâm tiểu thùy, khoảng Disse,
tiểu quản mật.
Tiểu thùy gan
Mô học tuyến tiêu hóa
1. Mao mạch nan hoa:
(Mao mạch trong tiểu thùy)
• Kiểu xoang, Không có màng đáy chạy
hướng vào TM trung tâm theo kiểu nan
hoa.
• Thành: TB nội mô, không liên tục, tế
bào Kupffer, nguồn gốc: mono bào.
• Giữa mao mạch và TB gan có 1 khoảng
gọi là khoảng Disse.
• TB tích mỡ: hình dạng không nhất định
nằm giữa các TB gan và các TB nội mô.
Mao mạch nan hoa
Mô học tuyến tiêu hóa
2. Bè Remak:
(Bè dây tế bào gan)
- Gồm 2 dãy TB gan xếp hướng vào tâm
tiểu thùy.
- Giữa 2 dãy TB có 1 ống tiểu quản mật.
** Tế bào gan:
 Hình đa diện hoặc khối vuông.
 Nhân hình cầu ở trung tâm (có thể đa
nhân).
Bè Remak = dây tế bào gan
3. Tiểu quản mật:
- Ống nhỏ, không có thành riêng.
- Phức hợp LK giữa các TB gan ngăn cản
không cho bilirubin vào MM.
- Khi TB gan bị thoái hóa, mật vào mao
mạch nan hoa gây biểu hiện vàng da.
Mô học tuyến tiêu hóa
4. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy:
- Nằm ở giữa tiểu thùy gan.
- Tương đối lớn, thành có 1 ít MLK.
- Nhận máu từ các mao mạch, TM sau
tiểu thùy tập trung lại thành TM ra
khỏi gan đổ vào TM chủ dưới.
Mô học tuyến tiêu hóa
5. Khoảng Disse:
Là khoảng siêu vi
- Giữa TB gan và TB nội mô.
- Giữa TB gan và TB Kupffer.
- Giữa bè Remack và TB Kupffer.
- Giữa bè Remack và TB nội mô.
II. KHOẢNG CỬA:
• Nằm giữa các gốc tiểu thùy gan.
• Khoảng cửa chứa:
- Động mạch gan:
Lòng hẹp, thành dầy, nhỏ hơn TM
cửa và ống mật.
- Tĩnh mạch cửa:
Lòng rộng, thành mỏng.
- Ống mật:
BM vuông đơn, ống lớn: BM trụ đơn.
Khoảng cửa
Mô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóa
Mô học tuyến tiêu hóa
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. GS. Trương Đình Kiệt, 1994, Mô Học, NXB Y học.
2. PGS.TS.BS. Nguyễn Trí Dũng, TS.BS. Phan Chiến
Thắng, 2005, Mô học, NXB Y học.
3. Liz Carlos Juunqueira, 2003, José Carneiro, Basic
Histology, Lange Medical Books McGraw-Hill,
tenth editon, United States of American.
4. José Carneiro, Louis C. Junqueira & John A. Long,
1971, Basic Histology, Lange Medical Books
McGraw-Hill, United States of American.
Mô học tuyến tiêu hóa

More Related Content

What's hot (20)

Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
youngunoistalented1995
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
SoM
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thieu Hy Huynh
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Hoàng Văn Bắc
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
SoM
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
Kiệm Phan
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
tailieuhoctapctump
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Thành Nhân
Ống cơ khép
Ống cơ khép
youngunoistalented1995
TIỂU NÃO
TIỂU NÃO
SoM
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
Tín Nguyễn-Trương
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
Lam Nguyen
Bg 11 viem k phoi
Bg 11 viem k phoi
Bác sĩ nhà quê
GP Hệ sinh dục
GP Hệ sinh dục
Hai Phong University of Medicine and Pharmacy
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Viet Nguyen
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
GIẢI PHẪU VÙNG NGỰC BỤNG
Tín Nguyễn-Trương
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Dr NgocSâm
Giải phẫu dạ dày
Giải phẫu dạ dày
youngunoistalented1995
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
an trần
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
youngunoistalented1995
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
MÔ HỌC HỆ THẦN KINH
SoM
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thieu Hy Huynh
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Hoàng Văn Bắc
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
MÔ HỌC HỆ TIM MẠCH
SoM
Khí quản phế quản-phổi
Khí quản phế quản-phổi
Kiệm Phan
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
tailieuhoctapctump
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Gan Đường Mật ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Thành Nhân
TIỂU NÃO
TIỂU NÃO
SoM
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Viet Nguyen
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Dr NgocSâm
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
đại cương hệ thần kinh; giải phẫu tuỷ sống,
an trần

