ݺߣ

ݺߣShare a Scribd company logo
LIPID HUYẾT TƯƠNG
A. Đại cương LIPID
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
Triglixerit
LIPID HUYẾT TƯƠNG
Photpholipit
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
STEROIT
LIPID HUYẾT TƯƠNG
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do nhóm carboxyl
RCOOK + H2OR-COOH + KOH
Phản ứng tạo xà phòng
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do nhóm carboxyl
RCOOR1 + H2OR-COOH + R1OH
Phản ứng tạo Este
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do nhóm carboxyl
RCONHR1 + H2OR-COOH + R1NH2
Phản ứng tạo Amit
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do sự có mặt liên kết đôi
Phản ứng khử
Axit ôleit (18,1;9) Axit stearit (18,0)
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do sự có mặt liên kết đôi
Phản ứng oxi hóa
+R-CH CH-R1-COOH
R-CHCOOH
O2
+ HOOC-R1-COOH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO
Tính chất do sự có mặt liên kết đôi
Phản ứng halogien hóa
+CH CH I2
CHI-CHI
Chỉ số iod của axit béo: lượng iod gắn vào 100 g axit béo
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
Huyết tương : chất dịch, trong suốt, màu hơi vàng nhạt, vị hơi
mặn, chiếm 55-60% thể tích máu.
Thành phần chính huyết tương là nước (90-92%) và 8-10% là các
chất hòa tan, bao gồm protein, glucid, lipid, muối khoáng, vitamin
và một số các chất cần thiết khác như cholesterol, acid lactic…
Trong đó, protein chiếm khoảng 7-9%, glucid 0,12%, lipid 0.5-1%,
muối khoáng 1%.
B. LIPID HUYẾT TƯƠNG
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HUYẾT TƯƠNG
Các chất hữu cơ trong hòa tan trong huyết tương (protein, glucid,
lipid, muối khoáng, vitamin, cholesterol, acid lactic). Một số được
hấp thu từ ruột, một số đi vào máu từ gan. Acid lactic là sản phẩm
của sự đồng phân, chúng được chuyên chở từ máu vào gan, tại
đây một số được dùng để tái tổng hợp carbohydrate, một số được
oxit hóa thành CO2 và H2O. Cholesterol là tiêǹ chất của hầu hết
các hợp chất steroid quan trọng trong cơ thể.
Lipit trong huyết tương không ở dạng tự do mà chủ yếu ở dạng kết
hợp với protein tạo thành các hợp chất hòa tan.
B. LIPID HUYẾT TƯƠNG
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HUYẾT TƯƠNG
CÁC DẠNG LIPID HUYẾT TƯƠNG
-Cholesterol tự do: steroid, ở màng tế bào, và được vận
chuyển trong huyết tương. Hầu hết cholesterol không có
nguồn gốc từ thức ăn mà nó được tổng hợp bên trong cơ
thể. Cholesterol hiện diện với nồng độ cao ở các mô tổng
hợp nó hoặc có mật độ màng dày đặc, như gan, tủy sống,
não, mảng xơ vữa động mạch. Cholesterol đóng vai trò
trung tâm trong nhiều quá trình sinh hóa, nhưng lại được
biết đến nhiều nhất do liên hệ đến bệnh tim mạch gây ra bởi
nồng độ cholesterol trong máu tăng.
-Cholesteryl ester
-Triglyxerit: ester của glycerol và axit béo
-Phospholipit: glycerophosphatid là những hợp chất chứa
glycerol, axit béo, phân tử H3PO4
-Lipoprotein
Cholesterol và Phospholipit: thành phần cấu
trúc của màng huyết tương
Cholesterol: tiền chất của các hormon nhóm
steroid và acid mật
Triglyxerit và axit béo tự do:nguồn năng lượng
chính của cơ thể
Cấu trúc của Lipoprotein
Lipid được vận chuyển trong huyết tương ở dưới
dạng hình cầu phức tạp được gọi là Lipoprotein. Nó
gồm những phân tử kỵ nước đó là lipid liên kết với
những phân tử protein thân nước được gọi là
apoLipoprotein.
ApoLipoprotein là thành phần cấu trúc của các
hạt lipoprotein (apo B, apo A-I, apo A-II). Chúng cũng
có những ligand cho các receptor trên màng tế bào
(apo B, apo E) và cũng tham gia vào việc hoạt hóa
hay ức chế các enzyme chính (apo B, apo C-II, apo
C-III) hoặc tham gia vào việc hoạt hóa hay ức chế
vào các hệ vận chuyển (apo A-IV, apo F)
Thành phần kỵ nước như cholesterrol tự do,
apolipoprotein và phospholipid tạo lớp vỏ cholesterol
trong khi các thành phần kỵ nước như cholesteryl
ester và triglyceride tạo phần lõi của hạt lipoprotein.
PHÂN LỌAI LIPOPROTEIN
Có 4 loại:
Chylomicron
- Hạt phân tử lớn nhất
-Thành phần chính của triglyceride; thành phần protein gồm
apo B48, apo A-I và apo C, với những lượng nhỏ là apo A-II,
apo A-IV and apo E; phospholipit.
-Apo CII: họat hóa men LP lipase ở thành mô mỡ, mô cơ tim,
mô tuyến vú, giúp thủy phân TG thành AB tự do cung cấp
cho mô này
-Apo E: được các tế bào gan nhận diện và CM dư sẽ nhập
vào
PHÂN LỌAI LIPOPROTEIN
Very low-density lipoproteins (VLDLs)
-Lipoprotein giàu triglyceride lưu thông trong huyết tương ở
dạng intermediate-density lipoproteins (IDLs) thể hiện thành
phần trung gian giữa VLDL và IDL apolipoprotein là apo
B100, apo Cs and apo E
-AB và gluxit thiếu trong khẩu phần ăn thiếu thì gan sẽ tái
tổng hợp các ab thành TG và VLDL.
-ApoCII họat hóa LP lipase, giải phóng AB từ TG trong VLDL
LDLs
-Nhỏ hơn và nặng hơn VLDL bởi vì tỉ lệ protein và lipid cao hơn.
Apolipoprotein là apo B100 (95% of the proteins), apo Cs and
apo E.
Mỗi hạt VLDL chứa chỉ một phân tử apo B100 nằm trên bề mặt
hạt. Khi được gan tiết ra, nó vẫn ở dạng apo B trong chuỗi phản
ứng thủy giải lipid (IDL and LDL)
High-density lipoproteins (HDLs)
- Nhỏ nhất và nặng nhất
- Khoảng 45% khối lượng của nó được tạo nên từ
apolipoprotein. Khoảng 65% là apo A-I, 10-25% apo A-II, 5-15%
apo C, 1-3% apo E, một lượng nhỏ apo A-IV
4 lọai lipoprotein có thể được phân thành những lớp nhỏ dựa
trên độ nặng và phương pháp siêu ly tâm (ultracentrifugation).
Đường kính, chuyển động điện tích và thành phần lipoprotein
như sau.
Đặc tính và thành phần của lipoprotein
CHUYỂN HÓA LIPID
Chuyển hóa lipid theo 2 con đường chính:
 Con đường ngoại sinh
 Con đường nội sinh
Cả 2 con đường đóng góp vào sự thay đổi mức độ lipoprotein
trong cơ thể.
Chứng thiếu lipid (dyslipidaemias) là nguyên nhân gây bệnh
atherosclerois.
Tất cả các dạng lipoprotein là VLDL, LDL,HDL liên quan đến
nhiều phương thức chuyển hóa khác nhau.
Con đường ngoại sinh
TG,Lipid/thức
ăn/ruột
CM
Gan
Con
đường
nội
sinh
VLDL
Mô
TG IDL
LDLCL TG,Lipid
CL/CM,
VLDL
Gan
HDL
CL/mô
giàu CL (vận chuyển
ngược
cholesterol)
Con đường vận chuyển ngược cholesterol
(reverse cholesterol transport)
Cholesterol tế bào được sử dụng bởi các hạt HDL
rồi được vận chuyển đến gan. Cholesterol có thể được
thải ra khỏi cơ thể sau khi chuyển hóa thành acid mật.
Vận chuyển lipoprotein ngoại biên
Tóm tắt tương tác giữa các lọai lipopprotein
Chức năng sinh lý của lipoprotein
Nó cung cấp cho các mô ngoại biên một lượng
triglyceride như nguồn năng lượng chính.
Nó chuyển giao cholesterol đến tế bào ngoại
biên như là việc tham gia màng tế bào và đến tế bào
gan để thải trừ qua mật.