Similar to Mô học tuyến tiêu hóa (20)

Tuần hoàn
Tuần hoàn
chấn ly
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
Lam Nguyen
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
Tín Nguyễn-Trương
BG-tim mach.ppt
BG-tim mach.ppt
QuangBi18
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
tailieuhoctapctump
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
TrnHuyThnh1
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
Le Tran Anh
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
TBFTTH
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
Ng VThien
Case 4 - Xơ Gan - Chặng 1 - Nhóm 3.pptx
Case 4 - Xơ Gan - Chặng 1 - Nhóm 3.pptx
dty2357201010559
Case 4 - Xơ Gan - Chặng 1 - Nhóm 3 - TUMP
Case 4 - Xơ Gan - Chặng 1 - Nhóm 3 - TUMP
dty2357201010559
Bai 6 TH GPB
Bai 6 TH GPB
Carry Nguyen
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
drnobita
bài thuyết trình lí thuyết mô học tuyến giáp
bài thuyết trình lí thuyết mô học tuyến giáp
Dr K-OGN
2253010489 - Lê Phương Thy - YE K48.pdf
2253010489 - Lê Phương Thy - YE K48.pdf
TrungNguyn440133
Phoi thai tiet nieu 15.pptx
Phoi thai tiet nieu 15.pptx
xuân khoa nguyễn
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
tailieuhoctapctump
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
ǻܱ-ܲết-ọc.-à-ản-12.
TrnHuyThnh1
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
Le Tran Anh
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
TBFTTH
cơ quan tạo máu
cơ quan tạo máu
Ng VThien
Case 4 - Xơ Gan - Chặng 1 - Nhóm 3.pptx
Case 4 - Xơ Gan - Chặng 1 - Nhóm 3.pptx
dty2357201010559
Case 4 - Xơ Gan - Chặng 1 - Nhóm 3 - TUMP
Case 4 - Xơ Gan - Chặng 1 - Nhóm 3 - TUMP
dty2357201010559
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
drnobita
bài thuyết trình lí thuyết mô học tuyến giáp
bài thuyết trình lí thuyết mô học tuyến giáp
Dr K-OGN
2253010489 - Lê Phương Thy - YE K48.pdf
2253010489 - Lê Phương Thy - YE K48.pdf
TrungNguyn440133
Ad

More from Ngọc Hà Hoàng (11)

mô phôi thực hành
mô phôi thực hành
Ngọc Hà Hoàng
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
Ngọc Hà Hoàng
He sinh duc nu
He sinh duc nu
Ngọc Hà Hoàng
Co quan tao huyet va mien dichok
Co quan tao huyet va mien dichok
Ngọc Hà Hoàng
Sinh ly thi giac.ppt
Sinh ly thi giac.ppt
Ngọc Hà Hoàng
Sinh ly cam_giac_2019
Sinh ly cam_giac_2019
Ngọc Hà Hoàng
Sinh l th_n_nhi_t_2019
Sinh l th_n_nhi_t_2019
Ngọc Hà Hoàng
Sinh l i_c_ng_2019
Sinh l i_c_ng_2019
Ngọc Hà Hoàng
Sinh ly vi giac.ppt
Sinh ly vi giac.ppt
Ngọc Hà Hoàng
Sinh ly thinh giac.ppt
Sinh ly thinh giac.ppt
Ngọc Hà Hoàng
Neurology physiology 2017
Neurology physiology 2017
Ngọc Hà Hoàng
Ad