Triglyceride được đồng hóa nhờ mô sau khi thủy
giải VLDL giàu triglyceride
Các hạt LDL giàu cholesterol được hấp thu ở tế
bào thông qua tác động của LDL receptor và
cholesterol. Điều này có giá trị cho tế bào sau khi
phá vỡ phân tử LDL.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN BỆNH
Risk factors for clinical atherosclerosis
Non-modifiable Modifiable*
Age
Male gender
Family history of CHD
Presence of CHD
Menopause
Biomedical Dyslipidaemia
Hypertension
Diabetes
Behavioural Smoking
Lifestyle Physical inactivity
Diet
* These are firmly established risk factors supported by the
results of many epidemiological, clinical and experimental
studes.
Relative risk for CHD at various quintiles of triglycerides
Relative risk for CHD at various levels of HDL-C
Major cardiovascular risk factors
Diet and the pathogenesis of atherosclerosis
Ways in which risk factors may affect intermediate and cardiovascular end points
Ảnh hưởng của cholesterol huyết tương
Nồng độ cao của cholesterol huyết tương
(hypercholesterolaemia) thì liên quan chặt chẽ đến sự
tiến triển bệnh atherosclerosis. Trong trường hợp di
truyền (familial hypercholesterolaemia), sự gia tăng
nồng độ LDL dẫn đến bệnh atherosclerosis, liên quan
đến mạch vành.
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
- Khởi đầu cho phản ứng viêm ở thành động mạch, liên
quan đến việc hình thành các biểu hiện phân tử.
- Lipoprotein khi vào thành động mạch thì chịu quá trình
thực bào bởi macrophage từ các monocyte.
Macrophages lọai LDLs nhất là dạng oxit hóa trong
thành động mạch nhờ sự tương tácvới tiểu cầu. Quá
trình này được tăng lên nhờ sự dị hóa lipoproteins giàu
triglyceride. Quá trình thực bào làm phóng thích lipid ra
ngòai tế bào.
VAI TRÒ CỦA LDL dạng OXI HÓA
Triglyxerit cao là tác nhân gây bệnh tim mạch nghiêm trọng.
[Austin, 1997; Gaziano, 1997]. Có nhiều cơ chế, tuy nhiên,
plasminogen-activator inhibitor (PAI) tăng cao làm cho quá
trình chuyển hóa fibrin giảm tạo huyết khối [Juhan-Vague,
2000]. Một cơ chế khác nữa là do HDL thấp do triglyceride cao
làm gia tăng việc tạo LDL làm gián đọan quá trình chuyền hóa
fibrin do khả năng oxit hóa.
VAI TRÒ triglyxerit
HDL cao kích thích quá trình RCT từ thành động mạch
về gan, và cuối cùng được đào thải ở dạng muối mật. Do
đó, có khả năng bảo vệ bệnh tim mạch.
Một thuyết khác nữa là nó đối kháng với quá trình oxi
hóa nhờ tác động của men [Mackness, 1998].
VAI TRÒ CỦA HDL
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
XÁC ĐỊNH LIPID TRONG HUYẾT TƯƠNG
- Siêu ly tâm
Rocket immunoelectrophoresis
with a two-antibody
procedure tested for the
exclusion of LDL from Lp[a]
samples.
The sample wells were
punched in the anti-apo-[a]-
containing agarose.
Over this portion toward the
anode was layered anti-
LDLcontaining
agarose. To the respective wells
were added the following:
2-3, purified Lp[a]; 4 and 5,
mixture of Lp[a] and two
different
amounts of LDL; 6 and 7, pure
LDL.
SDS-PAGE in a, 4-30%
gradient: 6. 2-16% gradient; and c,
3.25% slab gels. I , SDS-delipidated,
nonreduced Lp[a]; 2, SDS-delipidated,
reduced Lp[a]; and 3, SDS-delipidated
LDL.
Phát hiện Glyxerol
-Đốt nóng với K2SO4 và nhận biết mùi Acrolein và sự
xuất hiện màu tím hồng bền trên giấy tẩm thuốc thử
Schiff để trên miệng ống.
Phát hiện Axid béo
-Với axit HCl Cho vào ống nghiệm 10 giọt thủy phân, 2
giọt acid HCl đậm đặc. Để so sánh cho vào trong một
ống nghiệm khác 10 giọt thủy phân và 2 giọt nước cất.
Nhận xét đặc tính acid béo trong mẫu.
- Phản ứng tạo tủa với CaCl2
PHÂN TÍCH LIPID
Triglyceride được xác định bằng phương pháp Rapid
Stat kit
Phospholipid được xác định bằng phương pháp
Bartlett
Cholesterol tự do và tòan phần được xác định bằng
phương pháp Boehringer-Mannheim. Sụ khác nhau
giữa hàm lượng cholesterol tự do và tòan phần được
nhân lên nhờ hệ số 1.68 tính trên cholesteryl ester. Có
thể dùng phương pháp Lieberman-Burchard
Acid sulfosalicylic phá hủy dây nối lipoprotein đồng thời giải
phóng cholesterol. Chất này được định lượng trực tiếp bằng
thuốc thử của phản ứng Lieberman-Burchard.
References
Austin MA. Triacylglycerol and coronary heart disease. Proc Nutr Soc 1997; 56:667-
670.
Avogaro P, Rubba P, Mancini M. Smoking and cardiovascular events: biological
links. Cardiovasc Risk Factors 1993; 3:373-378.
Carlson LA, Rosenhamer G. Reduction of mortality in the Stockholm Ischaemic
Heart Disease Secondary Prevention Study by combined treatment with clofibrate
and nicotinic acid. Acta Med Scand 1988; 223:405-418.
Davies MJ. Stability and instability: two faces of coronary atherosclerosis. The
Paul Dudley White lecture 1995. Circulation 1996; 94:2013-2020.
de Divitiis M, Rubba P. Cholesterol-lowering and vascular reactivity in relation to
coronary heart disease. Nutr Metab Cardiovasc Dis 1999; 9:133-142.
Gaziano JM, Hennekens CH, O'Donnell CJ et al. Fasting triglycerides, high-density
lipoprotein, and risk of myocardial infarction. Circulation 1997; 96:2520-2525.
Kannel WB. Blood pressure as a cardiovascular risk factor: prevention and
treatment. JAMA 1996; 275:1571-1576.
Mackness MI, Mackness B, Durrington PN et al. Paraoxonase and coronary heart
disease. Curr Opin Lipidol 1998; 9:319-324.
Oschry Y, Olivecrona T, Deckelbaum RJ et al. Is hypertriglyceridemic very low
density lipoprotein a precursor of normal low density lipoprotein? J Lipid Res
1985; 26:158-167.
Pedersen TR, Wilhelmsen L, Faergeman O et al. Follow-up study of patients
randomized in the Scandinavian Simvastatin Survival Study (4S) of cholesterol
lowering. Am J Cardiol 2000; 86:257-262.

More Related Content

What's hot (20)

EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
SoM
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
Phạm Ngọc Thạch Hospital
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
SoM
Rối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protidRối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protid
youngunoistalented1995
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂUձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
SoM
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
SoM
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
kaka chan
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
SoM
NHỒI MÁU NÃO
NHỒI MÁU NÃONHỒI MÁU NÃO
NHỒI MÁU NÃO
SoM
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
hoangminhTran8
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Vân Thanh
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
Sinh lý tụy
Sinh lý tụySinh lý tụy
Sinh lý tụy
youngunoistalented1995
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tayGiải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Hồng Hạnh
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
EBOOK BỆNH HỌC NỘI KHOA - ĐH Y DƯỢC - P1
SoM
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
SoM
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂUձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
ձẬN VÀ NƯỚC TIỂU
SoM
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
SoM
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
kaka chan
KHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNGKHÁM VẬN ĐỘNG
KHÁM VẬN ĐỘNG
SoM
NHỒI MÁU NÃO
NHỒI MÁU NÃONHỒI MÁU NÃO
NHỒI MÁU NÃO
SoM
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
hoangminhTran8
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Vân Thanh
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tayGiải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Hồng Hạnh

Similar to LIPID HUYẾT TƯƠNG (20)

Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Fizen Khanh
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................pptBG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
Kiunh12
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
hhtpcn
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máuĐộc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Độc tính và hiệu quả của viên nang Lipidan trong điều trị rối loạn lipid máu
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf
5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf
5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf
27QuchQungTin12A4
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Vân Thanh
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap.ppt
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap.pptXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap.ppt
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap.ppt
MyThaoAiDoan
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
VuKirikou
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
hhtpcn
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.pptLACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
buituanan94
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
thving
2.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp1142.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp114
nnpt2014
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
SoM
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
tcoco3199
Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-ketothiolase
Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-ketothiolaseĐặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-ketothiolase
Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-ketothiolase
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...