Mô học tuyến tiêu hóa

  • 1. TUYẾN TIÊU HOÁ • Gan. •Tuyến nước bọt. •Tuyến tụy
  • 2. MÔ HỌC GAN BS. Trần Kim Thương
  • 3. MỤC TIÊU 1. Liệt kê được các thành phần nằm trong khoảng cửa. 2. Nắm được cấu tạo mô học của các thành phần nằm trong tiểu thùy gan.
  • 4. NỘI DUNG:  Gan là tuyến tiêu hóa lớn nhất.  Nhiều chức năng quan trọng.  Nguồn gốc: từ nội bì phôi  Ngoài cùng là biểu mô của phúc mạc.  Bao gan (bao glisson): là bao liên kết  Rốn gan: TM cửa, ĐM gan, ống gan và mạch bạch huyết.  Gồm tiểu thùy gan và khoảng cửa.
  • 5. I. TIỂU THÙY GAN  Là đơn vị cấu tạo chức năng của gan.  Hình lục giác.  Trường hợp xơ gan vách liên kết phát triển các tiểu thùy gan bị teo lại.  Gồm: Mao mạch nan hoa, Bè Remak, TM trung tâm tiểu thùy, khoảng Disse, tiểu quản mật.
  • 8. 1. Mao mạch nan hoa: (Mao mạch trong tiểu thùy) • Kiểu xoang, Không có màng đáy chạy hướng vào TM trung tâm theo kiểu nan hoa. • Thành: TB nội mô, không liên tục, tế bào Kupffer, nguồn gốc: mono bào. • Giữa mao mạch và TB gan có 1 khoảng gọi là khoảng Disse. • TB tích mỡ: hình dạng không nhất định nằm giữa các TB gan và các TB nội mô.
  • 11. 2. Bè Remak: (Bè dây tế bào gan) - Gồm 2 dãy TB gan xếp hướng vào tâm tiểu thùy. - Giữa 2 dãy TB có 1 ống tiểu quản mật. ** Tế bào gan:  Hình đa diện hoặc khối vuông.  Nhân hình cầu ở trung tâm (có thể đa nhân).
  • 12. Bè Remak = dây tế bào gan
  • 13. 3. Tiểu quản mật: - Ống nhỏ, không có thành riêng. - Phức hợp LK giữa các TB gan ngăn cản không cho bilirubin vào MM. - Khi TB gan bị thoái hóa, mật vào mao mạch nan hoa gây biểu hiện vàng da.
  • 15. 4. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy: - Nằm ở giữa tiểu thùy gan. - Tương đối lớn, thành có 1 ít MLK. - Nhận máu từ các mao mạch, TM sau tiểu thùy tập trung lại thành TM ra khỏi gan đổ vào TM chủ dưới.
  • 17. 5. Khoảng Disse: Là khoảng siêu vi - Giữa TB gan và TB nội mô. - Giữa TB gan và TB Kupffer. - Giữa bè Remack và TB Kupffer. - Giữa bè Remack và TB nội mô.
  • 18. II. KHOẢNG CỬA: • Nằm giữa các gốc tiểu thùy gan. • Khoảng cửa chứa: - Động mạch gan: Lòng hẹp, thành dầy, nhỏ hơn TM cửa và ống mật. - Tĩnh mạch cửa: Lòng rộng, thành mỏng. - Ống mật: BM vuông đơn, ống lớn: BM trụ đơn.
  • 23. TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1. GS. Trương Đình Kiệt, 1994, Mô Học, NXB Y học. 2. PGS.TS.BS. Nguyễn Trí Dũng, TS.BS. Phan Chiến Thắng, 2005, Mô học, NXB Y học. 3. Liz Carlos Juunqueira, 2003, José Carneiro, Basic Histology, Lange Medical Books McGraw-Hill, tenth editon, United States of American. 4. José Carneiro, Louis C. Junqueira & John A. Long, 1971, Basic Histology, Lange Medical Books McGraw-Hill, United States of American.