Đề tài: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân thiếu enzym beta-keto...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
Jasmine Nguyen
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.docSINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
HongBiThi1
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Fizen Khanh
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................pptBG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
BG_SINHLÝMÁU-BSTiên (1).................ppt
Kiunh12
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
hhtpcn
5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf
5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf
5. SINH LY DIEU NHI ET 11.12- DH NTT.pdf
27QuchQungTin12A4
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Vân Thanh
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap.ppt
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap.pptXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap.ppt
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap.ppt
MyThaoAiDoan
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
VuKirikou
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
13 tpcn và hội chứng chuyển hóa
hhtpcn
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.pptLACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
buituanan94
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
thving
2.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp1142.daunanh 08 tp114
2.daunanh 08 tp114
nnpt2014
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Mot so yeu to nguy co va hieu qua cua vien toi folate doi voi tinh trang roi ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
SoM
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
Luận Văn Nghiên Cứu Tác Dụng Của Chế Phẩm “Giáng Chỉ Tiêu Khát Linh” Điều Trị...
tcoco3199
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.docSINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
SINH LÝ CÁC DỊCH CỦA CƠ THỂ ád3asfsdf.doc
HongBiThi1

More from SoM (20)

Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdfTài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật lọc máu hấp phụ trong điều trị y khoa.pdf
SoM
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
12. Báo động và xử trí báo động trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
13. Điều chỉnh đường huyết trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdfBài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
Bài giảng về kháng đông trong quá trình lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfHướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Hướng dẫn sử dụng catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdfHướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
Hướng dẫn kỹ thuật đặt catheter trong lọc máu ngoài cơ thể và thẩm tách máu.pdf
SoM
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdfCác loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
Các loại dịch sử dụng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
1. Tổng quan lọc máu liên tục trong HSCCCĐ - TS.Huy.pdf
SoM
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
5. Thông số trong lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
6. Màng lọc dùng trong lọc máu ngoài cơ thể và thận nhân tạo.pdf
SoM
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
1. Cơn bão Cytokines ở bệnh nhân Covid-19 - TS.Huy.pdf
SoM
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
4. Các loại máy lọc máu ngoài cơ thể.pdf
SoM
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
2. Vận chuyển chất hoà tan trong LMNCT.pdf
SoM
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
3. Chỉ định - liều - phương thức - cài đặt LMNCT.pdf
SoM
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docxSINH LÝ BỆNH  CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SINH LÝ BỆNH CỦA NHIỄM TRÙNG HUYẾT.docx
SoM
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docxCÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
CÁC HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG HUYẾT Ở NGƯỜI LỚN.docx
SoM
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptxCẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
CẬP NHẬT KHUYẾN CÁO ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG BỆNH ձẬN MẠN.pptx
SoM
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNGHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO NẶNG
SoM
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdfĐiều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
Điều trị loét dạ dày - tá tràng.pdf
SoM
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bài giảng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM

LIPID HUYẾT TƯƠNG

  • 13. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do nhóm carboxyl RCOOK + H2OR-COOH + KOH Phản ứng tạo xà phòng
  • 14. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do nhóm carboxyl RCOOR1 + H2OR-COOH + R1OH Phản ứng tạo Este
  • 15. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do nhóm carboxyl RCONHR1 + H2OR-COOH + R1NH2 Phản ứng tạo Amit
  • 16. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do sự có mặt liên kết đôi Phản ứng khử Axit ôleit (18,1;9) Axit stearit (18,0)
  • 17. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do sự có mặt liên kết đôi Phản ứng oxi hóa +R-CH CH-R1-COOH R-CHCOOH O2 + HOOC-R1-COOH
  • 18. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT BÉO Tính chất do sự có mặt liên kết đôi Phản ứng halogien hóa +CH CH I2 CHI-CHI Chỉ số iod của axit béo: lượng iod gắn vào 100 g axit béo
  • 22. Huyết tương : chất dịch, trong suốt, màu hơi vàng nhạt, vị hơi mặn, chiếm 55-60% thể tích máu. Thành phần chính huyết tương là nước (90-92%) và 8-10% là các chất hòa tan, bao gồm protein, glucid, lipid, muối khoáng, vitamin và một số các chất cần thiết khác như cholesterol, acid lactic… Trong đó, protein chiếm khoảng 7-9%, glucid 0,12%, lipid 0.5-1%, muối khoáng 1%. B. LIPID HUYẾT TƯƠNG GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HUYẾT TƯƠNG
  • 23. Các chất hữu cơ trong hòa tan trong huyết tương (protein, glucid, lipid, muối khoáng, vitamin, cholesterol, acid lactic). Một số được hấp thu từ ruột, một số đi vào máu từ gan. Acid lactic là sản phẩm của sự đồng phân, chúng được chuyên chở từ máu vào gan, tại đây một số được dùng để tái tổng hợp carbohydrate, một số được oxit hóa thành CO2 và H2O. Cholesterol là tiêǹ chất của hầu hết các hợp chất steroid quan trọng trong cơ thể. Lipit trong huyết tương không ở dạng tự do mà chủ yếu ở dạng kết hợp với protein tạo thành các hợp chất hòa tan. B. LIPID HUYẾT TƯƠNG GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HUYẾT TƯƠNG
  • 24. CÁC DẠNG LIPID HUYẾT TƯƠNG -Cholesterol tự do: steroid, ở màng tế bào, và được vận chuyển trong huyết tương. Hầu hết cholesterol không có nguồn gốc từ thức ăn mà nó được tổng hợp bên trong cơ thể. Cholesterol hiện diện với nồng độ cao ở các mô tổng hợp nó hoặc có mật độ màng dày đặc, như gan, tủy sống, não, mảng xơ vữa động mạch. Cholesterol đóng vai trò trung tâm trong nhiều quá trình sinh hóa, nhưng lại được biết đến nhiều nhất do liên hệ đến bệnh tim mạch gây ra bởi nồng độ cholesterol trong máu tăng. -Cholesteryl ester -Triglyxerit: ester của glycerol và axit béo -Phospholipit: glycerophosphatid là những hợp chất chứa glycerol, axit béo, phân tử H3PO4 -Lipoprotein
  • 25. Cholesterol và Phospholipit: thành phần cấu trúc của màng huyết tương Cholesterol: tiền chất của các hormon nhóm steroid và acid mật Triglyxerit và axit béo tự do:nguồn năng lượng chính của cơ thể
  • 26. Cấu trúc của Lipoprotein Lipid được vận chuyển trong huyết tương ở dưới dạng hình cầu phức tạp được gọi là Lipoprotein. Nó gồm những phân tử kỵ nước đó là lipid liên kết với những phân tử protein thân nước được gọi là apoLipoprotein. ApoLipoprotein là thành phần cấu trúc của các hạt lipoprotein (apo B, apo A-I, apo A-II). Chúng cũng có những ligand cho các receptor trên màng tế bào (apo B, apo E) và cũng tham gia vào việc hoạt hóa hay ức chế các enzyme chính (apo B, apo C-II, apo C-III) hoặc tham gia vào việc hoạt hóa hay ức chế vào các hệ vận chuyển (apo A-IV, apo F)
  • 27. Thành phần kỵ nước như cholesterrol tự do, apolipoprotein và phospholipid tạo lớp vỏ cholesterol trong khi các thành phần kỵ nước như cholesteryl ester và triglyceride tạo phần lõi của hạt lipoprotein.
  • 28. PHÂN LỌAI LIPOPROTEIN Có 4 loại: Chylomicron - Hạt phân tử lớn nhất -Thành phần chính của triglyceride; thành phần protein gồm apo B48, apo A-I và apo C, với những lượng nhỏ là apo A-II, apo A-IV and apo E; phospholipit. -Apo CII: họat hóa men LP lipase ở thành mô mỡ, mô cơ tim, mô tuyến vú, giúp thủy phân TG thành AB tự do cung cấp cho mô này -Apo E: được các tế bào gan nhận diện và CM dư sẽ nhập vào
  • 29. PHÂN LỌAI LIPOPROTEIN Very low-density lipoproteins (VLDLs) -Lipoprotein giàu triglyceride lưu thông trong huyết tương ở dạng intermediate-density lipoproteins (IDLs) thể hiện thành phần trung gian giữa VLDL và IDL apolipoprotein là apo B100, apo Cs and apo E -AB và gluxit thiếu trong khẩu phần ăn thiếu thì gan sẽ tái tổng hợp các ab thành TG và VLDL. -ApoCII họat hóa LP lipase, giải phóng AB từ TG trong VLDL
  • 30. LDLs -Nhỏ hơn và nặng hơn VLDL bởi vì tỉ lệ protein và lipid cao hơn. Apolipoprotein là apo B100 (95% of the proteins), apo Cs and apo E. Mỗi hạt VLDL chứa chỉ một phân tử apo B100 nằm trên bề mặt hạt. Khi được gan tiết ra, nó vẫn ở dạng apo B trong chuỗi phản ứng thủy giải lipid (IDL and LDL)
  • 31. High-density lipoproteins (HDLs) - Nhỏ nhất và nặng nhất - Khoảng 45% khối lượng của nó được tạo nên từ apolipoprotein. Khoảng 65% là apo A-I, 10-25% apo A-II, 5-15% apo C, 1-3% apo E, một lượng nhỏ apo A-IV
  • 32. 4 lọai lipoprotein có thể được phân thành những lớp nhỏ dựa trên độ nặng và phương pháp siêu ly tâm (ultracentrifugation). Đường kính, chuyển động điện tích và thành phần lipoprotein như sau. Đặc tính và thành phần của lipoprotein
  • 33. CHUYỂN HÓA LIPID Chuyển hóa lipid theo 2 con đường chính:  Con đường ngoại sinh  Con đường nội sinh Cả 2 con đường đóng góp vào sự thay đổi mức độ lipoprotein trong cơ thể. Chứng thiếu lipid (dyslipidaemias) là nguyên nhân gây bệnh atherosclerois. Tất cả các dạng lipoprotein là VLDL, LDL,HDL liên quan đến nhiều phương thức chuyển hóa khác nhau.
  • 34. Con đường ngoại sinh TG,Lipid/thức ăn/ruột CM Gan Con đường nội sinh VLDL Mô TG IDL LDLCL TG,Lipid CL/CM, VLDL Gan HDL CL/mô giàu CL (vận chuyển ngược cholesterol)
  • 35. Con đường vận chuyển ngược cholesterol (reverse cholesterol transport) Cholesterol tế bào được sử dụng bởi các hạt HDL rồi được vận chuyển đến gan. Cholesterol có thể được thải ra khỏi cơ thể sau khi chuyển hóa thành acid mật.
  • 36. Vận chuyển lipoprotein ngoại biên Tóm tắt tương tác giữa các lọai lipopprotein
  • 37. Chức năng sinh lý của lipoprotein Nó cung cấp cho các mô ngoại biên một lượng triglyceride như nguồn năng lượng chính. Nó chuyển giao cholesterol đến tế bào ngoại biên như là việc tham gia màng tế bào và đến tế bào gan để thải trừ qua mật. Triglyceride được đồng hóa nhờ mô sau khi thủy giải VLDL giàu triglyceride Các hạt LDL giàu cholesterol được hấp thu ở tế bào thông qua tác động của LDL receptor và cholesterol. Điều này có giá trị cho tế bào sau khi phá vỡ phân tử LDL.
  • 38. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN BỆNH Risk factors for clinical atherosclerosis Non-modifiable Modifiable* Age Male gender Family history of CHD Presence of CHD Menopause Biomedical Dyslipidaemia Hypertension Diabetes Behavioural Smoking Lifestyle Physical inactivity Diet * These are firmly established risk factors supported by the results of many epidemiological, clinical and experimental studes.
  • 39. Relative risk for CHD at various quintiles of triglycerides
  • 40. Relative risk for CHD at various levels of HDL-C
  • 42. Diet and the pathogenesis of atherosclerosis
  • 43. Ways in which risk factors may affect intermediate and cardiovascular end points
  • 44. Ảnh hưởng của cholesterol huyết tương Nồng độ cao của cholesterol huyết tương (hypercholesterolaemia) thì liên quan chặt chẽ đến sự tiến triển bệnh atherosclerosis. Trong trường hợp di truyền (familial hypercholesterolaemia), sự gia tăng nồng độ LDL dẫn đến bệnh atherosclerosis, liên quan đến mạch vành.
  • 54. - Khởi đầu cho phản ứng viêm ở thành động mạch, liên quan đến việc hình thành các biểu hiện phân tử. - Lipoprotein khi vào thành động mạch thì chịu quá trình thực bào bởi macrophage từ các monocyte. Macrophages lọai LDLs nhất là dạng oxit hóa trong thành động mạch nhờ sự tương tácvới tiểu cầu. Quá trình này được tăng lên nhờ sự dị hóa lipoproteins giàu triglyceride. Quá trình thực bào làm phóng thích lipid ra ngòai tế bào. VAI TRÒ CỦA LDL dạng OXI HÓA
  • 55. Triglyxerit cao là tác nhân gây bệnh tim mạch nghiêm trọng. [Austin, 1997; Gaziano, 1997]. Có nhiều cơ chế, tuy nhiên, plasminogen-activator inhibitor (PAI) tăng cao làm cho quá trình chuyển hóa fibrin giảm tạo huyết khối [Juhan-Vague, 2000]. Một cơ chế khác nữa là do HDL thấp do triglyceride cao làm gia tăng việc tạo LDL làm gián đọan quá trình chuyền hóa fibrin do khả năng oxit hóa. VAI TRÒ triglyxerit
  • 56. HDL cao kích thích quá trình RCT từ thành động mạch về gan, và cuối cùng được đào thải ở dạng muối mật. Do đó, có khả năng bảo vệ bệnh tim mạch. Một thuyết khác nữa là nó đối kháng với quá trình oxi hóa nhờ tác động của men [Mackness, 1998]. VAI TRÒ CỦA HDL
  • 66. XÁC ĐỊNH LIPID TRONG HUYẾT TƯƠNG - Siêu ly tâm
  • 67. Rocket immunoelectrophoresis with a two-antibody procedure tested for the exclusion of LDL from Lp[a] samples. The sample wells were punched in the anti-apo-[a]- containing agarose. Over this portion toward the anode was layered anti- LDLcontaining agarose. To the respective wells were added the following: 2-3, purified Lp[a]; 4 and 5, mixture of Lp[a] and two different amounts of LDL; 6 and 7, pure LDL.
  • 68. SDS-PAGE in a, 4-30% gradient: 6. 2-16% gradient; and c, 3.25% slab gels. I , SDS-delipidated, nonreduced Lp[a]; 2, SDS-delipidated, reduced Lp[a]; and 3, SDS-delipidated LDL.
  • 69. Phát hiện Glyxerol -Đốt nóng với K2SO4 và nhận biết mùi Acrolein và sự xuất hiện màu tím hồng bền trên giấy tẩm thuốc thử Schiff để trên miệng ống. Phát hiện Axid béo -Với axit HCl Cho vào ống nghiệm 10 giọt thủy phân, 2 giọt acid HCl đậm đặc. Để so sánh cho vào trong một ống nghiệm khác 10 giọt thủy phân và 2 giọt nước cất. Nhận xét đặc tính acid béo trong mẫu. - Phản ứng tạo tủa với CaCl2
  • 70. PHÂN TÍCH LIPID Triglyceride được xác định bằng phương pháp Rapid Stat kit Phospholipid được xác định bằng phương pháp Bartlett Cholesterol tự do và tòan phần được xác định bằng phương pháp Boehringer-Mannheim. Sụ khác nhau giữa hàm lượng cholesterol tự do và tòan phần được nhân lên nhờ hệ số 1.68 tính trên cholesteryl ester. Có thể dùng phương pháp Lieberman-Burchard
  • 71. Acid sulfosalicylic phá hủy dây nối lipoprotein đồng thời giải phóng cholesterol. Chất này được định lượng trực tiếp bằng thuốc thử của phản ứng Lieberman-Burchard.
  • 72. References Austin MA. Triacylglycerol and coronary heart disease. Proc Nutr Soc 1997; 56:667- 670. Avogaro P, Rubba P, Mancini M. Smoking and cardiovascular events: biological links. Cardiovasc Risk Factors 1993; 3:373-378. Carlson LA, Rosenhamer G. Reduction of mortality in the Stockholm Ischaemic Heart Disease Secondary Prevention Study by combined treatment with clofibrate and nicotinic acid. Acta Med Scand 1988; 223:405-418. Davies MJ. Stability and instability: two faces of coronary atherosclerosis. The Paul Dudley White lecture 1995. Circulation 1996; 94:2013-2020. de Divitiis M, Rubba P. Cholesterol-lowering and vascular reactivity in relation to coronary heart disease. Nutr Metab Cardiovasc Dis 1999; 9:133-142. Gaziano JM, Hennekens CH, O'Donnell CJ et al. Fasting triglycerides, high-density lipoprotein, and risk of myocardial infarction. Circulation 1997; 96:2520-2525. Kannel WB. Blood pressure as a cardiovascular risk factor: prevention and treatment. JAMA 1996; 275:1571-1576. Mackness MI, Mackness B, Durrington PN et al. Paraoxonase and coronary heart disease. Curr Opin Lipidol 1998; 9:319-324. Oschry Y, Olivecrona T, Deckelbaum RJ et al. Is hypertriglyceridemic very low density lipoprotein a precursor of normal low density lipoprotein? J Lipid Res 1985; 26:158-167. Pedersen TR, Wilhelmsen L, Faergeman O et al. Follow-up study of patients randomized in the Scandinavian Simvastatin Survival Study (4S) of cholesterol lowering. Am J Cardiol 2000; 86:257-262.